You are on page 1of 101

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT

PHẦN THIẾT KẾ KẾT CẤU

DỰ ÁN

CAO ỐC VĂN PHÒNG LÀM VIỆC


442 NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Q. 3, TP. HỒ CHÍ MINH

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THỜI ĐẠI

TƯ VẤN THIẾT KẾ KẾT CẤU

CONSULTANT
NEW POLYTECH
CTY TNHH TƯ VẤN TÂN BÁCH KHOA X.D
71/17 Nguyễn Bặc, Q. Tân Bình, TP. HCM
CONSTRUCTION CONSULTANTS
Tel: 38463417 Fax: 38422880

07/2015
CONSULTANT
NEW POLYTECH
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÂN BÁCH KHOA X.D
71/17 NGUYEN BAC, DIST. TAN BINH, HO CHI MINH CITY
CONSTRUCTION CONSULTANTS TEL: (84.8) 38463417 FAX: (84.8) 38422880

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT


PHẦN THIẾT KẾ KẾT CẤU

DỰ ÁN

CAO ỐC VĂN PHÒNG LÀM VIỆC


442 NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Q. 3, TP. HỒ CHÍ MINH

CTY TNHH TƯ VẤN TÂN BÁCH KHOA X.D


Thực hiện: Giám Đốc:
TS. Nguyễn Thế Duy
ThS. Bùi Duy Phương
ThS. Lê Quý Tài
ThS. Huỳnh Thế Vĩ
ThS. Trần Thanh Tùng
KS. Trần Duy Linh
KS. Phạm Vinh Phát
KS. Tô Thanh Sang
KS. Đinh Thành Đạt
TS. Nguyễn Thế Duy

1
Mục lục

1. GIỚI THIỆU
2. CƠ SỞ CỦA THIẾT KẾ
2.1 Tiêu chuẩn thiết kế
2.2 Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
2.3 Chương trình (Phần mềm) tính toán
2.4 Sơ đồ kết cấu và phương pháp tính
3. VẬT LIỆU
3.1 Cường độ tối thiểu của bê tông
3.2 Cốt thép thường
3.3 Thép hình, thép tấm
3.4 Cáp ứng suất trước
4. TẢI TRỌNG
4.1 Tải trọng đứng tác dụng lên sàn
4.2 Tải trọng gió
4.3 Tải trọng do động đất
4.4 Tổ hợp tải trọng
5. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
5.1 Giải pháp kết cấu phần thân
5.2 Giải pháp kết cấu móng & tầng hầm
6. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
7. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH
7.1 Kết quả phân tích động học công trình
7.2 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình và chuyển vị tương đối giữa các tầng (tác
động của gió)
7.3 Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (tác động của động đất)
8. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC HẠNG MỤC KẾT CẤU
8.1 Kết quả tính toán kết cấu móng cọc
8.2 Kết quả tính toán kết cấu tường vây
8.3 Kết quả tính toán kết cấu cột
8.4 Kết quả tính toán kết cấu vách cứng
8.5 Kết quả tính toán kết cấu dầm
8.6 Kết quả tính toán kết cấu sàn
8.7 Kết quả tính toán hạng mục phụ

2
CONSULTANT
NEW POLYTECH
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÂN BÁCH KHOA X.D
71/17 NGUYEN BAC, DIST. TAN BINH, HO CHI MINH CITY
CONSTRUCTION CONSULTANTS TEL: (84.8) 38463417 FAX: (84.8) 38422880

THUYẾT MINH THIẾT KẾ KỸ THUẬT KẾT CẤU


DỰ ÁN

CAO ỐC VĂN PHÒNG LÀM VIỆC


442 NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Q. 3, TP. HỒ CHÍ MINH

1. GIỚI THIỆU
Thuyết minh này được lập cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật kết cấu cho dự án Cao ốc Văn phòng
làm việc, 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
• Tên công trình: Cao ốc Văn phòng làm việc
• Địa điểm: 442 Nguyễn Thị Minh Khai , Quận 3, TP.HCM
• Số tầng hầm: 04
• Số tầng bên trên: Trệt + Lửng + 14 Tầng + Tầng Kỹ thuật + Mái

2. CƠ SỞ CỦA THIẾT KẾ
2.1 Tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn Việt Nam được sử dụng cho toàn bộ nội dung thiết kế kết cấu của dự án. Tiêu
chuẩn nước ngoài sẽ được sử dụng hổ trợ trong trường hợp nội dung thiết kế chưa được đề
cập chi tiết hoặc đề cập không rõ ràng bởi Tiêu chuẩn Việt Nam.

TCVN 2737-95 Tải trọng và tác động: Tiêu chuẩn thiết kế

TCXD 229 : 1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của Tải trọng gió theo TCVN
2737:1995

TCVN 9386 : 2012 Thiết kế công trình chịu động đất

TCVN 5574 : 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế

3
TCVN 5575 : 2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 10304 : 2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 9362:2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình

EN 1990:2002 Design of concrete structures (áp dụng trong tính toán vách cứng bê
tông cốt thép )

2.2 Tiêu chuẩn thi công & nghiệm thu

TCVN 9393 : 2012 Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục

TCVN 4506 : 1987 Nước cho bê tông và vữa. yêu cầu kỹ thuật

TCVN 1770 : 1986 Cát xây dựng, yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6260 : 1997 Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 3106 : 1993 Hỗn hợp bê tông. Phương pháp thử độ sụt

TCVN 3105 : 1993 Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng
mẫu thử

TCXDVN 239 : 2006 Bê tông nặng - Chỉ dẩn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình

TCVN 3116 : 1993 Bê tông nặng, Phương pháp xác định độ chống thấm nước

TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu

TCVN 4453 : 1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và
nghiệm thu

TCVN 9340 : 2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và
nghiệm thu

TCVN 4447 : 1995 Công tác đất- Quy phạm thi công và nghiệm thu

TCXDVN 170 : 1989 Kết cấu thép. Gia công lắp ráp và nghiệm thu

2.3 Chương trình (Phần mềm) tính toán

ETABS Extended Three Dimensional Analysis of Building Systems (CSI,


Berkeley, Mỹ)

SAFE Slab Analysis by the Finite Element Method (CSI, Berkeley, Mỹ)

PROKON Structural Analysis and Design

RECAD_E Chương trình tính toán kết cấu bê tông cốt thép dựa trên TCVN 5574-
2012 (Reactec, Đại Học Bách Khoa TP. HCM)

4
2.4 Sơ đồ kết cấu và phương pháp tính
• Kết cấu móng: sử dụng móng cọc khoan nhồi
• Kết cấu tường chắn tầng hầm: dạng tường vây đổ bê tông trong đất
• Biện pháp chống đỡ tường vây khi đào đất: sử dụng phương pháp đào hở, trong đó tường
vây được giằng chống bằng hệ kingpost & dầm thép hình.
• Kết cấu phần thân: bao gồm cột, vách, dầm, sàn bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ.
• Kết cấu công trình được phân tích dưới dạng khung không gian, sử dụng các chương trình
(phần mềm) nêu trong mục 2.2 để tính toán chuyển vị, nội lực và tính toán kết cấu bê tông
cốt thép theo các tiêu chuẩn thiết kế nêu trong mục 2.1
• Đơn vị tính toán:
+ Đơn vị chiều dài: mét (m)
+ Đơn vị ngoại và nội lực:
F ngoại lực tập trung kN
M moment uốn kN.m
Mt moment xoắn kN.m
N lực dọc kN
Q lực cắt kN
+ Đơn vị ứng suất: MPa

3. VẬT LIỆU
3.1 Cường độ tối thiểu của bê tông
Cường độ chịu nén tối thiểu của mẫu bê tông sau 28 ngày được qui định ở bảng sau:

Loại Cấp độ bền bê tông Tiêu chuẩn áp dụng

Bê tông lót B12.5 (M150) TCVN

Cọc khoan nhồi & tường vây B30 (M400) TCVN

Đài cọc B30 (M400) TCVN

Cột B30 (M400) TCVN

Vách, lõi cứng C30/37 EUROCODE

Dầm, sàn, ramp dốc B30 (M400) TCVN

Cầu thang, lanh tô, bổ trụ…. B20 (M250) TCVN

3.2 Cốt thép thường


Cường độ chảy tối thiểu của cốt thép như sau:

Loại Cường độ chảy (kN/cm2)

5
Thép gân cường độ cao Ø≥10 (tương đương SD390) 39

Thép trơn Ø <10 (tương đương SR235) 23.5

3.3 Thép hình, thép tấm


Cường độ chảy tối thiểu của thép: 24.5 kN/cm2

3.4 Cáp ứng suất trước (nếu có)

Loại cáp 7.1 mm và 9 mm

Cường độ kéo đứt của cáp 142 kN/cm2

4. TẢI TRỌNG
Những trường hợp tải trọng sau đây được xét đến trong thiết kế kết cấu:
DEAD: Trọng lượng bản thân của kết cấu & Trọng lượng bản thân của vật liệu
hoàn thiện (kể cả tường ngăn)
LIVE: Hoạt tải
WINDX: Tải trọng gió phương X
WINDY: Tải trọng gió phương Y
EX: Tác dụng của động đất theo phương X - PP phổ (Spectrum)
EY: Tác dụng của động đất theo phương Y - PP phổ (Spectrum)

4.1 Tải trọng đứng tác dụng lên sàn


4.1.1 Trọng lượng bản thân (DEAD)

Bê tông cốt thép 25,0 kN/m3

Thép 78,5 kN/m3

Đất 18,0 kN/m3

4.1.2 Tĩnh tải chất thêm (DEAD)

Vữa lót & Vật liệu hoàn thiện (dày 50 mm) 1,5 kN/m2

Vữa lót mái bằng & Vật liệu hoàn thiện 3,0 kN/m2
Vật liệu hoàn thiện sàn đậu xe (bằng hardener) 0.25 kN/m2
Trần treo & hệ thống kỹ thuật 0,5 kN/m2
Tường ngăn nhẹ 1 kN/m2 mặt tường
Vách ngăn (đơn lẻ hoặc cả kính & khung) 1,5 kN/m2 mặt tường
Tường xây dày 100 mm( tường gạch rỗng) 1.8 kN/m2 mặt tường
Tường xây dày 200 mm (tường gạch rỗng) 3,3 kN/m2 mặt tường

6
4.1.3 Hoạt tải (LIVE)

Phạm vi áp dụng Giá trị hoạt tải


Căn hộ 1,5 kN/m2
Văn phòng 2,0 kN/m2
Hành lang, ban công, cầu thang, sảnh thang máy 3,0 kN/m2
Các phòng kỹ thuật (khi không có tải trọng thiết bị cụ thể) 7,5 kN/m2
Bãi đậu xe/ ramp dốc 5,0 kN/m2
Kho 5,0 kN/m2
Mái (đậu trực thăng) 20,0 kN/m2

Ghi chú : hệ số vượt tải đối với các giá trị tĩnh tải và hoạt tải nêu trên được lấy theo TCVN
2737:1995
Tĩnh tải : hệ số vượt tải n = 1.1
Hoạt tải : hệ số vượt tải n = 1.2 ( khi hoạt tải ≥ 200 kG/m²), n = 1.3 ( khi hoạt tải < 200
kG/m²)

4.2 Tải trọng gió (WINDX, WINDY)


Tải trọng ngang do gió tác động lên công trình được tính toán theo:
• TCVN 2737:1995 (Tải trọng và tác động: Tiêu chuẩn thiết kế).
• TCXD 229:1999 (Chỉ dẫn tính toán thành phần động của Tải trọng gió theo TCVN
2737:1995).
Giá trị tiêu chuẩn của áp lực gió tại khu vực xây dựng được lấy bằng 83 kg/m2 (vùng II-A),
dạng địa hình C.
Kết quả tính toán tải trọng gió được trình bày trong Phụ lục 3.
4.3 Tải trọng do động đất (EX, EY)
Tải trọng do động đất được tính toán dựa theo TCVN 9386:2012 (Thiết kế công trình chịu
động đất), trong đó gia tốc đỉnh nền tại khu vực công trình là 0.0843 g (g: gia tốc trọng lực).
Gia tốc nền thiết kế ag là:
ag = γ I agR = 1.0 x 0.0843 x 9.81 = 0.8270 m/s2
trong đó:
γ I : hệ số tầm quan trọng của công trình, được lấy bằng 1.0
Kết quả tính toán động đất được trình bày trong Phụ lục 4.
4.4 Tổ hợp tải trọng
Việc phân tích và tính toán kết cấu sẽ được thực hiện cho hai trường hợp sau đây:

4.4.1 Trường hợp 1: không giảm độ cứng các phần tử kết cấu
Tải trọng xét đến gồm: DEAD, LIVE, WINDX, WINDY
Nội dung thực hiện:

7
• Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình (TCVN 5574:2012).
• Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (TCVN 5574:2012).
• Tính toán nội lực và cốt thép cho các phần tử kết cấu.
Nội dung tính toán kết cấu theo trạng thái giới hạn thứ hai (bao gồm tính toán chuyển vị ngang
ở đỉnh công trình, chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng) được thực hiện theo các tổ hợp tải
trọng nêu ở Bảng 1.
Nội dung tính toán kết cấu theo trạng thái giới hạn thứ nhất (tính toán nội lực và cốt thép cho
các phần tử dầm, sàn, cột) được thực hiện theo các tổ hợp tải trọng nêu ở Bảng 2.

Bảng 1: Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn (SLS)

STT COMB DEAD LIVE WINDX WINDY


1 COMB1 1.0 1.0
2 COMB2 1.0 1.0
3 COMB3 1.0 -1.0
4 COMB4 1.0 1.0
5 COMB5 1.0 -1.0
6 COMB6 1.0 0.9 0.9
7 COMB7 1.0 0.9 -0.9
8 COMB8 1.0 0.9 0.9
9 COMB9 1.0 0.9 -0.9

Bảng 2 : Tổ hợp tải trọng tính toán (ULS)

STT COMB DEAD LIVE WINDX WINDY


1 COMB1 1.1 1.2
2 COMB2 1.1 1.2
3 COMB3 1.1 -1.2
4 COMB4 1.1 1.2
5 COMB5 1.1 -1.2
6 COMB6 1.1 1.08 1.08
7 COMB7 1.1 1.08 -1.08
8 COMB8 1.1 1.08 1.08
9 COMB9 1.1 1.08 -1.08

4.4.2 Trường hợp 2: Độ cứng của tất cả phần tử kết cấu được giảm 50%
(khi xét đến tải trọng động đất theo TCVN 9386:2012)
Tải trọng xét đến gồm: DEAD, LIVE, EX, EY
Nội dung thực hiện:

8
• Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (TCVN 9386:2012).
• Tính toán nội lực và cốt thép cho các phần tử kết cấu.
Nội dung tính toán kết cấu trong trường hợp có xét đến tải trọng động đất được thực hiện theo
các tổ hợp tải trọng nêu ở Bảng 3.

Bảng 3: Tổ hợp tải trọng có bao gồm động đất

STT COMB DEAD LIVE EX EY


1 COMB1 1.0 0.3 1.0 0.3
2 COMB2 1.0 0.3 0.3 1.0

4.4.3 Tổ hợp tải trọng dùng cho tính toán kết cấu vách cứng :
Vách cứng được tính toán thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN 1990 : 2002) dựa trên các
tổ hợp được nêu trong bảng 4.

