Professional Documents
Culture Documents
TMTKTC DSFSDFSS PDF
TMTKTC DSFSDFSS PDF
DỰ ÁN
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THỜI ĐẠI
CONSULTANT
NEW POLYTECH
CTY TNHH TƯ VẤN TÂN BÁCH KHOA X.D
71/17 Nguyễn Bặc, Q. Tân Bình, TP. HCM
CONSTRUCTION CONSULTANTS
Tel: 38463417 Fax: 38422880
07/2015
CONSULTANT
NEW POLYTECH
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÂN BÁCH KHOA X.D
71/17 NGUYEN BAC, DIST. TAN BINH, HO CHI MINH CITY
CONSTRUCTION CONSULTANTS TEL: (84.8) 38463417 FAX: (84.8) 38422880
DỰ ÁN
1
Mục lục
1. GIỚI THIỆU
2. CƠ SỞ CỦA THIẾT KẾ
2.1 Tiêu chuẩn thiết kế
2.2 Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
2.3 Chương trình (Phần mềm) tính toán
2.4 Sơ đồ kết cấu và phương pháp tính
3. VẬT LIỆU
3.1 Cường độ tối thiểu của bê tông
3.2 Cốt thép thường
3.3 Thép hình, thép tấm
3.4 Cáp ứng suất trước
4. TẢI TRỌNG
4.1 Tải trọng đứng tác dụng lên sàn
4.2 Tải trọng gió
4.3 Tải trọng do động đất
4.4 Tổ hợp tải trọng
5. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
5.1 Giải pháp kết cấu phần thân
5.2 Giải pháp kết cấu móng & tầng hầm
6. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
7. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH
7.1 Kết quả phân tích động học công trình
7.2 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình và chuyển vị tương đối giữa các tầng (tác
động của gió)
7.3 Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (tác động của động đất)
8. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC HẠNG MỤC KẾT CẤU
8.1 Kết quả tính toán kết cấu móng cọc
8.2 Kết quả tính toán kết cấu tường vây
8.3 Kết quả tính toán kết cấu cột
8.4 Kết quả tính toán kết cấu vách cứng
8.5 Kết quả tính toán kết cấu dầm
8.6 Kết quả tính toán kết cấu sàn
8.7 Kết quả tính toán hạng mục phụ
2
CONSULTANT
NEW POLYTECH
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÂN BÁCH KHOA X.D
71/17 NGUYEN BAC, DIST. TAN BINH, HO CHI MINH CITY
CONSTRUCTION CONSULTANTS TEL: (84.8) 38463417 FAX: (84.8) 38422880
1. GIỚI THIỆU
Thuyết minh này được lập cho giai đoạn thiết kế kỹ thuật kết cấu cho dự án Cao ốc Văn phòng
làm việc, 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
• Tên công trình: Cao ốc Văn phòng làm việc
• Địa điểm: 442 Nguyễn Thị Minh Khai , Quận 3, TP.HCM
• Số tầng hầm: 04
• Số tầng bên trên: Trệt + Lửng + 14 Tầng + Tầng Kỹ thuật + Mái
2. CƠ SỞ CỦA THIẾT KẾ
2.1 Tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn Việt Nam được sử dụng cho toàn bộ nội dung thiết kế kết cấu của dự án. Tiêu
chuẩn nước ngoài sẽ được sử dụng hổ trợ trong trường hợp nội dung thiết kế chưa được đề
cập chi tiết hoặc đề cập không rõ ràng bởi Tiêu chuẩn Việt Nam.
TCXD 229 : 1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của Tải trọng gió theo TCVN
2737:1995
TCVN 5574 : 2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
3
TCVN 5575 : 2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
EN 1990:2002 Design of concrete structures (áp dụng trong tính toán vách cứng bê
tông cốt thép )
TCVN 9393 : 2012 Cọc – Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
TCVN 4506 : 1987 Nước cho bê tông và vữa. yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6260 : 1997 Xi măng pooc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3106 : 1993 Hỗn hợp bê tông. Phương pháp thử độ sụt
TCVN 3105 : 1993 Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng
mẫu thử
TCXDVN 239 : 2006 Bê tông nặng - Chỉ dẩn đánh giá cường độ trên kết cấu công trình
TCVN 3116 : 1993 Bê tông nặng, Phương pháp xác định độ chống thấm nước
TCVN 4453 : 1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và
nghiệm thu
TCVN 9340 : 2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và
nghiệm thu
TCVN 4447 : 1995 Công tác đất- Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCXDVN 170 : 1989 Kết cấu thép. Gia công lắp ráp và nghiệm thu
SAFE Slab Analysis by the Finite Element Method (CSI, Berkeley, Mỹ)
RECAD_E Chương trình tính toán kết cấu bê tông cốt thép dựa trên TCVN 5574-
2012 (Reactec, Đại Học Bách Khoa TP. HCM)
4
2.4 Sơ đồ kết cấu và phương pháp tính
• Kết cấu móng: sử dụng móng cọc khoan nhồi
• Kết cấu tường chắn tầng hầm: dạng tường vây đổ bê tông trong đất
• Biện pháp chống đỡ tường vây khi đào đất: sử dụng phương pháp đào hở, trong đó tường
vây được giằng chống bằng hệ kingpost & dầm thép hình.
• Kết cấu phần thân: bao gồm cột, vách, dầm, sàn bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ.
