You are on page 1of 4

CHUYÊN ĐỀ ĐỒNG VỊ

Câu 1:Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử A là 28. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của A?

Câu 2:Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử B là 40. Hãy xác định số khối của B ?

Câu 3:Trong tự nhiên, Ag có 2 đồng vị là 109Ag ( chiếm 44% về số lượng ) và một đồng vị khác. Biết
nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Xác định số khối của đồng vị thứ hai ?

Câu 4:Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,486. Clo có hai đồng vị là 35
Cl và 37
Cl. Nếu có 1000
nguyên tử 35Cl thì có bao nhiêu đồng vị 37Cl ?

Câu 5:Nguyên tử R có 3 đồng vị là X, Y, Z. Biết tổng số hạt của 3 đồng vị là 129. Số nơtron của X
nhiều hơn Y là 1. Đồng vị Z có số p = số n

a. Xác định số khối của mỗi đồng vị X, Y, Z?


b. Biết tỉ lệ các đồng vị Z : X = 2769 : 141 Y : X = 611 : 390
Hãy xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R?

Câu 6:Angtimol có hai đồng vị là 121Sb và 123Sb. Biết nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76.

a. Xác định phần trăm số lượng của mỗi đồng vị ?


b. Tính số nguyên tử 121Sb có trong 0,5 mol axit H3SbO4 ?
Câu 7:X là một kim loại hoá trị hai. Hoà tan hoàn toàn 6,082 g X vào HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).

a) Tìm KLNT và tên nguyên tố X.

b) X có ba đồng vị. Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ nhì bằng trung bình
cộng số khối của hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số p bằng số e. Đồng vị thứ ba chiếm 11,4% số
nguyên tử và có số n nhiều hơn đồng vị thứ hai là một đơn vị

- Tìm số khối của mỗi loại đồng vị

- Tìm % về số nguyên tử của hai đồng vị còn lại

Câu 8:Cho hợp chất XY2 tạo bởi 2 nguyên tố X và Y. Y có 2 đồng vị là 79Y và 81Y trong đó 79Y

chiếm 55% số nguyên tử . Trong hợp chất XY2 thì X chiếm 28,44% khối lượng .

a) Xác định KLNT TB của X và Y ?

b) X có 2 đồng vị , trong đó 65 chiếm 27% số nguyên tử . Hãy xác định số khối của đồng vị thứ 2 ?
X
Câu 9:Cho 10,29 gam muối NaX tác dụng vừa đủ với dd AgNO3 thu được 18,79 gam kết tủa

a) Xác định NTK trung bình của X ?


b) X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất hơn đồng vị thứ hai 10% về số lượng. Hạt nhân nguyên tử đồng
vị thứ nhất ít hơn hạt nhân đồng vị thứ hai là 2 nơtron. Xác định số khối mỗi đồng vị ?
CHUYÊN ĐỀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ

Câu 10:Nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lượt có phân lớp electron ngoài cùng là 4px và 4sy.

a. Viết cấu hình electron của mỗi nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y biết tổng số electron của 2 phân lớp
ngoài cùng của nguyên tử 2 nguyên tố bằng 7 và X không phải là khí hiếm.

b. Xác định số hiệu nguyên tử của X,Y.

Câu 11:Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số e trên các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Viết cấu hình e của A và B.

Câu 12:Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 5p5 tỷ số số hạt notron và điện tích hạt nhân là
1,3962 . số nơtron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron của nguyên tử nguyên tố Y. Khi cho 1,0725
gam Y tác dụng với X dư thu được 4,565 g sản phẩm có công thức XY

a. Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tố X

b. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên nguyên tố X, Y

c. X, Y là kl hay pk

Câu 13:Nguyên tử của 2 nguyên tố XY lần lượt có phân lớp ngoài cùng là 4px và 4sy . Biết số proton
bằng số nơtron trong hạt nhân của nguyên tử nguyên tố ây và X không phải là khí hiếm

a. Cho biết X, Y là kl hay pk ?

b. Viết cấu hình e của nguyên tử nguyên tố X Y biết x + y =7, xác định số hiệu nguyen tử X,Y

c. X có 2 đồng vị X1 và X2. Tổng só hạt không mang điện của X1,X2là90 . Nếu cho 1,2 g Y tác dụng với 1
lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 g hợp chất YX2 . Biết tỷ lệ số nguyên tử X1 : X2 = 605 : 495 . Tính
Mx và số khối X1, X2 và có bao nhiêu nguyên tử X1, X2 có trong 1 mol nguyên tử X .

Câu 14:Ba nguyên tố A, B, C có ZA< ZB< ZC. Biết ZA. ZB. ZC = 952 và ZA + ZC = 3ZB. Nguyên tử C có
11 electron trên phân lớp p. Viết cấu hình electron nguyên tử của A, B, C ?

Câu 15:Nguyên tử A có phân lớp ngoài cùng là 4s, nguyên tử B có phân lớp cuối cùng là 3d. Tổng số
electron trên hai phân lớp là 6. Hiệu số e trên hai phân lớp là 4. Hãy viết cấu hình e nguyên tử của A và B

Câu 16:Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 25,25% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron
nhiều hơn số proton là 1 hạt.Trong hạt nhân X số nơtron hơn số proton là 3.Tổng số proton trong MX2 là 46. Xác
định CTPT của MX2 và viết cấu hình của X và M ?