Bảng 4: Tổ hợp tải trọng tính toán kết cấu vách cứng

STT COMB DEAD LIVE WINDX WINDY EX EY

1 DWAL1 1.35

2 DWAL2 1.35 1.5

3 DWAL3 1.35 1.5

4 DWAL4 1.35 -1.5

5 DWAL5 1.35 1.5

6 DWAL6 1.35 -1.5

7 DWAL7 1.0 1.5

8 DWAL8 1.0 -1.5

9 DWAL9 1.0 1.5

10 DWAL10 1.0 -1.5

11 DWAL11 1.35 1.5 0.9

12 DWAL12 1.35 1.5 -0.9

13 DWAL13 1.35 1.5 0.9

14 DWAL14 1.35 1.5 -0.9

15 DWAL15 1.35 1.05 1.5

16 DWAL16 1.35 1.05 -1.5

17 DWAL17 1.35 1.05 1.5

9
18 DWAL18 1.35 1.05 -1.5

19 DWAL19 1.0 1.0 0.3

20 DWAL20 1.0 0.3 1.0

21 DWAL21 1.0 0.3 1.0 0.3

22 DWAL22 1.0 0.3 0.3 1.0

5. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH


5.1 Giải pháp kết cấu phần thân
Hệ kết cấu phần thân của công trình (bao gồm kết cấu cột, vách-lõi cứng, dầm, sàn) được
thi công theo dạng bê tông cốt thép toàn khối đổ tại chỗ.
Với bước cột thay đổi trong khoảng từ 7.8 m – 10 m, phương án sàn có dầm thông thường
được sử dụng. Chiều cao dầm được khống chế lớn nhất bằng 500 mm theo yêu cầu kiến trúc
về chiều cao thông thủy của các tầng. Chiều rộng dầm thay đổi tùy thuộc vào chiều dài bước
cột. Chiều dày sàn thay đổi từ 200 – 250 mm.
• Kết cấu cột, dầm, sàn được thiết kế theo TCVN 5574:2012.
• Kết cấu vách cứng được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 1990 : 2002 (do Tiêu chuẩn
Việt Nam chưa đề cập chi tiết đến nội dung thiết kế dạng kết cấu này).

5.2 Giải pháp kết cấu móng & tầng hầm


5.2.1 Giải pháp kết cấu tầng hầm
• Kết cấu tường tầng hầm:
Công trình có 4 tầng hầm với độ sâu đáy hố đào lớn nhất dọc biên là 16 m tính từ mặt đất
tự nhiên. Dọc theo chu vi tầng hầm có thi công tường vây dày 800 mm, sâu 28 m. Sử dụng 4
hệ thép hình để giằng chống vách tầng hầm trong quá trình thi công. Công trình được thi công
theo phương pháp thông thường từ dưới lên trên (phương pháp đào hở - bottom-up).
• Kết cấu dầm-sàn tầng hầm:
- Sàn hầm 4: thuộc dạng sàn phẳng tựa trên các đài cọc, chiều dày sàn bằng 600 mm.
- Sàn hầm 1, 2, 3: chiều cao dầm được khống chế lớn nhất bằng 500 mm theo yêu
cầu về chiều cao thông thủy. Chiều rộng dầm thay đổi tùy thuộc vào chiều dài
bước cột. Chiều dày sàn bằng 250 – 300 mm.

5.2.2 Giải pháp kết cấu cọc


Căn cứ trên:
• Quy mô công trình.
• Đặc điểm địa chất của khu vực xây dựng.
• Yêu cầu về kinh tế (phương án cọc cần có giá thành thấp nhất).
• Các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn.

Phương án móng cọc khoan nhồi là phương án được đề nghị với các thông số cơ bản sau
đây:

10
Chiều sâu mũi cọc Sức chịu tải thiết kế của cọc
Đường kính cọc (mm)
(m) (T)
1000 68 710
1000 73 800

5.2.3 Tổ hợp tải trọng tính toán cọc & Điều kiện kiểm tra khả năng chịu tải cọc

Tổ hợp tải trọng Điều kiện kiểm tra


1.00 Tĩnh tải 1.00 Hoạt tải P <= Pa1
1.00 Tĩnh tải 0.90 Hoạt tải 0.90 Tải trọng gió P <= Pa2
1.00 Tĩnh tải 0.30 Hoạt tải 1.00 Tải trọng động đất P <= Pa2

Pa1 Sức chịu tải cho phép của cọc ứng với hệ số an toàn bằng 2
Pa2 Lấy bằng 1.2Pa1

5.2.4 Tính toán độ lún của móng


Độ lún của móng được tính toán theo TCVN 10304:2014.

5.2.5 Tính toán kết cấu đài cọc


Kết cấu đài cọc được thiết kế theo TCVN 5574:2012 (khả năng chống chọc thủng, khả năng
chống uốn).

5.2.6 Biện pháp chống đỡ tường vây khi thi công móng và tầng hầm
Căn cứ trên:
• Đặc điểm địa chất của khu vực xây dựng.
• Chiều sâu hố đào lớn nhất dọc biên tầng hầm (16 m).
• Số lượng tầng hầm (4 tầng hầm).
Chúng tôi đề xuất sử dụng phương pháp đào hở để thi công móng và các tầng hầm từ dưới
lên trên (bottom-up) như thông thường. Bố trí 4 hệ thép hình ở 4 cao độ khác nhau để giằng
chống vách tầng hầm trong quá trình đào đất thi công móng và tầng hầm.

6. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH


• Mô hình tính toán kết cấu phần thân của công trình:
Kết cấu phần thân (cột-vách-dầm-sàn) của công trình được mô hình hóa trong không gian 3
chiều bằng chương trình ETABS (Extended Three Dimensional Analysis of Building
Systems - CSI, Berkeley, Mỹ).
Mô hình tính toán kết cấu phần thân của công trình được trình bày trong Phụ lục 1.
• Mô hình tính toán kết cấu sàn bê tông cốt thép:
Kết cấu sàn các sàn bê tông cốt thép được mô hình hóa và tính toán bằng chương trình
SAFE (Slab Analysis by the Finite Element Method - CSI, Berkeley, Mỹ).
• Mô hình tính toán kết cấu cọc & đài cọc:

11
Kết cấu cọc & đài cọc được mô hình hóa và tính toán bằng chương trình SAFE (Slab
Analysis by the Finite Element Method - CSI, Berkeley, Mỹ).

7. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH
7.1 Kết quả phân tích động học công trình
Kết quả phân tích động học công trình được trình bày trong Phụ lục 2.
7.2 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình và chuyển vị tương đối giữa các tầng
(tác động của gió)
Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh kết cấu công trình và chuyển vị tương đối giữa
các tầng dưới tác động của tải trọng gió (TCVN 5574:2012) được trình bày trong Phụ lục 5.
7.3 Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (tác động của động đất)
Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng dưới tác động của tải trọng động
đất (TCVN 9386:2012) được trình bày trong Phụ lục 6.

8. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC HẠNG MỤC KẾT CẤU


8.1 Kết quả tính toán kết cấu móng cọc
Kết quả tính toán kết cấu móng cọc được trình bày trong Phụ lục 7.
8.2 Kết quả tính toán kết cấu tường vây
Kết quả tính toán kết cấu móng cọc được trình bày trong Phụ lục 8.
8.3 Kết quả tính toán kết cấu cột
Kết quả tính toán kết cấu cột được trình bày trong Phụ lục 9.
8.4 Kết quả tính toán kết cấu vách cứng
Kết quả tính toán kết cấu vách cứng được trình bày trong Phụ lục 10.
8.5 Kết quả tính toán kết cấu dầm
Kết quả tính toán kết cấu dầm được trình bày trong Phụ lục 11.
8.6 Kết quả tính toán kết cấu sàn
Kết quả tính toán kết cấu sàn được trình bày trong Phụ lục 12.
8.7 Kết quả tính toán hạng mục phụ
Kết quả tính hạng mục phụ được trình bày trong Phụ lục 13.

12
Ph lc 1

Mô hình khung không gian (mô hình


Etabs)
Mô hình khung không gian (mô hình ETABS)
Ph lc 2

Kt qu phân tích ng hc công trình


1. Chu k dao ng
Mode Period UX UY UZ RX RY RZ
1 2.9233 12.48 32.84 0.00 56.86 12.20 10.45
2 2.8353 45.60 9.76 0.00 17.03 43.48 1.32
3 1.4269 0.07 12.17 0.00 24.80 0.03 36.58
4 0.9464 1.84 7.80 0.00 0.34 2.17 1.58
5 0.8904 10.21 1.72 0.00 0.09 11.52 0.14
6 0.5504 0.39 3.64 0.00 0.34 0.18 4.82
7 0.4899 6.71 0.24 0.00 0.02 3.64 0.67

2. Kh i l
ng - trng tâm - tâm c ng
Story Diaphragm MassX MassY XCM YCM CumMassX CumMassY XCCM YCCM XCR YCR
RF D1 30.80 30.80 7.51 11.48 30.80 30.80 7.51 11.48 4.54 9.73
TF D1 85.22 85.22 12.47 10.88 116.01 116.01 11.16 11.04 4.90 9.41
15F D1 90.00 90.00 13.62 9.26 206.01 206.01 12.23 10.26 4.81 9.35
14F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 284.97 284.97 12.39 10.17 4.66 9.31
13F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 363.93 363.93 12.48 10.12 4.51 9.28
12F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 442.89 442.89 12.54 10.09 4.37 9.25
11F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 521.84 521.84 12.58 10.06 4.24 9.23
10F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 600.80 600.80 12.61 10.04 4.11 9.20
9F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 679.76 679.76 12.64 10.03 3.99 9.18
8F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 758.72 758.72 12.66 10.02 3.87 9.15
7F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 837.68 837.68 12.67 10.01 3.76 9.13
6F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 916.64 916.64 12.68 10.01 3.66 9.10
5F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 995.59 995.59 12.69 10.00 3.57 9.07
4F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 1074.55 1074.55 12.70 9.99 3.52 9.03
3F D1 78.83 78.83 12.82 9.93 1153.38 1153.38 12.71 9.99 3.52 8.99
2F D1 78.83 78.83 12.82 9.93 1232.21 1232.21 12.72 9.99 3.63 8.94
MF D1 62.42 62.42 14.02 12.26 1294.62 1294.62 12.78 10.10 3.96 8.86
GF D1 140.41 140.41 12.89 8.63 1435.03 1435.03 12.79 9.95 4.07 8.73
BF1 D1 141.07 141.07 13.49 8.90 1576.10 1576.10 12.85 9.86 4.05 8.60
BF2 D1 130.45 130.45 13.86 8.22 1706.55 1706.55 12.93 9.73 4.17 8.44
BF3 D1 155.41 155.41 11.42 9.04 1861.97 1861.97 12.80 9.68 4.69 8.30
BF4 D1 214.36 214.36 12.42 8.29 2076.32 2076.32 12.77 9.53 9.16 9.03
Ph lc 3

Kt qu tính toán ti trng gió


(TCVN 2737-1995 & TCXD 229:1999)
Công trình ACB 442 NTMK
Hng mc WIND LOAD
Vùng áp lc gió IIA
Áp lc gió tiêu chun Wo 0.083 (T/m2)
Dng a hình C (B che chn)
Chi u cao 60.1 (m)
S
t ng 15
fL 1.3 (Hz)

1.Gió t nh
Giá tr tiêu chun c a thành ph n t nh:
Wj = Wok(zj)c
trong ó:
c - h s
khí ng c = 0.8 + 0.6 = 1.4
k(zj) - h s
tính n s thay i áp lc gió theo chi u cao

STORY zj (m) k(zj) Wj (T/m2) Bx (m) By (m) Fx (T) Fy (T)


RF 60.10 1.085 0.126 16.00 17.00 9.11 8.57
TF 55.85 1.063 0.123 25.75 20.65 9.18 11.45
15F 52.25 1.043 0.121 25.75 20.65 8.63 10.77
14F 48.80 1.023 0.119 25.75 20.65 8.47 10.56
13F 45.35 1.002 0.116 25.75 20.65 8.30 10.35
12F 41.90 0.980 0.114 25.75 20.65 8.12 10.12
11F 38.45 0.957 0.111 25.75 20.65 7.92 9.88
10F 35.00 0.932 0.108 25.75 20.65 7.72 9.62
9F 31.55 0.906 0.105 25.75 20.65 7.50 9.35
8F 28.10 0.877 0.102 25.75 20.65 7.26 9.05
7F 24.65 0.845 0.098 25.75 20.65 7.00 8.72
6F 21.20 0.810 0.094 25.75 20.65 6.71 8.36
5F 17.75 0.771 0.090 25.75 20.65 6.38 7.96
4F 14.30 0.726 0.084 25.75 20.65 6.01 7.49
3F 10.85 0.672 0.078 25.75 20.65 5.40 6.73
2F 7.50 0.606 0.070 25.75 20.65 5.01 6.25
MF 4.05 0.510 0.059 25.75 20.65 4.95 6.18
GF 0.00 0.000 0.000 31.80 27.90 0.00 0.00
2. Gió ng
Chu k và t n s
dao ng c a công trình:

Phng
Mode Period fi(Hz) tính UX UY UZ RX RY RZ Ghi chú
toán
1 2.9233 0.3421 y 12.48 32.84 0.00 56.86 12.20 10.45 xét n
2 2.8353 0.3527 x 45.60 9.76 0.00 17.03 43.48 1.32 xét n
3 1.4269 0.7008 - 0.07 12.17 0.00 24.80 0.03 36.58 -
4 0.9464 1.0566 y 1.84 7.80 0.00 0.34 2.17 1.58 xét n
5 0.8904 1.1231 x 10.21 1.72 0.00 0.09 11.52 0.14 xét n
6 0.5504 1.8167 - 0.39 3.64 0.00 0.34 0.18 4.82 -
7 0.4899 2.0413 - 6.71 0.24 0.00 0.02 3.64 0.67 -

yj
x dir y dir
STORY zj (m) yj1 yj2 yj1 yj2
RF 60.10 -0.0342 -0.0383 0.0216 0.0183
TF 55.85 -0.0335 -0.0325 0.0294 0.0264
15F 52.25 -0.0337 -0.0276 0.0305 0.024
14F 48.80 -0.032 -0.0205 0.0283 0.0173
13F 45.35 -0.0307 -0.0132 0.0273 0.0112
12F 41.90 -0.0293 -0.0056 0.0261 0.0044
11F 38.45 -0.0277 0.0023 0.0247 -0.0027
10F 35.00 -0.0259 0.0098 0.0231 -0.0096
9F 31.55 -0.024 0.0168 0.0214 -0.016
8F 28.10 -0.022 0.0227 0.0196 -0.0214
7F 24.65 -0.0199 0.0273 0.0176 -0.0254
6F 21.20 -0.0177 0.0304 0.0155 -0.0279
5F 17.75 -0.0154 0.0318 0.0133 -0.0286
4F 14.30 -0.0131 0.0314 0.0111 -0.0275
3F 10.85 -0.0107 0.0294 0.0088 -0.0247
2F 7.50 -0.0085 0.026 0.0067 -0.0207
MF 4.05 -0.006 0.0204 0.0049 -0.0167
GF 0.00 -0.004 0.0152 0.0025 -0.0099
Giá tr tiêu chun c a thành ph n ng tác dng lên ph n th j c a công trình ng vi dng dao ng th I c xác nh theo công thc
sau:
WP(ji) = Mj[i\iyji

trong ó:
Mj - kh
i lng tp trung c a ph n công trình th j
[i - h s
ng lc ng vi dng dao ng th i
yji - biên  dng dao ng riêng th I ti cao  zj
\i - h s

