You are on page 1of 6

ÔN THI NỘI TRÚ Y5

Các môn: Nội – Ngoại – Sản – Nhi – Giải phẫu – Sinh lí – Hóa sinh – Sinh học.
Poromodo timer
Sleeping better
Countdown
Onthinoitru.com
Tài liệu:
- Nội: nội khoa cơ sở (2 tập – triệu chứng học nội khoa)
2 quyển bệnh học Nội
Slide
Trang bệnh học của BM (những bài không có trong sách)
test đề thi hết môn
test Nội a Đình Đông (bao được sách và gần hết các mục tiêu)
video anh Dương Thăng, Dương Tấn Khánh.
- Nhi: 2 quyển bệnh học Nhi
slide các thầy cô
quyển các giá trị nhỏ bỏ túi
test BM Nhi, đề thi các năm.
video
- Ngoại: 3 quyên giáo trình học Y3,4,6
2 quyển cấp cứu Ngoại (đọc để hiểu thêm) hoặc đề cương của NT Hiếu
đề thi các năm
slide
video
- Sản: 2 quyển Sản YHN
Thủ thuật sản phụ khoa
Đề cương NT Hiếu
Sản Huế, Sản Hà Lan
test 3000 câu
slide
video
Bài ĐTĐ thai kì, thai già tháng k có trong mục tiêu vẫn thi.
- Giải phẫu: Sách giáo trình
Atlat
Tài liệu NT Hiếu
Slide
Test sau sách, test y học trực tuyến
(học lớp thầy Huy)
Video, Acland’s Anatomy bộ này trên youtube có full sub – cực hay
(cho mình cái nhìn chân thực hơn, hình ảnh 3D, xoay, bóc tách rất kĩ)
- Sinh lý : sách giáo trình 2007
slide
test Y học trực tuyến (đôi chỗ đáp án k chuẩn – nhưng mình nghĩ phải sai
theo đáp án mới đúng
Bộ Guyton and Hall textbook of Medical Physiology 13th 2015: có nhiều câu
cơ bản, nhiều câu lại quá sâu, câu nào không nghĩ được xem đáp án luôn,
rồi từ đáp án suy luận ngược lại.
video
- Hóa sinh: giáo trình bìa xanh
bộ slide
bộ 6 đề + đề thi các năm
video
Hỏi tên enzym khá nhiều, các quá trình cũng k phải dễ nhớ.
- Sinh học: giáo trình
Slide
đề thi các năm, test quán photo
video: Med Simplified, Alila Medical Media, omosis, Med School,
Made Easy, Bộ Anki hơn 1G của NT Mạnh.
Môn này dễ ăn điểm trong các môn cơ sở.
- Y5 đi học chuyên khoa lẻ: học ung thư thì học kĩ tấ cả các bệnh, mấy môn chuyên
ngành đều có mảng ung thư.
Lao học kĩ tiếp cận ho ra máu và chẩn đoán
dị ứng học kĩ Hen phế quản, Lupus
da liễu học xơ cứng bì.

Quá trình ôn thi:


