You are on page 1of 61

Thiết kế hệ thống Vận hành hệ thống

• Thiết kế sản phẩm • Phân tích sản phẩm


• Thiết lập quy trình SX • Xác định quy trình
• TK Dây chuyền sản sản xuất cho từng SP
xuất, công suất • Dự trù vật tư và kế
• Bố trí mặt bằng hoạch cung ứng vật
• Thiết lập hệ thống tư
công việc • Hoạch định lịch trình
• Xây dựng cơ cấu tổ • Hoạch định giá thành
chức, nhân sự • Giám sát sản xuất
TỔ CHỨC • Xây dựng hệ thống QL • Kiểm tra chất lượng
SẢN XUẤT chất lượng
SỬ DỤNG LỆNH UPDATE
TRONG ĐIỀU CHỈNH DỮ LIỆU
XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM – CHỌN
CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
• Xác định dòng sản phẩm in cho doanh
nghiệp In
1

• Xác định quy trình sản xuất và công nghệ


tương ứng
2

• Xác định thiết bị từng công đoạn phù hợp


MỤC 3 với công nghệ
TIÊU
BÀI • Xác định các yếu tố ảnh hưởng và chọn
phương án bố trí mặt bằng
HỌC 4
CÁC SẢN PHẨM IN
SAÙCH
Truyeàn thoâng 1

 Sách , báo,
tạp chí
XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
CAÙC SAÛN PHAÅM IN 1
 Văn hóa phẩm cao cấp
 Tranh ảnh
XÁC ĐỊNH  Bưu thiếp
SẢN  Quảng cáo, catalô
PHẨM  Cần thiết bị in cao cấp
DOANH  Phương pháp gia công
NGHIỆP IN hiện đại
CAÙC SAÛN PHAÅM IN 1
 Việc vặt
 Biểu mẫu
 Hóa đơn
XÁC ĐỊNH
SẢN  Danh thiếp, giấy tiêu đề,
PHẨM giấy gói hàng
DOANH  Cần nhanh, số lượng ít
NGHIỆP IN  Cần nhiều loại giấy đặc
biệt
Nhãn hàng 1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Nhãn hàng 1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì – túi giấy
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì hộp giấy
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì mềm
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì mềm
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì mềm
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì mềm
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì thủy tinh
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì kim loại
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Bao bì thùng cacton dợn sóng
1

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Các sản phẩm phần in làm 1
tăng giá trị sản phẩm

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Các sản phẩm 1
có tính bảo mật cao

XÁC ĐỊNH
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Mối quan hệ với các đối tác
1
Theo sản phẩm

Ai là khách hàng
 Nhà xuất bản
XÁC ĐỊNH  Tòa soạn
SẢN  Các nhà sản xuát hàng tiêu
PHẨM dùng
DOANH Các luật định pháp luật ràng buộc
NGHIỆP IN  Luật kinh doanh
 Luật xuất bản
Xác định sản phẩm cho doanh 1
nghiệp in
• Ai là khách hàng
• Dòng sản phẩm là gì
• Nhu cầu về dòng sản phẩm
XÁC ĐỊNH
• Đối thủ cạnh tranh
SẢN
PHẨM
DOANH
NGHIỆP IN
Các công ty in phân loại theo
sản phẩm 1
 Công ty in báo ngày
 Công ty chuyên in sách
 Công ty chuyên in sách đặc biệt
 Công ty bao bì hộp gấp
XÁC ĐỊNH  Công ty in bao bì mềm
SẢN  Công ty sản xuất thùng cacton
PHẨM  Công ty sản xuất hộp thiếc
DOANH  Công ty in nhãn hàng giấy
NGHIỆP IN  Công ty chuyên nhãn hàng In Decal
 Công ty chuyên In bảo mật
 Công ty chuyên In bao bì hộp cứng
 Các công ty In nhanh
 Các công ty In tăng giá trị sản phẩm
2

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn


công nghệ và quy trình sản xuất
XÁC ĐỊNH  Đặc điểm sản phẩm
CÔNG  Mô hình doanh nghiệp
NGHỆ VÀ
QUY
TRÌNH
SẢN XUẤT
TƯƠNG
ỨNG
CAÙC MOÂ HÌNH COÂNG NGHEÄ 2
DOANH
Phân tíchNGHIEÄP INdòng
đặc điểm của
sản phẩm

