You are on page 1of 51

CHƯƠNG 6

HỆ THỐNG NGÂN HÀNG

6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NH


NỘI
DUNG
CHÍNH 6.2. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

6.3. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG

http://dichvudanhvanban.com
6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA NGÂN HÀNG
6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG

CÁCH ĐÂY 3.500 NĂM TCN

Các cuộc chiến xảy ra triền miên


Tình trạng cướp bóc
ngày càng phổ biến
6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG

ĐỐI TƯỢNG BỊ CƯỚP


6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG

Đền thờ cổ đại

Những người quyền quý, có thế lực trong xã hội

Thợ kim hoàn


HÌNH THÁI SƠ KHAI CỦA
NGÂN HÀNG HIỆN ĐẠI
6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG

THẾ KỶ THỨ VIII TCN


6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG

THẾ KỶ THỨ III TCN

THUẬT NGỮ “BANK” -


NGÂN HÀNG ĐƯỢC SỬ
DỤNG
6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG

Đến thế kỷ XVIII, hoạt động ngân hàng đã phát triển rất
phong phú và đa dạng:
TK XIX
Phát hành tiền N.Hàng phát hành
Một vài NH (NHTW)
Nhận tiền gửi
được phép
Hoạt động Cấp tín dụng
phát hành
Ngân hàng Cung ứng dịch tiền
vụ thanh toán Ngân hàng trung gian
Hoạt động khác
6.1. QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG

Thế kỷ thứ VIII TCN Thế kỷ XIX

3.500 năm TCN Thế kỷ thứ III TCN


NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI?
ĐỊNH NGHĨA VỀ NHTM?
 KHÁI NIỆM

Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng


được thực hiện các hoạt động ngân hàng như:
nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ
thanh toán qua tài khoản và các dịch vụ khác vì
mục tiêu lợi nhuận (Luật các Tổ chức tín dụng
2017)
 KHÁI NIỆM

NHTM TCTD phi NH


NHẬN TIỀN GỬI

CẤP TÍN DỤNG

CUNG ỨNG DV THANH TOÁN


QUA TÀI KHOẢN

LỢI NHUẬN
6.2.CÁC LOẠI HÌNH
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
6.2. CÁC LOẠI HÌNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Căn cứ vào hình thức sở hữu:


 NHTM Nhà nước
 NHTM cổ phần
 NHTM liên doanh
 Ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
6.2. CÁC LOẠI HÌNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
• Ngân hàng thương mại Nhà nước:
Đvt: Tỷ đồng
Vốn
Tên ngân hàng điều lệ

1. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt 30.591
Nam
2. Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu 3.018
3. Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương 4.000
4. Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng 3.000
STT NGÂN HÀNG TMCP VỐN ĐIỀU LỆ
1 Công thương Việt Nam 37.234
2 Đầu tư và Phát triển Việt Nam 34.187
3 Ngoại Thương Việt Nam 37.089
4 Á Châu 16.627
5 An Bình (ABB) 5.713
7 Bản Việt 3.171
8 Bắc Á 6.500
9 Bưu điện Liên Việt 8.881
10 Đại Chúng Việt Nam 9.000
11 Đông Á 5.000
12 Đông Nam Á 9.369
13 Hàng Hải 11.750
14 Kiên Long 3.237
15 Kỹ Thương 35.001

16 Nam Á 3.890
17 Phương Đông 7.899
18 Quân Đội 23.727
19 Quốc Tế 9.245
STT NGÂN HÀNG TMCP VỐN ĐIỀU LỆ
20 Quốc dân 4.102
21 Sài Gòn 15.232
22 Sài Gòn Công Thương 3.080
23 Sài Gòn – Hà Nội 14.551
24 Sài Gòn Thương Tín 18.852
25 Tiên Phong 8.566
26 Việt Á 3.500
27 Việt Nam Thịnh Vượng 25.300
28 Việt Nam Thương Tín 90
29 Xăng dầu Petrolimex 3.000
30 Xuất Nhập Khẩu 12.355
31 Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh 9.810
Xăng dầu Petrolimex 3,000
Sài Gòn Công Thương 3,080 VỐN ĐIỀU LỆ CÁC NHTM CỔ PHẦN VIỆT NAM
Bản Việt 3,171
3,237
Đến tháng 06/2020
Kiên Long
Việt Á 3,500
Nam Á 3,890
Quốc dân 4,102
Việt Nam Thương Tín 4,190
Đông Á 5,000
An Bình 5,713
Bắc Á 6,500
Phương Đông 7,899
Tiên Phong 8,566
Bưu điện Liên Việt 8,881
Đại Chúng Việt Nam 9,000
Quốc Tế 9,245
Đông Nam Á 9,369
Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh 9,810
Hàng Hải 11,750
Xuất Nhập Khẩu 12,355
Sài Gòn – Hà Nội 14,551
Sài Gòn 15,232
Á Châu 16,627
Sài Gòn Thương Tín 18,852
Quân Đội 23,727
Việt Nam Thịnh Vượng 25,300
Đầu tư và Phát triển Việt Nam 34,187
Kỹ Thương 35,001
Ngoại Thương Việt Nam 37,089
Công thương Việt Nam 37,234
- 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 40,000
6.2. CÁC LOẠI HÌNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
• Ngân hàng TMCP liên doanh

