You are on page 1of 85

SDP PL-Ⅱ Engine Basic

CHẨN ĐOÁN ĐỘNG CƠ DIESEL


SDP PL-Ⅱ Engine Basic
SDP PL-Ⅱ Engine Basic
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 15 4

TỔNG QUAN

 Yêu cầu cần thiết của 1 động cơ


Kiến thức cơ bản về
động cơ đốt trong  Kết cấu cơ khí của động cơ 4 kỳ
 Trình tự phát triển của động cơ

Các dòng động cơ  Động cơ Xăng


Hyundai  Động cơ Diesel

 Kết cấu cơ khí của động cơ


Cấu trúc của động cơ  Các hệ thống chính của động cơ
- Nhiên liệu, làm mát, bôi trơn, …
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 8 5

Cơ khí tổng quan

Nhiệt Điện
Chuyển đổi thành
Năng lượng

Gió Nước

Động cơ đốt trong

Fuel Air Air/Fuel


mixture Intake Compression Ignition Combustion
stroke stroke stroke
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 9 6

NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ 4 KỲ
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 9 7

THÀNH PHẦN KHÍ XẢ


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 15 8

YÊU CẦU CỦA 1 ĐỘNG CƠ

Êm dịu Dễ bảo dưỡng, SC Gon, nhẹ

Ít ô nhiễm Đáp ứng tốt


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 15 9

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG CƠ XĂNG


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 15 10

LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 2 11

ĐỘNG CƠ XĂNG
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 3 12

ĐỘNG CƠ DIESEL
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 15 13

KẾT CẤU CƠ KHÍ

Trục Cam Nắp chụp cam

Nắp máy

Valve train

Lốc máy

Trục cơ & Pittong


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 16 14

SƠ ĐỒ TỔNG THỂ
Nắp chụp cam

Nắp quy lát

Gioăng quy lát

Thân máy

Cacte tầng trên

Nắp chụp xích cam


Cacte dưới
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 17 15

THÂN MÁY

▲ 4-máy thẳng hàng ▲ V-8


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 18 16

PITÔNG & SEC MĂNG

Piston

Thanh Truyền

Bạc lót thanh truyền

Bearing cap

 Váy pittong thường mạ lớp “graphite”


→ Giảm ma sát, tiếng ồn
 Đỉnh pittong được thiết kế hình Elip

▲ Graphite coating
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 19 17

TRỤC KHUỶU – BẠC LÓT

Oil hole
Oil groove

Journal bearing
Contact
surface

Journal Crank journal


Oil Path

Journal bearing cap


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ 20
Course Introduction 18

BÁNH ĐÀ

CKP sensor tone Combustion


wheel Ring gear /inflation Intake

Exhaust
Compressed
Clutch installation
surface

Flywheel bolt

Hub unit
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 21 19

NẮP QUY LÁT

Camshaft and
sprocket

Valve-driving
Cylinder head device

Intake Port
Head Gasket
Exhaust port

Cylinder block

Water jacket Intake Port


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 22 20

MẶT CẮT BUỒNG ĐÓT

Diesel Engine Gasoline Engine

Injector Spark Plug


Exhaust Valve Intake Valve Intake Valve Exhaust Valve

Exhaust Port Intake port

Intake port Exhaust Port


Head
Head Gasket

Block
Piston

Combustion chamber (cylinder head)


Combustion chamber (piston top)
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 23 21

HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XUPPAP

SOHC

Valve train

DOHC
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 24 22

CAM – TRỤC CAM


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 25 23

CƠ CẤU PHỐI KHÍ

Xích cam

Bánh răng cắt kéo -> giảm


Timing Chain khe hở ăn khớp, tiến ồn
Dẫn hướng

Căng xên
1 vòng quay
trục cam

Trục khuỷu

2 vòng quay
trục cơ
Trục CÂN BẰNG
26
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 24

ĐAI CAM – XÍCH CAM

Loại dây đai Loại xích

Đĩa dẫn động Bánh xích dẫn động


trục cam trục cam

Càng tăng
Buly không dây đai
Pully căng đai
tải

Căng tự động c
Càng tay đòn Chain Guide
(thủy lực)
tăng đai
Căng tự động Đĩa xích trục
(thủy lực) khuỷu

Đĩa dẫn động


trục cơ
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 27 25

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ( Sơ đồ khối )

