Professional Documents
Culture Documents
May THG 11000 - GX630 GASOLINE GENERATOR
May THG 11000 - GX630 GASOLINE GENERATOR
1
NỘI DUNG
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
II. HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG
III. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
PHẦN 2: ĐẦU PHÁT ĐIỆN
PHẦN 3: MỘT SỐ SỰ CỐ THƯỜNG GẶP
2
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
Lọc gió
Nắp thăm nhớt
Que thăm
nhớt
Lọc xăng
Lọc nhớt
3
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
1. Cụm block máy
- Với thiết kế đầu culát được đúc liền một khối, đã loại bỏ đệm culát làm
tăng hiệu suất giải nhiệt và động cơ trở nên gọn nhẹ. Đồng thời làm giảm chi
phí khi thực hiện thay thế sửa chữa block máy.
4
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
2. Cơ cấu phối khí
Ống đũa supap được đặt bên ngoài đầu culát giúp cho việc giải nhiệt buồng đốt
nhanh hơn. Xupáp bố trí hướng tâm nên cải thiện hiệu suất khí thải.
5
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
3. Lọc gió
Sử dụng lọc gió có hiệu suất lọc cao. Vì vậy kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng,
thay thế.
6
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
4. Công tắc báo mức nhớt
Công tắc báo mức nhớt có thể tháo rời từ bên ngoài, thuận tiện cho việc kiểm
tra.
7
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
4. Công tắc báo mức nhớt
Phao
Tiếp điểm
Nguyên lý vận hành
Công tắc báo mức nhớt bao gồm phao, nam châm và tiếp điểm. Khi mức nhớt
thấp, tiếp điểm đóng bởi lực hút nam châm thì động cơ sẽ tự động tắt vì điện
IC đã được tiếp đất.
Khi vị trí nam châm thay đổi bởi có nhớt đẩy phao thì tiếp điểm sẽ mở.
8
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
6. Solenoid ngắt nhiên liệu
Bình xăng
con
Solenoid
ngắt nhiên
liệu
9
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
6. Solenoid ngắt nhiên liệu
Hoạt động
Khi công tắc máy ở vị trí OFF, kim solenoid đẩy vào bởi lực lò xo, đóng đường
xăng di chuyển từ buồng xăng đến gíc-lơ chính và do đó xăng không được cung
cấp đến vòi phun.
GX 670 GX 630/660/690
10
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
6. Solenoid ngắt nhiên liệu
Hoạt động
Khi công tắc máy ở vị trí ON. Ắc quy cấp điện cho solenoid ngắt nhiên liệu, kim
solenoid di chuyển về vị trí ban đầu, mở đường xăng di chuyển từ buồng xăng
đến gíc-lơ chính, và do đó xăng được cung cấp đến vòi phun chính.
GX 670 GX 630/660/690
11
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
7. Bình xăng con
a. Nguyên lý hoạt động bình xăng con
Diễn biến trong bình xăng con Diễn biến trong động cơ
Xăng
Hỗn hợp Tơi sương B ố c h ơi Đánh lửa Nhiệt năng
Không khí
Cơ năng
Hỗn hợp
Xăng
12
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
b. Cấu tạo chế hòa
13
Asian Honda Service and Technology Department
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
b. Cấu tạo chế hòa khí
Phao xăng
Gíc-lơ chính
Vít xả xăng
Solenoid ngắt
nhiên liệu
14
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
8. Bộ điều tốc
15
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
9. Hệ thống đánh lửa
Nhằm bảo vệ động cơ và nâng cao tuổi thọ của động cơ; CDI được thiết kế
thay cho IC có chức năng giới hạn tốc độ động cơ ở ngưỡng 4200 vòng/phút.
16
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
9. Hệ thống đánh lửa
Cấu trúc
1. Điện áp được sinh ra ở cuộn sơ cấp
bởi nam châm bánh đà thấp
2. Điện áp vài trăm V ở cuộn sơ cấp tại
Cuộn sơ cấp transistor 1 và 2
Cuộn thứ cấp 3. Bằng cảm ứng, điện áp được sinh ở
cuộn thứ cấp 13KV khi cuộn sơ cấp là
vài trăm V
4. Cuối cùng điện áp ở cuộn thứ cấp
chuyển đến Bugi để đánh ra tia lửa điện
cao áp đạt 13KV
Transistor thứ 1 và thứ 2 Bugi
17
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
10. Hệ thống bôi trơn
* Chức năng của nhớt
bôi trơn
1) Giảm ma sát
2) Làm kín
3) Làm mát
4) Làm sạch
5) Chống rỉ sét
18
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
I. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
10. Hệ thống bôi trơn
Bơm nhớt
Đường nhớt bôi trơn
Bơm nhớt
Lọc nhớt
Lược nhớt
Lược nhớt
Tốc độ 600 v/p. Tốc độ 1000 v/p. Đối Tốc độ 1450 v/p.
