Professional Documents
Culture Documents
PHẦN VĨ MÔ 2
Bài 2
Tổng cầu trong nền kinh tế đóng
và chính sách tài khoá – tiền tệ
Tham khảo:
ĐH KTQD, “Bài giảng và thực hành Lý thuyết Kinh tế học Vĩ
mô”, chương 8
ĐH KTQD, “Kinh tế học” tập 2, chương 21
8/2014
Những nội dung chính
I. Mô hình giao điểm Keynes
II. Đường IS và sự cân bằng thị trường hàng
hóa
III. Đường LM và sự cân bằng thị trường
tiền tệ
IV. Phối hợp IS-LM
Giới thiệu mô hình
Xuất phát từ thị trường hàng hóa: AD – AS
P0
Y
Tổng cầu AD tăng dịch phải P
P0 AS
Sản lượng cân bằng tăng
AD
Y
Giả định
AS nằm ngang – nền kinh tế dư thừa
nguồn lực sản xuất
AS sẵn sàng đáp ứng mọi mức cầu
P không đổi
AD quyết định sản lượng cân bằng
P
P0 AS
AE = AE + Y AD
AE Y
Y = AE = m AE
AE’
AE
AE = AE + Y AE
Y = m AE Y
Tác động của thị trường tiền tệ?
I. Mô hình giao điểm Keynes
AE trong nền kinh tế đóng
Tổng chi tiêu AE là tổng cầu AD trong điều kiện giá
không đổi AE=AD(P)
Tiêu dùng
C = C + MPC*YD
C = C + MPC(Y-T)
T: thuế ròng = thuế - trợ cấp
T = T + tx Y
C = C – MPCxT + MPC(1-t)xY
Đầu tư
I = I - b*r
Chi mua hàng của chính phủ
G=G
Tổng chi tiêu
AE = C + I + G – MPCxT+ MPC(1-t)*Y – b.r
I. Mô hình giao điểm Keynes
AE trong nền kinh tế đóng
Tiêu dùng
C = C + MPC(Y-T)
C = C + MPC(Y – T - tY)
Đầu tư
I = I - b*r
Chi mua hàng của chính phủ
G=G
Tổng chi tiêu
AE = C + I + G – MPCxT+ MPC(1-t)xY – b.r
AE = AE + Y – b.r
P
P0 AS
AE = AE + Y – b.r
1 AD
Y= (AE – b.r) AE Y
1–
AE’
Y = AE = m (AE – b.r)
AE
AE’ - br
m= 1 AE
1– AE - br
m= 1
Y = m AE Y
1 – MPC (1-t)
AE= C + I + G + – MPCxT – br + MPC(1-t)xY
AE
AE AE’
AE
AE’ - br
AE
AE = AE + Y – b.r
AE - br
1
Y= (AE – b.r) Y
Y = m AE
1–
m= 1 m= 1
1– 1 – MPC (1-t)
AE
I1 I Y1 Y2 Y
MS1 MS2 M P
MS = MD (AE, Y, P, i)
I = I - br P
AE = C + I + G + NX
AE = AE + αY - br Y1 Y3 Y2 Y
II. Đường IS – Sự cân bằng
thị trường hàng hóa
Cân bằng thị trường hàng hóa
Xây dựng đường IS
Xây dựng đường IS
IS là tập hợp các điểm cân bằng trên
thị trường hàng hoá tương ứng với các
tập hợp lãi suất và sản lượng cân bằng
Phương trình
AE = AE + xY – bxr
1 1
Y= AE - b xr
1- 1-
Y = m x AE – m x b x r
Xây dựng trạng thái cân bằng
của TT hàng hoá - IS
r Y = m x AE – m x b x r
E1(r1Y1AE)
Y = m x AE – m x b x r AE
r : gây ra di chuyển dọc IS
AE – br1 E0(r0Y0AE)
AE: dịch chuyển IS
