Professional Documents
Culture Documents
Cơ bản về động cơ diesel
Cơ bản về động cơ diesel
TỔNG QUAN
Nhiệt Điện
Chuyển đổi thành
Năng lượng
Gió Nước
NGUYÊN LÝ ĐỘNG CƠ 4 KỲ
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 9 7
ĐỘNG CƠ XĂNG
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 3 12
ĐỘNG CƠ DIESEL
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 15 13
Nắp máy
Valve train
Lốc máy
SƠ ĐỒ TỔNG THỂ
Nắp chụp cam
Thân máy
THÂN MÁY
Piston
Thanh Truyền
Bearing cap
▲ Graphite coating
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 19 17
Oil hole
Oil groove
Journal bearing
Contact
surface
BÁNH ĐÀ
Exhaust
Compressed
Clutch installation
surface
Flywheel bolt
Hub unit
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 21 19
Camshaft and
sprocket
Valve-driving
Cylinder head device
Intake Port
Head Gasket
Exhaust port
Cylinder block
Block
Piston
SOHC
Valve train
DOHC
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 24 22
Xích cam
Căng xên
1 vòng quay
trục cam
Trục khuỷu
2 vòng quay
trục cơ
Trục CÂN BẰNG
26
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 24
Càng tăng
Buly không dây đai
Pully căng đai
tải
Căng tự động c
Càng tay đòn Chain Guide
(thủy lực)
tăng đai
Căng tự động Đĩa xích trục
(thủy lực) khuỷu
※ Sơ đồ đường dầu : Cacte Dầu → Lọc thô → Bơm Dầu → Lọc tinh
→ Đường dầu chính → Cổ khuỷu → Nắp máy
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 27 26
Engine
Coolant
2
Air 3
4
Heater
Thermostat
Reservoir
Tank 1
Radiator
5 Water
Pump
▲ Nhiệt độ Thấp : ① → ② → ③ → ⑤
▲ Nhiệt độ cao ( >80 C): ① → ② → ④ → ⑤
Module 1 : CƠ KHÍ ĐỘNG CƠ
Course Introduction 28 28
NỘI DUNG
1. Miêu tả những điểm chính giống nhau và khác nhau giữa Xăng / Diesel.
Thành phần Ngõ Ra, Ngõ Vào cơ bản.
Chủ đề 2. Mô tả vị trí chức năng cấu tạo cơ khí của các cảm biến, bộ chấp hành.
3. Sử dụng dụng cụ chẩn đoán để đo lường xung ngõ ra/ cơ cấu chấp
hành của 1 xe bình thường.
4. Tiến hành kiểm tra cơ bản, Calib, điều chỉnh.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 30
KIÊN THỨC CƠ BẢN – CRDI : Động cơ Diesel CRDI sử dụng nhiều hệ thống tích
hợp để kiểm soát khí thải, nên hiểu về khí thải Diesel là rất quan trọng
Động cơ diesel chỉ hoạt động ở trạng thái dư khí nạp. Vì vậy nên bầu xúc tác của
động cơ diesel không mục đích giảm NOX. ( NOx sinh ra khi Nito phản ứng với Ox
y ở nhiệt độ 1300 độ C)
Để giảm NOx cần giảm nhiệt độ buồng cháy : EGR, giảm lượng phun Pilot.
Bầu xúc tác của động cơ Diesel nhằm giảm thành phần CO, HC và muội PM.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 32
KIÊN THỨC CƠ BẢN – CRDI : Động cơ Diesel CRDI sử dụng nhiều hệ thống tích
hợp để kiểm soát khí thải, nên hiểu về khí thải Diesel là rất quan trọng
CRDI:
- Phun tơi nhiên liệu ở áp suất cao sẽ giảm lượng PM
- NOX gia tăng khi nhiên liệu cháy gần như hoàn toàn. Để giảm lượng NOX có thể điều chỉnh
nhờ thay đổi lượng phun Pilot. ( là kỳ phun trước kỳ phun chính)
Turbo :
- Sử dụng hệ thống VGT nhằm tăng công suất của động cơ. Giảm lượng PM ở nhiệt độ thấp và
NOX ở nhiệt độ cao.
- Hệ thống làm mát khi nạp giúp giảm lượng NOX. Và cũng giảm được PM nhờ tăng hàm lượng
Oxy
EGR :
- Hiệu quả nhất trong việc giảm lượng NOX nhờ đưa một lượng khí thải quay trở lại họng nạp.
Tuy nhiên có thể gây tăng lượng PM vì thiếu Oxy.
- Khắc phục nhờ điều khiển điện tử EGR theo tốc độ động cơ, làm mát EGR để giảm nhiệt độ.
CPF :
- Giữ lượng muội PM khoảng 70 %
- Tuy nhiên khi lượng muội tăng lên, ảnh hưởng áp suất hồi -> tác động công suát động cơ và
hiệu quả nhiên liệu.