Chốt giảm áp sẽ trọng giảm áp sẽ văng Chốt giảm áp không
nâng nhẹ xupáp ra ngoài do lực ly tâm còn tác dụng đến
xả và chốt giảm áp bị xupáp xả.
trượt ra. 20
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
1. Cách tháo lắp bộ lọc gió
Nắp chụp lọc gió
Đế lọc gió
21
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
2. Cách tháo lắp bơm xăng
Ống xăng
Lọc xăng
Cụm BXC
Bơm xăng
22
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
3. Cách tháo lắp chế hòa khí
Phíp BXC
Cổ lọc gió
Ống góp
nạp Bình xăng con
23
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
4. Cách tháo rời chế hòa khí Vít chỉnh gió
GX630/GX630R:
Gíc-lơ nhựa L (xylanh 1): vặn ra 2 vòng
R (xylanh 2): văn ra 1 - 7/8 vòng
Dấu hướng R GX660/GX660R:
L (xylanh 1): vặn ra 1 - 3/4 vòng
Kim phao xăng Dấu hướng L R (xylanh 2): vặn ra 1 - 7/8 vòng
GX690/GX690R:
L (xylanh 1): vặn ra 1 - 7/8 vòng
R (xylanh 2): vặn ra 1 - 3/4 vòng
Phao xăng
Gíc-lơ chính
Vòi phun chính Số gíc-lơ chính
GX630/GX630R:
L side (No.1 CYLINDER) #102
Vít xả xăng R side (No.2 CYLINDER) #105
GX660/GX660R: #112
Solenoid cắt GX690/GX690R: #118
nhiên liệu
24
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
5. Cách tháo lắp bộ điều tốc
Cụm cần ga
Lò xo hồi
Đai ốc hãm
trục điều tốc Cần điều tốc
25
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
6. Cách lắp cần điều tốc
Lắp cần điều tốc (1) vào trục điều tốc (2),
vặn chặt đai ốc (3).
Gắn thanh nối điều tốc (4) và lò xo hồi (5)
vào cần điều tốc và bình xăng con.
Nới lỏng đai ốc (6).
Xoay cần điều tốc ngược chiều kim đồng
hồ để bướm ga ở vị trí mở lớn nhất.
Xoay cần điều tốc phụ (7) ngược chiều
kim đồng hồ càng xa càng tốt.
Giữ cần điều tốc và cần điều tốc phụ, sau
đó xiết chặt đai ốc (6).
26
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
7. Cách lắp lò xo điều tốc
Tùy theo từng loại máy mà vị trí lò xo theo bảng sau:
Model Loại động cơ Vị trí
lò xo
GX630 Tất cả 1
Tất cả ngoại trừ QYD, 1
GX630R VEP4, VXD8,
VXE1,VXF
QYD, VEP4, VXD8, 2
VXE1,VXF
GX660 Tất cả 1
GX660R Tất cả ngoại trừ VXE1 1
VXE1 2
GX690 Tất cả 1
GX690R Tất cả ngoại trừ VXE 1
VXE 2
27
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
8. Cách tháo bánh đà/quạt giải nhiệt
Chốt clavét
Bánh đà Bộ sạc
CÁCH THÁO:
Giữ bánh đà bằng dụng cụ (2) và sử dụng cảo
bánh đà (3) để tháo bánh đà ra.
