Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 2 - Hàng Container - QL2301B
Nhóm 2 - Hàng Container - QL2301B
QL2301B
NHÓM 2
GLOBAL TRANSPORT GROUP
MS. PHẠM BÙI ÁNH TUYẾT
Tổng giám đốc điều hành
MS. TRẦN THỊ TÚ TRINH
MC
MS. HUỲNH THỊ NHƯ Ý
Trưởng phòng kĩ thuật
MS. PHẠM THỊ TUYẾT NHI
Chuyên viên thu mua
MS. NGUYỄN THỊ MINH THƯ
Chuyên viên kho bãi, cung ứng
MS. HUỲNH THỊ DIỄM
Giám đốc hiện trường
MS. LÂM PHẠM CHƯƠNG TRÀ
Thư Kí
MR. NGÔ PHI PHƯỜNG
Nhân viên cảng/ điều phối container
MR. NGUYỄN HUỲNH THÔNG
Quản lí kho bãi
HÀNG CONTAINER
1 GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER. PHÂN
BIỆT CONTAINER LCL VÀ FCL
KẾT LUẬN
5
1. GIỚI THIỆU VỀ
CONTAINER. PHÂN BIỆT
LCL VÀ FCL
KHÁI NIỆM VỀ
CONTAINER
Container là công cụ mang hình
hộp chữ nhật, bằng thép, có
kích thước tiêu chuẩn quốc tế.
Mục đích để chứa hàng với
nhiều phương tiện khác nhau
1. GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER.
PHÂN BIỆT LCL VÀ FCL
ĐẶC ĐIỂM
CÓ THỂ
ĐƯỢC TÍCH
ĐỦ ĐỘ ĐƯỢC TRONG
LẮP ĐẶT
BỀN, ĐƯỢC THIẾT BẰNG
THIẾT
CHẮC THIẾT KẾ ĐẶC BỊ XẾP HOẶC
CHẮN KẾ DỄ BIỆT DỠ HƠN 1
DÀNG MÉT
KHỐI
1. GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER.
PHÂN BIỆT LCL VÀ FCL LỢI ÍCH CỦA CONTAINER
3. Tấm mái
4. Vách dọc
5. Mặt trước
KHUNG
(FRAME)
1. GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER.
PHÂN BIỆT LCL VÀ FCL
CẤU TRÚC CONTAINER
CHẤT LIỆU
THÉP
Chịu
lực tốt
Độ
cứng
lớn
ƯU
Không ĐIỂM
Có tính
thấm
dẻo, đàn
nước,
hồi
khí
Dễ sửa
chữa
1. GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER.
PHÂN BIỆT LCL VÀ FCL
CHẤT LIỆU
1. GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER.
PHÂN BIỆT LCL VÀ FCL
CHẤT LIỆU
Nhẹ
Dễ cách
nhiệt
ƯU
ĐIỂM
Dễ sửa
chữa
Khó han
gỉ
1. GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER.
PHÂN BIỆT LCL VÀ FCL
CHẤT LIỆU
1. GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER.
PHÂN BIỆT LCL VÀ FCL
CHẤT LIỆU
Không bị
ăn mòn
Cứng,
chắc
ƯU
ĐIỂM
Không
phản ứng
với thép
Cách
nhiệt
tốt
1. GIỚI THIỆU VỀ CONTAINER.
PHÂN BIỆT LCL VÀ FCL
CHẤT LIỆU
và
ao
KÍCH THƯỚC CONTAINER
Chiều dài:
- 10 feet
- 20 feet, 40 feet
- 45 feet, 48 feet
- 48 feet – 60 feet
Chiều rộng: 8 feet
Chiều cao:
- 8 feet, 8.6 feet
- 9.6 feet
KÍCH THƯỚC CONTAINER
CHIỀU DÀI
CONTAINER 10 FEET CONTAINER 20 FEET CONTAINER 40 FEET
KÍCH THƯỚC CONTAINER
CHIỀU DÀI
CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH
Chiến lược kinh doanh có vai trò thứ nhất là
xác lập có căn cứ, cơ sở những mục tiêu cho
CONTAINER HÀNG RỜI
doanh nghiệp.