※ Sơ đồ đường dầu : Cacte Dầu → Lọc thô → Bơm Dầu → Lọc tinh
→ Đường dầu chính → Cổ khuỷu → Nắp máy
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 27 26

HỆ THỐNG BÔI TRƠN ( sơ đồ minh họa)


Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 28 27

HỆ THỐNG NƯỚC LÀM MÁT ( Sơ đồ khối)

Coolant + air Cap

Engine

Coolant
2

Air 3
4
Heater
Thermostat

Reservoir
Tank 1

Radiator
5 Water
Pump
▲ Nhiệt độ Thấp : ① → ② → ③ → ⑤
▲ Nhiệt độ cao ( >80 C): ① → ② → ④ → ⑤
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 28 28

HỆ THỐNG NƯỚC LÀM MÁT ( Minh họa thực tế)


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 29

NỘI DUNG

 1. Miêu tả những điểm chính giống nhau và khác nhau giữa Xăng / Diesel.
Thành phần Ngõ Ra, Ngõ Vào cơ bản.
Chủ đề  2. Mô tả vị trí chức năng cấu tạo cơ khí của các cảm biến, bộ chấp hành.
 3. Sử dụng dụng cụ chẩn đoán để đo lường xung ngõ ra/ cơ cấu chấp
hành của 1 xe bình thường.
 4. Tiến hành kiểm tra cơ bản, Calib, điều chỉnh.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 30

Khác nhau giữa động cơ Diesel & Xăng


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 31

KIÊN THỨC CƠ BẢN – CRDI : Động cơ Diesel CRDI sử dụng nhiều hệ thống tích
hợp để kiểm soát khí thải, nên hiểu về khí thải Diesel là rất quan trọng

 Động cơ diesel chỉ hoạt động ở trạng thái dư khí nạp. Vì vậy nên bầu xúc tác của
động cơ diesel không mục đích giảm NOX. ( NOx sinh ra khi Nito phản ứng với Ox
y ở nhiệt độ 1300 độ C)
 Để giảm NOx cần giảm nhiệt độ buồng cháy : EGR, giảm lượng phun Pilot.
 Bầu xúc tác của động cơ Diesel nhằm giảm thành phần CO, HC và muội PM.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 32

KIÊN THỨC CƠ BẢN – CRDI : Động cơ Diesel CRDI sử dụng nhiều hệ thống tích
hợp để kiểm soát khí thải, nên hiểu về khí thải Diesel là rất quan trọng

CRDI:
- Phun tơi nhiên liệu ở áp suất cao sẽ giảm lượng PM
- NOX gia tăng khi nhiên liệu cháy gần như hoàn toàn. Để giảm lượng NOX có thể điều chỉnh
nhờ thay đổi lượng phun Pilot. ( là kỳ phun trước kỳ phun chính)
Turbo :
- Sử dụng hệ thống VGT nhằm tăng công suất của động cơ. Giảm lượng PM ở nhiệt độ thấp và
NOX ở nhiệt độ cao.
- Hệ thống làm mát khi nạp giúp giảm lượng NOX. Và cũng giảm được PM nhờ tăng hàm lượng
Oxy
EGR :
- Hiệu quả nhất trong việc giảm lượng NOX nhờ đưa một lượng khí thải quay trở lại họng nạp.
Tuy nhiên có thể gây tăng lượng PM vì thiếu Oxy.
- Khắc phục nhờ điều khiển điện tử EGR theo tốc độ động cơ, làm mát EGR để giảm nhiệt độ.
CPF :
- Giữ lượng muội PM khoảng 70 %
- Tuy nhiên khi lượng muội tăng lên, ảnh hưởng áp suất hồi -> tác động công suát động cơ và
hiệu quả nhiên liệu.
- Vì vậy hiểu về công nghệ điều khiển là cần thiết.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 33

CRDI :
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 34

Sơ đồ tổng quan (R-engine)


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 35

Sơ đồ tổng quan (R-engine)


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 36

Các hệ thống chính


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 37

Hệ thống Nạp

MAF
ACV Sensor

BPS
Intercooler

SCV

Glow Plug
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 38

1. Cảm biến MAF


Vai trò & Chức Năng :
- ECM thực hiện chức năng điều khiển phản hồi EGR nhờ thông tin của tín hiệu cảm biến
MAFS ( vai trò cảm biến MAFS của diesel khác hoàn toàn với động cơ Xăng )
- Tích hợp cảm biến nhiệt độ khí nạp IATS 1 để đo nhiệt độ khí nạp trước khi vào turbo. Có
thêm con cảm biến IATS 2 đặt phía sau dàn tản nhiệt khí nạp sau khi qua turbo.
=> sử dụng IATS 1 & 2 mục đích điều khiển EGR chính xác + hiệu chỉnh lượng phun.

