Professional Documents
Culture Documents
VGT - Flu in General
VGT - Flu in General
NỘI DUNG
1 Gánh nặng Cúm mùa và vai trò của vắc-xin ngừa Cúm
2
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
3
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Tử vong
Nguồn: 1. CDC 2019-2020 U.S. Flu Season: Preliminary In-Season Burden Estimates.
Available at: https://www.cdc.gov/flu/about/burden/preliminary-in-season-estimates.htm. Accessed 17/11/2021. 4
2. WHO, Influenza (Seasonal) fact sheet. 3. Macias et al. Vaccine. 2021;39(Suppl 1):A6-A14.
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
NHÂN VIÊN Y TẾ
NHÓM CÓ NGUY CƠ GẶP CÁC BIẾN CHỨNG NẶNG VÀ CÓ THỂ TỬ VONG DO CÚM
NGƯỜI LỚN TUỔI, NGƯỜI CÓ BỆNH NỀN, PHỤ NỮ CÓ THAI TRẺ EM <5 TUỔI
trên 65 tuổi như tim mạch, hen, COPD,
đái thái đường…
Vaccines against influenza - WHO Position Paper May 2022 – Released on 13 May 2022
5
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Tiêm vắc-xin ngừa Cúm giúp giảm nguy cơ nhiễm Cúm. 1,2
Ngoài ra, theo WHO1, US-CDC2 và nhiều thử nghiệm lâm sàng
gần đây* còn cho thấy tiêm vắc-xin ngừa Cúm cũng giúp làm
giảm có ý nghĩa các biến chứng nặng do Cúm gây ra,
giúp giảm tỉ lệ nhập viện và tử vong trên những BN có
bệnh nền mạn tính.
Nguồn:
1. Vaccines against influenza - WHO Position Paper May 2022, xuất bản ngày 13/05/2022
2. US-CDC: What are the benefits of flu vaccination?: https://www.cdc.gov/flu/prevent/vaccine-benefits.htm, truy cập ngày 22/06/2023;
*Các TNLS được dẫn chứng trong các slide tiếp theo trong bài trình bày.
6
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Dù bất kỳ ai cũng có nguy cơ nhiễm Cúm mùa, nhưng trẻ Giám sát dựa trên dân số đối với việc nhập viện liên quan đến Cúm
ở trẻ em (N = 1,308)1
nhỏ là đối tượng có nguy cơ mắc bệnh cao hơn, dễ
gặp các biến chứng nguy hiểm và có mức độ lây truyền
cao cho người khác. 80% 27%
trẻ em
trẻ <5 tuổi
<6 tháng tuổi
• Cúm ảnh hưởng đến 10-30% trẻ em hàng năm,
bao gồm cả trẻ khỏe mạnh và trẻ có nguy cơ mắc
bệnh. 3,4 Cúm mùa gây ra những hậu quả nặng nề ở trẻ nhỏ:
• Mỗi năm có 20 triệu trường hợp nhiễm trùng đường 28% 11%
hô hấp dưới cấp tính 2 bằng chứng nhập viện 3%
X quang cho thấy chăm sóc phải thở máy 1
Nguồn:
1. Schrag SJ, Shay DK, Gershman K, et al. Multistate surveillance for laboratory-confirmed, influenza-
associated hospitalizations in children 2003–2004. Pediatr Infect Dis J. 2006;25(5):395-400.
2. Nair, H.et., Global burden of respiratory infections due to seasonal influenza in young children: a
systematic review and meta-analysis, 2011
3. Patria MF, Tenconi R, Esposito S. Efficacy and safety of influenza vaccination in children with Viêm phổi Viêm tai giữa Viêm cơ tim Làm trầm trọng
asthma. Expert Rev Vaccines. 2012;11(4):461-8. hơn các bệnh lý
4. Esposito S, Principi N. The rational use of influenza vaccines in healthy children and children with
underlying conditions. Curr Opin Infect Dis. 2009;22(3):244-9.