Giá tr tiêu chun c a thành ph n ng tác dng lên ph n th j c a công trình:
WFj = Wj]jQi

trong ó:
Wj - giá tr tiêu chun thành ph n t nh c a áp lc gió
]j - h s
áp lc ng c a ti trng gió ph thuc zj
Qi - h s
tng quan không gian áp lc ng c a ti trng gió

x dir y dir
Trung bình U 26.11 21.08 m
F= H 60.1 60.1 m
Qi 0.688 0.702

WFj (T/m2) x dir y dir


2
STORY zj (m) Wj (T/m ) ] j Mj (T) x dir y dir yj1WFj y2j1Mj yj2WFj y2j2Mj yj1WFj y2j1Mj yj2WFj y2j2Mj
RF 60.10 0.126 0.532 30.80 0.046 0.047 -0.0016 0.0360 -0.0018 0.04517 0.0010 0.0144 0.00086 0.01031
TF 55.85 0.123 0.538 85.22 0.046 0.047 -0.0015 0.0956 -0.0015 0.09001 0.0014 0.0737 0.00123 0.05939
15F 52.25 0.121 0.543 90.00 0.045 0.046 -0.0015 0.1022 -0.0012 0.06856 0.0014 0.0837 0.00111 0.05184
14F 48.80 0.119 0.548 78.96 0.045 0.046 -0.0014 0.0809 -0.0009 0.03318 0.0013 0.0632 0.00079 0.02363
13F 45.35 0.116 0.554 78.96 0.044 0.045 -0.0014 0.0744 -0.0006 0.01376 0.0012 0.0588 0.00051 0.0099
12F 41.90 0.114 0.560 78.96 0.044 0.045 -0.0013 0.0678 -0.0002 0.00248 0.0012 0.0538 0.0002 0.00153
11F 38.45 0.111 0.566 78.96 0.043 0.044 -0.0012 0.0606 1E-04 0.00042 0.0011 0.0482 -0.0001 0.00058
10F 35.00 0.108 0.574 78.96 0.043 0.044 -0.0011 0.0530 0.00042 0.00758 0.0010 0.0421 -0.0004 0.00728
9F 31.55 0.105 0.582 78.96 0.042 0.043 -0.0010 0.0455 0.00071 0.02229 0.0009 0.0362 -0.0007 0.02021
8F 28.10 0.102 0.592 78.96 0.041 0.042 -0.0009 0.0382 0.00094 0.04069 0.0008 0.0303 -0.0009 0.03616
7F 24.65 0.098 0.603 78.96 0.041 0.042 -0.0008 0.0313 0.00111 0.05885 0.0007 0.0245 -0.0011 0.05094
6F 21.20 0.094 0.616 78.96 0.040 0.041 -0.0007 0.0247 0.00121 0.07297 0.0006 0.0190 -0.0011 0.06146
5F 17.75 0.090 0.631 78.96 0.039 0.040 -0.0006 0.0187 0.00124 0.07985 0.0005 0.0140 -0.0011 0.06458
4F 14.30 0.084 0.651 78.96 0.038 0.039 -0.0005 0.0136 0.00119 0.07785 0.0004 0.0097 -0.0011 0.05971
3F 10.85 0.078 0.676 78.83 0.036 0.037 -0.0004 0.0090 0.00107 0.06814 0.0003 0.0061 -0.0009 0.04809
2F 7.50 0.070 0.712 78.83 0.034 0.035 -0.0003 0.0057 0.0009 0.05329 0.0002 0.0035 -0.0007 0.03378
MF 4.05 0.059 0.776 62.42 0.032 0.032 -0.0002 0.0022 0.00065 0.02598 0.0002 0.0015 -0.0005 0.01741
GF 0.00 0.000 0.000 140.41 0.000 0.000 0.0000 0.0022 0 0.03244 0.0000 0.0009 0 0.01376

 gim loga dao ng:


Hi = sqrt(J*W0)/(940*fi)

trong ó
J = 1.2 - h s
 tin cy c a ti trng gió
fi - t n s
dao ng riêng th i
Wo tính bng n v N/m2
Ph
ng
Mode fi (Hz) H [ tính
x dir y dir toán
\1x -0.0215 - 1 0.3421 0.098 1.889 y
\1y - 0.0246 2 0.3527 0.095 1.871 x
\2x 0.0040 - 3 0.7008 0.048 -
\2y - -0.0069 4 1.0566 0.032 1.436 y
\3x - - 5 1.1231 0.030 1.419 x
\3y - - 6 1.8167 0.018 -
7 2.0413 0.016 -

WP(ji) (T/m2) Gió ng


STORY zj (m) x dir y dir WPj (T/m2)
mode 1 mode 2 mode 1 mode 2 x-dir y-dir
RF 60.1 0.042 -0.007 0.031 -0.006 0.043 0.031
TF 55.85 0.115 -0.016 0.117 -0.022 0.116 0.119
15F 52.25 0.122 -0.014 0.128 -0.021 0.123 0.129
14F 48.8 0.102 -0.009 0.104 -0.014 0.102 0.105
13F 45.35 0.098 -0.006 0.100 -0.009 0.098 0.101
12F 41.9 0.093 -0.003 0.096 -0.003 0.093 0.096
11F 38.45 0.088 0.001 0.091 0.002 0.088 0.091
10F 35 0.082 0.004 0.085 0.008 0.083 0.085
9F 31.55 0.076 0.008 0.079 0.013 0.077 0.080
8F 28.1 0.070 0.010 0.072 0.017 0.071 0.074
7F 24.65 0.063 0.012 0.065 0.020 0.065 0.068
6F 21.2 0.056 0.014 0.057 0.022 0.058 0.061
5F 17.75 0.049 0.014 0.049 0.022 0.051 0.054
4F 14.3 0.042 0.014 0.041 0.022 0.044 0.046
3F 10.85 0.034 0.013 0.032 0.019 0.036 0.038
2F 7.5 0.027 0.012 0.025 0.016 0.029 0.029
MF 4.05 0.015 0.007 0.014 0.010 0.017 0.018
GF 0 0.023 0.012 0.016 0.014 0.026 0.021
Gió ng Ti t nh Ti ng Tng ti
STORY zj (m) Bx (m) By (m) WPj (T/m2) (T) (T) (T) (T) (T) (T)
x-dir y-dir x-dir y-dir x-dir y-dir x-dir y-dir
RF 60.1 16.00 17.00 0.043 0.031 9.11 8.57 3.11 2.14 12.21 10.71
TF 55.85 25.75 20.65 0.116 0.119 9.18 11.45 8.63 11.00 17.81 22.44
15F 52.25 25.75 20.65 0.123 0.129 8.63 10.77 8.77 11.50 17.40 22.27
14F 48.8 25.75 20.65 0.102 0.105 8.47 10.56 7.29 9.31 15.76 19.87
13F 45.35 25.75 20.65 0.098 0.101 8.30 10.35 6.97 8.94 15.27 19.29
12F 41.9 25.75 20.65 0.093 0.096 8.12 10.12 6.65 8.52 14.76 18.64
11F 38.45 25.75 20.65 0.088 0.091 7.92 9.88 6.28 8.06 14.20 17.94
10F 35 25.75 20.65 0.083 0.085 7.72 9.62 5.88 7.56 13.60 17.19
9F 31.55 25.75 20.65 0.077 0.080 7.50 9.35 5.47 7.07 12.96 16.42
8F 28.1 25.75 20.65 0.071 0.074 7.26 9.05 5.04 6.57 12.30 15.61
7F 24.65 25.75 20.65 0.065 0.068 7.00 8.72 4.60 6.01 11.59 14.73
6F 21.2 25.75 20.65 0.058 0.061 6.71 8.36 4.13 5.42 10.84 13.78
5F 17.75 25.75 20.65 0.051 0.054 6.38 7.96 3.64 4.77 10.02 12.73
4F 14.3 25.75 20.65 0.044 0.046 6.01 7.49 3.14 4.10 9.14 11.59
3F 10.85 25.75 20.65 0.036 0.038 5.40 6.73 2.52 3.24 7.92 9.98
2F 7.5 25.75 20.65 0.029 0.029 5.01 6.25 2.10 2.61 7.11 8.87
MF 4.05 25.75 20.65 0.017 0.018 4.95 6.18 1.40 1.83 6.35 8.01
GF 0 31.80 27.90 0.026 0.021 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Ph lc 4

Kt qu tính toán ti trng ng t


(TCVN 9386-2012)
TÍNH TOÁN PH THIT K DÙNG CHO PHÂN TÍCH ÀN HI

H s
gia t
c n n tham chiu D 0.0843
nh gia t
c n n tham chiu agR 0.8270
H s
t m quan trng J 1
Gia t
c n n thit k ag 0.8270
Loi n n t C
H s
ng vi cn di c a ph thit k E 0.2
H s
ng x theo phng ngang q 3.12
H s
hiu chnh  cn K 1

Giá tr các tham s


mô t ph phn ng àn h!i

S TB(s) TC(s) TD(s)

1.15 0.2 0.6 2

Ph thit k theo ph


ng ngang
2
T(s) Sd(T)(m/s ) T(s) Sd(T)(m/s2) T(s) Sd(T)(m/s2) T(s) Sd(T)(m/s2)
0 0.6340 0.6 0.7620 1.2 0.3810 1.8 0.2540
0.025 0.6500 0.625 0.7316 1.225 0.3732 1.825 0.2505
0.05 0.6660 0.65 0.7034 1.25 0.3658 1.85 0.2471
0.075 0.6820 0.675 0.6774 1.275 0.3586 1.875 0.2439
0.1 0.6980 0.7 0.6532 1.3 0.3517 1.9 0.2406
0.125 0.7140 0.725 0.6307 1.325 0.3451 1.925 0.2375
0.15 0.7300 0.75 0.6096 1.35 0.3387 1.95 0.2345
0.175 0.7460 0.775 0.5900 1.375 0.3325 1.975 0.2315
0.2 0.7620 0.8 0.5715 1.4 0.3266 2 0.2286
0.225 0.7620 0.825 0.5542 1.425 0.3209 2.025 0.2230
0.25 0.7620 0.85 0.5379 1.45 0.3153 2.05 0.2176
0.275 0.7620 0.875 0.5225 1.475 0.3100 2.075 0.2124
0.3 0.7620 0.9 0.5080 1.5 0.3048 2.1 0.2074
0.325 0.7620 0.925 0.4943 1.525 0.2998 2.125 0.2025
0.35 0.7620 0.95 0.4813 1.55 0.2950 2.15 0.1978
0.375 0.7620 0.975 0.4689 1.575 0.2903 2.175 0.1933
0.4 0.7620 1 0.4572 1.6 0.2858 2.2 0.1889
0.425 0.7620 1.025 0.4461 1.625 0.2814 2.225 0.1847
0.45 0.7620 1.05 0.4355 1.65 0.2771 2.25 0.1806
0.475 0.7620 1.075 0.4253 1.675 0.2730 2.275 0.1767
0.5 0.7620 1.1 0.4157 1.7 0.2690 2.3 0.1729
0.525 0.7620 1.125 0.4064 1.725 0.2651 2.325 0.1692
0.55 0.7620 1.15 0.3976 1.75 0.2613 2.35 0.1656
0.575 0.7620 1.175 0.3891 1.775 0.2576 2.375 0.1654

T(s) Sd(T)(m/s2) T(s) Sd(T)(m/s2) T(s) Sd(T)(m/s2)


2.4 0.1654 3 0.1654 3.6 0.1654
2.425 0.1654 3.025 0.1654 3.625 0.1654
2.45 0.1654 3.05 0.1654 3.65 0.1654
2.475 0.1654 3.075 0.1654 3.675 0.1654
2.5 0.1654 3.1 0.1654 3.7 0.1654
2.525 0.1654 3.125 0.1654 3.725 0.1654
2.55 0.1654 3.15 0.1654 3.75 0.1654
2.575 0.1654 3.175 0.1654 3.775 0.1654
2.6 0.1654 3.2 0.1654 3.8 0.1654
2.625 0.1654 3.225 0.1654 3.825 0.1654
2.65 0.1654 3.25 0.1654 3.85 0.1654
2.675 0.1654 3.275 0.1654 3.875 0.1654
2.7 0.1654 3.3 0.1654 3.9 0.1654
2.725 0.1654 3.325 0.1654 3.925 0.1654
2.75 0.1654 3.35 0.1654 3.95 0.1654
2.775 0.1654 3.375 0.1654 3.975 0.1654
2.8 0.1654 3.4 0.1654 4 0.1654
2.825 0.1654 3.425 0.1654
2.85 0.1654 3.45 0.1654
2.875 0.1654 3.475 0.1654
2.9 0.1654 3.5 0.1654
2.925 0.1654 3.525 0.1654
2.95 0.1654 3.55 0.1654
2.975 0.1654 3.575 0.1654
Ph thit k dùng cho phân tích àn hi
Ph lc 5

Kt qu kim tra chuyn v ngang ti nh


kt cu công trình & chuyn v t
ng  i
gia các tng (TCVN 5574:2012)
Chuyn v ngang ti nh công trình
Chuy"n v ngang ln nht ti nh kt cu c a công trình (xut hin # sàn t ng mái có chi u cao
73.1 m so vi m$t móng) ng vi các t hp ti trng không bao g!m ti ng t c nêu trong
bng sau:

Story Point Load UX UY UZ RX RY


RF 113 SDISP MAX 0.09655 0.03225 -0.0147 0.00037 0.00433
RF 31 SDISP MAX 0.0902 0.0554 -0.0861 -0.00071 0.00265


i chiu vi chuy"n v ngang cho phép theo TCVN 5574:2012 là:
H 73.1m
14.62cm
500 500
Ta thy chuy"n v ngang ln nht ti nh kt cu công trình (9.65 cm) nh% hn chuy"n v gii hn
cho phép theo TCVN 5574:2012

Chuyn v ngang t
ng  i gia các tng
Ki"m tra chuy"n v ngang tng 
i gi&a các t ng theo TCVN 5574:2012 khi chu ti tng gió.
Theo ó giá tr chuy"n v ngang tng 
i ln nht cho phép gi&a các t ng là:
dt 1
d 0.002
h s 500
Kt qu chi tit chuy"n v ngang tng 
i gi&a các t ng (story drift) c trình bày trong bng
sau:
Story Item Load Point X Y Z DriftX DriftY
RF Max Drift X SDISP 119 13.5 20 60.1 0.001944
RF Max Drift Y SDISP 73 16 10 60.1 0.000721
TF Max Drift X SDISP 10 13.5 -0.4 55.85 0.001572
TF Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 55.85 0.000685
15F Max Drift X SDISP 13 25.5 -0.4 52.25 0.001345
15F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 52.25 0.000794
14F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 48.8 0.001388
14F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 48.8 0.000808
13F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 45.35 0.001436
13F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 45.35 0.000879
12F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 41.9 0.001473
12F Max Drift Y SDISP 79 25.5 10 41.9 0.000972
11F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 38.45 0.001502
11F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 38.45 0.001072
10F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 35 0.001525
10F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 35 0.00117
9F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 31.55 0.00154
9F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 31.55 0.001263
8F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 28.1 0.001547
8F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 28.1 0.00135
7F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 24.65 0.001544
7F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 24.65 0.001428
6F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 21.2 0.001531
6F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 21.2 0.001495
5F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 17.75 0.001503
5F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 17.75 0.001545
4F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 14.3 0.001459
4F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 14.3 0.001566
3F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 10.85 0.001392
3F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 10.85 0.001537
2F Max Drift X SDISP 122 24.8 20 7.5 0.001298
2F Max Drift Y SDISP 22 24.8 0 7.5 0.001458
MF Max Drift X SDISP 122 24.8 20 4.05 0.001138
MF Max Drift Y SDISP 122 24.8 20 4.05 0.001268
GF Max Drift X SDISP 132 29 22 0 0.000808
GF Max Drift Y SDISP 132 29 22 0 0.000853
BF1 Max Drift X SDISP 132 29 22 -3.7 0.000606
BF1 Max Drift Y SDISP 132 29 22 -3.7 0.000672
BF2 Max Drift X SDISP 126 -2.8 22 -6.8 0.000454
BF2 Max Drift Y SDISP 132 29 22 -6.8 0.000552
BF3 Max Drift X SDISP 132 29 22 -9.9 0.000246
BF3 Max Drift Y SDISP 132 29 22 -9.9 0.000337
BF4 Max Drift X SDISP 132 29 22 -13 0.000046
BF4 Max Drift Y SDISP 132 29 22 -13 8.85E-05