• Kết cấu công trình được phân tích dưới dạng khung không gian, sử dụng các chương trình
(phần mềm) nêu trong mục 2.2 để tính toán chuyển vị, nội lực và tính toán kết cấu bê tông
cốt thép theo các tiêu chuẩn thiết kế nêu trong mục 2.1
• Đơn vị tính toán:
+ Đơn vị chiều dài: mét (m)
+ Đơn vị ngoại và nội lực:
F ngoại lực tập trung kN
M moment uốn kN.m
Mt moment xoắn kN.m
N lực dọc kN
Q lực cắt kN
+ Đơn vị ứng suất: MPa
3. VẬT LIỆU
3.1 Cường độ tối thiểu của bê tông
Cường độ chịu nén tối thiểu của mẫu bê tông sau 28 ngày được qui định ở bảng sau:
5
Thép gân cường độ cao Ø≥10 (tương đương SD390) 39
4. TẢI TRỌNG
Những trường hợp tải trọng sau đây được xét đến trong thiết kế kết cấu:
DEAD: Trọng lượng bản thân của kết cấu & Trọng lượng bản thân của vật liệu
hoàn thiện (kể cả tường ngăn)
LIVE: Hoạt tải
WINDX: Tải trọng gió phương X
WINDY: Tải trọng gió phương Y
EX: Tác dụng của động đất theo phương X - PP phổ (Spectrum)
EY: Tác dụng của động đất theo phương Y - PP phổ (Spectrum)
Vữa lót & Vật liệu hoàn thiện (dày 50 mm) 1,5 kN/m2
Vữa lót mái bằng & Vật liệu hoàn thiện 3,0 kN/m2
Vật liệu hoàn thiện sàn đậu xe (bằng hardener) 0.25 kN/m2
Trần treo & hệ thống kỹ thuật 0,5 kN/m2
Tường ngăn nhẹ 1 kN/m2 mặt tường
Vách ngăn (đơn lẻ hoặc cả kính & khung) 1,5 kN/m2 mặt tường
Tường xây dày 100 mm( tường gạch rỗng) 1.8 kN/m2 mặt tường
Tường xây dày 200 mm (tường gạch rỗng) 3,3 kN/m2 mặt tường
6
4.1.3 Hoạt tải (LIVE)
Ghi chú : hệ số vượt tải đối với các giá trị tĩnh tải và hoạt tải nêu trên được lấy theo TCVN
2737:1995
Tĩnh tải : hệ số vượt tải n = 1.1
Hoạt tải : hệ số vượt tải n = 1.2 ( khi hoạt tải ≥ 200 kG/m²), n = 1.3 ( khi hoạt tải < 200
kG/m²)
4.4.1 Trường hợp 1: không giảm độ cứng các phần tử kết cấu
Tải trọng xét đến gồm: DEAD, LIVE, WINDX, WINDY
Nội dung thực hiện:
7
• Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình (TCVN 5574:2012).
• Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (TCVN 5574:2012).
• Tính toán nội lực và cốt thép cho các phần tử kết cấu.
Nội dung tính toán kết cấu theo trạng thái giới hạn thứ hai (bao gồm tính toán chuyển vị ngang
ở đỉnh công trình, chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng) được thực hiện theo các tổ hợp tải
trọng nêu ở Bảng 1.
Nội dung tính toán kết cấu theo trạng thái giới hạn thứ nhất (tính toán nội lực và cốt thép cho
các phần tử dầm, sàn, cột) được thực hiện theo các tổ hợp tải trọng nêu ở Bảng 2.
4.4.2 Trường hợp 2: Độ cứng của tất cả phần tử kết cấu được giảm 50%
(khi xét đến tải trọng động đất theo TCVN 9386:2012)
Tải trọng xét đến gồm: DEAD, LIVE, EX, EY
Nội dung thực hiện:
8
• Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (TCVN 9386:2012).
• Tính toán nội lực và cốt thép cho các phần tử kết cấu.
Nội dung tính toán kết cấu trong trường hợp có xét đến tải trọng động đất được thực hiện theo
các tổ hợp tải trọng nêu ở Bảng 3.
4.4.3 Tổ hợp tải trọng dùng cho tính toán kết cấu vách cứng :
Vách cứng được tính toán thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN 1990 : 2002) dựa trên các
tổ hợp được nêu trong bảng 4.
Bảng 4: Tổ hợp tải trọng tính toán kết cấu vách cứng
1 DWAL1 1.35
9
18 DWAL18 1.35 1.05 -1.5
Phương án móng cọc khoan nhồi là phương án được đề nghị với các thông số cơ bản sau
đây:
10
Chiều sâu mũi cọc Sức chịu tải thiết kế của cọc
Đường kính cọc (mm)
(m) (T)
1000 68 710
1000 73 800
5.2.3 Tổ hợp tải trọng tính toán cọc & Điều kiện kiểm tra khả năng chịu tải cọc
Pa1 Sức chịu tải cho phép của cọc ứng với hệ số an toàn bằng 2
Pa2 Lấy bằng 1.2Pa1
5.2.6 Biện pháp chống đỡ tường vây khi thi công móng và tầng hầm
Căn cứ trên:
• Đặc điểm địa chất của khu vực xây dựng.
• Chiều sâu hố đào lớn nhất dọc biên tầng hầm (16 m).
• Số lượng tầng hầm (4 tầng hầm).
Chúng tôi đề xuất sử dụng phương pháp đào hở để thi công móng và các tầng hầm từ dưới
lên trên (bottom-up) như thông thường. Bố trí 4 hệ thép hình ở 4 cao độ khác nhau để giằng
chống vách tầng hầm trong quá trình đào đất thi công móng và tầng hầm.
11
Kết cấu cọc & đài cọc được mô hình hóa và tính toán bằng chương trình SAFE (Slab
Analysis by the Finite Element Method - CSI, Berkeley, Mỹ).
7. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH
7.1 Kết quả phân tích động học công trình
Kết quả phân tích động học công trình được trình bày trong Phụ lục 2.
7.2 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình và chuyển vị tương đối giữa các tầng
(tác động của gió)
Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh kết cấu công trình và chuyển vị tương đối giữa
các tầng dưới tác động của tải trọng gió (TCVN 5574:2012) được trình bày trong Phụ lục 5.
7.3 Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng (tác động của động đất)
Kết quả kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng dưới tác động của tải trọng động
đất (TCVN 9386:2012) được trình bày trong Phụ lục 6.