đang có
7
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Khi chẳng may trẻ bị nhiễm Cúm ở mức độ trung bình -nặng,
Lợi ích đối với mọi trẻ em khi được tiêm ngừa Cúm 1
việc tiêm ngừa Cúm trước đó sẽ giúp: 2
Giảm 77%
Giảm 36%
nguy cơ
nguy cơ
nghỉ học do
viêm tai giữa
mắc Cúm
Giảm 41%
Giảm 75%
nguy cơ
nguy cơ
cơn hen kịch phát
nhập viện do Cúm
ở trẻ bị hen
Giảm 61%
Giảm 33%
số ngày bố mẹ
nguy cơ
phải nghỉ làm
viêm đường hô hấp cấp
do chăm sóc trẻ bị ốm
Nguồn:
1. Esposito S. et al. Clinical and economic impact of influenza vaccination on healthy children aged 2-5 years. Vaccine 24 (20060 629-635). Kramarz et al. Does influenza vaccination prevent asthma
exacerbation in children? J Pediatric 2001; 138:306-10; 8
2. Jain VK, Rivera L, Zaman K, et al. Vaccine for prevention of mild and moderate-to-severe influenza in children. N Eng J Med. 2013;369(26):2481-91.
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
8x
Tăng nguy cơ
đột quỵ1
Hệ thần kinh
Biến cố
tim mạch
10x
Tăng nguy cơ
đau tim1
Hệ hô hấp dưới
8x
74% Biến cố
Tăng nguy cơ
viêm phổi4
Tăng nguy cơ gặp các biến cố
đường huyết
bất thường liên quan đến
đường huyết3
Đối với người lớn tuổi (+65 tuổi), nguy cơ tử vong do cúm cao hơn:
Tác động của việc tiêm ngừa Cúm đối với người cao tuổi
Nguồn: Rivetti D, Jefferson T, Thomas R, Rudin M, Rivetti A, et al. Vaccines for preventing influenza in the elderly. Cochrane Database Syst Rev. 2006;(3):CD004876.
11
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Phụ nữ mang thai sẽ có thay đổi về Nguy cơ bệnh cúm trở nên
hệ miễn dịch, nội tiết, hô hấp, trầm trọng hơn khi thai phụ có
tuần hoàn 1,2 các bệnh đồng mắc:
• Tăng gấp 3 lần khả năng mắc bệnh
về đường hô hấp 5
• Nguy cơ nhập viện cao gấp 10 lần
Khi nhiễm Cúm, thai phụ tăng đối với thai phụ mắc bệnh hen suyễn 5
nguy cơ tử vong/gặp các biến
chứng nguy hiểm:
• Tăng gấp 2 lần nguy cơ nhập viện của
Thai càng lớn, nguy cơ càng cao 1,2
thai phụ 3
• Trong đại dịch năm 2009, thai phụ chiếm
5% số ca tử vong liên quan đến Cúm ở
Hoa Kỳ, dù chỉ chiếm # 1% dân số 4
Nhiềunghiên cứu đã mô tả tác động tiêu cực của bệnh Cúm đối với kết quả tăng trưởng và
phát triển của thai nhi:
• Tăng 1.9 đến 4.2 lần nguy cơ tử vong của thai nhi 6
• Tăng 2 đến 4 lần nguy cơ sinh non 6
• Tăng 1.8 lần nguy cơ sinh nhẹ cân 7
Nguồn: 1- Gynecol. 2006; 107(6): 1315-22 / 5- Hartert TV, et al. Am J Obstet Gynecol. 2003; 189(6): 1705-12 Rasmussen SA, Am J Obstet Gynecol. 2012;207:S3–S8; 32: 727-738
2-P. Buchy, S. Badur. International Journal of Infectious Diseases 93 (2020) 375–387 (https://www.ijidonline.com/article/S1201-9712(20)30098-9/pdf) / 3- Mertz D. Vaccine. 2017 Jan 23;35(4):521-528 /
4- Siston AM et al. JAMA. 2010 Apr 21;303(15):1517-25.. / 5- Cox S,et al. Obstet / 6-Fell et al. BJOG. 2017 Jan; 124(1): 48–59 / 7-Doyle TJ, Goodin K, Hamilton JJ. PLoS One. 2013; 8(10): e79040 12
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Trẻ sơ sinh & trẻ dưới 6 tháng tuổi khi nhiễm Cúm
để lại những hậu quả đáng tiếc
0-
<6 th 6-23
th 24-59 th
Vắc-xin Cúm không có chỉ định cho trẻ dưới 5-8 tuổi
Nguồn:
1- Lafiond KE et al. PLoS Med. 2016 Mar 24;13(3):e1001977
2- Bath et al/ N Engl J Med. 2005 Dec 15;353(24):2559-67. 13
3- Moriarty LF,. Hum Vaccin Immunother. 2014; 10(9): 2721-8