Câu 17. Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p63s2
C. 1s2 2s2 2p7 D. 1s2 2s2 2p1
Câu 18: Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
2 2 5 2 2 6 1 2 2 6 2 1 2 2 4
9X: 1s 2s 2p ; 11Y: 1s 2s 2p 3s ; 13Z: 1s 2s 2p 3s 3p ; 8T: 1s 2s 2p . Ion của 4 nguyên tố trên là:
A. X+, Y+, Z+, T2+ B. X-, Y+, Z3+, T2- C. X+, Y2+, Z+, T- D. X-, Y2-, Z3+, T+
Câu 19: Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng
vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều
hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1, A2, A3 lần lượt là:
A. 24;25;26 B. 24;25;27 C. 23;24;25 D. 25;26;24
Câu 20: Tìm cấu hình electron sai:
A. Mg2+ (Z = 12) 1s22s22p63s23p4 B. Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2
C. F- (Z = 9) 1s22s22p6 D. O (Z = 8) 1s22s22p4
Câu 22: Trong phản ứng hóa học, để biến thành ion Cl-, nguyên tử clo đã:
A. Nhường đi 1 electron B. Nhường đi 1 proton C. Nhận thêm 1 electron D. Nhận thêm 1 proton
Câu 23: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị
A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
D. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A
Câu 24: Ion A3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3. Cấu hình electron của nguyên tử A là
A. [Ar]4s2 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d6 D. [Ar]3d44s2
Câu 25: Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91.Brom có 2 đồng vị là 79Br và ABr . Trong đó 79Br
chiếm 54,5 %.Tìm A?
A. 80 B. 81 C. 82 D. 83
Câu 26: Kí hiệu nguyên tử A
Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số khối của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử và số khối.
C. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 22 B. 20 C. 24 D. 26
2+ 6
Câu 28: Cation M có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p , cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
Câu 29: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
A. số electron nguyên tử bằng nhau B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
C. số lớp electron bằng nhau D. số phân lớp electron bằng nhau
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện
chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. Brom B. Flo C. Clo D. Iot
Câu 31: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X:
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 32: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 26. Nguyên tố X là:
A. Nitơ (Z=7) B. Flo (Z = 9) C. Cacbon (Z=6) D. Oxi (Z = 8)
Câu 33: Nguyên tố B có 2 đồng vị trong tự nhiên là B và B. Mỗi khi có 406 nguyên tử của 11B thì có
10 11

bao nhiêu nguyên tử của 10B? biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,812 u:
A. 100 B. 50 C. 94 D. 406
Câu 34: Biết A Ag là 107,88. Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 107
Ag(56%). Đồng vị thứ hai là:
109 106 108 109
A. Ag(44%) B. Ag(44%) C. Ag(44%) D. Ag(56%)
Câu 35: Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình e là 1s22s22p6. X, Y, Z là kim loại, phi kim hay
khí hiếm?
A. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại B. X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
C. X: Phi kim;Y: Khí hiếm;Z: Kim loại. D. X: Khí hiếm; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại
Câu 36: A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu số hạt cơ bản
của A và B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt không mang điện trong B. Số
khối của A, B lần lượt là :
A. 23, 34 B. 22, 30 C. 39, 16 D. 121, 13
Câu 37: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của nguyên tố là 52. Tổng số obitan chứa electron của
nguyên tử nguyên tố đó là
A. 17 B. 15 C. 18 D. 16
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên
tố:
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br.
2 2 6 1
Câu 39: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s . Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt
nhân của X có:
A. 11 proton, 11 số nơtron B. 24 proton C. 11 proton, 13 nơtron D. 13 proton, 11 nơtron
- + - + 2-
Câu 40: Số electron trong các ion sau: NO3 , NH4 , HCO3 , H , SO4 theo thứ tự là:
A. 32, 10, 32, 2, 46 B. 32, 12, 32, 1, 50 C. 32, 10, 32, 0, 50. D. 31,11, 31, 2, 48
Cho biết Z (H) = 1; Z (C) = 6; Z (N) = 7; Z (O) = 8; Z (S) = 16.
Câu 41: Cho H có 3 đồng vị 1H1, 1H2, 1H3 với tỉ lệ % tương ứng là:99,1%; 0,6%; 0,3%
O có 3 đồng vị 8O16, 8O17, 8O18 với tỉ lệ % tương ứng là: 97,3%; 2%; 0,7%.
Có bao nhiêu phân tử H2O được tạo thành từ các đồng vị trên?
A. 12 B. 14 C. 16 D. 18
Câu 42: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng
cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Lưu huỳnh (z = 16) B. Oxi(Z = 8) C. Cr (z = 24) D. Fe (z = 26)
Câu 43: Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử nguyên tố X là 115 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 25 hạt. Số khối nguyên tố X là:
A. 35 B. 45 C. 90 D. 80
Câu 44: Tổng số hạt p, n, e trong phân tử MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt p, n, e trong X- nhiều hơn
trong M3+ là 16. M và X lần lượt là :
Cho biết Z ( Al) = 13 ; Z (Cl) = 17 ; Z ( Cr) = 24; Z (Fe) = 26; Z ( Br) = 35.
A. Al và Cl B. Fe và Br C. Cr và Br D. Fe và Cl
Câu 45. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là
các khe rỗng giữa các quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,78g/cm3. Cho Vh/c
4
= 3 r3.Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:
A. 1,29.10-8 cm B. 1,97.10-8 cm C. 1,44.10-8 cm D. Kết quả khác.

You might also like