12
Ph lc 1
2. Kh i l
ng - trng tâm - tâm cng
Story Diaphragm MassX MassY XCM YCM CumMassX CumMassY XCCM YCCM XCR YCR
RF D1 30.80 30.80 7.51 11.48 30.80 30.80 7.51 11.48 4.54 9.73
TF D1 85.22 85.22 12.47 10.88 116.01 116.01 11.16 11.04 4.90 9.41
15F D1 90.00 90.00 13.62 9.26 206.01 206.01 12.23 10.26 4.81 9.35
14F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 284.97 284.97 12.39 10.17 4.66 9.31
13F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 363.93 363.93 12.48 10.12 4.51 9.28
12F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 442.89 442.89 12.54 10.09 4.37 9.25
11F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 521.84 521.84 12.58 10.06 4.24 9.23
10F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 600.80 600.80 12.61 10.04 4.11 9.20
9F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 679.76 679.76 12.64 10.03 3.99 9.18
8F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 758.72 758.72 12.66 10.02 3.87 9.15
7F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 837.68 837.68 12.67 10.01 3.76 9.13
6F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 916.64 916.64 12.68 10.01 3.66 9.10
5F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 995.59 995.59 12.69 10.00 3.57 9.07
4F D1 78.96 78.96 12.81 9.93 1074.55 1074.55 12.70 9.99 3.52 9.03
3F D1 78.83 78.83 12.82 9.93 1153.38 1153.38 12.71 9.99 3.52 8.99
2F D1 78.83 78.83 12.82 9.93 1232.21 1232.21 12.72 9.99 3.63 8.94
MF D1 62.42 62.42 14.02 12.26 1294.62 1294.62 12.78 10.10 3.96 8.86
GF D1 140.41 140.41 12.89 8.63 1435.03 1435.03 12.79 9.95 4.07 8.73
BF1 D1 141.07 141.07 13.49 8.90 1576.10 1576.10 12.85 9.86 4.05 8.60
BF2 D1 130.45 130.45 13.86 8.22 1706.55 1706.55 12.93 9.73 4.17 8.44
BF3 D1 155.41 155.41 11.42 9.04 1861.97 1861.97 12.80 9.68 4.69 8.30
BF4 D1 214.36 214.36 12.42 8.29 2076.32 2076.32 12.77 9.53 9.16 9.03
Ph lc 3
1.Gió t
nh
Giá tr tiêu chun ca thành phn t
nh:
Wj = Wok(zj)c
trong ó:
c - h s
khí ng c = 0.8 + 0.6 = 1.4
k(zj) - h s
tính n s thay i áp lc gió theo chi u cao
Phng
Mode Period fi(Hz) tính UX UY UZ RX RY RZ Ghi chú
toán
1 2.9233 0.3421 y 12.48 32.84 0.00 56.86 12.20 10.45 xét n
2 2.8353 0.3527 x 45.60 9.76 0.00 17.03 43.48 1.32 xét n
3 1.4269 0.7008 - 0.07 12.17 0.00 24.80 0.03 36.58 -
4 0.9464 1.0566 y 1.84 7.80 0.00 0.34 2.17 1.58 xét n
5 0.8904 1.1231 x 10.21 1.72 0.00 0.09 11.52 0.14 xét n
6 0.5504 1.8167 - 0.39 3.64 0.00 0.34 0.18 4.82 -
7 0.4899 2.0413 - 6.71 0.24 0.00 0.02 3.64 0.67 -
yj
x dir y dir
STORY zj (m) yj1 yj2 yj1 yj2
RF 60.10 -0.0342 -0.0383 0.0216 0.0183
TF 55.85 -0.0335 -0.0325 0.0294 0.0264
15F 52.25 -0.0337 -0.0276 0.0305 0.024
14F 48.80 -0.032 -0.0205 0.0283 0.0173
13F 45.35 -0.0307 -0.0132 0.0273 0.0112
12F 41.90 -0.0293 -0.0056 0.0261 0.0044
11F 38.45 -0.0277 0.0023 0.0247 -0.0027
10F 35.00 -0.0259 0.0098 0.0231 -0.0096
9F 31.55 -0.024 0.0168 0.0214 -0.016
8F 28.10 -0.022 0.0227 0.0196 -0.0214
7F 24.65 -0.0199 0.0273 0.0176 -0.0254
6F 21.20 -0.0177 0.0304 0.0155 -0.0279
5F 17.75 -0.0154 0.0318 0.0133 -0.0286
4F 14.30 -0.0131 0.0314 0.0111 -0.0275
3F 10.85 -0.0107 0.0294 0.0088 -0.0247
2F 7.50 -0.0085 0.026 0.0067 -0.0207
MF 4.05 -0.006 0.0204 0.0049 -0.0167
GF 0.00 -0.004 0.0152 0.0025 -0.0099
Giá tr tiêu chun ca thành phn ng tác dng lên phn th j ca công trình ng vi dng dao ng th I c xác nh theo công thc
sau:
WP(ji) = Mj[i\iyji
trong ó:
Mj - kh
i lng tp trung ca phn công trình th j
[i - h s
ng lc ng vi dng dao ng th i
yji - biên dng dao ng riêng th I ti cao zj
\i - h s
Giá tr tiêu chun ca thành phn ng tác dng lên phn th j ca công trình:
WFj = Wj]jQi
trong ó:
Wj - giá tr tiêu chun thành phn t
nh ca áp lc gió
]j - h s
áp lc ng ca ti trng gió ph thuc zj
Qi - h s
tng quan không gian áp lc ng ca ti trng gió
x dir y dir
Trung bình U 26.11 21.08 m
F= H 60.1 60.1 m
Qi 0.688 0.702
trong ó
J = 1.2 - h s
tin cy ca ti trng gió
fi - tn s
dao ng riêng th i
Wo tính bng n v N/m2
Ph
ng
Mode fi (Hz) H [ tính
x dir y dir toán
\1x -0.0215 - 1 0.3421 0.098 1.889 y
\1y - 0.0246 2 0.3527 0.095 1.871 x
\2x 0.0040 - 3 0.7008 0.048 -
\2y - -0.0069 4 1.0566 0.032 1.436 y
\3x - - 5 1.1231 0.030 1.419 x
\3y - - 6 1.8167 0.018 -
7 2.0413 0.016 -
H s
gia t
c n n tham chiu D 0.0843
nh gia t
c n n tham chiu agR 0.8270
H s
tm quan trng J 1
Gia t
c n n thit k ag 0.8270
Loi n n t C
H s
ng vi cn di ca ph thit k E 0.2
H s
ng x theo phng ngang q 3.12
H s
hiu chnh cn K 1
i chiu vi chuy"n v ngang cho phép theo TCVN 5574:2012 là:
H 73.1m
14.62cm
500 500
Ta thy chuy"n v ngang ln nht ti nh kt cu công trình (9.65 cm) nh% hn chuy"n v gii hn
cho phép theo TCVN 5574:2012
Chuyn v ngang t
ng i gia các tng
Ki"m tra chuy"n v ngang tng
i gi&a các tng theo TCVN 5574:2012 khi chu ti tng gió.