 Dạng sản phẩm


 Các thông số kỹ thuật đặc trưng cho
sản phẩm
XÁC ĐỊNH
 Sản lượng dự kiến
CÔNG
NGHỆ VÀ  Mức chất lượng dự kiến
QUY  Yêu cầu về thời gian
TRÌNH
SẢN XUẤT
TƯƠNG
ỨNG
CAÙC MOÂ HÌNH COÂNG NGHEÄ 2
DOANH
Phân tíchNGHIEÄP INdòng
đặc điểm của
sản phẩm

Các thông số kỹ thuật đặc trưng cho sản


phẩm
 Thông số cấu trúc sản phẩm
XÁC ĐỊNH
• Các dạng kiểu dáng
CÔNG
• Kích thước trung bình
NGHỆ VÀ
• Các dạng vật liệu
QUY
TRÌNH  Thông số đồ họa
SẢN XUẤT • Số màu in, đặc điểm màu in
TƯƠNG • Các gia công bề mặt
ỨNG
CAÙC MOÂ HÌNH COÂNG NGHEÄ
Các môNGHIEÄP
hình công ty
2
DOANH INIn

 Mô hình doanh nghiệp (tổng hợp


hay một sản xuất chuyên dòng sản
phẩm).
XÁC ĐỊNH  Mô hình 1 vài công đoạn hay khép
CÔNG kín
NGHỆ VÀ
QUY
TRÌNH
SẢN XUẤT
TƯƠNG
ỨNG
Các mô hình công ty In
2

 Mô hình khép kín


 Mô hình kết hợp chế bản và In (theo
phương pháp In)
XÁC ĐỊNH
 Mộ hình kết hợp in và thành phẩm
CÔNG (theo dạng sản phẩm và pp In tương
NGHỆ VÀ ứng)
QUY
TRÌNH
SẢN XUẤT
TƯƠNG
ỨNG
CAÙC MOÂ HÌNH COÂNG NGHEÄ 2
DOANH
Các môNGHIEÄP
hình công IN
ty In

 Mô hình chỉ có một công đoạn riêng lẻ


 Chế bản và In ( theo phương pháp In)
XÁC ĐỊNH  Thành phẩm (Theo dạng sản phẩm)
CÔNG
NGHỆ VÀ
QUY
TRÌNH
SẢN XUẤT
TƯƠNG
ỨNG
B1: Dựa vào đặc điểm của sản phẩm
2
In - Chọn
Phương pháp In
Công nghệ chế bản
B2: Dựa vào đặc điểm cấu trúc của
sản phẩm In – xác định các bước
XÁC ĐỊNH trong quy trình sản xuất từng nhóm
CÔNG sản phẩm.
NGHỆ VÀ B3: Liệt kê tất cả các công đoạn sản
QUY xuất của tất cả các nhóm sản phẩm
TRÌNH (dùng chung phương pháp In)
SẢN XUẤT B4: Sắp xếp thứ tự các công đoạn
sản xuất một cách hợp lý.
TƯƠNG
B5: Chọn công nghệ cho từng công
ỨNG
đoạn
CHỌN PHƯƠNG PHÁP IN THÍCH HỢP
 Công ty in báo ngày
2
 Công ty chuyên In tạp chí
 Công ty chuyên in sách
 Công ty chuyên in sách đặc biệt
 Công ty bao bì hộp gấp
 Công ty in bao bì mềm
XÁC ĐỊNH  Công ty sản xuất thùng cacton
CÔNG  Công ty sản xuất hộp thiếc
NGHỆ VÀ  Công ty in nhãn hàng giấy
QUY  Công ty chuyên nhãn hàng In Decal
TRÌNH
 Công ty chuyên In bao bì hộp cứng
SẢN XUẤT
 Công ty chuyên In bảo mật
TƯƠNG
 Các công ty In tăng giá trị sản phẩm
ỨNG
 Các công ty In tổng hơp- in nhanh
2
CHỌN PHƯƠNG PHÁP IN THÍCH HỢP
Báo ngày- Offset cuộn –cold set
In tạp chí- Offset cuộn heat set hoặc tờ rời
Sách- Offset cuộn hoặc tờ rời
In sách đặc biệt - Offset tờ rời
Bao bì hộp gấp - Offset tờ rời, Offset tờ rời UV
Công ty in bao bì mềm- Ống đồng, flexo
Công ty sản xuất thùng cacton- flexo, offset
XÁC ĐỊNH Công ty sản xuất hộp thiếc- Offset tờ rời
CÔNG  Công ty in nhãn hàng giấy-Offset tờ rời hoặc Flexo
NGHỆ VÀ Nhãn hàng Decal- Flexo khổ nhỏ
QUY Công ty chuyên In bao bì hộp cứng- Offset tờ rời
TRÌNH Công ty chuyên In bảo mật- Nhiều phương pháp
SẢN XUẤT Các công ty In tăng giá trị sản phẩm- in kỹ thuật
TƯƠNG số,lụa,offset
ỨNG  Các công ty In tổng hơp- in nhanh- in kỹ thuật
số,lụa,offset
XL chữ File chữ WORD
XL hình ảnh File hình ảnh PS