Vị trí : được đặt ổ cổ gió sau khi qua lọc gió..


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 39

1. Cảm biến MAF


Cấu tạo & nguyên lý hoạt động :
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 40

1. Cảm biến MAF


▶ Thông số kỹ thuật

- Loại dây sấy


- Tần số ngõ ra
(khoảng . 2,400 Hz ở không tải)

▶ Tiêu chuẩn ▶ Sơ đồ mạch điện (5 Pin)

Tần số
(kHz)

Air Flow (kg/h)


※ IAT được tích hợp giống động cơ Xăng.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 41

2. ACV ( Van điều khiển khí nạp )

< DC motor type >

Vai trò & Chức Năng :


- Chống rung động khi tắt máy : Khi tắt máy ECM điều khiển ECV đóng ( 95% -97% : Duty
Motor) để ngăn cản khí nạp vào buồng đốt.
- Hỗ trợ EGR : trong TH áp suất họng xả thấp hơn họng nạp ( ở tốc độ thấp) -> ECM điều khiển
ACV đóng bớt để hỗ trợ EGR hoạt động.
- Đốt muội : trong TH ECM thực hiện đốt muội, ECM điều khiển ACV đóng bớt để giảm lượng
khí nạp. Nhờ đó hòa khí giàu -> Nhiệt độ khí thải tăng cao -> đốt được muội trong bầu CPF.
Vị trí : Gắn trên đường ống nạp sau turbo.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 42

2. ACV ( Van điều khiển khí nạp )


Thông số kỹ thuật :

Ở trạng thái tự do,


ACV có lò xo hồi vị
-> luôn ở trạng thái
mở.
< Sử dụng Motor điện một chiều>

▶ Tiêu chuẩn ▶ Sơ đồ mạch điện (5 Pin)


< Tín hiệu cảm biến vị trí >
Vị trí Van Điện Áp (V)
Full open 0.5
Motor power is not supplied 0.54 ~ 0.89
Normal operation position 0.925 ~ 4.425
Full close 4.5

< DC Motor >


Item Tiêu chuẩn ( Ohm)
Điện trở cuộn dây (Ω) 2.92 ~ 2.98
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 43

2. ACV – Thí dụ đo xung ở trạng thái Idle & Engine OFF

At idle After engine off


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 44

3. SCV (Van điều khiển xoáy lốc )

Hong nạp
SCV
Motor

Swirl
< Các tải còn lại > < Idle & Part load >
Control
Helical Port Valve
Tangential Port

Vai trò & Chức Năng :


- Tăng tốc độ khí nạp ở Idle & tải thấp nhằm tăng hiệu quả nạp ->
tăng lượng EGR -> giảm phát thải
- Ở tải cao, SCV mở để tăng lượng khí nạp, giảm hoạt động EGR.

SCV Vị trí : Nằm trên cổ họng nạp


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 45

3. SCV : thông số kỹ thuật


Hong nạp
SCV
Motor

Swirl
Control
Helical Port Valve
Tangential Port

▶ Tiêu chuẩn ▶ Sơ đồ mạch điện (5 Pin)


Tín hiệu cảm biến vị trí
Valve Position Output voltage (V)
Coil Resistance (㏀) 3.01 ~ 5.59 [20℃]
Output voltage (V) 0.17 ~ 4.83

Motor điện 1 chiều


Item Specification
Coil Resistance (Ω) 3.4 - 4.4 at 20℃
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 46

3. ACV – Hình dạng xung (thí dụ)


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 47

4. Bugi sấy

Vai trò & Chức Năng :


- Giúp động cơ dễ dàng khởi động ở thời tiết lạnh.
- Một bugi sấy được điều khiển dựa vào Cảm biến
nhiệt độ nước làm mát, tốc độ động cơ, điện áp bình
acquy khi IG ON.

