Professional Documents
Culture Documents
SLIDES Bà I GIẠNG LUẠT CÃ"NG TY
SLIDES Bà I GIẠNG LUẠT CÃ"NG TY
1
TÀI LIỆU HỌC
1. Luật DN năm 2020
2. Luật Phá sản 2014
3. Luật Đầu tư năm 2020
4. Luật HTX năm 2012
5. Nghị định 122/2020/NĐ-CP
6. Nghị định 01/2021/NĐ-CP
2
CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
4
NỘI DUNG GIỮA KỲ
5
ÁP DỤNG LDN 2020 VÀ LUẬT CN
6
ĐẶC ĐIỂM CỦA DN
LÀ TC Có tên riêng,
Có ĐK hoạt
thành lập sử dụng LĐ làm
động KD theo
có mục đích thuê với
quy định
kinh doanh quy mô lớn
7
8
9
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
ĐIỀU 188 - 193
10
CHỦ SỞ HỮU DNTN
MỘT CÁ NHÂN
THÀNH LẬP
11
TNTS CỦA CSH DNTN
TRÁCH NHIỆM
VÔ HẠN
12
13
14
15
HẠN CHẾ CỦA DNTN
16
17
CÔNG TY TNHH 1 TV
CHỦ SỞ HỮU
MỘT CÁ NHÂN OR
MỘT TỔ CHỨC
18
VỐN ĐIỀU LỆ
HỮU HẠN
20
CSH CHUYỂN NHƯỢNG, TẶNG CHO 1
PHẦN VĐL CHO CÁ NHÂN, TC KHÁC OR
CÔNG TY KẾT NẠP TV MỚI
21
CSH CÁ NHÂN BỊ CHẾT
24
CSH CÁ NHÂN BỊ TẠM GIAM,
KẾT ÁN TÙ
ỦY
UYỀN
NGƯỜI KHÁC
THỰC HIỆN QUYỀN
VÀ NV CỦA CSH
25
CSH BỊ TA CẤM HÀNH NGHỀ KD
26
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐIỀU LỆ
TĂNG GIẢM
TY TNHH
MỘT PHƯƠNG THỨC TĂNG VỐN
THÀNH
VIÊN TĂNG VỐN
GÓP CỦA CSH
HUY ĐỘNG VỐN
GÓP TV MỚI
28
CSH LÀ TỔ CHỨC
BỔ
NHIỂM
3-7 TV
CHỦ
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TỊCH
5 năm
31
CÔNG TY CỔ PHẦN
1. VĐL được chia thành nhiều
phần bằng nhau gọi là CP
2. CĐ có thể là TC, cá nhân; số
lượng CĐ tối thiểu là 03 và
không hạn chế tối đa
32
CÔNG TY CỔ PHẦN
3. CĐ chịu TNTS hữu hạn trong phạm vi số
vốn đã góp vào DN
4. CĐ có quyền tự do chuyển nhượng CP,
trừ trường hợp quy định tại K3Đ120 và
K1Đ127 của LDN
5. Có tư cách pháp nhân
6. Có quyền phát hành CP, TP và CK khác
33
VỐN ĐIỀU LỆ CỦA CTCP
37
CỔ PHẦN CỦA CĐSL
1. CĐSL phải đăng kí mua ít nhất 20% tổng số
CPPT được quyền phát hành tại thời điểm
thành lập CT
2. Thời hạn thanh toán : 90 ngày
3. Trong thời hạn này, biểu quyết tính theo số
CPPT đăng kí mua
4. Kết thúc thời hạn 90 ngày, trong vòng 15
ngày, CT phải thông báo kết quả góp vốn
CP cho SKHĐT
38
39
CÁC LOẠI CỔ PHẦN
BẮT KHÔNG
BUỘC NHẤT
THIẾT
PHẢI PHẢI
CÓ CÓ
45
ĐẶC ĐIỂM
THÔNG
một cổ đông
46
CÁC QUYỀN CƠ BẢN
PHỔ
đổi thông tin không chính xác
THÔNG
sổ BB họp, các NQ của ĐHĐCĐ
48
CĐPT SỞ HỮU ≥ 1% CPPT
CÓ QUYỀN
TRỰC TIẾP