Vai trò thứ hai của chiến lược kinh doanh
(BULK CONTAINER)
là cách thức phối hợp mọi nguồn lực tập
trung vào giải quyết một mục tiêu cụ thể của
doanh nghiệp.
Vai trò thứ ba của chiến lược kinh doanh là
đề ra đươc cách thức hành động hướng mục tiêu
sát với thực tế hơn, hiệu quả hơn.
CONTAINER CHUYÊN DỤNG
Là loại thiết kế đặc thù chuyên để chở một loại hàng nào
đó như ô tô, súc vật sống...
CONTAINER LẠNH
(Thermal container)
Được thiết kế để chuyên chở các loại hàng đòi hỏi khống chế nhiệt độ bên trong
container ở mức nhất định.
CONTAINER HỞ MÁI
(Open-top container)
KÝ MÃ HIỆU
KÝ MÃ HIỆU
Khái niệm Ký mã hiệu container là các ký tự, thông số có chức năng phân
biệt giữa các loại container khác nhau
Ý nghĩa của ký hiệu container
Để xác định đúng và chính xác
container.
đăng kí mã tiếp
đầu ngữ với BIC, 4 VCLU Vinashin-TGC
đây.
6 VNTU Vinashin-TGC
KÝ HIỆU LOẠI THIẾT BỊ
Hệ số tương 31 15 36 32 4 3 0 4 9 2
ứng
Số container T E X U 4 3 0 4 9 2
Hệ số tương 31 15 36 32 4 3 0 4 9 2
ứng
Số container T E X U 4 3 0 4 9 2
Hệ số tương 31 15 36 32 4 3 0 4 9 2
ứng
Bước 4: Nhân hệ số tương ứng ở hàng thứ 2 với hệ số gia trọng ở hàng
thứ 3, viết kết quả vào hàng thứ 4
Số T E X U 4 3 0 4 9 2
container
Hệ số 31 15 36 32 4 3 0 4 9 2
tương ứng
Mã kích thước: 2 ký tự (chữ cái hoặc chữ số). Ký tự thứ nhất biểu thị chiều dài
container. Ký tự thứ hai biểu thị chiều rộng và chiều cao container
Mã kiểu: Gồm 2 ký tự. Ký tự thứ nhất cho biết kiểu container. Ký tự thứ hai biểu thị đặc
tính chính liên quan đến container
Ký tự thứ nhất cho biết kiểu container. Ký tự thứ hai biểu thị đặc tính chính liên quan đến
container
G: Cont hàng bách hóa
R: Cont lạnh 0: cont có thể mở được 1 hoặc 2 cửa
T: Cont bồn 1: cont sẽ có cửa thông gió ở bên trên
P: Cont mặt bằng
CÁC DẤU HIỆU KHAI THÁC
Các dấu hiệu trong khai thác gồm hai loại: bắt buộc và không bắt buộc
- Dấu hiệu bắt buộc: tải trọng container, cảnh báo nguy hiểm điện; container cao.
Khối lượng hữu ích lớn nhất (max Mã quốc gia (country code) gồm
net mass) dán trên cửa container, 2 chữ cái viết tắt thể hiện tên
phía dưới dấu hiệu trọng lượng quốc gia sở hữu container
container tối đa.
Country Code
Japan JP
Vietnam VN
Brazil BR
VAI TRÒ
Ngoài CỦký
ba loại Amã hiệu chính, trên vỏ container còn các dấu hiệu
mô tả cácCHIẾN
thông tinLƯỢC
cần thiết khác.