Theo ó giá tr chuy"n v ngang tng
i ln nht cho phép gi&a các tng là:
dt 1
d 0.002
h s 500
Kt qu chi tit chuy"n v ngang tng
i gi&a các tng (story drift) c trình bày trong bng
sau:
Story Item Load Point X Y Z DriftX DriftY
RF Max Drift X SDISP 119 13.5 20 60.1 0.001944
RF Max Drift Y SDISP 73 16 10 60.1 0.000721
TF Max Drift X SDISP 10 13.5 -0.4 55.85 0.001572
TF Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 55.85 0.000685
15F Max Drift X SDISP 13 25.5 -0.4 52.25 0.001345
15F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 52.25 0.000794
14F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 48.8 0.001388
14F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 48.8 0.000808
13F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 45.35 0.001436
13F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 45.35 0.000879
12F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 41.9 0.001473
12F Max Drift Y SDISP 79 25.5 10 41.9 0.000972
11F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 38.45 0.001502
11F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 38.45 0.001072
10F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 35 0.001525
10F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 35 0.00117
9F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 31.55 0.00154
9F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 31.55 0.001263
8F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 28.1 0.001547
8F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 28.1 0.00135
7F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 24.65 0.001544
7F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 24.65 0.001428
6F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 21.2 0.001531
6F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 21.2 0.001495
5F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 17.75 0.001503
5F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 17.75 0.001545
4F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 14.3 0.001459
4F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 14.3 0.001566
3F Max Drift X SDISP 123 25.5 20 10.85 0.001392
3F Max Drift Y SDISP 123 25.5 20 10.85 0.001537
2F Max Drift X SDISP 122 24.8 20 7.5 0.001298
2F Max Drift Y SDISP 22 24.8 0 7.5 0.001458
MF Max Drift X SDISP 122 24.8 20 4.05 0.001138
MF Max Drift Y SDISP 122 24.8 20 4.05 0.001268
GF Max Drift X SDISP 132 29 22 0 0.000808
GF Max Drift Y SDISP 132 29 22 0 0.000853
BF1 Max Drift X SDISP 132 29 22 -3.7 0.000606
BF1 Max Drift Y SDISP 132 29 22 -3.7 0.000672
BF2 Max Drift X SDISP 126 -2.8 22 -6.8 0.000454
BF2 Max Drift Y SDISP 132 29 22 -6.8 0.000552
BF3 Max Drift X SDISP 132 29 22 -9.9 0.000246
BF3 Max Drift Y SDISP 132 29 22 -9.9 0.000337
BF4 Max Drift X SDISP 132 29 22 -13 0.000046
BF4 Max Drift Y SDISP 132 29 22 -13 8.85E-05
STORY DRIFTS
Story Item Load Point X Y Z DriftX DriftY Check
RF Max Drift X SDRIFT 31 16 3.35 60.1 0.002992 OK
RF Max Drift Y SDRIFT 73 16 10 60.1 0.002228 OK
TF Max Drift X SDRIFT 10 13.5 -0.4 55.85 0.003136 OK
TF Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 55.85 0.00356 OK
15F Max Drift X SDRIFT 13 25.5 -0.4 52.25 0.003282 OK
15F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 52.25 0.003891 OK
14F Max Drift X SDRIFT 13 25.5 -0.4 48.8 0.003591 OK
14F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 48.8 0.004512 OK
13F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 45.35 0.003934 OK
13F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 45.35 0.005126 OK
12F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 41.9 0.004259 OK
12F Max Drift Y SDRIFT 13 25.5 -0.4 41.9 0.005728 OK
11F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 38.45 0.004568 OK
11F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 38.45 0.006293 OK
10F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 35 0.004861 OK
10F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 35 0.006792 OK
9F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 31.55 0.005132 OK
9F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 31.55 0.007223 OK
8F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 28.1 0.005379 OK
8F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 28.1 0.007613 OK
7F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 24.65 0.005594 OK
7F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 24.65 0.007978 OK
6F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 21.2 0.005769 OK
6F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 21.2 0.008318 OK
5F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 17.75 0.005897 OK
5F Max Drift Y SDRIFT 13 25.5 -0.4 17.75 0.008611 OK
4F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 14.3 0.005953 OK
4F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 14.3 0.008811 OK
3F Max Drift X SDRIFT 123 25.5 20 10.85 0.005909 OK
3F Max Drift Y SDRIFT 123 25.5 20 10.85 0.008814 OK
2F Max Drift X SDRIFT 122 24.8 20 7.5 0.005769 OK
2F Max Drift Y SDRIFT 122 24.8 20 7.5 0.00833 OK
MF Max Drift X SDRIFT 122 24.8 20 4.05 0.005117 OK
MF Max Drift Y SDRIFT 122 24.8 20 4.05 0.00678 OK
GF Max Drift X SDRIFT 132 29 22 0 0.003881 OK
GF Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 0 0.004278 OK
BF1 Max Drift X SDRIFT 132 29 22 -3.7 0.003201 OK
BF1 Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 -3.7 0.003507 OK
BF2 Max Drift X SDRIFT 126 -2.8 22 -6.8 0.002668 OK
BF2 Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 -6.8 0.003101 OK
BF3 Max Drift X SDRIFT 132 29 22 -9.9 0.001601 OK
BF3 Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 -9.9 0.002037 OK
BF4 Max Drift X SDRIFT 132 29 22 -13 0.000331 OK
BF4 Max Drift Y SDRIFT 132 29 22 -13 0.000552 OK
WP DP AP RB DS RS PMC PD CHECK
NAME TYPE NS K1 K2
cm cm cm 2
kG/cm 2
mm kG/cm 2
T T PD
68.00 1590.4
73.00 1833.8
1833.8 0.785 52.0 234.00 183.8 2017.6 2.5 2.5 734 74 807 734
Loi cc
#ng kính Chi"u sâu m$i Sc chu ti cc Pa1
1 D1000 68 m 710 T
2 D1000 73 m 800 T
PILETYE1
NODE LOAD P
(T)
16 ES 631
16 ES 381
30 ES 706
30 ES 583
31 ES 549
31 ES 484
32 ES 706
32 ES 584
33 ES 556
33 ES 508
44 ES 614
44 ES 540
45 ES 605
45 ES 539
46 ES 634
46 ES 592
51 ES 683
51 ES 644
53 ES 472
53 ES 439
54 ES 707
54 ES 644
56 ES 479
56 ES 435
86 ES 668
86 ES 578
87 ES 666
87 ES 577
89 ES 716
89 ES 606
97 ES 615
97 ES 576
101 ES 578
101 ES 525
102 ES 612
102 ES 553
107 ES 397
107 ES 378
108 ES 602
108 ES 373
109 ES 574
109 ES 260
110 ES 680
110 ES 336
111 ES 529
111 ES 252
113 ES 542
113 ES 425
114 ES 605
114 ES 358
MAX 716
PILETYE2
NODE LOAD P
(T)
29 S1 755
52 S1 771
55 S1 770
76 S1 760
77 S1 734
79 S1 736
80 S1 759
MAX 771
PILETYE2
NODE LOAD P
(T)
29 ES 836
29 ES 675
52 ES 794
52 ES 747
55 ES 785
55 ES 755
76 ES 773
76 ES 747
77 ES 748
77 ES 721
79 ES 751
79 ES 721
80 ES 773
80 ES 745
MAX 836
6. Tính toán kim tra lún cho các móng in hình
EP BG SP SG SA CHECK LF CHECK
NAME TYPE DSG:LF DSGA:LF
T/m2 m mm mm mm SG m DSG:LF
SUM 264.0 1.600 165.0 170 3650 100 180 8.0 172 26.7 D 20 a 75
BOTTOM LAYER OF F2
SUM 939.6 2.500 375.8 170 3650 100 180 19.8 160 67.3 D 32 a 75
SUM 960.3 2.500 384.1 170 3650 100 180 19.8 160 68.9 D 32 a 75
BOTTOM LAYER OF F3
SUM 1268.8 4.600 275.8 170 3650 100 180 19.2 161 48.6 D 28 a 100
BOTTOM LAYER OF F6
SUM 1694.0 7.600 222.9 170 3650 100 180 19.2 161 39.0 D 28 A 100
SUM 150.0 4.600 32.6 170 3650 100 180 18.0 162 8.1 D 20 a 150
TOP LAYER OF F6
SUM 140.0 7.600 18.4 170 3650 100 180 7.4 173 8.6 D 16 a 150
SUM 661.0 4.600 143.7 170 3650 100 180 8.0 172 23.2 D 20 a 100
Ph lc 8
2. S liu nhp
3. Kt qu tính toán ni lc trong tng vây (Service Limit State – SLS)
Kt qu tính toán ni lc trong kt c
u tng vây (trng thái Service Limit State -
SLS)
c trình bày trong các biu
! moment
ính kèm, t"ng #ng vi các giai
on
ào
t khác nhau.
