Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
Chương 4
Mục đích chương này nhằm tính chọn chu trình của hệ thống lạnh để tính công
suất yêu cầu của thiết bị trong hệ thống lạnh từ đó làm cơ sở để tính chọn các thiết
bị này .
NT
HN q MN
HN
TL
BH
q O
Chú thích:
MN: Máy nén
NT: Bình ngưng tụ
TL: Van tiết lưu
BH: Dàn bay hơi
HN: Thiết bị hồi nhiệt
T lnP
3' 3
3 2
3'
1'
1 1'
4 4 1
s i
Các quá trình :
1’ - 2 :quá trình nén đoạn nhiệt trong máy nén
2 - 3 :quá trình ngưng tụ đẳng áp ở bình ngưng
3- 3’ :quá trình quá lạnh trong bình hồi nhiệt
3’- 4 :quá trình tiết lưu trong van tiết lưu nhiệt
4- 1’ :quá trình bay hơi đẳng áp ở dàn bay hơi
1’- 1 :quá nhiệt hơi hút về máy nén
v1 =179.76dm3/kg
Công suất lạnh của máy nén lạnh trong phòng trữ đông
Q 0MN = 12.459kW
12. Hệ số làm lạnh
q0
ε= = 3.69
l
III. Chọn máy nén
1.Chọn máy nén
a. Thể tích hút thực tế
Vtt = G. v1 = 0,069. 0,17976 = 0,0124 m3/s
b. Hệ số cấp λ
pk
Có tỉ số nén : Л = = 10. 74 Tra đồ thị hình 7- 4 trang 168 tài liệu [1] với máy
p0
nén kiểu hiện đại ta có: λ = 0, 53
c. Thể tích hút lý thuyết
Vtt 0,0124
Vlt = = = 0,023 m3/s
0,53
- Xác định chu trình lanh tiêu chuẩn :
Theo bảng (7-1) trang 172 - Tài liệu [1] chọn chế độ lạnh trữ đông 1 cấp R22
thì có các thông số sau:
t0 = -150C => p0 = 2,97 bar
tk = 300C => pk = 11,9 bar
tqn = 150C
tql = 250C
Tsố i
t p v
Điểm Trạng Thái 0 3 [kJ/kg
[ C] [bar] [m /kg]
]
1 Bão hoà khô -15 2,97 0,087 698,5
Hơi bão hòa
4 30 11,9 537
ẩm
ηe – Hệ số hiệu suất cơ học do tổn thất ma sát tại các bề mặt chuyển
động (do nhà chế tạo quy định), chọn ηe = 0,92
ηtđ – Hệ số hiệu suất truyền động giữa máy nén và động cơ, vì máy nén
hở truyền động đai nên chọn ηtđ = 0,98
ηel – Hệ số hiệu suất của động cơ điện, chọn ηel =0,9 theo trang 217 tài
liệu [1]
Suy ra : η = 0,72.0,92.0,98.0,9 = 0,58
Vậy công suất động cơ kéo máy nén:
3,37
Ndc = 2,1. = 12,2 kW
0,58