Đvt: Tỷ đồng

STT Tên Ngân hàng Vốn điều lệ


1 Ngân hàng TNHH Indovina - IVB 3.377
2 Ngân hàng liên doanh Việt – Nga - VRB 3.000
VỐN ĐIỀU LỆ CỦA NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Đến tháng 12/2019
7.528
HSBC Việt Nam
4.600
Woori Việt Nam
Shinhan Việt Nam 4.547
Standard Chartered Việt Nam 4.215
CIMB Việt Nam 3.203
Hong Leong Việt Nam 3.000

Public Bank Việt Nam 3.000


UOB Việt Nam 3.000

ANZ Bank 3.000


0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 8,000
6.2. CÁC LOẠI HÌNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

 Căn cứ vào sản phẩm ngân hàng cung cấp cho khách
hàng :
• NH bán buôn.
• NH bán lẻ.
 Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động:
• NH chuyên doanh.
• NH đa năng, kinh doanh tổng hợp.
6.3.CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
LẬP NGHIỆP
6.3. NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU CỦA NHTM

NGHIỆP NGHIỆP NGHIỆP


VỤ VỤ SỬ VỤ
NGUỒN DỤNG TRUNG
VỐN VỐN GIAN
6.3.1. NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN
 Định nghĩa:
Là mảng nghiệp vụ tạo nên nguồn vốn để NHTM hoạt
động. Là nghiệp vụ tạo tiền đề cho các nghiệp vụ khác.
 Thành phần của nguồn vốn:
Nguồn vốn của NHTM được hình thành từ các nguồn:
Vốn chủ sở hữu
Vốn huy động
Vốn khác
Theo Nghị định số 93/NĐ-CP về Chế độ tài chính đối với Tổ chức tín dụng, chi
nhánh NHNN được ban hành vào ngày 07 tháng 08 năm 2017)
VỐN CHỦ SỞ HỮU
 Khái niệm:
Là nguồn vốn thuộc quyền sở hữu của NHTM
 Thành phần của vốn chủ sở hữu:
Vốn điều lệ: là tổng số vốn do các cổ đông đóng góp/ Ngân
sách Nhà nước cấp và được ghi trong Điều lệ ngân hàng.
• NHTM Nhà nước: do Ngân sách Nhà nước cấp
• NHTM cổ phần: vốn góp của các cổ đông
Xăng dầu Petrolimex 3,000
Sài Gòn Công Thương 3,080 VỐN ĐIỀU LỆ CÁC NHTM CỔ PHẦN VIỆT NAM
Bản Việt
Kiên Long
3,171
3,237 Đến tháng 06/2020
Việt Á 3,500
Nam Á 3,890
Quốc dân 4,102
Việt Nam Thương Tín 4,190
Đông Á 5,000
An Bình 5,713
Bắc Á 6,500
Phương Đông 7,899
Tiên Phong 8,566
Bưu điện Liên Việt 8,881
Đại Chúng Việt Nam 9,000
Quốc Tế 9,245
Đông Nam Á 9,369
Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh 9,810
Hàng Hải 11,750
Xuất Nhập Khẩu 12,355
Sài Gòn – Hà Nội 14,551
Sài Gòn 15,232
Á Châu 16,627
Sài Gòn Thương Tín 18,852
Quân Đội 23,727
Việt Nam Thịnh Vượng 25,300
Đầu tư và Phát triển Việt Nam 34,187
Kỹ Thương 35,001
Ngoại Thương Việt Nam 37,089
Công thương Việt Nam 37,234
- 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 40,000
Danh mục về mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng
(Theo Nghị định 141/2006/NĐ-CP của Thủ tướng Chính Phủ về ban hành
Danh mục mức vốn pháp định của các Tổ chức tín dụng được ban hành ngày
20 tháng 11 năm 2006)
Mức vốn pháp định áp
TT Loại hình tổ chức tín dụng dụng cho đến năm
2008 2010
I Ngân hàng
1 Ngân hàng thương mại
a Ngân hàng thương mại Nhà nước 3.000
b Ngân hàng thương mại cổ phần 1.000 3.000
c Ngân hàng liên doanh 1.000 3.000
d Ngân hàng 100% vốn nước ngoài 1.000 3.000
đ Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài 15 triệu USD 15 triệu USD
 Thành phần của vốn chủ sở hữu:
 Các quỹ dự trữ Quỹ dự trữ

Trích 5% quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

Trích 10% quỹ dự phòng tài chính

Trích lập các quỹ khác


Lợi nhuận
(Theo Nghị định số 93/NĐ-CP về Chế độ tài chính đối với Tổ chức tín
dụng, chi nhánh NHNN được ban hành vào ngày 07 tháng 08 năm 2017)
 Thành phần của vốn chủ sở hữu:

Lợi nhuận giữ lại

Vốn chủ sở hữu Các khoản chênh lệch do đánh giá


lại tài sản
Nguồn vốn khác thuộc sở hữu của
NH
VỐN CHỦ SỞ HỮU

Lợi nhuận giữ lại, các


nguồn vốn khác…

Các quỹ dự trữ

Vốn điều lệ
 VỐN HUY ĐỘNG
 Khái niệm:
Vốn huy động là tài sản bằng tiền của các tổ chức và cá
nhân mà ngân hàng đang tạm thời quản lý và sử dụng theo
nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc , lãi theo thoả thuận.
(Nguyễn Đăng Dờn, 2015)
VỐN HUY ĐỘNG
 Các hình thức huy động vốn
Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân
Phát hành giấy tờ có giá
Vốn vay của các tổ chức khác
Vốn vay NHTW
 VỐN KHÁC
Vốn khác theo quy định của pháp luật
NGUỒN VỐN HOẠT ĐỘNG CỦA NHTM

VỐN CHỦ SỞ HỮU VỐN HUY ĐỘNG VỐN KHÁC

Vốn điều lệ
Nhận tiền gửi
Các quỹ dự trữ
Phát hành giấy tờ có giá
Lợi nhuận giữ lại
Chênh lệch do đánh Vốn vay của tổ chức khác
giá TS
Vốn khác thuộc sở Vốn vay của NHNN
hữu của NHTM
NGHIỆP VỤ SỬ DỤNG VỐN
6.3.2. NGHIỆP VỤ SỬ DỤNG VỐN
Xây dựng/thuê trụ sở, mua sắm tài sản cố định,
trang thiết bị làm việc
 THIẾT LẬP DỰ TRỮ

DỰ TRỮ BẮT BUỘC Theo quy định của NHNN

DỰ TRỮ Tiền mặt tại quỹ

Tiền gửi tại NHNN


DỰ TRỮ VƯỢT MỨC
Tiền gửi tại các tổ chức khác

Hình thức dự trữ khác


 CẤP TÍN DỤNG

CHO VAY
CHIẾT KHẤU
CHO THUÊ TC
BẢO LÃNH
N.V KHÁC…
6.3.2. NGHIỆP VỤ SỬ DỤNG VỐN
NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ

Hoạt động đầu tư của NHTM được thực hiện dưới các hình thức:
 Hùn vốn, góp vốn liên doanh với các tổ chức tài chính khác
 Đầu tư vào các loại giấy tờ có giá, các chứng khoán có tính

thanh khoản cao trên thị trường tài chính


 Các hình thức đầu tư khác
6.2. NGHIỆP VỤ SỬ DỤNG VỐN

Xây dựng/thuê Thiết lập dự Cấp tín dụng Đầu tư


trụ sở, mua trữ: Dự trữ bắt
sắm tài sản cố buộc và dự trữ
định, trang vượt mức
thiết bị làm việc
NGHIỆP VỤ TRUNG GIAN
6.2.3.NGHIỆP VỤ TRUNG GIAN

DỊCH VỤ THANH TOÁN

DỊCH VỤ NGÂN QUỸ

DỊCH VỤ BẢO HIỂM

DỊCH VỤ THU HỘ, CHI HỘ

DỊCH VỤ KHÁC
6.3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHTM

6.3.1. Thu nhập của ngân hàng thương mại


• Thu về hoạt động tín dụng (thu lãi cho vay, thu lãi
chiết khấu, phí cho thuê tài chính, phí bão lãnh ...).
•Thu về dịch vụ thanh toán và ngân quỹ (thu lãi tiền
gửi, dịch vụ thanh toán, dịch vụ ngân quỹ ...)
•Thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán, kinh doanh
ngoại tệ
•Thu từ các hoạt động khác.
6.3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHTM
6.3.2. Chi phí của NHTM
•Chi về hoạt động huy động vốn (trả lãi tiền gửi, tiền tiết kiệm,
tiền vay, lãi kỳ phiếu, trái phiếu ...)
•Chi về dịch vụ thanh toán và ngân quỹ (vận chuyển, kiểm
đếm, bảo vệ, đóng gói, phí bưu điện ...)
•Chi nộp thuế, các khoản phí, lệ phí.
•Chi cho nhân viên
•Chi phí khấu hao TSCĐ
•Chi về các hoạt động khác (mua bán CK, kinh doanh ngoại
tệ...)
6.3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHTM
6.3.1. Lợi nhuận của NHTM
•Lợi nhuận trước thuế = Tổng thu nhập - Tổng chi phí.
•Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập.
6.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động kinh
doanh NHTM:
•ROA (Return on assets)
•ROE (Return on Equity)
1.8.4. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng hoạt động kinh
doanh NHTM:
ROA = LN sau thuế (ròng)/Tổng tài sản có bình quân.
ROE = LN sau thuế (ròng)/Vốn tự có bình quân.

You might also like