b,m : thay đổi độ dốc IS AE – br0
r
AE’ – br0 E2(r0Y2AE’)
Y
Y0 Y1
E2(r0Y2AE’)
r0 r0 E0(r0Y0AE)
r1 E1(r1Y1AE)
r1
I IS
Y
Xác định mức độI0dịch chuyển
I1 của đường IS Y0 Y1
I
AE
AE = AE + x Y – b x r 450
Y = m x AE – m x b x r A AE
r : gây ra di chuyển dọc IS B
E0(r0Y0AE)
AE: dịch chuyển IS
b,m : thay đổi độ dốc IS AE – br0
r
Y
Y0
EC C
A: dư cung
r0 r0 E0
B EB
I IS
Y
I I Y
Xác định các trạng thái không cân bằng trên thị trường hàng hoá/ các điểm không nằm trên đường IS
0 0
AE 450
E1
AE = AE + x Y – b x r AE
Y = m x AE – m x b x r E0
r : gây ra di chuyển dọc IS
AE – br0
AE: dịch chuyển IS
b : thay đổi độ dốc IS
Y
r Y0 Y1
r0 r0 A E0
r1 E1
r1
E2
I IS
Y
I0 I1 I Y0 Y1
AE 450
B
AE = AE + x Y – b x r B’
AE
Y = m x AE – m x b x r
r : gây ra di chuyển dọc IS A
AE – br0
AE: dịch chuyển IS
b : thay đổi độ dốc IS YB
Y
r Y0 Y1
A
r0 r0
rB B’ B (dư cung)
rB
C’
rC C
IS
I
I0 I1 I YC Y0 Y1 YB Y
AE 450
B
AE = AE + x Y – b x r B’
AE
Y = m x AE – m x b x r
r : gây ra di chuyển dọc IS A
AE – br0
AE: dịch chuyển IS
b : thay đổi độ dốc IS YB
Y
r Y0 Y1
A
r0 r0
rB B’ B (dư cung)
rB
C’
rC C
IS
I
I0 I1 I YC Y0 Y1 YB Y
Bài tập 3 trang 321
Dựa vào số liệu của đề bài, hãy cho biết
Viết phương trình đường IS
Giả sử G tăng thêm 50, hãy xác định vị trí
mới của đường IS và mức độ dịch chuyển
của đường IS
C = 200 + 0.75 (Y – 100)
C = 125 + 0.75Y
I = 225 – 25r
G = 75
AE = 425 + 0.75Y – 25r = Y m=4
AE = Y Y = 1700 – 100r
G tăng 50 Y tăng= 4 . 50 = 200
AE 450
E’1
AE = AE + x Y – b x r E1 AE
Y = m x AE – m x b x r
E0
r : gây ra di chuyển dọc IS
AE – br0
AE: dịch chuyển IS
b, m : thay đổi độ dốc IS
Y
r Y0 Y1
r0 r0 E0
r1 r1 E1 E’1
I IS
Y
I0 I1 I Y0 Y1
Các yếu tố tác động đến sự
cân bằng TT hàng hoá - IS
r : gây ra di chuyển dọc IS
AE: dịch chuyển IS
b,m : thay đổi độ dốc IS
r0
b : IS thoải
r1 b : IS dốc
b = ∞ :IS nằm ngang
IS b = 0: IS thẳng đứng
Y
Y0 Y1
Y = m x AE – m x b x r
III. Đường LM và sự cân bằng
thị trường tiền tệ
1. Cân bằng thị trường tiền tệ
2. Xây dựng đường LM
Tiền tệ
ĐN: phương tiện thanh toán
Bao gồm: tiền mặt trong lưu thông (Cu) và
tài khoản tiền gửi không kỳ hạn (D)
Không tính thẻ tín dụng là tiền
Cung tiền MS là tổng lượng phương tiện thanh
toán = Cu + D
Cầu tiền MD là nhu cầu giữ tiền để thanh
toán/dự phòng/dự trữ: giữ Cu, và giữ D
Cung tiền: tổng khối lượng phương