XL đồ họa File đồ họa AI


Dàn trang File các trang INDESIGN

Kt-Xl file File đã kiểm Artios-CAD


Dịch PDF PDF

Bình trang File bình- tờ in mặt in SIGNA


Rip Tift B META-DIMENSION

Ghi Bản kẽm NHIỆT

XÁC
Làm khuôn Khuôn tráng phủ GIA CÔNG NGOÀI
TP, ép nhũ Khuôn ép nhũ
dập nổi Khuôn dập nổi

ĐỊNH In bìa Tờ In bìa Offset tờ rồi

QUY
In ruột Tờ In ruột Offset tờ rồi
Dán màng Tờ in đã dán màng Nhiệt

TRÌNH Tráng phủ Tờ in đã tráng phủ Máy chuyên dụng

Ép nhũ Tờ in đã ép nhũ Máy ép bán tự động


SẢN Dập nổi Tờ in đã dập nổi Máy ép bán tự động

XUẤT Cắt Tờ gấp, bìa sách Máy cắt một mặt

Gấp Tay gấp Gấp hỗn hợp


SÁCH Băt cuốn Tập hợp các tay sách Thủ công

BÌA MỀM Khâu chỉ Ruột sách Tự động


Đóng ghim Ruột sách Tự động
Cà gáy Cuốn sách Máy tự động
Vào bìa

Xén 3 mặt Cuốn sách hoàn chỉnh Tự động


VẼ KHUÔN BẾ File layout khuôn Artios-CAD
1 HỘP bế hộp
XL CHỮ File chữ AI

XL HÌNH ẢNH File hình ảnh PS

XL ĐỒ HỌA File đồ họa AI

DÀN TRANG File h/a 1 hộp AI

DÀN KHUÔN File layout nguyên Artios-CAD


BẾ NGUYÊN tờ in/ bế
TỜ
KT VÀ XL FILE File đã kiểm -XL Artios-CAD
DỊCH PDF

XÁC BÌNH TRANG File bình tờ in SIGNA-PACK

ĐỊNH
RIP File Tift B META-DM
GHI BẢN Bản kẽm NHIỆT

QUY LÀM KHUÔN BẾ


TẠO KHUÔN ÉP
Khuôn bế
Khuôn ép nhũ, dập
CƯA LASER-TĐ
CNC/GIA CÔNG

TRÌNH NHŨ ,DẬP NỔI


LÀM KHUÔN
nổi
Khuôn tráng phủ
NGOÀI
CTP/GIA CÔNG

SẢN TRÁNG PHỦ

IN Tờ In
NGOÀI

OFSET TỜ RỜI

XUẤT DÁN MÀNG Tờ in đã dán màng NHIỆT

TRÁNG PHỦ Tờ in đã tráng phủ UV-WB


HỘP ÉP NHŨ Tờ in đã ép nhũ NÓNG

GẤP DẬP NỔI Tờ in đã dập nổi

CẤN BẾ Hộp TỰ ĐỘNG


DÁN CỬA SỔ Hộp đã dán CS THỦ CÔNG
DÁN HỘP Hộp đã dán hông, TỰ ĐỘNG HÔNG
đáy, cạnh ĐÁY
HOÀN CHỈNH Gói hàng THỦ CÔNG
ĐÓNG GÓI
3