Vị trí : Nằm phía trên nắp máy

Nguyên tắc hoạt động:


- Pre Glow : sấy trước khi động cơ nổ máy.

- Start – Glow : sấy trong quá trình đề khởi động


- Post – Glow : sấy sau khi động cơ khởi động. Khi ECT bị lỗi, được hiểu = -25.1 C
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 48

4. Bugi sấy
Thông số kỹ thuật. ECT

Ignition Glow
Glow
Plug
Relay

Glow Lamp

▶ Sơ đồ mạch điện
▶ Tiêu Chuẩn B+ IG On

< Bugi sấy >


Mục Tiêu chuẩn
Điện áp Sứ 7(20°C)
(V) Kim loại 5(20°C)
Điện Trở Sứ 0.31(20°C)
(Ω) Kim loại 0.35(20°C)

< Rờ Le sấy >


Item Specification
Rated voltage (V) 12
Resistance (Ω) 6~16
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 49

4. Bugi Sấy : kiểm tra

▶ Kiểm tra Rờle bugi sấy

▶ Kiểm tra điện trở bugi sấy ▶ Kiểm tra điện áp hoạt động của bugi sấy
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 50

Hệ thống nhiên liệu (CRDI)

FPS ( Fuel
Kim Phun
Pressure Sensor)

INPUT OUTPUT
ECM
FPCV ( Fuel Pressure
Control Valve)

Common Rail
Bơm Cao Áp
RPCV ( Rail Pressure
Control Valve)

❖ Dòng nhiên liệu


- Thùng NL → Bơm Thấp Áp (5 bar) → BƠM CAO ÁP ( 250→1800 bar)
→ Đường ống cao áp → ỐNG RAIL→ Đường ống cao áp → KIM PHUN
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 51

1. Bơm nhiên liệu thấp áp

Vai trò & Chức Năng :


- Cung cấp liên tục nhiên liệu từ thùng nhiên liệu → BƠM cao áp
Vị trí : Gắn ở Bơm Cao Áp hoặc Trong Thùng Nhiên Liệu
Đặc điểm cơ khí :
- Loại Bơm bánh răng : Khi xích “ Timing Chain” quay, bánh răng quay → NL được hút từ thùng
NL cấp cho bơm cao áp. Lưu ý áp suất nhiên liệu từ thùng đến bơm thấp áp là áp suất ÂM.
- Loại Bơm điện : Bắt đầu hoạt động khi máy đề quay. Bơm hoạt động liên tục độc lập với tốc độ
động cơ. Lưu ý áp suất NL từ thùng NL đến bơm cao áp là áp suất DƯƠNG
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 52

1. Bơm nhiên liệu thấp áp : thông số kỹ thuật


Drive gear

Suction end

Pressure end
Overflow valve

* Suction type (U-engine) : Bơm bánh răng


* Feed type (R-engine) : Bơm điện

▶ Tiêu chuẩn ▶ Sơ đồ mạch điện (5 Pin)


Category Tiêu chuẩn Main Relay
Bơm thấp áp 4 - 5 bar
Fuel Pump
Tích hợp trong bơm Control Relay
Loại
U- Engine cao áp
Dẫn động Bánh răng

Loại Trong thùng nhiên liệu


R-Engine
Dẫn động Motor điện M
ECU
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 53

2. Bơm cao áp
1. BƠM CAO ÁP
2. FPRV (Fuel Pressure Regulator Valve)
3. Đường NL thấp áp cấp cho BƠM (↔ Fuel Filter)
4. Đường hồi của BƠM (↔ Fuel Tank)
5. Đường NL cao áp (↔ Common Rail)

Vai trò & Chức Năng :


- Cung cấp NL từ 5 bar -> áp suất Cao

▶ Tiêu chuẩn (R-engine)


Đỉnh Piston Van Hút
Item Specification
FPCV Áp suất cao
áp
Số lượng Piston 1 (2 lần nén / vòng)
Piston
Dẫn Động Trục Cam (Xích Cam)
Chén lò xo
Điều khiển áp suất Van điều chỉnh AS trên bơm ( FPCV) Van Tràn

Bơm thấp áp Tách rời (Bơm điện)