Nh vy, chuy"n v ngang tng 


i gi&a các t ng nh% hn giá tr gii hn cho phép theo TCVN
5574:2012.
Ph lc 6

Kt qu kim tra chuyn v ngang t


ng
 i gia các tng (TCVN 9386:2012)
Trong tr'ng hp có xét n ti trng ng t, c n ki"m tra chuy"n v ngang tng 
i gi&a các
t ng theo TCVN 9386:2012, theo ó giá tr chuy"n v ngang tng 
i ln nht cho phép gi*a các
t ng là:
dt 0.005
d
h Q
trong ó:
h : chi u cao t ng
Q : h s
(Q = 0.4)
dt
d 0.0125
h
Kt qu ki"m tra chuy"n v ngang tng 
i gi&a các t ng (story drift) c trình bày trong bng
sau:

STORY DRIFTS
Story Item Load Point X Y Z DriftX DriftY Check
RF Max Drift X SDRIFT 31 16 3.35 60.1 0.002992 OK
RF Max Drift Y SDRIFT 73 16 10 60.1 0.002228 OK
TF Max Drift X SDRIFT 10 13.5 -0.4 55.85 0.003136 OK
TF Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 55.85 0.00356 OK
15F Max Drift X SDRIFT 13 25.5 -0.4 52.25 0.003282 OK
15F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 52.25 0.003891 OK
14F Max Drift X SDRIFT 13 25.5 -0.4 48.8 0.003591 OK
14F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 48.8 0.004512 OK
13F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 45.35 0.003934 OK
13F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 45.35 0.005126 OK
12F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 41.9 0.004259 OK
12F Max Drift Y SDRIFT 13 25.5 -0.4 41.9 0.005728 OK
11F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 38.45 0.004568 OK
11F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 38.45 0.006293 OK
10F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 35 0.004861 OK
10F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 35 0.006792 OK
9F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 31.55 0.005132 OK
9F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 31.55 0.007223 OK
8F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 28.1 0.005379 OK
8F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 28.1 0.007613 OK
7F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 24.65 0.005594 OK
7F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 24.65 0.007978 OK
6F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 21.2 0.005769 OK
6F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 21.2 0.008318 OK
5F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 17.75 0.005897 OK
5F Max Drift Y SDRIFT 13 25.5 -0.4 17.75 0.008611 OK
4F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 14.3 0.005953 OK
4F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 14.3 0.008811 OK
3F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 10.85 0.005909 OK
3F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 10.85 0.008814 OK
2F Max Drift X SDRIFT 122 24.8 20 7.5 0.005769 OK
2F Max Drift Y SDRIFT 122 24.8 20 7.5 0.00833 OK
MF Max Drift X SDRIFT 122 24.8 20 4.05 0.005117 OK
MF Max Drift Y SDRIFT 122 24.8 20 4.05 0.00678 OK
GF Max Drift X SDRIFT 132 29 22 0 0.003881 OK
GF Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 0 0.004278 OK
BF1 Max Drift X SDRIFT 132 29 22 -3.7 0.003201 OK
BF1 Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 -3.7 0.003507 OK
BF2 Max Drift X SDRIFT 126 -2.8 22 -6.8 0.002668 OK
BF2 Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 -6.8 0.003101 OK
BF3 Max Drift X SDRIFT 132 29 22 -9.9 0.001601 OK
BF3 Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 -9.9 0.002037 OK
BF4 Max Drift X SDRIFT 132 29 22 -13 0.000331 OK
BF4 Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 -13 0.000552 OK

Nh vy, chuy"n v ngang tng 


i gi&a các t ng nh% hn giá tr gii hn cho phép theo TCVN
9386:2012.
Ph lc 7

Kt qu tính toán kt cu móng cc


TÍNH TOÁN KT CU MÓNG CC

1. Tiêu chun áp dng

TCVN 2737-1995 Ti trng và tác ng - Tiêu chun thit k


TCVN 9386-2012 Thit k công trình chu ng t
TCVN 5574-2012 Kt cu bê tông và bê tông c
t thép - Tiêu chun thit k
TCVN 5575-2012 Kt cu thép - Tiêu chun thit k
TCVN 10304-2014 Móng cc - Tiêu chun thit k

2. S c chu ti ca cc theo vt li!u

WP DP AP RB DS RS PMC PD CHECK
NAME TYPE NS K1 K2
cm cm cm 2
kG/cm 2
mm kG/cm 2
T T PD

D1000 0 100 BP 7854 170 12 20 3650 0.85 0.7 928 710 OK

D1000 0 100 BP 7854 170 12 25 3650 0.85 0.7 1003 800 OK

3. S c chu ti ca cc theo t n"n

HK3 MP1000C WITH 68 M DEEP

WP DP PILE UP SOIL T B L FS FSUPL


LAYER NS
m m TYPE m TYPE m m m T/m2 T

0.00 1.00 C 3.142 4B S 15.900 43.700 18.9 27.80 5.66 494.1

0.00 1.00 C 3.142 5A C 43.700 47.000 26.5 3.30 10.60 109.9

0.00 1.00 C 3.142 5B C 47.000 52.400 37.7 5.40 15.07 255.6

0.00 1.00 C 3.142 6 C 52.400 54.200 26.0 1.80 10.40 58.8

0.00 1.00 C 3.142 7 S 54.200 68.000 51.7 13.80 15.50 672.0

68.00 1590.4

PS AP FP PP PU PSA PPA PAC PAT


NP SFS SFP
T m2 T/m2 T T T T T T
1590.4 0.785 52.0 234.00 183.8 1774.1 2.5 2.5 636 74 710 636

HK3 MP1000C WITH 73 M DEEP

WP DP PILE UP SOIL T B L FS FSUPL


LAYER NS
m m TYPE m TYPE m m m T/m 2
T

0.00 1.00 C 3.142 4B S 15.900 43.700 18.9 27.80 5.66 494.1

0.00 1.00 C 3.142 5A C 43.700 47.000 26.5 3.30 10.60 109.9

0.00 1.00 C 3.142 5B C 47.000 52.400 37.7 5.40 15.07 255.6

0.00 1.00 C 3.142 6 C 52.400 54.200 26.0 1.80 10.40 58.8

0.00 1.00 C 3.142 7 S 54.200 73.000 51.7 18.80 15.50 915.5

73.00 1833.8

PS AP FP PP PU PSA PPA PAC PAT


NP SFS SFP
2 2
T m T/m T T T T T T

1833.8 0.785 52.0 234.00 183.8 2017.6 2.5 2.5 734 74 807 734

4. S c chu ti thit k ca cc

Loi cc 
#ng kính Chi"u sâu m$i S c chu ti cc Pa1
1 D1000 68 m 710 T
2 D1000 73 m 800 T

5. Kim tra ti trng u cc

T h p ti trng S c chu ti cho phép


1.00 T nh ti 1.00 Hot ti Pa1
1.00 T nh ti 0.90 Hot ti 0.90 Ti trng gió Pa2
1.00 T nh ti 0.30 Hot ti 1.00 Ti trng ng t Pa2

Pa1 Sc chu ti cho phép ng vi h s


an toàn bng 2.0
Pa2 Ly bng 1.2 Pa1
PILETYE1  
NODE LOAD P
  (T)
16 S1 506
30 S1 645
31 S1 517
32 S1 645
33 S1 532
44 S1 577
45 S1 572
46 S1 613
51 S1 663
53 S1 456
54 S1 675
56 S1 457
86 S1 623
87 S1 621
89 S1 661
97 S1 596
101 S1 552
102 S1 582
107 S1 387
108 S1 488
109 S1 417
110 S1 508
111 S1 391
113 S1 483
114 S1 482
 MAX 675

PILETYE1  
NODE LOAD P
  (T)
16 ES 631
16 ES 381
30 ES 706
30 ES 583
31 ES 549
31 ES 484
32 ES 706
32 ES 584
33 ES 556
33 ES 508
44 ES 614
44 ES 540
45 ES 605
45 ES 539
46 ES 634
46 ES 592
51 ES 683
51 ES 644
53 ES 472
53 ES 439
54 ES 707
54 ES 644
56 ES 479
56 ES 435
86 ES 668
86 ES 578
87 ES 666
87 ES 577
89 ES 716
89 ES 606
97 ES 615
97 ES 576
101 ES 578
101 ES 525
102 ES 612
102 ES 553
107 ES 397
107 ES 378
108 ES 602
108 ES 373
109 ES 574
109 ES 260
110 ES 680
110 ES 336
111 ES 529
111 ES 252
113 ES 542
113 ES 425
114 ES 605
114 ES 358
 MAX 716

PILETYE2  
NODE LOAD P
  (T)
29 S1 755
52 S1 771
55 S1 770
76 S1 760
77 S1 734
79 S1 736
80 S1 759
 MAX 771

PILETYE2  
NODE LOAD P
  (T)
29 ES 836
29 ES 675
52 ES 794
52 ES 747
55 ES 785
55 ES 755
76 ES 773
76 ES 747
77 ES 748
77 ES 721
79 ES 751
79 ES 721
80 ES 773
80 ES 745
 MAX 836

6. Tính toán kim tra lún cho các móng in hình

CHECKING PILE FOUNDATION SETTLEMENTS


DESIGN CODE: TCVN 10304-2014

PPC BPC LPC HPC PP DP TP LP AP


NAME TYPE NP
T m m m T m m m m2

F6 C 2673.00 4.60 7.60 0.00 6 445.5 1.00 0.00 54.40 0.785

F1 C 506.00 1.60 1.60 0.00 1 506.0 1.00 0.00 52.40 0.785

EP BG SP SG SA CHECK LF CHECK
NAME TYPE DSG:LF DSGA:LF
T/m2 m mm mm mm SG m DSG:LF

F6 C 2774640 4.00 6.27 12.55 100 OK


6.462 0.0008 0.0020 OK
F1 C 2774640 1.00 7.13 7.13 100 OK
7. Tính toán kt cu ài cc
x D; dàng nhn thy chu vi xuyên th ng bao trùm tt c các cc, do vy các ài cc không b
xuyên th ng.
x Kt qu tính toán kh n<ng chu u
n c trình bày trong các bng sau:

CHECKING PILE CAPS REINFORCEMENT


DESIGN CODE: TCVN 5574-2012

TOP LAYER OF F1A

Y PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

1.000 1 264.0 264.0

SUM 264.0 1.600 165.0 170 3650 100 180 8.0 172 26.7 D 20 a 75

BOTTOM LAYER OF F2

Y PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

1.200 1 783.0 939.6

SUM 939.6 2.500 375.8 170 3650 100 180 19.8 160 67.3 D 32 a 75

BOTTOM LAYER OF F2A

Y PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

1.100 1 873.0 960.3

SUM 960.3 2.500 384.1 170 3650 100 180 19.8 160 68.9 D 32 a 75

BOTTOM LAYER OF F3

X PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

1.600 1 793.0 1268.8

SUM 1268.8 4.600 275.8 170 3650 100 180 19.2 161 48.6 D 28 a 100

BOTTOM LAYER OF F4A

X PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

0.900 2 850.0 1530.0


SUM 1530.0 4.600 332.6 170 3650 100 180 19.8 160 59.2 D 32 a 100

BOTTOM LAYER OF F6

X PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

1.000 1 1694.0 1694.0

SUM 1694.0 7.600 222.9 170 3650 100 180 19.2 161 39.0 D 28 A 100

Y PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

1.000 1 150.0 150.0

SUM 150.0 4.600 32.6 170 3650 100 180 18.0 162 8.1 D 20 a 150

TOP LAYER OF F6

X PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

1.000 1 140.0 140.0

SUM 140.0 7.600 18.4 170 3650 100 180 7.4 173 8.6 D 16 a 150

Y PMAX MMAX B M1M RB RS B H A H0 AS


N ASC
m T T.m m T.m kG/cm2 kG/cm2 cm cm cm cm cm2

1.000 1 661.0 661.0

SUM 661.0 4.600 143.7 170 3650 100 180 8.0 172 23.2 D 20 a 100
Ph lc 8

Kt qu tính toán kt cu t


#ng vây
TÍNH TOÁN KT CU TNG VÂY

1. Tiêu chun áp dng

TCVN 2737-1995 Ti tr ng và tác


ng - Tiêu chun thi t k
TCVN 5574-2012 K t c u bê tông và bê tông ct thép - Tiêu chun thi t k
TCVN 10304-2014 Móng c c - Tiêu chun thi t k

2. S liu nhp

2.1 S liu các lp


t

STT Chiu dày Dung tr ng Lc dính Góc ma sát


(m) (kN/m3) (kN/m2) (deg)
1 3.8 18.19 16.6 7.63
2 1.2 18.60 19.6 10.83
3 4.0 19.16 23.3 11.25
4 2.0 18.37 3.9 23.80
5 34.1 19.15 4.2 28.85

2.2 Thông s tng vây

Loi tng vây 1


Chiu dày 0.8 m
Mái dc nghiêng 0.00 deg
 sâu mi 28.0 m
Chiu sâu h
ào ln nh t d c biên 16.0 m
 sâu
im chng 1 1.8 m
 sâu
im chng 2 4.9 m
 sâu
im chng 3 8.0 m
 sâu
im chng 4 11.1 m
Chiu r ng tính toán áp lc
t ch
ng 1.0 m
2.3 Ti tr ng d c biên tng vây

Giá tr ti tr ng


Loi ti tr ng
(kPa)
Nhà lân cn hoc ti thi công 45

2.4 S liu mc nc ngm

Loi ti tr ng  sâu tính t mt


t (m)
Nc ngm trong
t 7.4

3. K t qu tính toán n i lc trong tng vây (Service Limit State – SLS)

K t qu tính toán n i lc trong k t c u tng vây (trng thái Service Limit State -
SLS)
c trình bày trong các biu
! moment
ính kèm, t"ng #ng vi các giai

on
ào
t khác nhau.