0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)
14
16
18
20
22
24
26
EXCAVATION TO 2.8 M
28
Bending Moment (m-kN)
-400 -350 -300 -250 -200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)
14
16
18
20
22
24
26
EXCAVATION TO 5.9 M
28
Bending Moment (m-kN)
0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)
14
16
18
20
22
24
26
EXCAVATION TO 9.0 M
28
Bending Moment (m-kN)
0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)
14
16
18
20
22
24
26
EXCAVATION TO 12.1 M
28
Bending Moment (m-kN)
-900 -800 -700 -600 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400
0
2
4
6
8
10
12
Depth (m)
14
16
18
20
22
24
26
EXCAVATION TO 16.0 M
28
Ph lc 9
III/ KEÁT QUAÛ TÍNH TOAÙN COÁT THEÙP CHO PHAÀN TÖØ COÄT :
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN KẾT CẤU VÁCH
1. Vách W1
Kết quả tính toán vách W1 tại tầng hầm 4:
2. Vách W2
Kết quả tính toán vách W2 tại tầng hầm 3:
H3B4(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446
H3B5(900/1500x500)
Goái 90 50 89 0.300 0.368 67.925 1.715
H3B7(1100/1500x500)
Goái 150 50 105 0.213 0.242 74.378 1.127
H3B10(250x800)
Goái 25 80 45 0.193 0.217 18.687 1.010
H3B12(1500x500)
Goái 150 50 55 0.111 0.118 36.402 0.552
H3B13(1500x500)
Goái 150 50 42 0.085 0.089 27.370 0.415
H3B14(1500x500)
Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605
GB2(500x600)
Nhòp 50 60 22 0.089 0.093 11.707 0.434
GB3(1500x1000)
Goái 150 50 54 0.109 0.116 35.697 0.541
GB4(200x1000)
Goái 20 100 38 0.126 0.136 11.882 0.632
Nhòp 20 100 32 0.107 0.113 9.885 0.526
GB6(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446
GB7(600x450)
Goái 60 45 45 0.290 0.352 38.365 1.640
GB9(900/1500x500)
Goái 90 50 103 0.348 0.448 82.655 2.087
GB10(800x500)
Goái 80 50 18 0.068 0.071 11.620 0.330
GB12(1500x500)
Goái 150 50 47 0.095 0.100 30.809 0.467
GB13(200x800)
Goái 20 80 18 0.097 0.102 7.022 0.474
GB13(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704
GB14(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771
GB15(800x500)
Goái 80 50 26 0.099 0.104 17.079 0.485
GB16(250x1400)
Goái 25 140 45 0.059 0.061 9.489 0.283
GB19(1500x500)
Goái 150 50 65 0.132 0.142 43.560 0.660
GB20(1500x500)
Goái 150 50 55 0.111 0.118 36.402 0.552
GB23(600x500)
Goái 60 50 45 0.228 0.262 32.249 1.222
GB24(600x1000)
Goái 60 100 90 0.100 0.105 27.691 0.491
GB25(300x1200)
Goái 30 120 43 0.065 0.067 10.693 0.313
GB34(800x500)
Goái 60 45 35 0.226 0.259 28.248 1.207
MB3(200x1000)
Goái 20 100 34 0.113 0.120 10.545 0.561
MB5(800x500)
Goái 80 50 18 0.068 0.071 11.620 0.330
MB6(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446
MB7(900x500)
Goái 90 50 101 0.341 0.436 80.423 2.031
MB8(1500x500)
Goái 150 50 51 0.103 0.109 33.591 0.509
MB9(1500x500)
Goái 150 50 62 0.126 0.135 41.392 0.627
Nhòp 150 50 26 0.053 0.054 16.640 0.252
MB10(250x500)
Goái 25 50 17 0.207 0.234 11.988 1.090
MB11(1000x500)
Goái 100 50 21 0.064 0.066 13.522 0.307
MB12(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704
MB13(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771
MB15(250x1150)
Goái 25 115 45 0.089 0.093 11.865 0.435
MB17(1000/1500x500)
Goái 100 50 20 0.061 0.063 12.857 0.292
MB22a(600x1000)
Goái 60 100 61 0.068 0.070 18.425 0.327
2B2(1500/1000x500)
Goái 150 50 44 0.089 0.093 28.741 0.435
2B3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446
2B4(900/1500x500)
Goái 90 50 116 0.392 0.534 98.567 2.489
Nhòp 90 50 101 0.341 0.436 80.423 2.031
2B5(1000/1500x500)
Goái 100 50 47 0.143 0.155 31.720 0.721
2B6(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704
2B7(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771
2B8(1000x500)
Goái 100 50 26 0.079 0.082 16.885 0.384
2B9(250x1150)
Goái 25 115 45 0.089 0.093 11.865 0.435
2B11(1500x500)
Goái 150 50 65 0.132 0.142 43.560 0.660
2B12(1500x500)
Goái 150 50 78 0.158 0.173 53.165 0.806
Tầng 15 15B1(200x800)
Nhòp 20 80 22 0.118 0.126 8.693 0.587
15B2(1500/1000x500)
Goái 150 50 90 0.182 0.203 62.366 0.945
Nhòp 150 50 45 0.091 0.096 29.429 0.446