A. Tim mạch
- GP: bài 19, 20
- SL: bài 9
- Nội CS: Chương 4: bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Đọc thêm bài 9, 10, 11, 12
- Nội: Chương 2: Bài 13, 14, 15, 16, 17
Đọc thêm bài 18, 19, 20, 21
- Nhi: Chương 6 các bài: Đặc điểm hệ TH ở TE; Bệnh TBS ở TE; Suy tim ở
TE.
B. Hô hấp
- GP: Bài 17, 18
- SL: Bài 10
- Nội CS: Chương 3: bài 1, 2, 3, 4, 5
Đọc thêm bài 6, 7, 8
- Nội: Chương 1: bài 2, 3, 4, 5, 8, 9, 11
- Nhi: Chương 5 các bài: Đặc điểm giải phẫu - sinh lý hệ hô hấp; Chương
trình phòng chống nhiễm khuẩn hô hấp cấp; Bệnh viêm phế quản phổi
trẻ em; Hen PQ; Viêm tiểu PQ
C. Tiêu hóa
- SL: Bài 11
- Nội CS: Chương 7: bài 1, 2, 12, 13, 14, 15, 16
Đọc thêm bài 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 17, 18
- Nội: Chương 5 Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Đọc thêm bài 10, 11, 12, 13
- Nhi: Chương 3 + chương 4 các bài: Đặc điểm da cơ xương TE; Dd TE từ
sơ sinh – 5t; Bệnh SDD do thiểu calo – protein; Các bệnh thiếu vitamin
thường gặp (A, B1, D); Dd trẻ dưới và trên 1t; Phát triển thể chất ở TE;
Đặc điểm GP SL cơ quan TH TE; Nôn trớ - táo bón – biếng ăn; Tiêu chảy
cấp ở TE và chương trình CDD; TCKD ở TE
D. Tiết niệu
- SL: bài 2, 3, 12
- Nội CS: Chương 6: bài 1, 2, 3, 5
Đọc thêm bài 4
- Nội: chương 3: Bài 26, 27, 31, 32, 33
- Nhi: Chương 8 các bài: Đặc điểm giải phẫu sinh lý hệ tiết niệu; Bệnh
viêm cầu thận cấp ở trẻ em; Hội chứng thận hư tiên phát; Nhiễm khuẩn
tiết niệu ở trẻ em
E. Nội tiết
- SL: bài 5, 6, 13
- Nội CS: Chương 9: bài 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 13
Đọc thêm các bài 6, 9, 10, 11, 12, 14, 15
- Nội: Chương 7 bài 33, 35, 38.
- Nhi: chương 9 các bài: Suy giáp trạng bẩm sinh; Tăng sản thượng thận
bẩm sinh
F. Thần kinh
- GP: bài 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37
- SL: bài 4, 15, 16, 17, 18, 19, 20
- Nội CS: Chương 10: bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Đọc thêm các bài 8, 9, 10, 11, 12
- Nội: Chương 4 bài 37, 38
- Nhi: Chương 10 các bài: Đặc điểm giải phẫu, sinh lý hệ thần kinh trẻ em;
Xuất huyết não - màng não ở trẻ em; Hội chứng co giật ở trẻ em.
G. Huyết học
- SL: bài 7, 8
- Nội CS: bài 1, 2, 3, 6
Đọc thêm bài 4, 7
- Nội: Chương 8: bài 41, 44, 45, 47, 52, 54
- Nhi: Chương 7 các bài: Đặc điểm hệ tạo máu ở trẻ em; Thiếu máu ở trẻ
em (Phân loại, thiếu máu dinh dưỡng, thiếu máu huyết tán); Hội chứng
xuất huyết; bệnh bệnh cầu cấp ở TE.
H. Cấp cứu
- Nội CS: Chương 2: bài 1, 2, 3 (hôn mê)
Đọc thêm các bài 4, 5, 6, 7, 8
- Nội: Chương 9: tất cả các bài: 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65
- Nhi: Chương 1 + chương 11 các bài: Tiếp cận tình trạng nặng ở trẻ em;
Ngộ độc cấp ở trẻ em
I. Cơ xương khớp
- Nội CS: chương 5 các bài 1, 3, 4, 5
Đọc thêm các bài 6, 7
- Nội: Chương 6: bài 14, 15, 16, 20, 21, 22
J. Các bài Nhi còn lại:
- IMCI
- Đại cương: Chương 1 các bài: Các thời kỳ trẻ em; Phát triển tâm thần -
vận động ở trẻ em
- Truyền nhiễm: Sốt ở trẻ em; Viêm màng não mủ ở trẻ em; viêm não ở
trẻ em; tiêm chủng ở trẻ em (chương 1)
- Sơ sinh: Nhiễm khuẩn sơ sinh; Suy hô hấp sơ sinh; Đặc điểm sơ sinh đủ
tháng, thiếu tháng và cách chăm sóc; Vàng da ở trẻ sơ sinh
K. Ngoại chấn thương
- GP: bài 40, 41, 42, 1, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13
- Y3: 7, 9, 10
- Y4: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24
- Y6: 15, 16, 17, 18, 27, 28, 29, 30
L. Ngoại tiêu hóa
- GP: bài 21, 22, 23, 24, 25, 26.
- Y3: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Y4: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
- Y6: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13
M. Ngoại cột sống – sọ não
- GP: bài 39, 2, 10
- Y3: 8, 16, 17, 18, 19
- Y4: 32, 33, 34
- Y6: 19, 20
N. Ngoại tiết niệu
- GP: bài 4, 27, 28
- Y3: 13
- Y4: 25, 26, 27, 28
- Y6: 10, 21, 22, 23, 24
O. Ngoại lồng ngực – mạch máu
- Y3: 14, 15
- Y4: 29, 30, 31
- Y6: 25, 26
P. Ngoại chung
- Y3: 11, 12
- Y6: 1, 2, 3
Q. Các bài GP khác: 3, 14, 15, 16.
R. Sản khoa
- GP: bài 29
- SL: bài 14
- Sản HN:
S. Hóa sinh
T. Sinh học

You might also like