4. K t qu tính toán ct thép tng vây

Loi tng Mu Asr Asd Kim


V trí
vây (T.m) (cm2) (cm2) tra
Trong nhà 96.6 42.4 D25a200 k t hp D28a200 ok
1
Ngoài nhà 37.6 15.3 D25a200 ok
Bending Moment (m-kN)

-100 -50 0 50 100 150 200 250 300 350 400

0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)

14
16
18
20
22
24
26

EXCAVATION TO 2.8 M
28
Bending Moment (m-kN)

-400 -350 -300 -250 -200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200

0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)

14
16
18
20
22
24
26

EXCAVATION TO 5.9 M
28
Bending Moment (m-kN)

-500 -400 -300 -200 -100 0 100 200

0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)

14
16
18
20
22
24
26

EXCAVATION TO 9.0 M
28
Bending Moment (m-kN)

-600 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300

0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)

14
16
18
20
22
24
26

EXCAVATION TO 12.1 M
28
Bending Moment (m-kN)

-900 -800 -700 -600 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400

0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)

14
16
18
20
22
24
26

EXCAVATION TO 16.0 M
28
Ph lc 9

Kt qu tính toán kt cu ct


KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỘT

I/ ÑAËC TRÖNG VAÄT LIEÄU :


Maùc beâtoâng : 400 C-III
Rn = 170 (kg/cm2) Ra = 3650 (kg/cm2)
Rk = 12 (kg/cm )2
R'a = 3650 (kg/cm2)
Eb = 325000 (kg/cm2) Rc = 2700 (kg/cm2)
αO = 0.55 Ea = 2000000 (kg/cm2)

AO = 0.40
m= 1.00 (Heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa beâ toâng.)

II/ CAÙC SOÁ LIEÄU CHÍNH CUÛA PHAÀN TÖÛ :


a =a'= 5.00 (cm) (Khoaûng caùch troïng taâm coát theùp tôùi lôùp beâtoâng ngoaøi cuøng.)
ρ= 0.70 (Heä soá ñoä maûnh)
Kd.h = 2.00 (Heä soá keå ñeán aûnh höôûng cuûa taùc duïng daøi haïn cuûa taûi troïng.)
μmin = 0.40 % (Haøm löôïng toái thieåu cuûa coát theùp toång theo moät phöông)
μmax = 3.50 % (Haøm löôïng toái ña cuûa coát theùp toång theo moät phöông)

III/ KEÁT QUAÛ TÍNH TOAÙN COÁT THEÙP CHO PHAÀN TÖØ COÄT :

Toå N M b h μgt e0 η e0gh Neùn Fa' Fa Fa=Fa'


Taàng
hôïp (T) (T.m) (cm) (cm) (1.2~3)% (cm) (cm) LT (cm2) (cm2) (cm2)
Coät C1
Haàm 4 U1 450.0 12.0 60 100 2 6.6667 1.00 29.10 B -68.89 -62.68 CT
Haàm4 U1 450.0 9.0 100 60 1.2 4.4 1.00 17.90 B -68.22 -60.49 CT
Haàm1 U1 361.0 27.0 60 100 1.8 11.479 1.00 29.10 B -75.48 -62.72 CT
Haàm1 U1 361.0 10.0 100 60 1.7 5.1701 1.00 17.90 B -80.75 -68.28 CT
Löûng U1 337.0 7.0 60 90 1.8 5.6772 1.00 26.30 B -73.21 -65.61 CT
Löûng U1 337.0 7.0 90 60 1.7 4.4772 1.00 17.90 B -72.19 -62.51 CT
3 U1 293.0 14.0 60 90 2.1 8.3782 1.00 26.30 B -76.51 -64.58 CT
3 U1 293.0 7.0 90 60 1.8 4.7891 1.00 17.90 B -78.70 -66.71 CT
6 U1 221.0 13.0 60 80 1.8 9.0824 1.00 23.50 B -72.46 -57.88 CT
6 U1 221.0 7.0 80 60 1.8 5.5674 1.00 17.90 B -75.17 -61.38 CT
9 U1 148.0 13.0 60 70 1.8 11.584 1.00 20.70 B -66.25 CT CT
9 U1 148.0 7.0 70 60 1.8 7.1297 1.00 17.90 B -71.30 -54.17 CT
12 U7 4.7 13.0 60 60 1.8 279 1.00 17.90 L 13.20 96.45 6.28
12 U7 4.7 16.0 60 60 1.8 342.83 1.00 17.90 L 13.20 96.45 7.93
Coät C1a
Haàm 4 U2 861.0 64.0 60 100 2 11.433 1.00 29.10 B 10.34 -4.75 10.34
Haàm4 U2 861.0 54.0 100 60 1.2 8.6718 1.00 17.90 B 21.46 CT 21.46
Haàm1 U4 931.0 144.0 60 100 1.8 19.467 1.00 29.10 B 52.62 CT 52.62
Haàm1 U4 931.0 32.0 100 60 1.7 5.8372 1.00 17.90 B 17.24 1.35 17.24
Löûng U2 873.0 28.0 60 90 1.8 6.8073 1.00 26.30 B 14.30 3.30 14.30
Löûng U2 873.0 44.0 90 60 1.7 7.4401 1.00 17.90 B 30.27 7.56 30.27
3 U2 763.0 37.0 60 90 2.1 8.4493 1.00 26.30 B 1.58 -8.02 1.58
3 U2 763.0 47.0 90 60 1.8 8.5599 1.00 17.90 B 16.52 CT 16.52
6 U2 589.0 36.0 60 80 1.8 9.3121 1.00 23.50 B -8.30 -15.08 CT
6 U2 589.0 49.0 80 60 1.8 10.719 1.00 17.90 B 7.83 CT 7.83
9 U2 293.0 40.0 60 70 1.8 16.452 1.00 20.70 B -25.37 CT CT
9 U2 293.0 52.0 70 60 1.8 20.147 1.00 17.90 L 15.40 33.75 3.95
12 U4 79.0 63.0 60 70 1.8 82.547 1.00 20.70 L 15.60 93.86 15.35
12 U4 70.0 70.0 70 60 1.8 102.4 1.00 17.90 L 15.40 94.85 25.85
Coät C1b
Haàm 4 U5 1046.0 70.0 60 100 2 10.692 1.00 29.10 B 39.32 16.12 39.32
Haàm4 U5 1046.0 21.0 100 60 1.2 4.4076 1.00 17.90 B 27.84 12.64 27.84
Haàm1 U2 899.0 18.0 60 100 1.8 6.0022 1.00 29.10 B -0.24 -7.26 CT
Haàm1 U2 899.0 62.0 100 60 1.7 9.2966 1.00 17.90 B 32.39 CT 32.39
Löûng U2 852.0 25.0 60 90 1.8 6.5343 1.00 26.30 B 10.06 0.36 10.06
Löûng U2 852.0 42.0 90 60 1.7 7.3296 1.00 17.90 B 25.93 5.07 25.93
3 U2 738.0 36.0 60 90 2.1 8.478 1.00 26.30 B -2.49 -10.98 CT
3 U2 738.0 48.0 90 60 1.8 8.9041 1.00 17.90 B 13.72 CT 13.72
6 U2 600.0 34.0 60 80 1.8 8.8667 1.00 23.50 B -7.70 -14.45 CT
6 U2 600.0 49.0 80 60 1.8 10.567 1.00 17.90 B 9.27 CT 9.27
9 U7 188.0 43.0 60 70 1.8 25.672 1.00 20.70 L 15.60 64.00 CT
9 U7 188.0 43.0 70 60 1.8 25.272 1.00 17.90 L 15.40 62.52 3.27
12 U4 60.0 68.0 60 70 1.8 116.13 1.00 20.70 L 15.60 99.07 20.86
12 U4 60.0 66.0 70 60 1.8 112.4 1.00 17.90 L 15.40 97.58 25.45
Coät C1c
Haàm 4 U1 520.0 9.0 80 80 2 4.9308 1.00 23.50 B -68.24 -62.78 CT
Haàm4 U1 520.0 11.0 80 80 1.2 5.3154 1.00 23.50 B -67.36 -61.66 CT
Haàm1 U1 370.0 11.0 80 80 1.8 6.173 1.00 23.50 B -89.51 -77.64 CT
Haàm1 U1 370.0 9.0 80 80 1.7 5.6324 1.00 23.50 B -90.48 -79.39 CT
Löûng U1 302.0 2.0 70 70 1.8 3.4623 1.00 20.70 B -68.64 -62.46 CT
Löûng U1 302.0 10.0 70 70 1.7 6.1113 1.00 20.70 B -64.42 -54.98 CT
3 U1 255.0 3.0 70 70 2.1 3.9765 1.00 20.70 B -75.19 -66.93 CT
3 U1 255.0 7.0 70 70 1.8 5.5451 1.00 20.70 B -73.03 -62.28 CT
6 U1 179.0 3.0 60 60 1.8 4.076 1.00 17.90 B -55.96 -48.31 CT
6 U1 179.0 8.0 60 60 1.8 6.8693 1.00 17.90 B -52.33 -41.20 CT
9 U1 112.0 2.0 50 50 1.8 3.7857 1.00 15.10 B -40.67 -33.96 CT
9 U1 112.0 7.0 50 50 1.8 8.25 1.00 15.10 B -35.37 CT CT
12 U6 9.0 6.0 50 50 1.8 68.667 1.00 15.10 L 9.00 64.17 2.38
12 U6 9.0 10.0 50 50 1.8 113.11 1.00 15.10 L 9.00 64.17 5.12
Coät C2
Haàm 4 U2 1358.0 28.0 80 100 2 6.0619 1.00 29.10 B 24.67 10.61 24.67
Haàm4 U2 1358.0 43.0 100 80 1.2 6.3664 1.00 23.50 B 33.55 13.40 33.55
Haàm1 U1 963.0 34.0 80 100 1.8 7.5306 1.00 29.10 B -31.89 -36.07 CT
Haàm1 U1 963.0 68.0 100 80 1.7 10.261 1.00 23.50 B -12.48 -24.99 CT
Löûng U1 856.0 9.0 80 90 1.8 4.6514 1.00 26.30 B -37.24 -38.67 CT
Löûng U1 856.0 18.0 90 80 1.7 5.3028 1.00 23.50 B -33.07 -35.51 CT
3 U1 742.0 34.0 80 90 2.1 8.1822 1.00 26.30 B -44.42 -44.37 CT
3 U1 742.0 38.0 90 80 1.8 8.3213 1.00 23.50 B -40.69 -41.43 CT
6 U1 580.0 32.0 80 80 1.8 8.7172 1.00 23.50 B -48.48 -45.16 CT
6 U1 580.0 36.0 80 80 1.8 9.4069 1.00 23.50 B -46.39 -43.44 CT
9 U1 430.0 29.0 70 70 1.8 9.5442 1.00 20.70 B -34.44 -31.84 CT
9 U1 430.0 29.0 70 70 1.8 9.5442 1.00 20.70 B -34.44 -31.84 CT
12 U5 90.0 85.0 70 70 1.8 97.244 1.00 20.70 L 18.20 110.10 23.53
12 U5 90.0 53.0 70 70 1.8 61.689 1.00 20.70 L 18.20 110.10 8.91
Coät C2a
Haàm 4 U4 1291.0 52.0 80 100 2 8.0279 1.00 29.10 B 22.74 5.36 22.74
Haàm4 U4 1291.0 36.0 100 80 1.2 5.9885 1.00 23.50 B 20.61 4.45 20.61
Haàm1 U4 1179.0 124.0 80 100 1.8 14.517 1.00 29.10 B 33.20 CT 33.20
Haàm1 U4 1179.0 46.0 100 80 1.7 7.1016 1.00 23.50 B 8.38 -6.92 8.38
Löûng U4 1109.0 54.0 80 90 1.8 8.4693 1.00 26.30 B 17.40 0.34 17.40
Löûng U4 1109.0 41.0 90 80 1.7 6.897 1.00 23.50 B 14.44 -0.82 14.44
3 U1 910.0 53.0 80 90 2.1 9.4242 1.00 26.30 B -12.04 -21.63 CT
3 U1 910.0 21.0 90 80 1.8 5.5077 1.00 23.50 B -23.76 -28.25 CT
6 U1 706.0 46.0 80 80 1.8 9.7156 1.00 23.50 B -23.39 -28.35 CT
6 U1 706.0 17.0 80 80 1.8 5.6079 1.00 23.50 B -37.12 -37.69 CT
9 U1 519.0 42.0 80 70 1.8 10.892 1.00 20.70 B -13.91 CT CT
9 U1 519.0 13.0 70 80 1.8 5.3048 1.00 20.70 B -30.82 -30.57 CT
12 U5 117.0 60.0 80 60 1.8 53.682 1.00 17.90 L 13.20 65.68 18.86
12 U5 117.0 47.0 60 80 1.8 42.571 1.00 17.90 L 13.20 65.68 11.74
Coät C2b
Haàm 4 U4 1521.0 61.0 80 100 2 8.0105 1.00 29.10 B 59.78 33.61 59.78
Haàm4 U4 1521.0 31.0 100 80 1.2 5.2381 1.00 23.50 B 52.74 31.72 52.74
Haàm1 U4 1338.0 150.0 80 100 1.8 15.211 1.00 29.10 B 65.64 CT 65.64
Haàm1 U4 1338.0 72.0 100 80 1.7 8.5812 1.00 23.50 B 43.45 14.69 43.45
Löûng U4 1203.0 85.0 80 90 1.8 10.666 1.00 26.30 B 43.63 14.39 43.63
Löûng U4 1203.0 38.0 90 80 1.7 6.3588 1.00 23.50 B 27.05 9.69 27.05
3 U4 1110.0 86.0 80 90 2.1 11.348 1.00 26.30 B 30.69 4.63 30.69
3 U4 1110.0 43.0 90 80 1.8 7.0739 1.00 23.50 B 15.47 -0.38 15.47
6 U2 789.0 52.0 80 80 1.8 9.7906 1.00 23.50 B -8.56 -18.77 CT
6 U2 789.0 80.0 80 80 1.8 13.339 1.00 23.50 B 6.26 CT 6.26
9 U2 481.0 59.0 70 70 1.8 15.066 1.00 20.70 B -5.89 CT CT
9 U2 481.0 83.0 70 70 1.8 20.056 1.00 20.70 B 16.59 CT 16.59
12 U2 173.0 62.0 70 70 1.8 38.638 1.00 20.70 L 18.20 87.36 8.62
12 U2 173.0 150.0 70 70 1.8 89.505 1.00 20.70 L 18.20 87.36 48.80
Coät C3
Haàm 4 U2 1884.0 38.0 90 100 2 6.017 1.00 29.10 B 82.86 56.99 82.86
Haàm4 U2 1884.0 39.0 100 90 1.2 5.6701 1.00 26.30 B 84.78 57.21 84.78
Haàm1 U2 1443.0 29.0 80 100 1.8 6.0097 1.00 29.10 B 37.64 21.29 37.64
Haàm1 U2 1443.0 39.0 100 80 1.7 5.9027 1.00 23.50 B 44.47 23.06 44.47
Löûng U3 917.0 18.0 70 100 1.8 5.9629 1.00 29.10 B -20.87 -25.25 CT
Löûng U3 917.0 113.0 100 70 1.7 15.123 1.00 20.70 B 39.28 CT 39.28
3 U3 861.0 17.0 70 100 2.1 5.9744 1.00 29.10 B -29.53 -32.33 CT
3 U3 861.0 111.0 100 70 1.8 15.692 1.00 20.70 B 31.55 CT 31.55
6 U3 713.0 15.0 70 90 1.8 5.7038 1.00 26.30 B -35.31 -36.20 CT
6 U3 713.0 102.0 90 70 1.8 17.106 1.00 20.70 B 23.90 CT 23.90
9 U3 600.0 12.0 70 80 1.8 5.2 1.00 23.50 B -36.36 -36.07 CT
9 U3 600.0 98.0 80 70 1.8 19.133 1.00 20.70 B 25.11 CT 25.11
12 U3 220.0 7.0 70 70 1.8 5.9818 1.00 20.70 B -78.12 -65.24 CT
12 U3 220.0 110.0 70 70 1.8 52.8 1.00 20.70 L 18.20 74.48 27.17
Coät C4
Haàm 4 U2 2821.0 56.0 120 120 2 6.7851 1.00 34.70 B 98.91 66.02 98.91
Haàm4 U2 2821.0 108.0 120 120 1.2 8.6284 1.00 34.70 B 112.87 69.35 112.87
Haàm1 U2 2357.0 70.0 110 110 1.8 7.3699 1.00 31.90 B 89.11 55.65 89.11
Haàm1 U2 2357.0 103.0 110 110 1.7 8.77 1.00 31.90 B 98.99 57.84 98.99
Löûng U2 2155.0 43.0 100 100 1.8 5.9954 1.00 29.10 B 101.50 71.11 101.50
Löûng U2 2155.0 80.0 100 100 1.7 7.7123 1.00 29.10 B 113.54 72.94 113.54
3 U2 1862.0 37.0 100 100 2.1 5.9871 1.00 29.10 B 55.96 33.96 55.96
3 U2 1862.0 129.0 100 100 1.8 10.928 1.00 29.10 B 87.22 41.11 87.22
6 U2 1430.0 29.0 90 90 1.8 5.628 1.00 26.30 B 34.54 17.96 34.54
6 U2 1430.0 108.0 90 90 1.8 11.152 1.00 26.30 B 65.24 25.53 65.24
9 U2 1039.0 21.0 80 80 1.8 5.2212 1.00 23.50 B 14.12 3.08 14.12
9 U2 1039.0 100.0 80 80 1.8 12.825 1.00 23.50 B 50.80 CT 50.80
12 U2 412.0 11.0 70 70 1.8 5.4699 1.00 20.70 B -47.71 -43.30 CT
12 U2 412.0 165.0 70 70 1.8 42.849 1.00 20.70 L 45.50 49.18 47.33
Coät C5
Haàm 4 U2 1650.0 35.0 80 100 2 6.1212 1.00 29.10 B 70.38 47.64 70.38
Haàm4 U2 1650.0 57.0 100 80 1.2 6.6545 1.00 23.50 B 82.84 49.45 82.84
Haàm1 U2 1540.0 63.0 80 100 1.8 8.0909 1.00 29.10 B 63.26 36.04 63.26
Haàm1 U2 1540.0 85.0 100 80 1.7 8.7195 1.00 23.50 B 78.86 38.41 78.86
Löûng U2 1431.0 29.0 80 90 1.8 5.6266 1.00 26.30 B 55.68 36.12 55.68
Löûng U2 1431.0 68.0 90 80 1.7 7.9519 1.00 23.50 B 73.80 39.18 73.80
3 U2 1245.0 25.0 80 90 2.1 5.608 1.00 26.30 B 26.53 12.64 26.53
3 U2 1245.0 79.0 90 80 1.8 9.5454 1.00 23.50 B 51.59 19.15 51.59
6 U2 959.0 19.0 80 80 1.8 5.1812 1.00 23.50 B 1.37 -7.01 1.37
6 U2 959.0 83.0 80 80 1.8 11.855 1.00 23.50 B 31.03 CT 31.03
9 U2 668.0 14.0 70 70 1.8 4.8958 1.00 20.70 B -8.15 -13.00 CT
9 U2 668.0 73.0 70 70 1.8 13.728 1.00 20.70 B 26.17 CT 26.17
12 U4 103.0 24.0 60 60 1.8 25.701 1.00 17.90 L 13.20 69.52 0.42
12 U4 103.0 92.0 60 60 1.8 91.72 1.00 17.90 L 13.20 69.52 37.68
Ph lc 10

