Professional Documents
Culture Documents
5주차 수업 (1학기)
5주차 수업 (1학기)
4.오늘은 9 월 20 일 이에요 .
5. 네 , 좀 얼여 주세요 . 고마워요 .
“— 아지다 / 어지다”
“Trở nên / trở thành..hơn”
‘— 아지다 / 어지다’ là cấu trúc nói về sự thay đổi của sự vật trong một điều kiện
nhất định ‘— 아지다 / 어지다’ được sử dụng sau tính từ.
- Thể hiện sự biến đổi của trạng thái theo thời gian
2. 한국어 발음이 좋아졌어요 . Phát âm tiếng Hàn đã trở nên tốt hơn rồi đấy
Nếu tập thể dục mỗi ngày thì sẽ trở nên khỏe mạnh hơn lên.
Tôi tập thể dục mỗi ngày nên trở nên khỏe mạnh rồi.
매일 운동하면 건강해질 거예요 .
매일 운동해서 건강해졌어요 .
열심히 공부하다 . ( Học chăm chỉ ) / 한국어 실력이 좋다 . ( Năng lực tiếng Hàn tốt. )
Nếu học chăm chỉ thì năng lực tiếng Hàn của bạn sẽ tốt lên.
Vì học chăm chỉ nên năng lực tiếng Hàn của tôi tốt hơn rồi.
열심히 공부하면 한국어 실력이 좋아질 거예요 .
‘—( 으 ) 니까’ là cấu trúc miêu tả bối cảnh trước đó là lý do hoặc cơ sở cho bối cảnh
sau. Nó thường đi kèm với đuôi câu cầu khiến ‘—( 으 ) 세요’
* 먹다 > 먹으니까
* 작다 > 작으니까
* 살다 > 사니까