 Lựa chọn thiết bị phù hợp công nghệ và


LỰA
sản phẩm
CHỌN
 Số lượng thiết bị phù hợp công suất yêu
THIẾT BỊ cầu
PHAÂN TÍCH KHAÛ NAÊNG LÖÏA 3
CHOÏN MAÙY MOÙC THIEÁT BÒ
 Mỗi công đọan sản xuất –thiết bị
tương ứng
 Thông số kỹ thuật của thiết bị phù
hợp với thông số sản phẩm ( khổ
LỰA máy , định lượng giấy,khả năng
CHỌN gia công )
THIẾT BỊ
 Chất lượng
 Thời gian
 Tính kinh tế
PHAÂN TÍCH KHAÛ NAÊNG LÖÏA 3
CHOÏN MAÙY MOÙC THIEÁT BÒ
-Maùy in
 Khổ giấy – khổ máy
 Định lượng giấy máy
 Tương thích giữa 2 máy in nếu sử
LỰA dụng 2 máy
CHỌN  Số màu in
THIẾT BỊ
 Chất lượng in của máy
IN
 Tốc độ in của máy –Tiến độ giao
hàng
PHAÂN TÍCH KHAÛ NAÊNG LÖÏA 3
CHOÏN MAÙY MOÙC THIEÁT BÒ

 Khổ giấy – khổ máy


 Định lượng giấy máy
LỰA  Chất lượng cắt của máy – độ chính
CHỌN xác sản phẩm
THIẾT BỊ
 Tốc độ của máy –Tiến độ giao hàng
CẮT
3
 Khổ giấy – khổ máy
 Định lượng giấy máy
 Kiểu gấp của máy và kiểu gấp của
LỰA sản phẩm
CHỌN  Chất lượng gấp của máy – độ chính
THIẾT BỊ xác sản phẩm
GẤP
 Tốc độ của máy –Tiến độ giao hàng
–Số lượng máy
Phaân tích khaû naêng löïa choïn 3
maùy moùc thieát bò
-Maùy beá
 Khổ giấy – khổ máy-nhíp
 Định lượng giấy máy
 Chất lượng của máy – độ chính xác
LỰA sản phẩm
CHỌN
 Tốc độ của máy –Tiến độ giao hàng
THIẾT BỊ
BẾ –Số lượng máy
Phaân tích khaû naêng löïa choïn 3
maùy moùc thieát bò
-Maùy gaáp hoäp
 Khổ hộp – khổ máy
 Định lượng
 Kiểu gấp dán hộp
LỰA
CHỌN  Chất lượng của máy – độ chính xác
THIẾT BỊ sản phẩm
DÁN  Tốc độ của máy –Tiến độ giao hàng
HÔP –Số lượng máy
MẶT BẰNG-Vị trí nhà xưởng 4
• Gần khách hàng
• Gần nguồn lao độngcó tay nghề
• Các đầu mối giao thông
• Nhà cung cấp nguyên vật liệu và
LỰA thiết bị
CHỌN • Đầy đu tiện nghi
MẶT • Chi phí thuê địa điểm
BẰNG
• Thuế và luật địa phương
4
MẶT BẰNG-Vị trí nhà xưởng
• Có không gian cho việc mở
rộng
• Đất đai khí hậu phù hợp
LỰA • Điều kiện an ninh
CHỌN
• Sự liên kết với nhà xưởng
MẶT
khác của công ty
BẰNG
• Diện tích cuả địa điểm
4
MẶT BẰNG –Nhà xưởng:
 Kích thước , hình dạng
 Chiều cao trần
LỰA  Trọng tải nền cần
CHỌN  Vị trí chiếu sáng, chắn gió
MẶT  Thông gió, điều hoà nhiệt độ
BẰNG  Các ỵêu cầu xử lý chất thải
 Số lượng tầng nhà
4
MẶT BẰNG –Nhà xưởng:
 Yêu cầu về giao hàng và vận chuyển
 Các tiện nghi nhà xưởng
LỰA  Hệ thống phòng cháy, điện nước và hệ
CHỌN thống kiểm soát
MẶT  Vị trí cửa sổ
BẰNG  Không nên sử dụng nhà nhiều tầng
4

MẶT BẰNG –Nguyên tắc sắp xếp:


LỰA  Bố trí theo sản phẩm: các xí nghiệp sản
CHỌN xuất theo quy trình lặp lại (nguyên vật
MẶT liệu luân chuyển trực tiếp và ngắn)- dọc
BẰNG  Bố trí theo công đoạn (công việc)-
ngang-thường ứng dụng cho xí nghiệp
in tổng hợp các đơn hàng ngắn
4

MẶT BẰNG –Nguyên tắc sắp xếp:


 Bố trí theo sản phẩm: các xí nghiệp sản
LỰA xuất theo quy trình lặp lại (nguyên vật
CHỌN liệu luân chuyển trực tiếp và ngắn)- dọc
MẶT  Bố trí theo công đoạn (công việc)-
BẰNG ngang-thường ứng dụng cho xí nghiệp
in tổng hợp các đơn hàng ngắn
4
MẶT BẰNG –Đặc trưng riêng cách bố trí
từng bộ phận
 Văn phòng
LỰA  Chế bản
CHỌN  In
MẶT  Thành Phẩm
BẰNG  Nhà kho
 Khu vực dịch vụ
4

MẶT BẰNG –Văn phòng


 Đặt phía trước hoặc tầng trên
LỰA
CHỌN  Anh sáng tự nhiên
MẶT  Bố trí thoáng dễ dàng giao tiếp
BẰNG  Bức tường và vách ngăn có thể di động
được
4
 MẶT BẰNG –Chế bản
 Chú ý ánh sáng ở những nơi có vật liệu
nhạy sáng
LỰA
 Chiếu sáng và bóng ảnh hưởng đến
CHỌN quan sát màu
MẶT  Hút khí và thông thoáng đẩy khí độc ra
BẰNG ngoài
 Tường trần nền nên có màu trung tính
4

MẶT BẰNG –Chế bản


LỰA  Nguyên vật liệu thô thường được lưu
CHỌN trữ tại phòng chế bản
MẶT  Hóa chất đôc hại và vật liệu đắt tiền cất
BẰNG trong tủ
4

MẶT BẰNG –In


 Ngoài không gian đặt máy và thiết bị phụ
trợ còn phải có không gian vận
LỰA
chuyển,dự trữ xử lý vật liệu, lưu trữ bán
CHỌN thành phẩm
MẶT  Khu vực kiểm tra
BẰNG
 Khu vực trữ kẽm
 Khu vực lưu trữ mực
4

MẶT BẰNG –In


 Ngoài không gian đặt máy và thiết bị phụ
LỰA trợ còn phải có không gian vận
CHỌN chuyển,dự trữ xử lý vật liệu, lưu trữ bán
MẶT thành phẩm
BẰNG  Khu vực kiểm tra
 Khu vực trữ kẽm
 Khu vực lưu trữ mực
4

MẶT BẰNG –Thành phẩm


 Không gian cho thiết bị
LỰA  Kho lưu trữ vật liệu
CHỌN  Đường vận chuyển
MẶT  Khu vực kiểm tra
BẰNG  Khu vực đóng gói
 Gần xưởng In và kho thành phẩm hoặc
bộ phận vận chuyển hàng
4

MẶT BẰNG –Kho


LỰA  Chủ yếu chứa giấy
CHỌN  Sắp xếp khoa học
MẶT  Gần xưởng in và thành phẩm
BẰNG  Duy trì nhiệt độ và độ ẩm tương đồng
với xưởng In
4
MẶT BẰNG –
 Khoảng cách: vận chuyển vật liệu và
đường đi thường xuyên- ngắn nhất
 Dòng vật liệu di chuyển hợp lý tránh
chéo góc theo hình U và L
LỰA
CHỌN
MẶT
BẰNG
BỐ TRÍ MẶT
4
BẰNG

CÔNG TY IN TỔNG HỢP: BỐ TRÍ THEO QUY TRÌNH

LỰA
CHỌN Thaønh phaåm
In
MẶT
BẰNG
Vaên
Cheá baûn
phoøng Kho
BỐ TRÍ MẶT
4
BẰNG

CÔNG TY IN TỔNG HỢP: BỐ TRÍ THEO QUY TRÌNH

LỰA
CHỌN In
MẶT Vaên Cheá
BẰNG phoøng baûn
Kho
Thaønh
phaåm
BỐ TRÍ MẶT
4
BẰNG

CÔNG TY IN CÁC DÒNG SP CHUYÊN BIỆT : BỐ TRÍ


THEO SẢN PHẨM

LỰA
CHỌN
MẶT Cheá baûn
BẰNG Vaên In-Thaønh
phoøng phaåm
Kho
4
MẶT BẰNG –An toàn
 Đủ không gian tiếp cận vân hành thiết bị
 Lưu thông thông suốt- Đánh dấu rõ ràng
 Đánh dấu lối thoát hiểm
LỰA  Vị trí vòi nươc, bình cứu hoả
CHỌN  Tối ưu hoá môi trường làm việc
MẶT
BẰNG
4

MẶT BẰNG –Giao tiếp


 Bảng thông báo
LỰA
 Ap cách phích quy
CHỌN
 Hệ thống máy tính
MẶT
 Điện thoại công cộng
BẰNG

You might also like