OR NHÂN KHỞI KIỆN HOÀN TRẢ LỢI
ÍCH VÀ BTTH ĐỐI VỚI
DANH HĐQT VÀ GĐ (TGĐ)
CÔNG TY
49
CĐPT SỞ HỮU từ 5%
CPPT
CÓ
QUYỀN Đề cử người vào HĐQT và BKS
SAU
51
CÁC NGHĨA VỤ CƠ BẢN
QUYẾT
cho cá nhân, tổ chức khác
53
ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CPUĐBQ
TỔ CHỨC ĐƯỢC
CỔ ĐÔNG
CHÍNH PHỦ ỦY
SÁNG LẬP QUYỀN
HOÀN
cổ đông phổ thông
LẠI
tại ĐHĐCĐ, không đề cử
người vào HĐQT, BKS
55
ĐẶC ĐIỂM
CỔ TỨC
tại ĐHĐCĐ, không đề cử
người vào HĐQT, BKS
56
QUYỀN PHÁT HÀNH CHỨNG
KHOÁN
TY CỔ
PHẦN PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
57
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
CÔNG
TY CỔ HĐQT PHẢI BÁO CÁO
ĐHĐCĐ TẠI CUỘC HỌP
58
1
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
GĐ (TỔNG GĐ)
GĐ (TỔNG GĐ)
63
VỐN ĐIỀU LỆ CỦA LLC
CÁ NHÂN,
TỔ CHỨC
66
TV OR NHÓM TV SỞ HỮU
≥ 10% VĐL
NGƯỜI THỪA KẾ LÀ
THÀNH VIÊN
NẾU
HỌ
TỪ
CHỐI
NGƯỜI ĐD
69
THÀNH VIÊN BỊ MẤT TÍCH
QUYỀN
&
NGHĨA
VỤ
NGƯỜI QLTS
70
THÀNH VIÊN BỊ TẠM GIỮ,
TẠM GIAM, KẾT ÁN TÙ
ỦY
UYỀN
NGƯỜI KHÁC
THAM GIA HĐTV
71
THÀNH VIÊN TẶNG CHO PVG
72
THÀNH VIÊN ĐEM PVG ĐI TRẢ NỢ
NGƯỜI
NHẬN
TRẢ NỢ
Chọn 1 trong 2 :
Trở thành TV
nếu HĐTV Chào bán và chuyển
chấp thuận nhượng PVG
73
HĐTV THÔNG QUA QĐ
THÀNH VIÊN
PHẢN ĐỐI
Y/C CÔNG TY
MUA LẠI PVG
74
HĐTV THÔNG QUA QĐ
THÀNH VIÊN
PHẢN ĐỐI
Y/C CÔNG TY
MUA LẠI PVG
75
CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP
CỦA THÀNH VIÊN
30 NGÀY
TRONG TỶ LỆ VỐN GÓP + CÙNG
ĐIỀU KIỆN
–
MUA KHÔNG
HẾT
HỮU HẠN
77
QUYỀN PHÁT HÀNH CHỨNG
KHOÁN
TY TNHH
HAI PHƯƠNG THỨC TĂNG VỐN
THÀNH
VIÊN TĂNG VỐN
GÓP TV
KẾT NẠP TV
MỚI
78
CHUYỂN NHƯỢNG PVG CỦA TV
79
Trong thời hạn 10 ngày hoàn thành việc tăng/giảm VĐL phải
thông báo cho Sở KHĐT 80
CHỦ
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TỊCH
BỘ MÁY QUẢN TRỊ
Nếu là DNNN
81
ĐIỀU KIỆN HỌP HĐTV
LẦN 2 ≥ 50%
(15 NGÀY)
≥ 65% ≥ 75%
83
TỶ LỆ 75% ÁP DỤNG CHO :
1. Quyết định bán TS có giá trị bằng
hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị Tts
được ghi trong BCTC gần nhất của
công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị
khác nhỏ hơn tại ĐLCT
2. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty.
3. Tổ chức lại, giải thể công ty.
84
HĐTV THÔNG QUA QĐ
LẤY Ý
KIẾN TV ≥ 65% TỔNG SỐ
VỐN ĐIỀU LỆ
BẰNG CHẤP THUẬN
VĂN
BẢN 85
ĐẶT TÊN : ĐÚNG HAY SAI ??
