You are on page 1of 51

10/09/2019

BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG

CHƯƠNG ĐƠN BÀO

ĐẠI CƯƠNG ĐƠN BÀO


• Định nghĩa ĐƠN BÀO
• Phân loại KST ĐƠN BÀO
– Theo đặc điểm cấu tạo:
• Lớp chân giả (Amoeboids/Pseudopods)
• Lớp trùng lông (Ciliates)
• Lớp trùng roi (Flagellates)
• Lớp bào tử trùng (Sporozoans)
– Theo vị trí kí sinh
• ĐB đường ruột
• ĐB đường sinh dục
• ĐB đường máu
• ….

1
10/09/2019

• Giới Động vật

• Phân giới Protozoa


• Ngành Sarcomastigophora
• Phân ngành Sarcodina amoeba Entamoeba, Nagleria
• Phân ngành Mastigophora Giardia, Trichomonas,
(Flagellates) Trypanosoma,
Leishmania

• Ngành Apicomplexa Plasmodium,


(Sporozoa) Toxoplasma,
Cryptosporidium,
Isospora

• Ngành Ciliophora (ciliates) Balantidium


• Ngành Microspora Microsporidium

ĐẠI CƯƠNG ĐƠN BÀO


• Hình thể
– Thể hoạt động: tăng trưởng, sinh sản (phân chia),
chuyển sang thể bào nang
– Thể bào nang: vỏ dày, chống chịu tốt với điều kiện
ngoại cảnh. Chuyển thành thể hoạt động khi gặp điều
kiện thuận lợi
• Cấu tạo
– Nhân
– Nguyên sinh chất
– Bào quan
• Cơ quan vận động
• Không bào
• Thể vùi
• …

2
10/09/2019

ĐẠI CƯƠNG ĐƠN BÀO

• Đặc điểm sinh học


– Dinh dưỡng
– Chuyển hóa
– Sinh thái

• Chu kì
• Phương thức truyền nhiễm
Sự thích nghi của đơn bào với môi trường

3
10/09/2019

Hình thể đơn bào

Hình thể đơn bào


Giardia lamblia T. vaginalis B.coli
Thể hoạt động
Thể bào nang

4
10/09/2019

Điều trị bệnh đơn bào


• Sốt rét
• Nitazoxanide (crypto, giardia)
• Metronidazole (amebae, giardia)
• Iodoquinol (amebae, đơn bào đường ruột)
• TMP/SMX (cyclospora, isospora, toxo)
• Paromomycin (amebae)

Điều trị bệnh đơn bào


• Antimony (pentostam), miltefosine (leish)
• Arsenicals (melarsoprol), suramin,
eflornithine (African tryps)
• Nifurtimox, benznidazole (Chagas)

5
10/09/2019

Entamoeba histolytica
• Phân loại học
– Siêu giới: Eukaryota
– Giới: Protista
– Ngành: Protozoa
– Lớp: Lobosa
– Họ: Amoebida
– Bộ: Entamoebidae
– Chi: Entamoeba
– Loài: E.histolytica Schaudinn, 1903

Entamoeba histolytica
• Hình thể: E.histolytica :
– 2 dạng thể hoạt động : Thể hoạt động lớn (magna) và
thể hoạt động bé (thể minuta)

6
10/09/2019

Entamoeba histolytica
• Hình thể:
– Thể bào nang
• Thể bào nang chưa trưởng thành và thể bào nang trưởng
thành

7
10/09/2019

Thể hoạt động


Entamoeba histolytica

Thể hoạt động ăn hồng cầu

8
10/09/2019

Giai đoạn bào nang Entamoeba histolytica

9
10/09/2019

Bào nang

Entamoeba histolytica
• Chu kì

10
10/09/2019

Entamoeba histolytica
• Tác hại:
– Bệnh amip đường ruột (lỵ amip)

 Phân biệt với lỵ do trực khuẩn


– Bệnh amip ngoài đường ruột

11
10/09/2019

12
10/09/2019

Entamoeba histolytica

26

13
10/09/2019

After ingestion, the


trophozoites
penetrate the walls
of the large
intestine causing
ulcerations and
symptoms of
dysentery.
May result in
“Bloody
Diarrhea”,