Biển chứng nhận an toàn CSC
KINH DOANH
Biển Chấp nhận của hải quan
Chiến lược kinh
Ký doanh
hiệu củacó
tổ vai
chứctrò thứsắt
đường nhất
quốclàtế UIC
xác lập có căncứ, cơhãng
Logo sở đăng
nhữngkiểmmục tiêu cho
doanh nghiệp. Test plate (của đăng kiểm), dấu hiệu xếp chồng (stacking height)
Vai trò thứ haiTên
củahãng (Maersk, MSC…), logo, slogan (nếu có)
chiến lược kinh doanh
Mác hãng chế tạo (CIMC, VTC…)
là cách thức phối hợp mọi nguồn lực tập
Ghi chú vật liệu chế tạo vách container (corten steel), hướng dẫn sửa chữa
trung vào giải quyết một mục
(…repaired onlytiêu
with cụ thểsteel)
corten của
doanh nghiệp. Bảng vật liệu chế tạo các bộ phận container; các lưu ý…
Vai trò thứ baThông
của chiến lược
tin về xử lý gỗkinh
(ván doanh
sàn) là
đề ra đươc cáchthức
Nhãnhành độnghiểm
hàng nguy hướng
(nếumục
có) tiêu
sát với thực tế hơn, hiệu quả hơn.
1. GIỚI THIỆU VỀ
CONTAINER. PHÂN BIỆT
LCL VÀ FCL
CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH
Chiến lược kinh doanh có vai trò thứ nhất là
xác lập có căn cứ, cơ sở những mục tiêu cho
doanh nghiệp.
Vai trò thứ hai của chiến lược kinh doanh
là cách thức phối hợp mọi nguồn lực tập
trung vào giải quyết một mục tiêu cụ thể của
doanh nghiệp.
Vai trò thứ ba của chiến lược kinh doanh là
đề ra đươc cách thức hành động hướng mục tiêu
sát với thực tế hơn, hiệu quả hơn.
3. VỀ RỦI RO ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ?
VAI TRÒ CỦA
FCL LCL
CHIẾN LƯỢC
• Sau khi hàng hóa được nhà cung cấp xếp • Do có nhiều loại hàng hóa được đóng
KINH
hoàn tất vào container, DOANH
container đó sẽ trong cùng một container duy nhất nên
được niêm phong và tiến hành vận các lô hàng thường gặp rủi ro hư hỏng và
Chiến lược kinh doanh có vai trò thứ nhất là
chuyển, giúp giảm thiểu khả năng hư mất mát cao hơn so với các lô hàng FCL.
xác lập có căn cứ, cơ sở những mục tiêu cho
hỏng cho hàng hóa. Khi nói đến vận chuyển hàng lẻ, chủ
doanh nghiệp.
hàng thường không có quyền lựa chọn
Vai trò thứ hai của chiến lược kinh doanh container đặt hàng hóa của mình. Điều
là cách thức phối hợp mọi nguồn lực tập này có thể gây hại (nhiễm bẩn, rơi vãi, hư
trung vào giải quyết một mục tiêu cụ thể của hỏng) cho hàng hóa khi hàng hóa đó
doanh nghiệp. được đóng gói cùng với các loại hàng hóa
đặc biệt khác như chất lỏng, hàng hóa
Vai trò thứ ba của chiến lược kinh doanh là
đề ra đươc cách thức hành động hướng mục tiêu nặng hoặc hàng hóa có mùi đặc biệt,....
sát với thực tế hơn, hiệu quả hơn.
4. VAI
ƯU VÀTRÒ CỦAĐIỂM CỦA FCL VÀ LCL?
NHƯỢC
CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH
Chiến lược kinh doanh có vai trò thứ nhất là
xác lập có căn cứ, cơ sở những mục tiêu cho
doanh nghiệp.
Vai trò thứ hai của chiến lược kinh doanh
là cách thức phối hợp mọi nguồn lực tập
trung vào giải quyết một mục tiêu cụ thể của
doanh nghiệp.
Vai trò thứ ba của chiến lược kinh doanh là
đề ra đươc cách thức hành động hướng mục tiêu
sát với thực tế hơn, hiệu quả hơn.
5. QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN XUẤT KHẨU CỦA HÀNG FCL
VAI
VÀ LCL?TRÒ C ỦA
CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH
Chiến lược kinh doanh có vai trò thứ nhất là
xác lập có căn cứ, cơ sở những mục tiêu cho
doanh nghiệp.
Vai trò thứ hai của chiến lược kinh doanh
là cách thức phối hợp mọi nguồn lực tập
trung vào giải quyết một mục tiêu cụ thể của
doanh nghiệp.