tiện thanh toán của nên kinh tế Cu +D
MS = cr + 1
M = B * mM
S mM = B cr + rr
B: tiền cơ sở do NHTƯ phát hành
mM: số nhân tiền, trong đó
cr: tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi
rr = rrr + re
rrr: tỷ lệ dự trữ bắt buộc
re: tỷ lệ dự trữ dôi ra
Cầu tiền thực tế
Nhu cầu về phương tiện thanh toán để phục vụ
chi tiêu:
Khối lượng giao dịch/chi tiêu
Giá hàng hóa dịch vụ (giả định không đổi)
MD’
MD=-c2.r
MD
Lượng tiền thực tế
M/P
C©n b»ng cung cÇu thÞ trêng tiÒn tÖ
r
MS=MS/P
r1
r0
MD=Md/P
r2
M 1d Mo/P M 2d M/P
2. Xây dựng đường LM
Định nghĩa:
LM là tập hợp các điểm cân bằng trên
thị trường tiền tệ
Xây dựng đường LM
MS = MD
MS
= MD + c1xY – c2xr
P
Xây dựng
-MS/P + c0 c
đường LM r=
h
+ 1xY
c2
MS MS/P – c0 c
= c 0 + c 1xY – c 2xr Y= + 2 x r
P c1 c1
MS/P r
r
LM
E0 E0
r0
r0
E1 E1
r1
r1
MD(Y0)
MD(Y1)
Y1 Y0 Y
Các trạng thái của thị -MS/P + c0 c
r= + 1xY
trường tiền tệ c2 c2
MS MS/P – c0 c
= c 0 + c 1xY – c 2xr Y= + 2 x r
P c1 c1
MS/P r
r
LM
E0 E0
r0
r0
E1 A(r1 Y0) E1
r1 A(r1 Y0)
r1 Dư cầu
MD(Y0)
MD(Y1)
Y1 Y0 Y
Độ dốc của
-MS/P + c0 c
đường LM r=
c2
+ 1xY
c2
MS MS/P – c0 c
= c 0 + c 1xY – c 2xr Y= + 2 x r
P c1 c1
MS/P r
r
LM
E0 E0
r0
E 1’ r0 E 1’
r1’
E1 E1
r1
r1
MD(Y0)
MD(Y1)
Y1 Y0 Y
Các yếu tố tác động đến cân
bằng thị trường tiền tệ - LM
MS/P – c0 c
Y= + 2 xr
r c1 c1
r : gây ra di chuyển dọc LM
LM MS, P, MD: dịch chuyển LM
ΔY=ΔM /Pc1
S
E0
r0
IS Y = m x AE – m x b x r
Y0 Y
1. Cân bằng đồng thời của 2
thị trường
r
LM
B
A
C
r0 K E D
F
H G
IS
Y0 Y
1. Cân bằng đồng thời của 2
thị trường
TT hàng hóa TT tiền tệ
r
LM A Cân bằng Dư cung
B
Dư cung Dư cung
A B
C Dư cung Cân bằng
C
Dư cung Dư cầu
r0 K E D D
E Cân bằng Cân bằng
F Cân bằng Dư cầu
H G F
IS G Dư cầu Dư cầu
r Y = m x AE – m x b x r
LM
E2
MS/P - MD h
Y= + x r
E0
E1
k k
r0
r Số nhân m
LM Độ dốc IS: hệ số b
Độ dốc LM: hệ số h, k
r0 E HQ Ít HQ
m Lớn Nhỏ
IS Dốc Thoải
IS
LM Thoải Dốc
Y
Mức độ hiệu quả Mức độ lấn
của chính sách át đầu tư
Xác định hiệu quả của c/s tài
khóa trong các TH sau
1. Đầu tư rất nhạy cảm với lãi suất
2. Đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất
3. Cầu tiền rất nhạy cảm với lãi suất
4. Cầu tiền ít nhạy cảm với lãi suất
5. Cầu tiền rất nhạy cảm với thu nhập
6. Cầu tiền ít nhạy cảm với thu nhập
3. Các cú sốc ngoại sinh từ thị trường tiền tệ