Max RPM 4,500 RPM Cam dẫn động

Áp suất NL tối đa 1,800 bar Kết nối trục Cam

Lưu lượng bơm 398㎣/rev


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 54

2. Bơm Cao Áp

Đỉnh Cyliner
Van Hút ❖ Van tràn
Van AS cao áp
FPCV ▶ Chế độ chờ
5 NL CAO áp Lubricant Line
6
3
Thân Bơm Supplied
4
Fuel

NL THẤP áp 2 Pump
Delivered Return Line
1 (overflow hole)

Van Tràn
▶ Mở đường bôi trơn

Path Pump Fuel Channel

①→② Bơm thấp áp  Thân Bơm

②→③ Thân Bơm  FPCV


▶ Bôi trơn và hồi NL
③→④ FPCV  Đỉnh Cylinder

④→⑤ Đỉnh Cylinder  Van hút

⑤→⑥ Van Hút  Van Áp suât cao ( phân phối)


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 55

3. Cảm biến áp suất nhiên liệu

Giắc điện

Mạch điện tích hợp


Màng với phần tử cảm biến

Kết nối áp suất cao

Vai trò & Chức Năng :


- EMS xác định lượng phun tối ưu theo tiêu chuẩn nhờ tín hiệu cảm biến RPS
- RPS cũng là tín hiệu feedback để đạt được áp suất tối ưu tùy theo điều kiện của động cơ.
Triệu chứng khi bị lỗi :
- Áp suất Fix ở giá trị 330 bar ( chế độ fail-safe)
- Tốc độ Idle cao hơn bình thường (ở không tải 250 bar)
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 56

3. Cảm biến áp suất nhiên liệu

▶ Sơ đồ mạch điện (3 chân)

▶ Tiêu chuẩn
Output
4.8V Khi nhấn bàn đạp
voltage ga MAX
4.5V

0.5 V
At idle :
0.2V 1.1V (200-300 bar)
0 bar Pressure 1800 bar
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 57

4. Van điều khiển áp suất nhiên liệu : ( trên BƠM & RAIL)

FPRV (MPROP) Vai trò & Chức Năng :


- Điều khiển áp suất mong muốn theo giá trị target của
ECM

RPS
RPCV

▶ Thông số kỹ thuật ▶ Sơ đồ mạch điện (2 pin)

Category Tiêu chuẩn

Điện trở(Ω) 2.6 - 3.15 (20°C)


FPRV
Dòng (A) 1.8

Điện trở (Ω) 3.42 - 3.78 (20°C)


RPRV
Dòng (A) 0.15 ~ 1.8
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 58

Kim phun CRDi – Loại từ

Giắc điện

Van Selenoid
Lõi sắt
Valve ball
Ống
Buồng van đk

Nozzle

Vai trò & Chức Năng :


- Phun nhiên liệu vào buồng đốt một lượng được tính toán bởi ECM
Triệu chứng khi bị lỗi :
- Thường lượng hồi nhiên liệu bất thường. Quá trình cháy sẽ không diễn ra
nếu lượng nhiên liệu phun không phù hợp -> công suất động cơ yếu
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 59

5. Kim phun CRDi – Loại từ

Giắc điện

Selenoid
Lõi sắt
Van Bi
Bleed orifice
Buồng điều khiển

Vòi phun
NL áp suất thấp quay về đường hồi
NL áp suất cao từ ống Rail < Đóng kim phun > < Mở kim phun >

Tình trạng
① Chế độ chờ ② Chuẩn bị phun ③ Bắt đầu phun ④ Kết thúc phun
kim phun
Solenoid OFF ON ON OFF

Ball Valve Đóng Mở Mở Đóng

Vòi phun Đóng Đóng MỞ Đóng


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 60

5. CRDi Kim Phun – Loại Piezo

Connector
Low Pressure Line
High (4-5bar)
Pressure Low-pressure Fuel Unit
Channel (6-10bar)
Bộ chấp hành Piezo
Hydraulic Pressure
Coupler Valve Piston Thủy Lực
TO
Nozzle Chất lỏng (Nhiên liệu, khếch
Needle đại áp suất )
Piezo Actuator
NHỎ
Oil Pressure Van điều khiển áp suất
Control Valve
Áp suất ông rail
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 61