15B3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446
15B4(1200/1500x500)
Goái 120 50 110 0.279 0.334 82.247 1.558
15B5(1000/1500x500)
Goái 100 50 47 0.143 0.155 31.720 0.721
15B6(200x800)
Goái 20 80 26 0.140 0.151 10.412 0.704
15B7(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771
15B8(1000x500)
Goái 100 50 26 0.079 0.082 16.885 0.384
15B9(250x1150)
Goái 25 115 45 0.089 0.093 11.865 0.435
15B11(1500x500)
Goái 150 50 65 0.132 0.142 43.560 0.660
15B15(800x500)
Goái 80 50 35 0.133 0.143 23.474 0.667
Tầng ST TB1(200x800)
Nhòp 20 80 15 0.081 0.084 5.797 0.392
TB2(1500x500)
Goái 150 50 30 0.061 0.063 19.285 0.292
TB3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446
TB5(1000x500)
Goái 100 50 32 0.097 0.102 21.001 0.477
TB3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446
TB7(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771
TB9(250x1000)
Goái 25 100 45 0.120 0.128 14.013 0.596
TB11(1500x500)
Goái 150 50 78 0.158 0.173 53.165 0.806
TB12a(800x500)
Goái 80 50 35 0.133 0.143 23.474 0.667
TB5a(800x500)
Goái 80 50 58 0.220 0.252 41.322 1.174
TB12(1500x500)
Goái 150 50 60 0.122 0.130 39.957 0.605
RB2(1000x500)
Goái 100 50 32 0.097 0.102 21.001 0.477
RB3(400x500)
Goái 40 50 12 0.091 0.096 7.848 0.446
RB4(900/1500x500)
Goái 90 50 95 0.321 0.401 73.997 1.869
RB5(1000x500)
Goái 100 50 91 0.276 0.331 67.917 1.544
RB7(200x500)
Goái 20 50 10 0.152 0.166 6.789 0.771
RB8(1000x500)
Goái 100 50 32 0.097 0.102 21.001 0.477
RB9(250x1300)
Goái 25 130 45 0.069 0.071 10.311 0.333
RB10(1500x500)
Goái 150 50 83 0.168 0.185 56.958 0.863
RB11(1000x500)
Goái 100 50 55 0.167 0.184 37.718 0.857
RB12(1000x500)
Goái 100 50 22 0.067 0.069 14.190 0.322
Nhòp 100 50 38 0.115 0.123 25.212 0.573
RB13(1000x500)
Goái 100 50 35 0.106 0.113 23.095 0.525
RB14(1000x500)
Goái 100 50 33 0.100 0.106 21.696 0.493
Hình 12. Biểu đổ moment sàn theo phương Y tầng điển hình (2-15)
Hình 13. Biểu đổ moment sàn theo phương X tầng kỹ thuật
Thép Khe
Story Trip Combo Mg Mb b(mm) h(mm) Asnhip Asgoi' μ(%) μ'(%) Thép gối
Nhịp nứt(mm)
(Tm) (Tm) (cm2/m) (cm2/m)
BF4
BF4 CSA2 U3 22.3358 17.326 2800 800 2.3286 3.0071 0.03 0.04 Ø14a150 Ø14a150 0.123
BF4 CSA3 U5 43.22607 28.7414 5800 800 1.8655 2.8086 0.03 0.04 Ø14a150 Ø14a150 0.115
BF4 CSA4 U1 60.74944 29.6964 2775 800 4.0396 8.3171 0.06 0.11 Ø18a150 Ø18a150 0.196
BF4 MSA1 U1 35.90267 62.3083 5550 800 4.2396 2.436 0.06 0.03 Ø14a150 Ø14a150 0.1
BF4 CSA6 U5 208.5046 126.249 4750 800 10.126 16.895 0.14 0.23 Ø20a100 Ø20a100 0.197
BF4 CSA7 U5 171.7732 126.18 6175 800 7.7571 10.606 0.11 0.15 Ø18a100 Ø18a100 0.16
BF4 MSA2 U5 70.7887 87.1257 3950 800 8.3823 6.7949 0.11 0.09 Ø18a150 Ø18a150 0.161
BF4 CSB1 U1 76.05071 80.0401 5920 800 5.1132 4.8564 0.07 0.07 Ø18a150 Ø18a150 0.116
BF4 CSB2 U3 107.4637 18.3763 10000 800 0.69 4.057 0.01 0.06 Ø18a150 Ø18a150 0.097
BF4 CSB3 U1 68.66962 36.159 2500 800 5.472 10.472 0.07 0.14 Ø18a100 Ø18a150 0.158
BF4 CSB6 U1 158.802 75.2838 5000 800 5.698 12.136 0.08 0.17 Ø18a100 Ø18a150 0.182
BF4 CSB9 U1 101.7134 16.4295 10000 800 0.617 3.839 0.01 0.05 Ø18a150 Ø18a150 0.092
BF4 CSB8 U1 100.1076 61.0899 4500 800 5.1333 8.4533 0.07 0.12 Ø18a150 Ø18a150 0.199
BF4 CSB10 U1 26.47318 4.44948 2000 800 0.835 5.005 0.01 0.07 Ø18a150 Ø18a150 0.116
BF4 CSA2 U8 8.88025 11.6994 2800 800 1.5714 1.1929 0.02 0.02 Ø14a150 Ø14a150 0.049
BF4 CSA3 U8 64.3605 92.8086 5800 800 6.0586 4.1897 0.08 0.06 Ø14a150 Ø14a150 0.171
BF4 CSA4 U8 70.37083 141.047 2775 800 19.643 9.6541 0.27 0.13 Ø18a100 Ø18a100 0.146
BF4 MSA1 U8 127.0965 54.3368 5550 800 3.6937 8.7063 0.05 0.12 Ø18a150 Ø16a100 0.195
BF4 CSA6 U8 133.4767 221.859 4750 800 18.006 10.716 0.25 0.15 Ø20a100 Ø20a100 0.127
BF4 CSA7 U8 136.5147 179.614 6175 800 11.098 8.4016 0.15 0.12 Ø18a100 Ø18a100 0.127
BF4 MSA2 U8 92.80484 56.3498 3950 800 5.3975 8.9342 0.07 0.12 Ø20a150 Ø18a150 0.168
BF4 CSB1 U8 170.1138 146.754 5920 800 9.4341 10.961 0.13 0.15 Ø18a100 Ø18a100 0.165
BF4 CSB2 U8 21.51426 193.211 10000 800 7.33 0.808 0.1 0.01 Ø18a150 Ø18a150 0.02
