You are on page 1of 7

1.이 사진 언제 찍었어요 ?

2.와 , 바다가 정말 예뻐요 .

3.밥을 다 먹었을 때 전화가 왔어요 .

4.오늘은 9 월 20 일 이에요 .

5. 네 , 좀 얼여 주세요 . 고마워요 .
“— 아지다 / 어지다”
“Trở nên / trở thành..hơn”
‘— 아지다 / 어지다’ là cấu trúc nói về sự thay đổi của sự vật trong một điều kiện
nhất định ‘— 아지다 / 어지다’ được sử dụng sau tính từ.

- Gắn sau tính từ

- Thể hiện sự biến đổi của trạng thái theo thời gian

- Nghĩa tiếng việt : “Trở nên / trở thành …hơn”

- Quá khứ : 아 / 어졌어요

- Hiện tại : 아 / 어지다

- Tương lai : 아 / 어질 거예요


Tính từ - 아지다 / 어지다
모음 ㅏ , ㅗ 좋다 좋아지다
모음 ㅓ , ㅜ , ㅣ ,… 넓다 넓어지다
덥다 더워지다
Ngoài
건강하다 건강해지다
Luyện tập phát âm
1. 요즘 날씨가 따뜻해졌어요 . Dạo này trời ấm lên
따뜻해지다 = ấm dần lên

2. 한국어 발음이 좋아졌어요 . Phát âm tiếng Hàn đã trở nên tốt hơn rồi đấy

발음이 좋다 = phát âm tốt


3. 우와 , 너 예뻐졌다 .
Òa, Cậu Xinh ra đấy

예쁘다 = Xinh đẹp

4. 이 약을 먹으면 두통이 없어질 거예요 .


Nếu uống thuốc này thì chứng đau đầu sẽ biến mất

약을 먹다 = uống thuốc , 두통 = chứng đau đầu , 없어지다 = mất , biến mất

5. 술과 담배를 끊으면 건강해질 거예요 .


Nếu bỏ rượu và hút thuốc lá thì sẽ trở nên khỏe mạnh

건강하다 = khỏe mạnh


매일 운동하다 . (Tập thể dục mỗi ngày) / 건강하다 . ( Khỏe mạnh )

Nếu tập thể dục mỗi ngày thì sẽ trở nên khỏe mạnh hơn lên.

Tôi tập thể dục mỗi ngày nên trở nên khỏe mạnh rồi.
매일 운동하면 건강해질 거예요 .

매일 운동해서 건강해졌어요 .
열심히 공부하다 . ( Học chăm chỉ ) / 한국어 실력이 좋다 . ( Năng lực tiếng Hàn tốt. )

Nếu học chăm chỉ thì năng lực tiếng Hàn của bạn sẽ tốt lên.

Vì học chăm chỉ nên năng lực tiếng Hàn của tôi tốt hơn rồi.
열심히 공부하면 한국어 실력이 좋아질 거예요 .

열심히 공부해서 한국어 실력이 좋아졌어요 .


-( 으 ) 니까 ~ -( 으 ) 세요

‘—( 으 ) 니까’ là cấu trúc miêu tả bối cảnh trước đó là lý do hoặc cơ sở cho bối cảnh
sau. Nó thường đi kèm với đuôi câu cầu khiến ‘—( 으 ) 세요’

Học sinh 1 : 저 지금 출발할 거예요 .


Bây giờ mình sẽ xuất phát nhé.

Học sinh 2 : 길이 막히니까 지하철을 타세요 .


Tắc đường nên hãy đi bằng tàu điện ngầm.

* 더우니까 창문을 닫지 마세요 .


trời nóng nên đừng đóng cửa sổ.
Lưu ý : 더워서 창문을 닫지 마세요 . ( X )
1.Động từ, tính từ, không có phụ âm cuối + 니까

* 바쁘다 > 바쁘니까

* 좋아하다 > 좋아하니까

2. Động từ, tính từ có phụ âm cuối + ( 으 ) 니까

* 먹다 > 먹으니까

* 작다 > 작으니까

3. Động từ, tính từ có đuôi kết thúc là ㄹ ( bỏ ㄹ ) + 니까

* 살다 > 사니까

You might also like