87
CÔNG TY LUẬT HỢP DANH PHÚC - ĐỨC
LS PHÚC + LS ĐỨC
HOẶC
CHỊU TNTS VÔ
HẠN
89
THÀNH VIÊN GÓP VỐN
90
CÔNG TY HỢP DANH
92
HẠN CHẾ CỦA THÀNH VIÊN HD
1. Không đồng thời là chủ DNTN hoặc
TVHD của CTHD khác
2. Không nhân danh cá nhân mình
hoặc nhân danh người khác để họat
động trong cùng ngành nghề KD của
công ty nhằm tư lợi
3. Không chuyển nhượng vốn
93
ĐIỀU HÀNH CÔNG TY HD
Các TVHD có quyền ĐDTPL và tổ
chức điều hành hoạt động KD hằng
ngày của công ty. Mọi hạn chế đối với
TVHD trong thực hiện công việc KD
hằng ngày của công ty chỉ có hiệu lực
đối với bên thứ ba khi người đó được
biết về hạn chế đó.
94
CHẤM DỨT TƯ CÁCH TVHD
95
TIẾP NHẬN THÀNH VIÊN MỚI
TVHD
HĐTV phải đồng ý (TNTSVH) TVGV
98
QUYỀN PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN
99
BỘ MÁY QUẢN TRỊ CTHD
TVHD + TVGV
CHỦ
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN TỊCH
100
TỶ LỆ THÔNG QUA QĐ CỦA HĐTV
3/4 2/3
103
GÓP VỐN VÀO DN
ĐỂ TLDN VÀO DN ĐÃ TL
104
NGUYÊN TẮC THÀNH LẬP DN
30
DN CÔNG KHAI ĐKDN TRÊN NGÀY
108
TÊN GỌI CỦA DOANH NGHIỆP
Trên cả nước
1 Trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên DN
khác đã ĐKDN
112
NGÀNH NGHỀ CẤM ĐT, KD
1. KD các chất ma túy
2. KD các loại hóa chất, khoáng vật quy
định tại Phụ lục của LĐT
3. KD mẫu vật các loại TV, ĐV hoang dã
tại Phụ lục 1 của Công ước quốc tế về BB
các loài TV, ĐV hoang dã nguy cấp;
mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn
gốc từ tự nhiên tại Phụ lục P của LĐT
113
NGÀNH NGHỀ CẤM ĐT, KD
4. Kinh doanh mại dâm
5. Mua, bán người, mô, bộ phận cơ
thể người
6. Hoạt động kinh doanh liên quan
đến sinh sản vô tính trên người.
7. Kinh doanh pháo nổ
8. KDDV THU HỒI NỢ
114
GIẤY PHÉP GCN ĐỦ ĐIỀU
KIỆN KINH
DOANH
NGÀNH
GIẤY XÁC
NGHỀ KD CHẤP THUẬN
NHẬN
CÓ ĐIỀU KHÁC
KIỆN
229
CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ
115
KHÁI NIỆM GIẢI THỂ DN
116
CÁC TRƯỜNG HỢP GIẢI THỂ DN
117
CQ
CAO
THỦ TỤC GIẢI THỂ DN
THÔNG QUA QĐ GIẢI THỂ NHẤT
DN
DN
THANH LÝ TÀI SẢN TRỰC
TIẾP
CƠ QUAN
SỞ KH& ĐT NGƯỜI LĐ THUẾ
120
NGƯỜI LAO ĐỘNG
THỨ TỰ THANH LÝ TS
NỢ THUẾ
121
ĐIỀU KIỆN GIẢI THỂ
122
TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
1. CHIA DN
2. TÁCH DN
3. SÁP NHẬP DN
4. HỢP NHẤT DN
5. CHUYỂN ĐỔI DN
123
NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC LẠI
125
THỦ TỤC CHIA-TÁCH
THÔNG QUA QĐ CHIA –TÁCH
126
ĐỐI TƯỢNG SÁP – HỢP
CÁC CÔNG TY
127
THỦ TỤC SN – HỢP NHẤT CHUẨN BỊ HỢP ĐỒNG SN –
HN & ĐLCT
128
ĐỐI TƯỢNG CHUYỂN ĐỔI
CÔNG TY TNHH 1 or 2
DN TƯ NHÂN TV, CTCP, CTHD
129
130
KHÁI NIỆM PHÁ SẢN
132
ĐK PHÁ SẢN DN, HTX
MẤT KHẢ NĂNG THANH
1
TOÁN NỢ ĐẾN HẠN
2
CÓ QĐ TUYÊN BỐ PS
CỦA TÒA ÁN
133
LUẬT PHÁ SẢN CÁC NƯỚC
134
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG LPS
135
136
NỘP ĐƠN – RA QĐ MỞ TTPS
THỦ TỤC PHÁ SẢN DN
138
THƯƠNG LƯỢNG GIỮA CHỦ NỢ
NỘP ĐƠN VÀ DN
1. Hoàn cảnh tiến hành : Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày Tòa án nhận
đơn yêu cầu mở TTPS
2. Chủ thể yêu cầu : DN và chủ nợ nộp đơn
yêu cầu mở TTPS
3. Hình thức : Văn bản gửi Tòa án để các
bên thương lượng việc rút đơn.