28
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
9. Cách tháo IC đánh lửa
29
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
10. Cách lắp IC đánh lửa
30
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
11. Cách tháo lắp môtơ đề
Môtơ đề
Đồng hồ Ohm Đầu (+)
CHG1 CHG2 BAT
CHG1 - ∞ ∞
Đầu
CHG2 ∞ - ∞
(-)
BAT 1k – ∞ -
10k
31
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
12. Cách lắp piston
33
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
14. Cách lắp khối xylanh
34
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
15. Cơ cấu phân phối khí
Chén chặn lò xo xupáp
Lò xo xupáp
Xupáp nạp
Xupáp xả
35
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
15. Cơ cấu phân phối khí
Hướng dẫn kiểm tra
36
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
16. Cách tháo lắp cụm block máy
Chú ý:
Lắp thẳng hàng dấu
trên bánh răng cốt Cốt cam
cam và cốt máy.
Con đội
Bulông xả
nhớt
37
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
16. Cách tháo lắp cụm block máy
Hướng dẫn kiểm tra
Tiêu chuẩn Giới hạn thay thế Tiêu chuẩn Giới hạn thay thế
(mm) (mm) (mm) (mm)
78.000 – 78.015 78.150 77.985 – 77.995 77.850
38
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
16. Cách tháo lắp cụm block máy
Hướng dẫn kiểm tra
39
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
16. Cách tháo lắp cụm block máy
Hướng dẫn kiểm tra
Loại bạc Tiêu chuẩn Giới hạn Loại bạc Tiêu chuẩn Giới hạn
(mm) thay thế (mm) thay thế
(mm) (mm)
Bạc đầu 0.050 – 0.080 0.15 Bạc đầu 1.140 – 1.155 1.120
Bạc giữa Bạc giữa
40
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
16. Cách tháo lắp cụm block máy
Hướng dẫn kiểm tra
41
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
II. HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
17. Cách tháo lắp cụm bơm nhớt, lọc nhớt
Bơm nhớt
Kiểm tra O
Nhớt động cơ
Thay mới O O
Lọc nhớt Thay mới Sau mỗi 200 giờ vận hành
Lọc gió Kiểm tra O
Vệ sinh O
Thay mới O O
Bugi Vệ sinh O
Thay mới O
Ống xăng O O
43
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
III. HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG
1. Cách thay lọc nhớt
Xả hết nhớt khỏi động cơ.
Dùng dụng cụ chuyên dùng để tháo
lọc nhớt.
Bôi một ít mỡ bò lên vòng O-ring của
lọc nhớt mới.
Lắp lọc nhớt mới vào và siết lại theo
đúng mômen siết quy định.
Mômen siết: 12 N·m (1.2 kgf·m, 9
lbf·ft)
Châm nhớt vào đúng mức quy định.
Khởi động động cơ và chạy ấm máy
khoảng 1 đến 2 phút.
Kiểm tra mức nhớt, và nếu cần có thể
châm thêm nhớt đến mức quy định.
44
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
III. HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG
2. Điều chỉnh khe hở nhiệt
Đưa piston số 2 lên vị trí ĐCT cuối kỳ nén (cả 2
xupáp đều đóng kín), lúc này dấu chữ “T” (2) trên
quạt giải nhiệt sẽ thẳng hàng với vạch khắc (3)
trên nắp chụp quạt.
Chèn căn lá vào giữa cò xupáp và thân xupáp, đo
khe hở nhiệt. Xupáp nạp : 0.08±0.02mm
Xupáp xả : 0.10±0.02mm
Nếu cần thiết phải điều chỉnh thì tiến hành theo
những bước sau.
Sử dụng dụng cụ chuyên dùng (3) để điều chỉnh.
Giữ đầu bu lông (1), nới lỏng đai ốc (2)
Điều chỉnh khe hở xupáp bằng cách vặn bulông
(1)
Sau đó giữ đầu bu lông (1), siết chặt lại đai ốc
hãm cò (2)
Kiểm tra lại khe hở, tiến hành điều chỉnh nếu vẫn
chưa đạt.
45
PHẦN 1: ĐỘNG CƠ
III. HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG
47
PHẦN 2: ĐẦU PHÁT
1. ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUAN
1: stator
2c: rotor
Cuộn chính Stator Cuộn kích Cuộn dây rotor
11: bạc đạn (Ω) (Ω) (Ω)
14: cổ góp
0.5-0.8 1.3-1.7 10.7-13
26: chổi than
57: HVR
48
PHẦN 2: ĐẦU PHÁT
2. BỘ ĐIỀU ÁP (HVR)
49
PHẦN 3: SỰ CỐ THƯỜNG GẶP
50
PHẦN 3: SỰ CỐ THƯỜNG GẶP
51
CẢM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ LẮNG NGHE
52