Vai trò thứ ba của chiến lược kinh doanh là
đề ra đươc cách thức hành động hướng mục tiêu
sát với thực tế hơn, hiệu quả hơn.
2. YÊU CẦU CHẤT XẾP, CHẰNG
BUỘC, CHÈN LÓT VÀ BẢO QUẢN
CONTAINER
CONTAINER
• GIA CỐ CONTAINER
Đề phòng cháy.
HÀNG ĐÓNG BAO TÚI
ROW(HÀNG)
LINE(BAY)(CỘT)
TIER (TẦNG ,
CHỒNG)
HỆ THỐNG ĐỊA CHỈ CONTAINER Ở
TÀU
Hệ thống đánh số dùng 6 ký số: :
:Bay – Row – Tier.
• BAY: 2 số đầu của mã số,
• ROW: 2 số giữa của mã số,
• TIER: 2 số cuối của mã số,
đánh dấu trên hình có vị trí là: 180386
HỆ THỐNG ĐỊA CHỈ CONTAINER Ở
TÀU
Lashing chằng buộc rất cần thiết trong quy trình vận chuyển hàng. Nếu công tác lashing
không tốt thì hàng sẽ bị dịch chuyển trong container hoặc bị buộc chặt dẫn đến hư hại
TOP-OVER LASHING- CHẰNG BUỘC ÉP XUỐNG
LOOP LASHING- CHẰNG BUỘC VÒNG
SPRING LASHING- PHƯƠNG PHÁP KHÔNG CÓ ĐIỂM CHẰNG BUỘC
STRAIGHT LASHING- CHẰNG BUỘC TRỰC TIẾP
VẬT HỖ TRỢ CHẰNG BUỘC
Chèn hàng hoá bằng gỗ Chèn lót bằng túi khí
Dây đai chằng buộc
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ, hóa chất ma túy, hóa chất
độc hại, thuốc nhập lậu
Thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc
vượt quấ giới hạn cho phép, gây ảnh hưởng đến sức khỏe
con người
Giống cây trồng không gây hại đến sản xuất và sức khỏe
con người, ôi trường, hệ sinh thái
2.2. NHỮNG MẶT HÀNG KHÔNG NÊN VẬN CHUYỂN BẰNG
CONTAINER
• Những mặt hàng có giá trị lớn, cần vận chuyển nhanh
• Những loại hàng cần vận chuyển bằng loại tàu chuyên dụng
3/ MỘT SỐ THIẾT BỊ
ĐƯỢC DÙNG XẾP DỠ
CONTAINER TRONG
CẢNG
3.1. CẨU SẮP XẾP
CONTAINER (Con
tainer stacking crane);
Là loại cẩu di động sử
dụng để sắp xếp
container trong bãi
container của cảng
v( Container Yard-CY)
3.2. XE NÂNG (FORKLIFT)
Khi lái xe cần chấp hành đúng quy tắc an toàn, phải
luôn tỉnh táo khi điều khiển phương tiện và luôn cẩn
thận
Quá trình làm việc cần phải nghiêm túc và tập trung
để tránh xảy ra sai sót
SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ BẢO HỘ
CÁ NHÂN
SỬ DỤNG THIẾT BỊ BẢO HỘ CÁ NHÂN
Các thiết bị phải được kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng liên tục
trước khi đưa vào sử dụng.
Chú ý thông số của nhà sản xuất trên thiết bị trước khi
đưa vào vận hành
Đối với những mặt hàng sắt thép xây dựng dạng
ống cần phải cố định thành bó, các loại thép cần
sắp xếp hợp lý và khoảng cách cần an toàn tuyệt
đối.
A. Xe hơi
B. Gạo đóng bao
C. Súngđạn,
C.Súng đạn,chất
chấtgây
gâynổ
nổ
D. Máy cày
Câu 2: Đặc điểm của container theo tiêu
chuẩn ISO là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
D. 5
Câu 5: Bộ phận cấu thành bên ngoài của
Container gồm bao nhiêu phần ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 7
D.5
QL2301B GROUP 2 2023
Yo u r A t t e n t i o n