4. Nội dung : Thương lượng để rút đơn
139
THƯƠNG LƯỢNG GIỮA CHỦ NỢ NỘP
ĐƠN VÀ DN
5. TA ấn định thời gian thương lượng nhưng
không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được
đơn yêu cầu mở TTPS.
6. Kết quả : thành công, TA trả lại đơn
7. Không thành hoặc hết hạn thương lượng mà
các bên không tiến hành thương lượng thì
TA thông báo cho người nộp đơn nộp LPPS,
tạm ứng CPPS và thụ lý đơn YC mở TTPS
140
141
142
NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC CẤP CCHN
QUẢN TÀI VIÊN
1. Luật sư
2. Kiểm toán viên
3. Người có trình độ CN luật,
kinh tế, kế toán, TC, NH và có
kinh nghiệm 05 năm trở lên
về lĩnh vực được đào tạo.
143
ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ QTV
1. Có NLHVDS đầy đủ
2. Có phẩm chất đạo đức tốt, có
ý thức trách nhiệm, liêm
khiết, trung thực, khách quan
3. Có chứng chỉ hành nghề
Quản tài viên.
144
ĐIỀU KIỆN ĐỂ DN HÀNH NGHỀ
QUẢN LÝ, THANH LÝ TS
145
30 NGÀY
TÒA ÁN RA QUYẾT ĐỊNH
THỤ LÝ ĐƠN
KHÔNG MỞ
MỞ TTPS TTPS
Có căn cứ DN lâm
vào tình trạng PS
146
TN CỦA DN LÂM VÀO TTPS
Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được QĐ mở
TTPS, DN phải kiểm kê TS
và xác định giá trị TS đó;
nếu cần thiết có thể gia hạn
tối đa 2 lần, mỗi lần không
quá 30 ngày.
147
ĐĂNG BÁO 2 SỐ + CỔNG
TTQG về ĐKDN
QĐ MỞ TTPS
30 NGÀY
CN GỬI GIẤY ĐÒI 15 NGÀY
NỢ
148
QUYỀN THAM DỰ HNCN
149
THAM DỰ HỘI NGHỊ CN
NGHĨA VỤ
ĐK HỢP LỆ
2 QTV báo cáo về sự có mặt của những người
tham gia
3
QTV thông báo về tình hình KD, thực trạng TC
của DN, KQ kiểm kê TS, DSCN, con nợ của DN
4
Đại diện DN cho ý kiến về thông báo trên của
QTV, đề xuất phương án tái cấu trúc DN
154
THÔNG QUA NGHỊ QUYẾT HNCN
156
CÁC BP ĐỂ PHỤC HỒI HĐKD
1. Huy động vốn;
2. Giảm nợ, miễn nợ, hoãn nợ
3. Thay đổi mặt hàng SXKD
4. Đổi mới công nghệ SX
5. TCLBMQL, sáp nhập or chia tách BPSX
6. Bán cổ phần cho CN và những người khác
7. Bán hoặc cho thuê tài sản;
8. Các BP khác không trái pháp luật.
157
THỜI HẠN PHỤC HỒI HĐKD
158
GIÁM SÁT PHỤC HỒI HĐKD
159
PHÁ SẢN
HỢP
PHƯƠNG ÁN PHỤC HỒI KD
161
TẠM ĐÌNH CHỈ, ĐÌNH CHỈ HĐ ĐANG CÓ
HIỆU LỰC
162
XỬ LÝ TS BẢO ĐẢM
163
XỬ LÝ TS BẢO ĐẢM trong cases còn lại
THỦ TỤC
RÚT GỌN