Kt qu tính toán kt cu vách cng





KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KẾT CẤU VÁCH

1. Vách W1
Kết quả tính toán vách W1 tại tầng hầm 4:

2. Vách W2
Kết quả tính toán vách W2 tại tầng hầm 3:

Kết quả tính toán vách W2 tại tầng sân thượng:


Phụ lục 11
Kết quả tính toán kết cấu dầm
BAÛNG TÍNH TOAÙN COÁT THEÙP DAÀM
Vaät Lieäu Rn = 170 kg/cm2 Beâtoâng 400#
Ra = 3650 kg/cm2 αo = 0.55
a= 6 cm
b h M Fa
Taàng Beam (cm) (cm) (Tm) A α (cm2) μ (%)

Tầng hầm H3B2(1000/1500x500)


Goái 100 50 18 0.055 0.056 11.532 0.262

Nhòp 100 50 15 0.046 0.047 9.563 0.217

Goái 150 50 78 0.158 0.173 53.165 0.806

Nhòp 150 50 62 0.126 0.135 41.392 0.627

Goái 150 50 106 0.215 0.245 75.201 1.139

Goái 100 50 22 0.067 0.069 14.190 0.322

Nhòp 100 50 11 0.033 0.034 6.968 0.158


(
Goái 100 50 37 0.112 0.120 24.504 0.557

H3B4(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

Nhòp 40 50 8 0.061 0.063 5.143 0.292

Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

H3B5(900/1500x500)
Goái 90 50 89 0.300 0.368 67.925 1.715

Nhòp 90 50 101 0.341 0.436 80.423 2.031

Goái 150 50 108 0.219 0.250 76.856 1.164

Nhòp 150 50 55 0.111 0.118 36.402 0.552


Goái 150 50 85 0.172 0.190 58.491 0.886

Goái 150 50 61 0.124 0.132 40.673 0.616

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

H3B7(1100/1500x500)
Goái 150 50 105 0.213 0.242 74.378 1.127

Nhòp 150 50 51 0.103 0.109 33.591 0.509

Goái 150 50 85 0.172 0.190 58.491 0.886

Goái 110 50 32 0.088 0.093 20.894 0.432

Nhòp 110 50 28 0.077 0.081 18.167 0.375

Goái 110 50 45 0.124 0.133 30.019 0.620

H3B10(250x800)
Goái 25 80 45 0.193 0.217 18.687 1.010

Nhòp 25 80 18 0.077 0.081 6.944 0.375

H3B12(1500x500)
Goái 150 50 55 0.111 0.118 36.402 0.552

Nhòp 150 50 40 0.081 0.085 26.007 0.394

Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

H3B13(1500x500)
Goái 150 50 42 0.085 0.089 27.370 0.415

Nhòp 150 50 32 0.065 0.067 20.617 0.312

Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Nhòp 150 50 36 0.073 0.076 23.299 0.353

Goái 150 50 62 0.126 0.135 41.392 0.627


Nhòp 150 50 38 0.077 0.080 24.650 0.373

Goái 150 50 59 0.120 0.128 39.242 0.595

H3B14(1500x500)
Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Nhòp 150 50 32 0.065 0.067 20.617 0.312

Goái 150 50 71 0.144 0.156 47.949 0.726

Nhòp 150 50 43 0.087 0.091 28.055 0.425

Goái 150 50 79 0.160 0.175 53.919 0.817

Nhòp 150 50 53 0.107 0.114 34.993 0.530

Goái 150 50 76 0.154 0.168 51.664 0.783

Goái 150 50 59 0.120 0.128 39.242 0.595

Nhòp 150 50 52 0.105 0.112 34.291 0.520

Tầng Trệt GB1(500x500)


Nhòp 50 50 25 0.152 0.166 16.972 0.771

Goái 50 50 16 0.097 0.102 10.501 0.477

GB2(500x600)
Nhòp 50 60 22 0.089 0.093 11.707 0.434

Goái 50 60 16 0.065 0.067 8.398 0.311

GB3(1500x1000)
Goái 150 50 54 0.109 0.116 35.697 0.541

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

Goái 150 50 70 0.142 0.154 47.212 0.715

GB4(200x1000)
Goái 20 100 38 0.126 0.136 11.882 0.632
Nhòp 20 100 32 0.107 0.113 9.885 0.526

GB6(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

Nhòp 40 50 8 0.061 0.063 5.143 0.292

Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

GB7(600x450)
Goái 60 45 45 0.290 0.352 38.365 1.640

Nhòp 60 45 26 0.168 0.185 20.122 0.860

GB9(900/1500x500)
Goái 90 50 103 0.348 0.448 82.655 2.087

Nhòp 90 50 101 0.341 0.436 80.423 2.031

Goái 150 50 85 0.172 0.190 58.491 0.886

Nhòp 150 50 55 0.111 0.118 36.402 0.552

Goái 150 50 102 0.207 0.234 71.927 1.090

Goái 150 50 61 0.124 0.132 40.673 0.616

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

GB10(800x500)
Goái 80 50 18 0.068 0.071 11.620 0.330

Nhòp 80 50 19 0.072 0.075 12.291 0.349

GB12(1500x500)
Goái 150 50 47 0.095 0.100 30.809 0.467

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

Goái 150 50 49 0.099 0.105 32.197 0.488


Goái 150 50 44 0.089 0.093 28.741 0.435

Nhòp 150 50 30 0.061 0.063 19.285 0.292

Goái 150 50 70 0.142 0.154 47.212 0.715

GB13(200x800)
Goái 20 80 18 0.097 0.102 7.022 0.474

Nhòp 20 80 16 0.086 0.090 6.203 0.419

Goái 20 80 20 0.107 0.114 7.852 0.531

GB13(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704

Nhòp 20 80 24 0.129 0.138 9.547 0.645

GB14(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

Nhòp 20 50 9 0.137 0.148 6.051 0.688

Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

GB15(800x500)
Goái 80 50 26 0.099 0.104 17.079 0.485

Nhòp 80 50 24 0.091 0.096 15.695 0.446

GB16(250x1400)
Goái 25 140 45 0.059 0.061 9.489 0.283

Nhòp 25 140 18 0.024 0.024 3.725 0.111

GB19(1500x500)
Goái 150 50 65 0.132 0.142 43.560 0.660

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605


Nhòp 150 50 40 0.081 0.085 26.007 0.394

Goái 150 50 72 0.146 0.158 48.688 0.738

GB20(1500x500)
Goái 150 50 55 0.111 0.118 36.402 0.552

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Nhòp 150 50 43 0.087 0.091 28.055 0.425

Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

GB23(600x500)
Goái 60 50 45 0.228 0.262 32.249 1.222

Nhòp 60 50 26 0.132 0.142 17.424 0.660

GB24(600x1000)
Goái 60 100 90 0.100 0.105 27.691 0.491

Nhòp 60 100 60 0.067 0.069 18.112 0.321

Goái 60 100 90 0.100 0.105 27.691 0.491

GB25(300x1200)
Goái 30 120 43 0.065 0.067 10.693 0.313

Nhòp 30 120 32 0.048 0.050 7.886 0.231

GB34(800x500)
Goái 60 45 35 0.226 0.259 28.248 1.207

Nhòp 60 45 26 0.168 0.185 20.122 0.860

Tầng lửng MB1(200x800)


Nhòp 20 80 22 0.118 0.126 8.693 0.587

Goái 20 80 16 0.086 0.090 6.203 0.419


MB2(400x1000)
Goái 40 100 48 0.080 0.083 14.599 0.388

Nhòp 40 100 46 0.077 0.080 13.964 0.371

Goái 40 100 84 0.140 0.151 26.485 0.704

MB3(200x1000)
Goái 20 100 34 0.113 0.120 10.545 0.561

Nhòp 20 100 45 0.150 0.163 14.280 0.760

Goái 20 100 45 0.150 0.163 14.280 0.760

MB5(800x500)
Goái 80 50 18 0.068 0.071 11.620 0.330

Nhòp 80 50 12 0.046 0.047 7.650 0.217

Goái 80 50 22 0.084 0.087 14.324 0.407

MB6(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

Nhòp 40 50 8 0.061 0.063 5.143 0.292

Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

MB7(900x500)
Goái 90 50 101 0.341 0.436 80.423 2.031

Nhòp 90 50 101 0.341 0.436 80.423 2.031

MB8(1500x500)
Goái 150 50 51 0.103 0.109 33.591 0.509

Nhòp 150 50 33 0.067 0.069 21.285 0.322

Goái 150 50 68 0.138 0.149 45.745 0.693

MB9(1500x500)
Goái 150 50 62 0.126 0.135 41.392 0.627
Nhòp 150 50 26 0.053 0.054 16.640 0.252

MB10(250x500)
Goái 25 50 17 0.207 0.234 11.988 1.090

Nhòp 25 50 10 0.122 0.130 6.659 0.605

MB11(1000x500)
Goái 100 50 21 0.064 0.066 13.522 0.307

Nhòp 100 50 21 0.064 0.066 13.522 0.307

Goái 100 50 44 0.134 0.144 29.524 0.671

MB12(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704

Nhòp 20 80 24 0.129 0.138 9.547 0.645

MB13(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

Nhòp 20 50 9 0.137 0.148 6.051 0.688

Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

MB15(250x1150)
Goái 25 115 45 0.089 0.093 11.865 0.435

Nhòp 25 115 18 0.036 0.036 4.608 0.169

MB17(1000/1500x500)
Goái 100 50 20 0.061 0.063 12.857 0.292

Nhòp 100 50 9 0.027 0.028 5.683 0.129

Goái 150 50 80 0.162 0.178 54.676 0.828

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

Goái 150 50 70 0.142 0.154 47.212 0.715


MB22(1000x500)
Goái 100 50 44 0.134 0.144 29.524 0.671

Nhòp 100 50 22 0.067 0.069 14.190 0.322

Goái 100 50 62 0.188 0.211 43.147 0.981

MB22a(600x1000)
Goái 60 100 61 0.068 0.070 18.425 0.327

Nhòp 60 100 25 0.028 0.028 7.390 0.131

Goái 60 100 51 0.057 0.058 15.311 0.271

Tầng 2-14 2B1(200x800)


Nhòp 20 80 22 0.118 0.126 8.693 0.587

Goái 20 80 16 0.086 0.090 6.203 0.419

2B2(1500/1000x500)
Goái 150 50 44 0.089 0.093 28.741 0.435

Nhòp 150 50 30 0.061 0.063 19.285 0.292

Goái 150 50 70 0.142 0.154 47.212 0.715

Goái 100 50 41 0.125 0.133 27.355 0.622

Nhòp 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Goái 100 50 45 0.137 0.148 30.253 0.688

2B3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

Nhòp 40 50 8 0.061 0.063 5.143 0.292

Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

2B4(900/1500x500)
Goái 90 50 116 0.392 0.534 98.567 2.489
Nhòp 90 50 101 0.341 0.436 80.423 2.031

Goái 150 50 85 0.172 0.190 58.491 0.886

Nhòp 150 50 45 0.091 0.096 29.429 0.446

Goái 150 50 102 0.207 0.234 71.927 1.090

Goái 150 50 61 0.124 0.132 40.673 0.616

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

2B5(1000/1500x500)
Goái 100 50 47 0.143 0.155 31.720 0.721

Nhòp 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Goái 100 50 49 0.149 0.162 33.200 0.755

Goái 150 50 44 0.089 0.093 28.741 0.435

Nhòp 150 50 30 0.061 0.063 19.285 0.292

Goái 150 50 70 0.142 0.154 47.212 0.715

Goái 100 50 41 0.125 0.133 27.355 0.622

Nhòp 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Goái 100 50 45 0.137 0.148 30.253 0.688