Xung kim phun – Điều kiện bình thường

▶Phun 2 lần Pilot + 1 lần phun chính

Cảm biến
Trục Cam CMP Sensor Low No.1 TDC

Cảm biến
trục cơ

Điện áp Pilot Injection: 2 times Main Injection: TDC


kim phun

Dòng

Kim phun
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 62

Xung kim phun – Chế độ đốt muội

▶1 lần phun Pilot + 1 lần phun chính + 2 lần phun Post

Cảm biến
Trục Cam No.1 TDC
CMP Sensor Low

Cảm biến
trục cơ

Post 1
Điện áp Main Injection: TDC Post 2
: ATDC27˚
Pilot Injection: 1 time : ATDC72˚
kim phun

Dòng

Kim phun
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 63

Hệ thống Turbo

Làm mát Khí nạp

Turbocharger

EGR
Valve VGT
Valve

Họng xả

 Quy trình vận hành của Turbo Charge


- Khí xả → Dẫn động bộ chấp hành VGT→ Quay cánh turbin → Quay cánh bơm→ Intercooler →
(Boost Pressure Sensor) → Họng nạp → Buồng đốt
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 64

1. Bộ chấp hành VGT (Loại solenoid)


Ống chân không
Bộ chấp
hành VGT Tốc độ cao,
tải cao

Tốc độ thấp,
tải thấp

Cánh

Tình trạng động cơ Solenoid duty Actuator Area


Tốc độ thấp, tải thấp about 75% KÉO (vacuum : high) Hẹp
Tốc độ cao, tải cao about 5% NHẢ (vacuum : low) Rộng

▶ Thông số KT ▶ Sơ đồ mạch điện (2 pin)

Category Specification

Resistance (Ω) 14.7 ~ 16.1 at 20℃


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 65

2. Bộ chấp hành VGT (Loại Motor)

E-VGT

E-VGT Actuator
and Control Unit

Intake
Manifold
Intercooler
* Spur gear type (R-2.0) * Worm gear type (R-2.2)

▶ Sơ đồ mạch điện
- R 2.2 - - R 2.0 -
E-VGT ECU ECU
Main relay Main Relay
PWM signal
PWM signal
CAN (High)
CAN (Low)
F/Back signal

Ground
Ground
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 66

3. BPS (Cảm biến áp suất Boost)


Sử dụng phần
tử Piezo Mạch điện
tích hợp

Vai trò
Đo lường áp suất khí nạp
sau khi đi qua turbo,
ECM sử dụng tín hiệu
này để điều khiển VGT
Buồng áp suất chân
không tuyệt đối

▶ Tiêu chuẩn ▶ Sơ đồ mạch điện (3 pin)

Pressure (kPa) Output voltage (V)

50 0.5

100 1.002 ~ 1.142

300 3.288 ~ 3.428

400 4.11 ~ 4.59


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 67

Hệ thống xả

EGR
Valve

Cảm biến áp
CPF
suất đo chênh
Cảm biến nhiệt
độ khi xả
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 68

1. Van EGR Position


Sensor
Planetary Gear DC Motor

Drive Cam

Valve Shaft
Main spring

Valve disc

Vai trò
Mở lượng khí thải vào họng nạp nhằm giảm nhiệt độ khi cháy -> Giảm NOX

Nguyên tắc hoạt động :


ECM điều khiển tín hiệu đến Motor để điều khiển cửa Van mở. Lúc này một phần khí thải chui qua họng nạp.
ECM điêu khiển phản hồi EGR sử dụng tín hiệu cảm biến MAFS để xác định được lượng khí đã chui qua của
van EGR.

Lưu ý : cảm biến MAFS trong động cơ diesel khác động cơ xăng ( sử dụng để xác định lượng phun cơ bản )
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 69

1. Van EGR Position


Sensor
Planetary Gear DC Motor

Drive Cam

Valve Shaft
Main spring

Valve disc

▶ Thông số kỹ thuật ▶ Sơ đồ mạch điện (5 pin)

Category Specification

Motor Coil Resistance (Ω) 2.3 - 2.7 (20°C)

Voltage: Open-6mm 0.6 - 1.3 (V)


Position
Sensor
Voltage: Close 3.6 - 4.3 (V)
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 70
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 71
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 72
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 73
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 74

Miscellaneous - APS

- Non-contact type
Accel. pedal
- Sensor #1, #2 signal input

▶ Specifications ▶ Circuit Diagram (6 pin)


Output
voltage (V) 5 Reference Voltage

APS1 signal
3.8~4.4
Ground
2.5
ECM
1.93~2.18 Reference Voltage

0.7~0.8 APS2 signal


2.29~0.46 Pedal stroke Ground
C.T W.O.T
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 75