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Bảo vệ
Giảm nguy cơ Giảm ngày
BỆNH NHÂN
lan truyền bệnh Cúm nghỉ bệnh do
mà NVYT đang
đối với đồng nghiệp Cúm mùa
chăm sóc
1. Vaccines against influenza: WHO position paper – May 2022; 2. Influenza Vaccination Coverage Among Health Care Personnel — United States, 2017–18 Influenza Season
14
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Lợi ích của tiêm ngừa cúm với người lao động và doanh nghiệp…
1. GIẢM CHI PHÍ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP 2. NGĂN NGỪA LÂY TRUYỀN 3. GIẢM QUÁ TẢI CÔNG VIỆC
Giảm chi phí y khoa trực tiếp và tổn thất gián
Ngăn ngừa sự lây truyền Cúm Giảm căng thẳng
tiếp về năng suất làm việc cũng như chất lượng
cho đồng nghiệp, người thân, và quá tải trong
cuộc sống:
đặc biệt là trẻ nhỏ. công việc do phải
nghỉ ốm vì Cúm
57% 42%
Giảm nguy cơ Giảm số lượt
nhập viện 2 khám bệnh 2
4. Duy trì hoạt động doanh 5. TĂNG MỨC ĐỘ GẮN BÓ
nghiệp được liên tục và năng CỦA NHÂN VIÊN với doanh
32% suất lao động cao nhờ GIẢM nghiệp nhờ lợi ích về sức
Giảm số ngày
công bị mất 2
TỈ LỆ NGHỈ ỐM VÌ CÚM. khỏe và mang tính xã hội mà
doanh nghiệp mang lại.
1. Heikkinen T et aL. AJDC 1991;45:445-48; Esposito S. et al. Clinical and economic impact of influenza vaccination on healthy children aged 2-5 years. Vaccine 24 (20060 629-635) 15
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
16
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Khuyến cáo của CDC và các Hội chuyên khoa (Mỹ, châu Âu):
Tiêm phòng cúm hàng năm
Khuyến cáo tiêm ngừa Cúm hằng năm của các hiệp hội y khoa quốc tế
3. CÁC VẮC-XIN
PHÒNG NGỪA CÚM MÙA
TẠI VIỆT NAM
20
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
1. A (H3N2) 1. A (H3N2)
2. A (H1N1)pdm09 2. A (H1N1)pdm09
3. B /Yamagata hoặc 3. B /Yamagata
B /Victoria 4. B /Victoria
21
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Vắc-xin Cúm mùa tứ giá, bất hoạt • Đều có kháng nguyên bề mặt (HA, NA) -
Không chứa lipoprotein gây tác dụng phụ;
• Hai vắc-xin này có sự khác nhau về đặc tính
(phân mảnh và tiểu đơn vị) Khác biệt đến
từ kỹ thuật quay ly tâm sau khi tách chiết
hạt virus Cúm;
• Dữ liệu so sánh rất hạn chế giữa 2 vắc-xin:
o Một vài (không phải tất cả) nghiên cứu
Dạng mảnh Tiểu đơn vị gợi ý tính SMD và tính hiệu quả cao hơn
của vắc-xin dạng mảnh;
o Hồ sơ an toàn là tương tự nhau;
Có kháng nguyên Không có kháng
bên trong hạt virus nguyên bên trong • KHÔNG có khuyến cáo ưu ái cho một
(NP, M protein) hạt virus vắc-xin nào từ cơ quan quản lý y tế.
22
Kamps-Hoffman-Preiser, Influenza report 2006, www.InfluenzaReport.com
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
23
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Sanofi luôn là đối tác đáng tin cậy,
đồng hành cùng nhân viên y tế trong phòng chống cúm mùa,
Sanofi cung cấp hơn 40% số liều vắc-xin Cúm mùa trên thế giới
1. Sanofi Pasteur Internal data; 2. Sanofi Website; 3. Sanofi Pasteur Press Release, 2017; 4. Sanofi Pasteur Press Release, 2020;
24
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
VaxigripTetra® là sản phẩm vắc-xin Cúm mùa tứ giá được Bộ Y tế Việt Nam phê duyệt với
chỉ định dùng cho trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên và người lớn từ tháng 06/2021**.