2B6(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704

Nhòp 20 80 24 0.129 0.138 9.547 0.645

2B7(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

Nhòp 20 50 9 0.137 0.148 6.051 0.688


Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

2B8(1000x500)
Goái 100 50 26 0.079 0.082 16.885 0.384

Nhòp 100 50 24 0.073 0.076 15.533 0.353

2B9(250x1150)
Goái 25 115 45 0.089 0.093 11.865 0.435

Nhòp 25 115 18 0.036 0.036 4.608 0.169

2B11(1500x500)
Goái 150 50 65 0.132 0.142 43.560 0.660

Nhòp 150 50 35 0.071 0.074 22.626 0.343

Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Nhòp 150 50 40 0.081 0.085 26.007 0.394

Goái 150 50 72 0.146 0.158 48.688 0.738

2B12(1500x500)
Goái 150 50 78 0.158 0.173 53.165 0.806

Nhòp 150 50 40 0.081 0.085 26.007 0.394

Goái 150 50 71 0.144 0.156 47.949 0.726

Nhòp 150 50 43 0.087 0.091 28.055 0.425

Goái 150 50 79 0.160 0.175 53.919 0.817

Tầng 15 15B1(200x800)
Nhòp 20 80 22 0.118 0.126 8.693 0.587

Goái 20 80 16 0.086 0.090 6.203 0.419

15B2(1500/1000x500)
Goái 150 50 90 0.182 0.203 62.366 0.945
Nhòp 150 50 45 0.091 0.096 29.429 0.446

Goái 150 50 85 0.172 0.190 58.491 0.886

Goái 100 50 41 0.125 0.133 27.355 0.622

Nhòp 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Goái 100 50 45 0.137 0.148 30.253 0.688

15B3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

Nhòp 40 50 8 0.061 0.063 5.143 0.292

Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

15B4(1200/1500x500)
Goái 120 50 110 0.279 0.334 82.247 1.558

Nhòp 120 50 106 0.268 0.319 78.546 1.488

Goái 150 50 100 0.203 0.229 70.307 1.065

Nhòp 150 50 70 0.142 0.154 47.212 0.715

Goái 150 50 89 0.180 0.200 61.587 0.933

Goái 150 50 75 0.152 0.166 50.917 0.771

Nhòp 150 50 101 0.205 0.231 71.115 1.078

15B5(1000/1500x500)
Goái 100 50 47 0.143 0.155 31.720 0.721

Nhòp 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Goái 100 50 49 0.149 0.162 33.200 0.755

Goái 150 50 44 0.089 0.093 28.741 0.435

Nhòp 150 50 30 0.061 0.063 19.285 0.292


Goái 150 50 70 0.142 0.154 47.212 0.715

Goái 100 50 41 0.125 0.133 27.355 0.622

Nhòp 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Goái 100 50 45 0.137 0.148 30.253 0.688

15B6(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704

Nhòp 20 80 24 0.129 0.138 9.547 0.645

15B7(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

Nhòp 20 50 9 0.137 0.148 6.051 0.688

Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

15B8(1000x500)
Goái 100 50 26 0.079 0.082 16.885 0.384

Nhòp 100 50 24 0.073 0.076 15.533 0.353

15B9(250x1150)
Goái 25 115 45 0.089 0.093 11.865 0.435

Nhòp 25 115 18 0.036 0.036 4.608 0.169

15B11(1500x500)
Goái 150 50 65 0.132 0.142 43.560 0.660

Nhòp 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Nhòp 150 50 40 0.081 0.085 26.007 0.394

Goái 150 50 72 0.146 0.158 48.688 0.738


15B12(1500x500)
Goái 150 50 78 0.158 0.173 53.165 0.806

Nhòp 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Goái 150 50 71 0.144 0.156 47.949 0.726

Nhòp 150 50 43 0.087 0.091 28.055 0.425

Goái 150 50 79 0.160 0.175 53.919 0.817

15B15(800x500)
Goái 80 50 35 0.133 0.143 23.474 0.667

Nhòp 80 50 32 0.122 0.130 21.310 0.605

Goái 80 50 36 0.137 0.148 24.202 0.688

Tầng ST TB1(200x800)
Nhòp 20 80 15 0.081 0.084 5.797 0.392

Goái 20 80 16 0.086 0.090 6.203 0.419

TB2(1500x500)
Goái 150 50 30 0.061 0.063 19.285 0.292

Nhòp 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Goái 150 50 110 0.223 0.255 78.522 1.190

Goái 150 50 86 0.174 0.193 59.262 0.898

Nhòp 150 50 65 0.132 0.142 43.560 0.660

Goái 150 50 95 0.192 0.216 66.304 1.005

TB3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

Nhòp 40 50 8 0.061 0.063 5.143 0.292

Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446


TB4(1200/2100/1500x500)
Goái 120 50 106 0.268 0.319 78.546 1.488

Nhòp 120 50 106 0.268 0.319 78.546 1.488

Goái 210 50 71 0.103 0.109 46.748 0.506

Nhòp 210 50 76 0.110 0.117 50.257 0.544

Goái 210 50 145 0.210 0.238 102.491 1.109

Goái 150 50 75 0.152 0.166 50.917 0.771

Nhòp 150 50 70 0.142 0.154 47.212 0.715

Goái 150 50 23 0.047 0.048 14.671 0.222

TB5(1000x500)
Goái 100 50 32 0.097 0.102 21.001 0.477

Nhòp 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Goái 100 50 45 0.137 0.148 30.253 0.688

Nhòp 100 50 50 0.152 0.166 33.945 0.771

Goái 100 50 87 0.264 0.313 64.241 1.460

TB3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

Nhòp 40 50 8 0.061 0.063 5.143 0.292

Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

TB7(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

Nhòp 20 50 9 0.137 0.148 6.051 0.688

Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771


TB6(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704

Nhòp 20 80 24 0.129 0.138 9.547 0.645

TB9(250x1000)
Goái 25 100 45 0.120 0.128 14.013 0.596

Nhòp 25 100 18 0.048 0.049 5.378 0.229

TB11(1500x500)
Goái 150 50 78 0.158 0.173 53.165 0.806

Nhòp 150 50 75 0.152 0.166 50.917 0.771

Goái 150 50 105 0.213 0.242 74.378 1.127

Nhòp 150 50 54 0.109 0.116 35.697 0.541

Goái 150 50 71 0.144 0.156 47.949 0.726

TB12a(800x500)
Goái 80 50 35 0.133 0.143 23.474 0.667

Nhòp 80 50 32 0.122 0.130 21.310 0.605

Goái 80 50 36 0.137 0.148 24.202 0.688

TB5a(800x500)
Goái 80 50 58 0.220 0.252 41.322 1.174

Nhòp 80 50 50 0.190 0.212 34.834 0.990

TB12(1500x500)
Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605

Nhòp 150 50 74 0.150 0.163 50.172 0.760

Goái 150 50 22 0.045 0.046 14.018 0.212

Tầng maùi RB1(200x800)


Nhòp 20 80 15 0.081 0.084 5.797 0.392

Goái 20 80 21 0.113 0.120 8.271 0.559

RB2(1000x500)
Goái 100 50 32 0.097 0.102 21.001 0.477

Nhòp 100 50 28 0.085 0.089 18.247 0.415

Goái 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

RB3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

Nhòp 40 50 8 0.061 0.063 5.143 0.292

Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446

RB4(900/1500x500)
Goái 90 50 95 0.321 0.401 73.997 1.869

Nhòp 90 50 96 0.324 0.407 75.042 1.895

Goái 150 50 176 0.357 0.464 142.721 2.162

Nhòp 150 50 150 0.304 0.374 114.858 1.740

Goái 150 50 177 0.359 0.468 143.887 2.180

RB5(1000x500)
Goái 100 50 91 0.276 0.331 67.917 1.544

Nhòp 100 50 56 0.170 0.188 38.482 0.875

Goái 100 50 22 0.067 0.069 14.190 0.322

Goái 100 50 25 0.076 0.079 16.208 0.368

Nhòp 100 50 55 0.167 0.184 37.718 0.857

Goái 100 50 70 0.213 0.242 49.585 1.127


RB6(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704

Nhòp 20 80 24 0.129 0.138 9.547 0.645

RB7(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

Nhòp 20 50 9 0.137 0.148 6.051 0.688

Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771

RB8(1000x500)
Goái 100 50 32 0.097 0.102 21.001 0.477

Nhòp 100 50 28 0.085 0.089 18.247 0.415

RB9(250x1300)
Goái 25 130 45 0.069 0.071 10.311 0.333

Nhòp 25 130 18 0.028 0.028 4.033 0.130

RB10(1500x500)
Goái 150 50 83 0.168 0.185 56.958 0.863

Nhòp 150 50 71 0.144 0.156 47.949 0.726

Goái 150 50 45 0.091 0.096 29.429 0.446

RB11(1000x500)
Goái 100 50 55 0.167 0.184 37.718 0.857

Nhòp 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Goái 100 50 75 0.228 0.262 53.748 1.222

Nhòp 100 50 71 0.216 0.246 50.409 1.146

Goái 100 50 79 0.240 0.279 57.163 1.299

RB12(1000x500)
Goái 100 50 22 0.067 0.069 14.190 0.322
Nhòp 100 50 38 0.115 0.123 25.212 0.573

Goái 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Nhòp 100 50 27 0.082 0.086 17.565 0.399

Goái 100 50 36 0.109 0.116 23.798 0.541

RB13(1000x500)
Goái 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525

Nhòp 100 50 53 0.161 0.177 36.198 0.823

Goái 100 50 32 0.097 0.102 21.001 0.477

RB14(1000x500)
Goái 100 50 33 0.100 0.106 21.696 0.493

Nhòp 100 50 51 0.155 0.169 34.692 0.788

Goái 100 50 30 0.091 0.096 19.619 0.446


Phụ lục 12
Kết quả tính toán kết cấu sàn
Hình 1. Biểu đổ moment sàn theo phương X tầng hầm 4

Hình 2. Biểu đổ moment sàn theo phương Y tầng hầm 4


Hình 3. Biểu đổ moment sàn theo phương X tầng hầm 3

Hình 4. Biểu đổ moment sàn theo phương Y tầng hầm 3


Hình 5. Biểu đổ moment sàn theo phương X tầng hầm 2,1

Hình 6. Biểu đổ moment sàn theo phương Y tầng hầm 2,1


Hình 7. Biểu đổ moment sàn theo phương X tầng trệt

Hình 8. Biểu đổ moment sàn theo phương Y tầng trệt


Hình 9. Biểu đổ moment sàn theo phương X tầng lửng

Hình 10. Biểu đổ moment sàn theo phương Y tầng lửng


Hình 11. Biểu đổ moment sàn theo phương X tầng điển hình (2-15)

Hình 12. Biểu đổ moment sàn theo phương Y tầng điển hình (2-15)
Hình 13. Biểu đổ moment sàn theo phương X tầng kỹ thuật

Hình 14. Biểu đổ moment sàn theo phương Y tầng kỹ thuật


Hình 15. Biểu đổ moment sàn bãi đáp trực thăng
I. VẬT LIỆU
Bê Tông: B30 Cốt Thép AIII Chỉ số liên quan
AI
Rb = 17 Rs1 = 365 (Mpa) ξ = 0.597 mb = 1
Rbt = 1.2 Rs2 = 225 (Mpa) α= 0.419 n= 0.9
Eb = 32500 Es = 200000 (Mpa) a'= 70 a= 70 (mm)

Thép Khe
Story Trip Combo Mg Mb b(mm) h(mm) Asnhip Asgoi' μ(%) μ'(%) Thép gối
Nhịp nứt(mm)
(Tm) (Tm) (cm2/m) (cm2/m)
BF4
BF4 CSA2 U3 22.3358 17.326 2800 800 2.3286 3.0071 0.03 0.04 Ø14a150 Ø14a150 0.123
BF4 CSA3 U5 43.22607 28.7414 5800 800 1.8655 2.8086 0.03 0.04 Ø14a150 Ø14a150 0.115
BF4 CSA4 U1 60.74944 29.6964 2775 800 4.0396 8.3171 0.06 0.11 Ø18a150 Ø18a150 0.196
BF4 MSA1 U1 35.90267 62.3083 5550 800 4.2396 2.436 0.06 0.03 Ø14a150 Ø14a150 0.1
BF4 CSA6 U5 208.5046 126.249 4750 800 10.126 16.895 0.14 0.23 Ø20a100 Ø20a100 0.197
BF4 CSA7 U5 171.7732 126.18 6175 800 7.7571 10.606 0.11 0.15 Ø18a100 Ø18a100 0.16
BF4 MSA2 U5 70.7887 87.1257 3950 800 8.3823 6.7949 0.11 0.09 Ø18a150 Ø18a150 0.161
BF4 CSB1 U1 76.05071 80.0401 5920 800 5.1132 4.8564 0.07 0.07 Ø18a150 Ø18a150 0.116
BF4 CSB2 U3 107.4637 18.3763 10000 800 0.69 4.057 0.01 0.06 Ø18a150 Ø18a150 0.097
BF4 CSB3 U1 68.66962 36.159 2500 800 5.472 10.472 0.07 0.14 Ø18a100 Ø18a150 0.158
BF4 CSB6 U1 158.802 75.2838 5000 800 5.698 12.136 0.08 0.17 Ø18a100 Ø18a150 0.182
BF4 CSB9 U1 101.7134 16.4295 10000 800 0.617 3.839 0.01 0.05 Ø18a150 Ø18a150 0.092
BF4 CSB8 U1 100.1076 61.0899 4500 800 5.1333 8.4533 0.07 0.12 Ø18a150 Ø18a150 0.199
BF4 CSB10 U1 26.47318 4.44948 2000 800 0.835 5.005 0.01 0.07 Ø18a150 Ø18a150 0.116
BF4 CSA2 U8 8.88025 11.6994 2800 800 1.5714 1.1929 0.02 0.02 Ø14a150 Ø14a150 0.049
BF4 CSA3 U8 64.3605 92.8086 5800 800 6.0586 4.1897 0.08 0.06 Ø14a150 Ø14a150 0.171
BF4 CSA4 U8 70.37083 141.047 2775 800 19.643 9.6541 0.27 0.13 Ø18a100 Ø18a100 0.146
BF4 MSA1 U8 127.0965 54.3368 5550 800 3.6937 8.7063 0.05 0.12 Ø18a150 Ø16a100 0.195
BF4 CSA6 U8 133.4767 221.859 4750 800 18.006 10.716 0.25 0.15 Ø20a100 Ø20a100 0.127
BF4 CSA7 U8 136.5147 179.614 6175 800 11.098 8.4016 0.15 0.12 Ø18a100 Ø18a100 0.127
BF4 MSA2 U8 92.80484 56.3498 3950 800 5.3975 8.9342 0.07 0.12 Ø20a150 Ø18a150 0.168
BF4 CSB1 U8 170.1138 146.754 5920 800 9.4341 10.961 0.13 0.15 Ø18a100 Ø18a100 0.165
BF4 CSB2 U8 21.51426 193.211 10000 800 7.33 0.808 0.1 0.01 Ø18a150 Ø18a150 0.02
BF4 CSB3 U8 81.09211 120.439 2500 800 18.588 12.4 0.25 0.17 Ø18a100 Ø18a150 0.186
BF4 CSB6 U8 170.4156 282.736 5000 800 21.93 13.042 0.3 0.18 Ø18a100 Ø18a150 0.195
BF4 CSB9 U8 28.33362 201.305 10000 800 7.641 1.065 0.1 0.01 Ø18a150 Ø18a150 0.026
BF4 MSB2 U8 147.6705 78.4946 5000 800 5.944 11.272 0.08 0.15 Ø18a100 Ø18a100 0.169
BF4 CSB8 U8 127.3711 209.72 4500 800 17.964 10.793 0.25 0.15 Ø18a100 Ø18a100 0.162