BF4 CSB3 U8 81.09211 120.439 2500 800 18.588 12.4 0.25 0.17 Ø18a100 Ø18a150 0.186
BF4 CSB6 U8 170.4156 282.736 5000 800 21.93 13.042 0.3 0.18 Ø18a100 Ø18a150 0.195
BF4 CSB9 U8 28.33362 201.305 10000 800 7.641 1.065 0.1 0.01 Ø18a150 Ø18a150 0.026
BF4 MSB2 U8 147.6705 78.4946 5000 800 5.944 11.272 0.08 0.15 Ø18a100 Ø18a100 0.169
BF4 CSB8 U8 127.3711 209.72 4500 800 17.964 10.793 0.25 0.15 Ø18a100 Ø18a100 0.162
Thép
Story Trip Combo Mg Mb b(mm) h(mm) Asnhip Asgoi' μ(%) μ'(%) Thép gối
Nhịp
(Tm) (Tm) (cm2/m) (cm2/m)
BF3
BF3 CSA2 U1 22.96225 19.6588 5920 250 4.223 4.9493 0.19 0.22 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSA3 U1 47.25815 46.8375 10000 250 6.009 6.065 0.27 0.28 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSA10 U1 71.52744 43.5634 10000 250 5.577 9.333 0.25 0.42 Ø12a150 Ø14a150
BF3 CSA6 U1 22.96343 0 6650 250 0 4.394 0 0.2 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSA7 U2 6.48481 4.21092 2900 250 1.8241 2.8241 0.08 0.13 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSB5 U1 12.57861 8.33285 4200 250 2.5024 3.8 0.11 0.17 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSB4 U1 57.65187 45.1921 11100 250 5.2018 6.6865 0.24 0.3 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSB3 U1 27.9026 25.0973 7900 250 4.0354 4.4975 0.18 0.2 Ø12a150 Ø12a150
BF3 CSB2 U1 9.31246 9.22478 4200 250 2.7738 2.8 0.13 0.13 Ø12a150 Ø12a150
BF2, BF1
BF2 CSA1 U1 23.72648 19.6559 5920 250 4.2213 5.1182 0.19 0.23 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA2 U5 11.96661 3.0688 3350 250 1.1463 4.5493 0.05 0.21 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA3 U1 47.52282 46.5719 10000 250 5.974 6.1 0.27 0.28 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA4 U2 7.72137 14.4925 7100 250 2.5746 1.3634 0.12 0.06 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA6 U1 23.37903 0 6650 250 0 4.4752 0 0.2 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA8 U3 11.54799 2.99466 4350 250 0.8621 3.3609 0.04 0.15 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSA9 U1 14.54424 8.61536 2000 250 5.515 9.495 0.25 0.43 Ø12a150 Ø14a150
BF2 CSB1 U1 11.57672 9.50031 4200 250 2.8571 3.4929 0.13 0.16 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSB2 U1 29.94475 26.2031 7900 250 4.1772 4.7886 0.19 0.22 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSB3 U1 69.2875 62.2147 11100 250 7.0964 7.9369 0.32 0.35 Ø12a150 Ø14a150
BF2 CSB4 U1 13.70416 10.112 4200 250 2.9738 4.0524 0.13 0.18 Ø12a150 Ø12a150
BF2 CSB5 U1 7.44543 6.16859 4400 250 1.7136 2.0727 0.08 0.09 Ø12a150 Ø12a150
1F
1F CSA1 U1 28.0563 26.3895 5920 250 5.7111 6.0828 0.26 0.28 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA2 U5 9.84914 1.95918 3350 200 0.9493 4.8896 0.06 0.29 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA3 U1 37.0872 38.7937 10000 250 4.951 4.728 0.23 0.21 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA4 U2 7.75332 15.4047 7100 200 3.5775 1.7803 0.21 0.1 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA6 U2 5.64257 3.78956 2900 250 1.6414 2.4517 0.07 0.11 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA7 U3 18.43493 5.54585 6650 250 1.0436 3.5128 0.05 0.16 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA8 U1 53.11274 38.3195 10000 250 4.889 6.843 0.22 0.31 Ø12a150 Ø12a150
1F CSA9 U2 3.87981 1.905 2000 250 1.195 2.445 0.05 0.11 Ø12a150 Ø12a150
1F CSB1 U5 10.02946 9.77071 4200 250 2.9381 3.019 0.13 0.14 Ø12a150 Ø12a150
1F CSB2 U5 14.72434 26.642 7900 250 4.2494 2.3266 0.19 0.1 Ø12a150 Ø12a150
1F CSB3 U1 60.89634 46.0865 11100 250 5.2081 6.9405 0.23 0.31 Ø12a150 Ø12a150
1F CSB4 U5 13.27145 7.52804 4200 250 2.2048 3.9214 0.1 0.17 Ø12a150 Ø12a150
MF
MF CSA1 U1 13.8494 18.3072 10000 200 3.008 2.264 0.18 0.13 Ø10a150 Ø12a150
MF CSA2 U3 33.5892 22.8737 10000 200 3.776 5.612 0.22 0.33 Ø10a150 Ø12a150
MF CSA4 U3 5.87634 4.48646 6650 200 1.0947 1.4376 0.06 0.08 Ø10a150 Ø12a150
MF CSB1 U4 23.89345 15.3336 7900 200 3.1924 5.0342 0.19 0.3 Ø10a150 Ø12a150