và Chính sách tiền tệ: MS, r
r MS/P - MD h
LM Y= + x r
k k
Y = m x AE – m x b x r
r0 E0 E’1
r1 E2
MS LM dịch phải
E1
IS MS LM dịch trái
E0 Độ dốc IS
r0
E’1
E2 Độ dốc LM
HQ Ít HQ
IS
m Lớn Nhỏ
Y IS Thoải Dốc
Mức độ hiệu quả
LM Dốc Thoải
của chính sách
Kết hợp chính sách tài khoá và tiền tệ
r
LM Kết hợp chính
sách tiền tệ mở
rộng để triệt
tiêu hiện tượng
r0 E
lấn át đầu tư
IS
Y
Mức độ hiệu quả Mức độ lấn
của chính sách át đầu tư
4. Suy ra tổng cầu AD
r0 MS/P - MD h
YLM= k
+
k
x r
r1
IS
P giảm làm tăng cung tiền
Y0 Y1 Y thực tế MS/P
r0
r1
Chính sách tiền tệ
IS
làm dịch chuyển
Y LM và AD
Y0 Y1
P0
AD
Y0 Y1
r LM
r1
r0
Chính sách tài khoá
IS làm dịch chuyển
Y IS và AD
Y0 Y1
P0
AD
Y0 Y1
Rút ra hình dáng đường AD
r0
IS Y = m x AE – m x b x r
Y
Y1 Y0
Nội sinh: P
P1
Ngoại sinh:
Từ thị trường hàng
P0 hóa: đường IS
Từ thị trường tiền tệ:
AD đường LM
AD dịch chuyển 1 đoạn
ΔY trong điều kiện giá
Y0 không đổi P0
r LM
MS/P - MD h
YLM= k
+
k
x r
r0
IS Y = m x AE – m x b x r
Y
Y1 Y0
Độ dốc của AD
k càng lớn thì AD càng
P1 dốc
P0 LM càng thoải thì AD
càng dốc
AD IS càng dốc thì AD
càng dốc
Y0
Các nhân tố làm dịch chuyển
đường AD
P
C
I
C
P1 G
I
NX
G
AD1
NX AD
AD1
0 Y1 Y* Y1 Y
Các yếu tố tác động đến AD
Nội sinh: P
Ngoại sinh:
Từ thị trường hàng hóa: đường IS
Từ thị trường tiền tệ: đường LM
r
IS IS’ IS’’ LM
6
Y
1200 1250 1300
Thị trường hàng hóa và tiền tệ của một nền
kinh tế đóng được mô tả như Bài 10 trang 184
(bài 3 trang 321 sách mới)
1100 1200 Y
Bài tập 3 trang 321
YLM=500+100r
YIS=1700-100r
AD AD’
1100 1300 Y
Bài tập 3 trang 321
YLM=500+100r
YIS=1700-100r
1100 1200 Y
Bài tập 3 trang 321
YLM=500+100r
YIS=1700-100r
Tăng cung tiền MS=1200
r YLM= 600 + 100r
LM YIS= 1700-100r
E1
7 r2=5,5 và Y2=1150
E0 A So với pt LM cũ Y=500+100r
6
Đường LM dịch phải 100
5,5 B
E2
I=225-25r khi r giảm bớt
IS 0,5 thìΔI= +12,5
Y
Giả sử nền kinh tế gặp cú sốc
từ phía thị trường tiền tệ
Hãy cho biết hiệu quả của chính sách tài khóa sẽ
như thế nào trong việc ổn định lại sản lượng
nếu nền kinh tế có xu hướng tiêu dùng cận biên
lớn, thuế suất nhỏ, đầu tư rất nhạy cảm với lãi
suất
Hãy cho biết hiệu quả của chính sách tài khóa sẽ
như thế nào trong việc ổn định lại lãi suất nếu
nền kinh tế có xu hướng tiêu dùng cận biên nhỏ,
thuế suất lớn, đầu tư ít nhạy cảm với lãi suất