Miscellaneous - FTS (Fuel Temperature Sensor)

Negative Temperature
Coefficient NTC) - Element

▶ Specifications ▶ Circuit Diagram (2 pin)

Temperature [°C(°F)] Resistance(㏀)

-10 (14) 9.45

20 (68) 2.27 ~ 2.73

80 (176) 0.30 ~ 0.32

120 (248) 0.11


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 76

Cảm biến Oxy – Lamda ( loại linear)

Để bù lượng phun nhiên liệu,


đảm bảo điều khiển chính
xác EGR.
Bên cạnh đó, giúp điều khiển
lượng phun nhiên liệu phù hợp
ở tải tối đa nhằm giảm lượng
khói.

▶ Tiêu chuẩn ▶ Sơ đồ mạch điện (2 pin)


Item Specification

Heater Resistance (Ω) 2.4 ~ 4.0 [20℃(68℉)]

▶ Tham khảo
Điều kiện Dữ liệu Data (Sensor voltage, B1S1)

Idle 1.5V

Rich 0.96V(Min λ ≈ 0.8)

Lean 3.97V(Maxλ ≈ 1.7)


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 77

Cảm biến báo nước trong nhiên liệu

Filter cover Nước sẽ làm hỏng


Fuel
Fuel inlet
outlet bơm cao áp và kim
phun.
Paper filter
element

Case

Water
reservoir
Water Separator
Warning Lamp Water
drain screw

▶ Specifications ▶ Circuit Diagram (3 pin)

Item Specification

Warning level (cc) 53 ~ 63


Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 78

Kiểm tra cơ bản và điều chỉnh – Nhập code IQA


- Khi : Nhập CODE khi thay kim phun
(Kim phun BOSCH : 7 ký tự, Kim phun Delphi : 20 ký tự )
- Tại sao : Bù lượng phun nhiên liệu hiệu chỉnh vì sai số trong quá trình sản xuất
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 79

Chức năng kiểm tra động cơ


- Tại sao : Kiểm tra bằng GDS mà không dùng bất cứ một thiết bị nào
- Khi nào : Nếu động cơ rung giật hoặc công suất động cơ yếu
- Loại : ① Kiểm tra áp suất nén
② So sánh tốc độ Idle
③ So sánh lượng phun nhiên liệu
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 80

Chức năng kiểm tra động cơ


① Kiểm tra áp suất nén
- Cho phép kiểm tra nếu áp suất cơ khí gặp vấn đề .

1 2

3 4
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 81

Chức năng kiểm tra động cơ


② So sánh tốc độ không tải
- ECU Đo lường tốc độ vòng quay của mỗi xy lanh với lượng phun nhiên liệu của mỗi kim phun
mà không có lượng phun bù bởi ECU
- Kim phun với lượng phun dao động có thể cần kiểm tra

1 2
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 82

Chức năng kiểm tra động cơ


③ So sánh lượng phun
- Đo lường tốc độ quay của mỗi máy với lượng phun nhiên liệu “có lượng bù” bởi ECU
- Hệ thống nhiên liệu có thể cần kiểm tra nếu có sự khác biệt giữa tốc độ quay giữa các máy hoặc
lượng phun bù quá nhiều.

1 2
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 83

Quy trình xả gió


- Tại sao : Bảo vệ bơm cao áp và giảm thời gian đề nổ máy
- Khi nào : Sau khi tháo các chi tiết sau => Cần tiến hành xả gió
(Thùng Nhiên Liệu, Lọc NL , Phao NL , Bơm cao áp, Đường áp suất nhiên liệu thấp áp )

1 R-Engine 2

※ U-engine : A priming pump is attached to the fuel filter for air discharge.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 84

Kiểm tra đường áp suất thấp


- Tại sao: Kiểm tra nhiên liệu đường ống thấp áp ?
- Khi : Khi áp suất nhiên liệu không hiệu quả

U - engine R-Engine

Pressure gauge
Pressure gauge

Bơm HÚT

Bơm ĐIỆN
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 85

Kiểm tra áp suất cao


- Tại sao : Kiểm tra nhiên liệu đường ống cao áp ?
- Khi : đường áp suất thấp bình thường, nhưng áp suất cao áp không hiệu quả

You might also like