You are on page 1of 25

BÀI 8

Nhóm 3
THÀNH VIÊN NHÓM

NGUYỄN THU THẢO


01 NGUYỄN YẾN NHI 02

03 LÊ HỒNG NHUNG 04 NGUYỄN HÀ THU

05 VŨ THỊ PHƯƠNG
-아/어/
01 -고 02 여서

03 - 지요 04 - ㅂ불규칙
01
-고
- 고 có nghĩa là “và” và
dùng để liên kết 2 câu
với nhau.
일요일에 청소하고 빨래를 했어요 .

- 고 còn diễn tả thứ


tự của hành động
나는 일어나고 아침을 먹습니다 .
Khi nối hai câu có thì quá
khứ, - 고 thì được gắn trực
tiếp vào gốc động từ ở câu
trước

어제 비가 오고 바람이 불었어요 .
BÀI TẬP
1 . 사과는 맛있습니다 . 그리고 쌉니다 .
사과는 맛있고 쌉니다 .

2 . 음식이 너무 짜다 . 그리고 맵습니다 .


음식이 너무 짜고 맵습니다 .

3 . 오늘 비가 오다 . 그리고 추워요 .
오늘 비가 오고 추워
요.
4 . 어제 밥을 먹다 . 숙제를 했어요 .
어제 밥을 먹고 숙제를 했어요 .
02 -아/어/
여서
- 아 / 어 / 여서 chỉ nguyên nhân, lí do
xảy ra một sự việc nào đó.
에 : 1. 시간이 없어서 친구를 안 만나요 .

2. 한국 음식을 먹고 싶어서 친구와 같이


김밥을 먹어요 .
- 아 / 어 / 여서 còn diễn tả
thứ tự của hành động
나는 숙제를 해서 잠을 자요 .
+ Nếu gốc động từ, tính từ kết thúc bởi ㅏ hoặc ㅗ
(ngoại trừ 하다 ) thì đi với 아서

+ Nếu gốc động từ, tính từ kết thúc bằng những


nguyên âm còn lại thì đi với 어서

+ Nếu gốc động từ, tính từ kết thúc với 하다 , chia


dạng đúng là 해서 .

+ Với N+ - 이다 , chia dạng đúng là N+ - 이어서 /


여서 , nhưng trong hội thoại thông thường, - 이라서
được sử dụng thường xuyên hơn.
Khi nối 2 câu có thì quá
Trong những câu đi với – 아
khứ, - 아 / 어 / 여서 được
/ 어 / 여서 , câu thứ hai
gắn vào gốc động từ ở câu
không thể là câu mệnh lệnh
đứng trước.
hay câu rủ rê, đề nghị.
에 : 비가 많이 왔어요 .
그래서 산에 안 갔어요 에 : 이 실발은 커서 다른
=> 비가 많이 와서 산에 안 신발을 보여 주세요 . (x)
갔어요 .
1 . 감기에 ____ 학교에 못 갔어요 . ( 갈리다 )

2. 옷이 너무 ____ 못 샀어요 . ( 비싸다 )

3. 어제 ____ 친구를 만났어요 . ( 바쁘다 )

4. 날씨가 나무 ____ 장문을 열었어요 . ( 답다 )

5. 머리가 ____ 오늘은 집에서 쉬고 싶어요 .


( 아프다 )
1 . 감기에 __ 갈려서 __ 학교에 못 갔어요 .
( 갈리다 )

2. 옷이 너무 __ 비싸서 __ 못 샀어요 . (
비싸다 )

3. 어제 __ 바빠서 __ 친구를 만났어요 . (


바쁘다 )

4. 날씨가 나무 __ 다워 서 __ 장문을
열었어요 . ( 답다 )

5. 머리가 __ 아파서 __ 오늘은 집에서 쉬고


싶어요 . ( 아프다 )
03
- 지요
지요 có nghĩa tương đương trong tiếng
Việt là ‘phải không, đúng không?’

VD: 오늘 날씨가 덥지요 ?


Khi xác nhận một điều gì đó thực tế
thường sử dụng “- 지요” ,còn ở quá
khứ thì dùng “- 었지요” .
VD: 어제 산에 갔다 왔지요 ?
Khi trả lời câu hỏi có - 지요
thường sử dụng - 아 / 어 / 여요 .
VD: 가 : 요즘 바쁘지요 ?
나 : 네 , 바빠요 .
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. 김치찌개가 ( 맛있다 )____?

2. A: 오늘 날씨가 ( 좋다 )____?
B: 네 , 오늘 날씨가 좋아요 .

3. 어제 영화를 ( 재미있다 )___?

4. 밖에 바람이 많이 ( 붇다 )___?

5. A: 그저께 날씨가 ( 맑다 )__?


B: 네 , 맑았어요 .
1. 김치찌개가 ( 맛있다 )__ 맛있지요 __?

2. A: 오늘 날씨가 ( 좋다 )__ 좋지 요 __?


B: 네 , 오늘 날씨가 좋아요 .

3. 어제 영화를 ( 재미있다 )_ 재미있지 요


__?

4. 밖에 바람이 많이 ( 붇다 )_ 불지요 __?

5. A: 그저께 날씨가 ( 맑다 )_ 맑지요 _?


B: 네 , 맑았어요 .
ㅂ불규칙 04
Khi kết hợp với đuôi câu bắt đầu bằng nguyên âm
thì ㅂ chuyển thành 우 và kết hợp với - 어
VD : 덥다 => 더워요
더웠어요
더울 거예요
Riêng 돕다 (giúp đỡ) và 곱다 (đẹp) là 2
từ duy nhất khi kết hợp với - 아 - thì ㅂ
chuyển thành 오

VD : 1. 돕다 => 도와요
도왔어요
도울 거예요
2. 곱다 => 고와요
고왔어요
고울 거예요
Một số trường hợp động từ, tính từ BQT ㅂ
phổ biến nhất :

덥다 (nóng) ; 춥다 (lạnh) ; 맵다 (cay) ;


싱겁다 (nhạt) ; 어렵다 (khó) ; 쉽다 (dễ) ;
무겁다 (nặng) ; 가볍다 (nhẹ) ; 가깝다 (gần) ;
고맙다 (cảm ơn) ; 반갑다 (vui) ; 아름답다
(tốt,đẹp) ; 더럽다 (bẩn)
Các động từ, tính từ không áp dụng theo
dạng bất quy tắc trên là :

입다 (mặc) ; 잡다 (bắt) ; 줍다 (nhặt) ;


좁다 (hẹp) ; 씹다 (nhai)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
더워요
1. 날씨가 아주 ________ ( 덥다 )

2. 김치는 _________(
워요 맵다 )

워 주세요 ( 돕다 )
3. _______
추워
4. 이번 겨울은 _________
요 ? ( 춥다 )
어려웠어
5. 가 : 시험이 ____________
요? ( 어렵다 )
쉬웠 어요
나 : 아니요 , __________ ( 쉽다 )
감사합니다 !

You might also like