Thép
Story Trip Combo Mg Mb b(mm) h(mm) Asnhip Asgoi' μ(%) μ'(%) Thép gối
Nhịp
(Tm) (Tm) (cm2/m) (cm2/m)
BF3
BF3 CSA2 U1 22.96225 19.6588 5920 250 4.223 4.9493 0.19 0.22 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSA3 U1 47.25815 46.8375 10000 250 6.009 6.065 0.27 0.28 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSA10 U1 71.52744 43.5634 10000 250 5.577 9.333 0.25 0.42 Ø12a150 Ø14a150
BF3 CSA6 U1 22.96343 0 6650 250 0 4.394 0 0.2 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSA7 U2 6.48481 4.21092 2900 250 1.8241 2.8241 0.08 0.13 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSB5 U1 12.57861 8.33285 4200 250 2.5024 3.8 0.11 0.17 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSB4 U1 57.65187 45.1921 11100 250 5.2018 6.6865 0.24 0.3 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSB3 U1 27.9026 25.0973 7900 250 4.0354 4.4975 0.18 0.2 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSB2 U1 9.31246 9.22478 4200 250 2.7738 2.8 0.13 0.13 Ø12a150 Ø12a150
BF2, BF1
BF2 CSA1 U1 23.72648 19.6559 5920 250 4.2213 5.1182 0.19 0.23 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA2 U5 11.96661 3.0688 3350 250 1.1463 4.5493 0.05 0.21 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA3 U1 47.52282 46.5719 10000 250 5.974 6.1 0.27 0.28 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA4 U2 7.72137 14.4925 7100 250 2.5746 1.3634 0.12 0.06 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA6 U1 23.37903 0 6650 250 0 4.4752 0 0.2 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA8 U3 11.54799 2.99466 4350 250 0.8621 3.3609 0.04 0.15 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA9 U1 14.54424 8.61536 2000 250 5.515 9.495 0.25 0.43 Ø12a150 Ø14a150
BF2 CSB1 U1 11.57672 9.50031 4200 250 2.8571 3.4929 0.13 0.16 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSB2 U1 29.94475 26.2031 7900 250 4.1772 4.7886 0.19 0.22 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSB3 U1 69.2875 62.2147 11100 250 7.0964 7.9369 0.32 0.35 Ø12a150 Ø14a150
BF2 CSB4 U1 13.70416 10.112 4200 250 2.9738 4.0524 0.13 0.18 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSB5 U1 7.44543 6.16859 4400 250 1.7136 2.0727 0.08 0.09 Ø12a150 Ø12a150
1F
1F CSA1 U1 28.0563 26.3895 5920 250 5.7111 6.0828 0.26 0.28 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA2 U5 9.84914 1.95918 3350 200 0.9493 4.8896 0.06 0.29 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA3 U1 37.0872 38.7937 10000 250 4.951 4.728 0.23 0.21 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA4 U2 7.75332 15.4047 7100 200 3.5775 1.7803 0.21 0.1 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA6 U2 5.64257 3.78956 2900 250 1.6414 2.4517 0.07 0.11 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA7 U3 18.43493 5.54585 6650 250 1.0436 3.5128 0.05 0.16 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA8 U1 53.11274 38.3195 10000 250 4.889 6.843 0.22 0.31 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA9 U2 3.87981 1.905 2000 250 1.195 2.445 0.05 0.11 Ø12a150 Ø12a150
1F CSB1 U5 10.02946 9.77071 4200 250 2.9381 3.019 0.13 0.14 Ø12a150 Ø12a150
1F CSB2 U5 14.72434 26.642 7900 250 4.2494 2.3266 0.19 0.1 Ø12a150 Ø12a150
1F CSB3 U1 60.89634 46.0865 11100 250 5.2081 6.9405 0.23 0.31 Ø12a150 Ø12a150
1F CSB4 U5 13.27145 7.52804 4200 250 2.2048 3.9214 0.1 0.17 Ø12a150 Ø12a150
MF
MF CSA1 U1 13.8494 18.3072 10000 200 3.008 2.264 0.18 0.13 Ø10a150 Ø12a150
MF CSA2 U3 33.5892 22.8737 10000 200 3.776 5.612 0.22 0.33 Ø10a150 Ø12a150
MF CSA4 U3 5.87634 4.48646 6650 200 1.0947 1.4376 0.06 0.08 Ø10a150 Ø12a150
MF CSB1 U4 23.89345 15.3336 7900 200 3.1924 5.0342 0.19 0.3 Ø10a150 Ø12a150
MF CSB2 U1 16.64514 21.9536 11100 200 3.2541 2.455 0.19 0.14 Ø10a150 Ø12a150
MF CSB3 U2 11.97571 5.11652 5800 200 1.4345 3.4 0.08 0.2 Ø10a150 Ø12a150
DH (2-15)
DH CSA1 U1 44.85167 32.0532 10000 250 4.073 5.747 0.19 0.26 Ø12a150 Ø12a150
DH CSA2 U1 45.48656 31.34 10000 250 3.98 5.83 0.18 0.27 Ø12a150 Ø12a150
DH CSB2 U5 32.34974 17.9875 7900 250 2.8759 5.2329 0.13 0.24 Ø12a150 Ø12a150
DH CSB3 U4 52.6107 36.0401 11100 250 4.1261 6.0829 0.19 0.28 Ø12a150 Ø12a150
DH CSB4 U5 8.0831 4.67045 5800 250 1.0069 1.75 0.05 0.08 Ø12a150 Ø12a150
TF
TF CSA1 U1 8.57106 10.0239 3350 250 3.797 3.2388 0.17 0.15 Ø12a150 Ø12a150
TF CSA2 U1 26.43539 33.7267 6650 250 6.5233 5.0767 0.3 0.23 Ø12a150 Ø12a150
TF CSA3 U1 88.78268 82.9245 10000 250 10.907 11.727 0.5 0.53 Ø16a150 Ø16a150
TF CSB2 U1 71.00811 77.6938 11300 250 8.9531 8.1496 0.41 0.37 Ø14a150 Ø14a150
TF CSB3 U5 42.68128 17.6215 7700 250 2.8909 7.1519 0.13 0.33 Ø12a150 Ø12a150
TF CSB4 U5 8.58365 5.03699 5800 250 1.0879 1.8603 0.05 0.08 Ø12a150 Ø12a150
TF CSB5 U1 53.45769 23.5534 7900 250 3.7823 8.8051 0.17 0.4 Ø12a150 Ø14a150
TF CSB6 U1 46.70593 37.5139 7700 250 6.2584 7.8545 0.28 0.36 Ø12a150 Ø14a150
TF CSB7 U4 8.58365 3.50844 5800 250 0.7569 1.8603 0.03 0.08 Ø12a150 Ø12a150
RF2( Sàn trực thăng)
TT CSA1 U1 16.324 10.325 1000 300 10.95 17.83 0.41 0.66 Ø16a150 Ø16a100
TT MAS1 U1 10.236 12.307 1000 300 13.18 10.86 0.49 0.4 Ø16a150 Ø16a100
TT CSB1 U1 13.245 12.007 1000 300 12.84 14.25 0.48 0.53 Ø16a150 Ø16a100
TT MSB1 U1 9.328 12.321 1000 300 13.19 9.85 0.49 0.36 Ø16a150 Ø16a100
Phụ lục 13
Kết quả tính toán hạng mục phụ
BẢN TÍNH RAMP DỐC, BỂ NƯỚC

1. Đặc trưng vật liệu


CIII-
Cấp Độ Bền: B30 Thép dọc
AIII
MPa Rb= 17.0 MPa Rs= 365 MPa
MPa γb= 1.0 Rsc= 365 MPa
MPa Eb= 32500 MPa Es= 200000 MPa
CIII-
Rbt= 1.20 Thép đai
MPa AIII
σscu= 400 Rsw= 290 MPa
ξR= 0.583 Es= 200000 MPa

2. Ramp dốc

- Sơ đồ tính toán theo phương cạnh dài

 
- Bảng tính:
M b h As/m u AsCH
VỊ TRÍ
kNm mm mm mm2/m % φ a mm2
NHỊP 40.4 1000 200 922 0.71 14 100 1539
GỐI -51.1 1000 200 1195 0.92 16 100 2011
3. Bể nước
a. Thành – vách ngăn hầm tự hoại và bể xử lý nước thải
- Sơ đồ tính:

- Bảng tính:
M b h As/m u AsCH
VỊ TRÍ
kNm mm mm mm2/m % φ a mm2
GỐI 111.6 1000 250 1918 1.07 16 100 2011
NHỊP 50.9 1000 250 814 0.45 12 100 1131
b. Thành bể nước sinh hoạt
- Sơ đồ tính:

- Bảng tính:
M b h As/m u AsCH
VỊ TRÍ
kNm mm mm mm2/m % φ a mm2
GỐI 42.9 1000 250 681 0.38 12 100 1131
NHỊP 33.1 1000 250 520 0.29 12 100 1131
c. Đáy bể nước sinh hoạt và PCCC:

Sử dụng phần mềm safe để tính toán đáy bể bằng phương pháp phần tử hữu
hạn:
- Kết quả tính toán:

Phương X Phương Y

- Bảng tính:
M b h As/m u AsCH
STRIP VỊ TRÍ
kNm mm mm mm2/m % φ a mm2
NHỊP 183.8 2800 300 813 0.35 16 100 2011
CSA1
GỐI -255.8 2800 300 1150 0.50 16 100 2011
NHỊP 104.2 2000 300 640 0.28 16 100 2011
CSB1
GỐI -127.9 2000 300 791 0.34 16 100 2011
NHỊP 433.4 10000 300 529 0.23 16 100 2011
CSB2
GỐI -787.9 10000 300 984 0.43 16 100 2011
NHỊP 262.6 6650 300 481 0.21 16 100 2011
CSB3
GỐI -1003.3 6650 300 1980 0.86 16 100 2011
BẢNG TÍNH CẦU THANG THÉP
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU

LOẠI THÉP SS400

Giới hạn bền fu 400000 kN/m2

Giới hạn chảy fy 245000 kN/m2

Giới hạn cắt fv 142100 kN/m3

Mô đun đàn hồi E 2.1E+08 kN/m2

Mô đun biến dạng E1 2.3E+08 kN/m3

II/ KẾT QUẢ TÍNH CẦU THANG

1. THIẾT KẾ CHI TIẾT CẦU THANG THÉP


1.1. DẦM THÉP
THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

b h tw tf A Ix wx Sx Sf
LOẠI
m m m m m2 m4 m3 m3 m3

DẦM PHỤ C 0.08 0.25 0.009 0.009 0.004 3.03E-05 2.42E-04 1.47E-04 8.68E-05

DẦM CHÍNH C 0.08 0.25 0.009 0.009 0.004 3.03E-05 2.42E-04 1.47E-04 8.68E-05

KIỂM TRA BỀN Mmax, Qmax

Mtt Ntt Qtt σmax τmax


LOẠI KT
kNm kN kN kN/m2 kN/m2

DẦM THÉP 1 12.7 4.6 9.4 53562 5053 OK

DẦM THÉP 2 25.0 0.0 20.3 102983 10972 OK

1.2. CỘT THÉP


THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

b h tw tf A Ix wx Sx Iy IT
LOẠI
m m m m m2 m4 m3 m3 m4 m4

COTTHE 0.2 0.3 0.00 0.01 0.00 1.40E- 7.98E- 4.49E- 1.33E- 1.90E-
P 0 5 8 0 7 04 04 04 05 07

 
KT ĐỘ MẢNH KT BỀN

ix iy λx λy λxqu λyqu M1 N1 Q1 σ1 τ1 σtd


LOẠI KT
m m - - - - kNm kN kN kN/m2 kN/m2 kN/m2

COTTHEP 0.145 0.045 29 47 1.00 1.62 0.0 317.9 0.0 47877 0 47877 OK

 
KT ỔN ĐỊNH TRONG MẶT PHẲNG KT ỔN ĐỊNH NGOÀI MẶT PHẲNG

m Af/Aw η me ϕe σx mx=m c ϕy σy
LOẠI KT KT
m - - m - kN/m2 m - - kN/m2

COTTHEP 0.00 0.76 1.6 0.0 0.312 153450 OK 0.00 0.3 0.9 149057 OK

 
KT ỔN ĐỊNH CỤC BỘ

LOẠI bo/tf [bo/tf] hw/tw [hw/tw] KT

COTTHEP 9.6 14.6 41.3 93.7 OK

2. THIẾT KẾ CHI TIẾT CẦU THANG THÉP CT4


THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

h b tw tf A Ix Wx Sx Sf

cm cm cm cm cm2 cm4 cm3 cm3 cm3

C200X80X7 20 8 0.7 0.7 24.2 1418.8 141.9 82.4 52.1

C250X80X9 25 8 0.9 0.9 35.3 3028.0 242.0 147.0 86.8

   NỘI LỰC KT BỀN

Mmaxd Vmaxd xima tô


KTB
   kNm kN kN/cm2 kN/cm2

C200X80X7 6.73 6.1 4.74 0.506 OK

C250X80X9 8.4 8.05 3.47 0.434 OK


BẢNG TÍNH MÁI ĐÓN THÉP (CANOPY)
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU

LOẠI THÉP SS400

Giới hạn bền fu 400000 kN/m2

Giới hạn chảy fy 245000 kN/m2

Giới hạn cắt fv 142100 kN/m3

Mô đun đàn hồi E 2.1E+08 kN/m2

Mô đun biến dạng E1 2.3E+08 kN/m3

 
II/ KẾT QUẢ TÍNH MÁI ĐÓN THÉP

THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

b h tw tf A Ix wx Sx Sf Iy
LOẠI
m m m m m2 m4 m3 m3 m3 m4

DẦM PHỤ 0.1 0.3 0.00 0.00 0.00 6.64E- 4.43E- 2.56E- 1.75E- 4.51E-
I 5 0 8 8 5 05 04 04 04 06

 
KT BỀN Mmax, Qmax

Mtt Ntt Qtt σmax τmax


LOẠI KT
kNm kN kN kN/m2 kN/m2

DẦM PHỤ I 4.4 12.9 6.6 12577 3162 OK

 
BẢNG TÍNH CẦUTHANG BÊ TÔNG
 
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU

Thép CIII-
Cấp Độ Bền: B20
dọc AIII

MPa Rb= 11.5 MPa R s= 365 MPa

MPa γb= 1.0 Rsc= 365 MPa

MPa Eb= 27000 MPa Es= 200000 MPa

Thép
Rbt= 0.90 CI-AI
MPa đai

σscu= 400 Rsw= 175 MPa

ξR= 0.596 Es= 210000 MPa

ϕb1 ϕb2 ϕb3 ϕb4 ϕn β

0.885 2 1 2 0.0 0

 
II/ KẾT QUẢ TÍNH CẦU THANG

M b h As As/m u
THANG
kNm mm mm mm2 mm2/m %

33.0 1200 150 923.1 769.3 0.70


THANG T1
-16.5 1200 150 432.9 360.7 0.33

DAM THANG T1 59.0 200 600 313.8 - 0.29

57.18 1000 160 1677.7 1677.7 1.4


THANG T3
-28.59 1000 160 721.6 721.6 0.6

DAM THANG T3 149 200 600 866.2 - 0.8

You might also like