MF CSB2 U1 16.64514 21.9536 11100 200 3.2541 2.455 0.19 0.14 Ø10a150 Ø12a150
MF CSB3 U2 11.97571 5.11652 5800 200 1.4345 3.4 0.08 0.2 Ø10a150 Ø12a150
DH (2-15)
DH CSA1 U1 44.85167 32.0532 10000 250 4.073 5.747 0.19 0.26 Ø12a150 Ø12a150
DH CSA2 U1 45.48656 31.34 10000 250 3.98 5.83 0.18 0.27 Ø12a150 Ø12a150
DH CSB2 U5 32.34974 17.9875 7900 250 2.8759 5.2329 0.13 0.24 Ø12a150 Ø12a150
DH CSB3 U4 52.6107 36.0401 11100 250 4.1261 6.0829 0.19 0.28 Ø12a150 Ø12a150
DH CSB4 U5 8.0831 4.67045 5800 250 1.0069 1.75 0.05 0.08 Ø12a150 Ø12a150
TF
TF CSA1 U1 8.57106 10.0239 3350 250 3.797 3.2388 0.17 0.15 Ø12a150 Ø12a150
TF CSA2 U1 26.43539 33.7267 6650 250 6.5233 5.0767 0.3 0.23 Ø12a150 Ø12a150
TF CSA3 U1 88.78268 82.9245 10000 250 10.907 11.727 0.5 0.53 Ø16a150 Ø16a150
TF CSB2 U1 71.00811 77.6938 11300 250 8.9531 8.1496 0.41 0.37 Ø14a150 Ø14a150
TF CSB3 U5 42.68128 17.6215 7700 250 2.8909 7.1519 0.13 0.33 Ø12a150 Ø12a150
TF CSB4 U5 8.58365 5.03699 5800 250 1.0879 1.8603 0.05 0.08 Ø12a150 Ø12a150
TF CSB5 U1 53.45769 23.5534 7900 250 3.7823 8.8051 0.17 0.4 Ø12a150 Ø14a150
TF CSB6 U1 46.70593 37.5139 7700 250 6.2584 7.8545 0.28 0.36 Ø12a150 Ø14a150
TF CSB7 U4 8.58365 3.50844 5800 250 0.7569 1.8603 0.03 0.08 Ø12a150 Ø12a150
RF2( Sàn trực thăng)
TT CSA1 U1 16.324 10.325 1000 300 10.95 17.83 0.41 0.66 Ø16a150 Ø16a100
TT MAS1 U1 10.236 12.307 1000 300 13.18 10.86 0.49 0.4 Ø16a150 Ø16a100
TT CSB1 U1 13.245 12.007 1000 300 12.84 14.25 0.48 0.53 Ø16a150 Ø16a100
TT MSB1 U1 9.328 12.321 1000 300 13.19 9.85 0.49 0.36 Ø16a150 Ø16a100
Phụ lục 13
Kết quả tính toán hạng mục phụ
BẢN TÍNH RAMP DỐC, BỂ NƯỚC
2. Ramp dốc
- Bảng tính:
M b h As/m u AsCH
VỊ TRÍ
kNm mm mm mm2/m % φ a mm2
NHỊP 40.4 1000 200 922 0.71 14 100 1539
GỐI -51.1 1000 200 1195 0.92 16 100 2011
3. Bể nước
a. Thành – vách ngăn hầm tự hoại và bể xử lý nước thải
- Sơ đồ tính:
- Bảng tính:
M b h As/m u AsCH
VỊ TRÍ
kNm mm mm mm2/m % φ a mm2
GỐI 111.6 1000 250 1918 1.07 16 100 2011
NHỊP 50.9 1000 250 814 0.45 12 100 1131
b. Thành bể nước sinh hoạt
- Sơ đồ tính:
- Bảng tính:
M b h As/m u AsCH
VỊ TRÍ
kNm mm mm mm2/m % φ a mm2
GỐI 42.9 1000 250 681 0.38 12 100 1131
NHỊP 33.1 1000 250 520 0.29 12 100 1131
c. Đáy bể nước sinh hoạt và PCCC:
Sử dụng phần mềm safe để tính toán đáy bể bằng phương pháp phần tử hữu
hạn:
- Kết quả tính toán:
Phương X Phương Y
- Bảng tính:
M b h As/m u AsCH
STRIP VỊ TRÍ
kNm mm mm mm2/m % φ a mm2
NHỊP 183.8 2800 300 813 0.35 16 100 2011
CSA1
GỐI -255.8 2800 300 1150 0.50 16 100 2011
NHỊP 104.2 2000 300 640 0.28 16 100 2011
CSB1
GỐI -127.9 2000 300 791 0.34 16 100 2011
NHỊP 433.4 10000 300 529 0.23 16 100 2011
CSB2
GỐI -787.9 10000 300 984 0.43 16 100 2011
NHỊP 262.6 6650 300 481 0.21 16 100 2011
CSB3
GỐI -1003.3 6650 300 1980 0.86 16 100 2011
BẢNG TÍNH CẦU THANG THÉP
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
b h tw tf A Ix wx Sx Sf
LOẠI
m m m m m2 m4 m3 m3 m3
DẦM PHỤ C 0.08 0.25 0.009 0.009 0.004 3.03E-05 2.42E-04 1.47E-04 8.68E-05
DẦM CHÍNH C 0.08 0.25 0.009 0.009 0.004 3.03E-05 2.42E-04 1.47E-04 8.68E-05
b h tw tf A Ix wx Sx Iy IT
LOẠI
m m m m m2 m4 m3 m3 m4 m4
COTTHE 0.2 0.3 0.00 0.01 0.00 1.40E- 7.98E- 4.49E- 1.33E- 1.90E-
P 0 5 8 0 7 04 04 04 05 07
KT ĐỘ MẢNH KT BỀN
COTTHEP 0.145 0.045 29 47 1.00 1.62 0.0 317.9 0.0 47877 0 47877 OK
KT ỔN ĐỊNH TRONG MẶT PHẲNG KT ỔN ĐỊNH NGOÀI MẶT PHẲNG
m Af/Aw η me ϕe σx mx=m c ϕy σy
LOẠI KT KT
m - - m - kN/m2 m - - kN/m2
COTTHEP 0.00 0.76 1.6 0.0 0.312 153450 OK 0.00 0.3 0.9 149057 OK
KT ỔN ĐỊNH CỤC BỘ
h b tw tf A Ix Wx Sx Sf
II/ KẾT QUẢ TÍNH MÁI ĐÓN THÉP
b h tw tf A Ix wx Sx Sf Iy
LOẠI
m m m m m2 m4 m3 m3 m3 m4
DẦM PHỤ 0.1 0.3 0.00 0.00 0.00 6.64E- 4.43E- 2.56E- 1.75E- 4.51E-
I 5 0 8 8 5 05 04 04 04 06
KT BỀN Mmax, Qmax
BẢNG TÍNH CẦUTHANG BÊ TÔNG
I/ ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU
Thép CIII-
Cấp Độ Bền: B20
dọc AIII
Thép
Rbt= 0.90 CI-AI
MPa đai
0.885 2 1 2 0.0 0
II/ KẾT QUẢ TÍNH CẦU THANG
M b h As As/m u
THANG
kNm mm mm mm2 mm2/m %