You are on page 1of 25

Viêm tuyến nước

bọt
Giảng viên:
TS.Nguyễn Mạnh Cường
Thành viên:
Nguyễn Văn Mạnh
Đỗ Minh Đức
Võ Minh Hào
Đoàn Nguyễn Long Anh
Trương Quỳnh Như
Định nghĩa
▹ Nhiễm khuẩn tại Xảy ra sau khi:
tuyến nước bọt ▹ Tắc tại tuyến nước
được gây ra do VK, bọt
virus, nấm,… gây ▹ Giảm tiết nước bọt
2

ra
Nguyên nhân
Gồm:
- Sỏi
3

- Vi khuẩn
- Virus
- Chấn thương
- Xạ trị, hoá trị
Sỏi
▹ Bệnh sinh:
- Ứ đọng nước bọt 4

- Kết tủa quanh dị vật


- Hình thành xung quanh VK
sỏi
▹ Triệu chứng
- Đau 5

- Sưng tuyến
- Viêm
- Giảm tiết nước bọt
- Tăng độ sánh nước bọt và cơn đau
quặn sỏi
6
sỏi
▹ Phân loại
- Sỏi dưới hàm (đa số) 7

- Sỏi mang tai


- Sỏi dưới lưỡi
Điều trị sỏi
▹ Sỏi dưới hàm
- Chiếm đa số và chủ yếu gặp ở ống 8
Wharton
- Sờ thấy được: gây tê lấy sỏi
- Không sờ thấy được: cắt bỏ tuyến
Điều trị sỏi
▹ Sỏi mang tai
- Chiếm 10%thường gặp ở ống 9
Stenon
- Sờ thấy được
- Nhẹ: massge cho ra ngoài hoặc mổ
lấy sỏi
- Nặng: cắt bỏ toàn bộ tuyến
10
Điều trị sỏi
▹ Sỏi dưới lưỡi
- Hiếm gặp chiếm 5% 11

- Biểu hiện trước ống Wharton với


viêm nhiễm vùng sàn miệng
- Rạch vùng sưng lấy sỏi
- Nếu tái phát: cắt bỏ ống tuyến
12
Vi khuẩn
Viêm cấp
- Nhiễm trùng ngược dòng do VK:
+ Streptococus Pyogenes
13
+ Staphylococus Aureus
- Thường ở tuyến mang tai, xảy ra
sau mổ đặc biệt là sau mổ bụng
- HC Sjogren
- Bệnh tự miễn
- Viêm mạn tính tuyến dưới hàm
Vi khuẩn
Triệu chứng
- Viêm xảy ra nhanh
- Tuyến sưng nhanh 14

- Đau, sốt, da đỏ, căng


bóng
- Mủ chảy qua lỗ ống
tuyến
Vi khuẩn
Điều trị
- Cấy mủ
- Kháng sinh thích hợp
- Điều trị tại chỗ 15

+ trích tháo mủ nếu cần

- Điều trị hỗ trợ


+ truyền dịch
+ kích thích tuyến (xoa bóp, nhai
kẹo, uống nhiều nước)
Vi khuẩn “
Viêm mạn
- Thường gặp ở các tuyến chính,
ở một bên
- Viêm không đặc hiệu
- Liên quan tắc ống, nhiễm
trùng ngược dòng
- Dịch tiết mặn

16
Vi khuẩn “
Viêm mạn
- Đối với TDH: viêm kéo
dài gây xơ hoá biểu
mô:
+ sờ chắc như u
+ Viêm tuyến xơ hoá
mạn

17

18
Vi khuẩn “
Điều trị
- Bơm thuốc sát khuẩn
qua ống Stenon
- Phẫu thuật cắt bỏ

19
Virus: quai bị
- Thường mắc ở trẻ em, thiếu niên
- Hay gặp vào mùa xuân và hè
20
- Gặp ở bé trai nhiều hơn bé gái
- Là một bệnh truyền nhiễm
Virus: quai bị
- Biểu hiện lâm sàng - Biến chứng
+ viêm TMT hai bên + viêm tinh hoàn
+ không mưng mủ + viêm buồng trứng 21

+ sốt + viêm tuỵ gây ĐTĐ


+ khô miệng + viêm tuyến giáp
+ đau miệng, tai + viêm màng não
22
HC Sjogren
- Là bệnh tự miễn
- 90% gặp ở phụ nữ
- Nguyên nhân:
23

+ di truyền ở những gia


đình mắc bệnh tự miễn
HC Sjogren
- Triệu chứng:
+ tuyến lệ: khô mắt,
viêm
24
+ TNB: khô miệng, nuốt
khó, sỏi tuyến, viêm
+ khoang miệng: loét,
viêm nướu, sâu răng,…
+ viêm ngoài tuyến:
25

You might also like