- Vì vậy hiểu về công nghệ điều khiển là cần thiết.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 33
CRDI :
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 34
Hệ thống Nạp
MAF
ACV Sensor
BPS
Intercooler
SCV
Glow Plug
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 38
Tần số
(kHz)
Hong nạp
SCV
Motor
Swirl
< Các tải còn lại > < Idle & Part load >
Control
Helical Port Valve
Tangential Port
Swirl
Control
Helical Port Valve
Tangential Port
4. Bugi sấy
4. Bugi sấy
Thông số kỹ thuật. ECT
Ignition Glow
Glow
Plug
Relay
Glow Lamp
▶ Sơ đồ mạch điện
▶ Tiêu Chuẩn B+ IG On
▶ Kiểm tra điện trở bugi sấy ▶ Kiểm tra điện áp hoạt động của bugi sấy
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 50
FPS ( Fuel
Kim Phun
Pressure Sensor)
INPUT OUTPUT
ECM
FPCV ( Fuel Pressure
Control Valve)
Common Rail
Bơm Cao Áp
RPCV ( Rail Pressure
Control Valve)
Suction end
Pressure end
Overflow valve
2. Bơm cao áp
1. BƠM CAO ÁP
2. FPRV (Fuel Pressure Regulator Valve)
3. Đường NL thấp áp cấp cho BƠM (↔ Fuel Filter)
4. Đường hồi của BƠM (↔ Fuel Tank)
5. Đường NL cao áp (↔ Common Rail)
2. Bơm Cao Áp
Đỉnh Cyliner
Van Hút ❖ Van tràn
Van AS cao áp
FPCV ▶ Chế độ chờ
5 NL CAO áp Lubricant Line
6
3
Thân Bơm Supplied
4
Fuel
NL THẤP áp 2 Pump
Delivered Return Line
1 (overflow hole)
Van Tràn
▶ Mở đường bôi trơn
Giắc điện
▶ Tiêu chuẩn
Output
4.8V Khi nhấn bàn đạp
voltage ga MAX
4.5V
0.5 V
At idle :
0.2V 1.1V (200-300 bar)
0 bar Pressure 1800 bar
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 57
4. Van điều khiển áp suất nhiên liệu : ( trên BƠM & RAIL)
RPS
RPCV
Giắc điện
Van Selenoid
Lõi sắt
Valve ball
Ống
Buồng van đk
Nozzle
Giắc điện
Selenoid
Lõi sắt
Van Bi
Bleed orifice
Buồng điều khiển
Vòi phun
NL áp suất thấp quay về đường hồi
NL áp suất cao từ ống Rail < Đóng kim phun > < Mở kim phun >
Tình trạng
① Chế độ chờ ② Chuẩn bị phun ③ Bắt đầu phun ④ Kết thúc phun
kim phun
Solenoid OFF ON ON OFF
Connector
Low Pressure Line
High (4-5bar)
Pressure Low-pressure Fuel Unit
Channel (6-10bar)
Bộ chấp hành Piezo
Hydraulic Pressure
Coupler Valve Piston Thủy Lực
TO
Nozzle Chất lỏng (Nhiên liệu, khếch
Needle đại áp suất )
Piezo Actuator
NHỎ
Oil Pressure Van điều khiển áp suất
Control Valve
Áp suất ông rail
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 61
Cảm biến
Trục Cam CMP Sensor Low No.1 TDC
Cảm biến
trục cơ
Dòng
Kim phun
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 62
Cảm biến
Trục Cam No.1 TDC
CMP Sensor Low
Cảm biến
trục cơ
Post 1
Điện áp Main Injection: TDC Post 2
: ATDC27˚
Pilot Injection: 1 time : ATDC72˚
kim phun
Dòng
Kim phun
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 63
Hệ thống Turbo
Turbocharger
EGR
Valve VGT
Valve
Họng xả
Tốc độ thấp,
tải thấp
Cánh
Category Specification
E-VGT
E-VGT Actuator
and Control Unit
Intake
Manifold
Intercooler
* Spur gear type (R-2.0) * Worm gear type (R-2.2)
▶ Sơ đồ mạch điện
- R 2.2 - - R 2.0 -
E-VGT ECU ECU
Main relay Main Relay
PWM signal
PWM signal
CAN (High)
CAN (Low)
F/Back signal
Ground
Ground
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 66
Vai trò
Đo lường áp suất khí nạp
sau khi đi qua turbo,
ECM sử dụng tín hiệu
này để điều khiển VGT
Buồng áp suất chân
không tuyệt đối
50 0.5
Hệ thống xả
EGR
Valve
Cảm biến áp
CPF
suất đo chênh
Cảm biến nhiệt
độ khi xả
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 68
Drive Cam
Valve Shaft
Main spring
Valve disc
Vai trò
Mở lượng khí thải vào họng nạp nhằm giảm nhiệt độ khi cháy -> Giảm NOX
Lưu ý : cảm biến MAFS trong động cơ diesel khác động cơ xăng ( sử dụng để xác định lượng phun cơ bản )
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 69
Drive Cam
Valve Shaft
Main spring
Valve disc
Category Specification
Miscellaneous - APS
- Non-contact type
Accel. pedal
- Sensor #1, #2 signal input
APS1 signal
3.8~4.4
Ground
2.5
ECM
1.93~2.18 Reference Voltage
Negative Temperature
Coefficient NTC) - Element
▶ Tham khảo
Điều kiện Dữ liệu Data (Sensor voltage, B1S1)
Idle 1.5V
Case
Water
reservoir
Water Separator
Warning Lamp Water
drain screw
Item Specification
1 2
3 4
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 81
1 2
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 82
1 2
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 83
1 R-Engine 2
※ U-engine : A priming pump is attached to the fuel filter for air discharge.
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 84
U - engine R-Engine
Pressure gauge
Pressure gauge
Bơm HÚT
Bơm ĐIỆN
Module
Module3.3. Cơ bản
Sensor về động
& Actuator for cơ
Diesel Engine
Diesel 85