(TIV) (QIV)
VẮC-XIN TAM GIÁ VẮC-XIN TỨ GIÁ
A + A + B A + A B + B
H1N1 H3N2 VICTORIA/ H1N1 H3N2 VICTORIA YAMAGATA
YAMAGATA
CUNG CẤP SỰ BẢO VỆ RỘNG HƠN
VỚI CÁC DÒNG VIRUS CÚM B
27
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
TÍNH SINH MIỄN DỊCH CAO Ở TRẺ EM & NGƯỜI LỚN TUỔI
được chứng minh qua các thử nghiệm lâm sàng
MỨC TĂNG HIỆU GIÁ KHÁNG THỂ 21 NGÀY SAU TIÊM VAXIGRIPTETRA
Trẻ nhỏ từ 6 – 35 tháng Trẻ nhỏ từ 3 – 8 tuổi Người lớn tuổi (> 60 tuổi)
GMT (1/dII)
1071 1568
1010 1173
1050 4 lần
641 97
623 1
5,60
4,94 4,61
5,02 – 4,11
6,24
4,46 – 4,18 –
5,47 5,09 3,37 -
4,52
A/H1N1 A/H3N2 B/Victoria B/Yamagata A/H1N1 A/H3N2 B/Victoria B/Yamagata A/H1N1 A/H3N2 B/Victoria B/Yamagata
Hiệu quả đã được chứng minh trên 5.400 trẻ nhỏ từ Khả năng sinh MD đã được chứng minh ở 864 trẻ em Tiêu chuẩn CPMP ở người lớn tuổi:
6 - 35 tháng tuổi chống lại các chủng có trong vắc-xin, từ 3-8 tuổi, chống lại các chủng có trong vắc-xin, GMT tăng > 2 lần
bao gồm B/Yamagata và B/Victoria với 2 liều cách nhau bao gồm B/Yamagata và B/Victoria với 2 liều
28 ngày (VaxigripTetra, n = 2.722 hoặc giả dược, cách nhau 28 ngày (VaxigripTetra, n = 864,
n = 2,717) TIV-Victoria, n = 175 và TIV-Yamagata, n = 169) 28
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Giảm số ca mắc Cúm Giảm số ca mắc Cúm Giảm số ca mắc Cúm Giảm số ca
do các chủng có trong do bất kỳ chủng nào nặng do các chủng có Mắc Cúm Nặng
VaxigripTetra® trong VaxigripTetra® do bất kỳ chủng nào
Hầu hết các phản ứng bất lợi ở mức nhẹ và ngắn hạn,
bao gồm phản ứng tại vị trí tiêm, nhức đầu, đau cơ và mệt mỏi
31
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
THÀNH PHẦN
Vắc-xin này tuân theo các khuyến cáo của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (W.H.O.)
cho mùa Cúm 2023 vùng Nam Bán cầu.
Thông tin trích từ thông tin kê toa
32
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
CHỈ ĐỊNH:
Vaxigrip Tetra được chỉ định để phòng ngừa bệnh Cúm mùa do virus Cúm
thuộc hai chủng cúm A (H1N1, H3N2) và hai chủng cúm B có trong thành
phần của vắc-xin cho trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên và người lớn.
LIỀU DÙNG:
TRẺ EM:
• Trẻ em từ 6 tháng đến 17 tuổi: tiêm 0,5 ml.
• Các trẻ dưới 9 tuổi trước đây chưa được tiêm ngừa Cúm, phải tiêm
liều thứ hai cách liều đầu tiên ít nhất là 4 tuần.
• Trẻ dưới 6 tháng tuổi: Độ an toàn và tính hiệu lực của vắc-xin
Vaxigrip Tetra chưa được thiết lập. Hiện không có dữ liệu.
33
Thông tin trích từ thông tin kê toa
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
34
Thông tin trích từ thông tin kê toa
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
Như khi dùng các vắc-xin bằng đường tiêm khác, luôn phải chuẩn bị sẵn đầy đủ phương tiện điều trị nội khoa
và theo dõi tình hình sức khỏe sau khi tiêm vắc-xin và để xử trí ngay khi người được tiêm bị sốc phản vệ
sau khi tiêm vắc-xin.
Các nghiên cứu cho thấy chưa có tương tác nào Đáp ứng miễn dịch có thể giảm khi tiêm cho bệnh
xảy ra với vắc-xin VaxigripTetra® . nhân đang điều trị ức chế miễn dịch.
Dựa trên kinh nghiệm lâm sàng của vắc-xin Cúm Sau khi chủng ngừa Cúm, kết quả xét nghiệm
bất hoạt Vaxigrip, vắc-xin Vaxigrip Tetra có huyết thanh bằng phương pháp ELISA để tìm
thể tiêm cùng lúc với các vắc-xin khác. kháng thể kháng HIV1, viêm gan C, và đặc biệt là
HTLV1 có thể bị dương tính giả. Thử lại bằng kỹ
Nếu xem xét dùng đồng thời với vắc-xin khác, nên thuật Western-Blot giúp chứng minh đây là kết
tiến hành tiêm các vắc-xin ở những vị trí tiêm quả dương tính giả.
riêng biệt và bơm tiêm riêng biệt cho mỗi loại Kết quả dương tính giả tạm thời có thể là do
vắc-xin. đáp ứng IgM khi chủng ngừa.
TƯƠNG KỴ
Tiêm một
hoặc hai liều
Trẻ em từ 3 đến 8 tuổi 884
vắc-xin
• Các phản ứng có hại thường được báo cáo nhất sau tiêm chủng trên quần thể các đối tượng:
CÁU KỈNH
• Người lớn • Đau đầu (27,8%), đau cơ (23%) và khó chịu (19,2%),
• Đau cơ (29,1%), đau đầu (24,7%), khó chịu (20,3%) và
• Trẻ em từ 9 đến 17 tuổi
sưng tại chỗ tiêm (10,7%),
• Khó chịu (30,7%), đau cơ (28,5%), đau đầu (25,7%),
• Trẻ em từ 3 đến 8 tuổi: sưng tại chỗ tiêm (20,5%), ban đỏ chỗ tiêm (20,4%),
cứng chỗ tiêm (16,4%), run rẩy/ rét run (11.2%).
• Trẻ em từ 6 tháng đến 36
• Sốt (20,4) và ban đỏ chỗ tiêm (17,2%)
tháng tuổi
• Trẻ em từ 24 đến 36 tháng
• Đau đầu (11,9%) và đau cơ (11,6%)
tuổi
Nhìn chung, các phản ứng có hại thường ít xảy ra ở người cao tuổi hơn
so với người lớn và trẻ em.
40
Thông tin trích từ thông tin kê toa
Internal Tài liệu giới thiệu thuốc
TÊN VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ SẢN XUẤT / ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
SANOFI PASTEUR
Trụ sở chính: 14 Espace Henry Vallée, 69007 Lyon–Pháp.
Cơ sở sản xuất:
• Sanofi Pasteur, Parc Industriel d’Incarville, 27100 Val de Reuil, Pháp.
Cơ sở đóng ống:
• Sanofi Pasteur, Parc Industriel d’Incarville, 27100 Val de Reuil, Pháp.
• Sanofi Winthrop Industrie, 1051 boulevard Industriel, Le Trait, 76580, Pháp.
Cơ sở đóng gói thứ cấp:
• Sanofi Pasteur, 1541 avenue Marcel Mérieux, 69280 Marcy L’Etoile, Pháp.
• Sanofi Pasteur, Parc Industriel d’Incarville, 27100 Val de Reuil, Pháp.
• Sanofi Winthrop Industrie, 1051 boulevard Industriel, Le Trait, 76580, Pháp.
Cơ sở xuất xưởng:
• Sanofi Pasteur, 1541 avenue Marcel Mérieux, 69280 Marcy l’Etoile, Pháp.
• Sanofi Pasteur, Parc Industriel d’Incarville, 27100 Val de Reuil, Pháp.
XIN CẢM ƠN
43