14
10/09/2019

Extraintestina
amoebiasis
Extraintestinal amoebiasis

Thể hoạt động di chuyển từ ruột


già thông qua tĩnh mạch gan qua
gan

Khối áp-xe (abscess) ở gan

15
10/09/2019

Entamoeba histolytica

16
10/09/2019

17
10/09/2019

• Dịch tễ học


• Chẩn đoán
– Chẩn đoán xác định
• Xét nghiệm phân trực tiếp tìm thể hoạt động, thể
bào nang
– Nhuộm i-ốt , hematocyline, Eosine
• Xét nghiệm miễn dịch học:
– indirect fluorescent antibody test (IFAT),
– counter immunoelectrophoresis (CIEP)
– enzyme linked immunosorbent assay (ELISA),
– Test nhanh tìm kháng nguyên (Rapid Antigen testing)
– Chẩn đoán phân biệt

18
10/09/2019

XÉT NGHIỆM PHÂN


• Mô hình phân của Bristol (Bristol Stool Chart) hay Bristol
Stool Scale là bức tranh mô tả trợ giúp về mặt y học trong thiết
kế và phân loại các dạng phân người thành 7 nhóm. (Có thể
tham khảo thêm tiêu chuẩn của Anh như "Meyers Scale" -
K.W.Heaton - ĐH Bristol đề xướng trên Scandinavian Journal
of Gastroenterology, 1997).

• 7 loại phân được mô tả như sau:
• Type 1: phân cứng, dạng cục và rời rạc, giống các hạt đậu
(khó đi ngoài);
• Type 2: dạng phân giống xúc xích nhưng nhiều dạng cục dính;
• Type 3: giống xúc xích nhưng có nhiều vết nứt trên bề mặt;
• Type 4:cũng giống xúc xích hoặc dạng con rắn, trơn và mềm;
• Type 5: dạng viên tròn mềm với các góc cạnh rõ (dễ đại tiện);
• Type 6: các mẫu phân nhuyễn mịn, đường rìa rách nhiều chỗ,
phân mềm xốp;
• Type 7: dạng lỏng hoàn toàn

• Loại 1 và 2 chỉ ra tình trạng táo bón, loại 3 và 4 là phân lý
tưởng (ideal stools), dễ đại tiện và loại 5, 6,7 có xu hướng
phân đi lỏng hoặc đi nhanh

19
10/09/2019

Chẩn đoán phân biệt

20
10/09/2019

Entamoeba coli

Entamoeba coli

21
10/09/2019

Giardia lamblia
(Giardia intestinalis)
• Phân loại học
– Siêu giới: Eukaryota
– Giới: Protozoa
– Ngành: Sarcomastigophora
– Lớp: Zoomastigophora
– Họ: Diplomonadiaa
– Bộ: Hexamitidae
– Chi: Giardia
– Loài: Giardia lamblia

Giardia lamblia/
Giardia intestinalis

22
10/09/2019

23
10/09/2019

Giardia lamblia
• Hình thể

24
10/09/2019

Giardia lamblia
• Hình thể

25
10/09/2019

26
10/09/2019

Giardia lamblia
• Thể hoạt động
– Vị trí ký sinh: ruột non, bám vào lớp biểu mô ruột, gây kích ứng
nhu động ruột
– Hấp thụ chất dinh dưỡng, kể cả acid amin và vitamin, ngăn cản
vật chủ hấp thụ dinh dưỡng, nhất là lipid – tranh giành dinh
dưỡng với vật chủ, gây suy dinh dưỡng

• Bào nang:
– Là thể hoạt động co lại khi đi qua phần dưới của ống ruột (ruột
già)
– Có rất nhiều trong phân

27
10/09/2019

28
10/09/2019

Giardia lamblia
• Chu kì

29
10/09/2019

Giardia lamblia
• Tác hại:
– Bệnh thường gặp ở trẻ em và người bị suy giảm miễn dịch
– Rối loạn tiêu hóa: đầy hơi, tiêu chảy kéo dài, phân bạc
màu, có thể có nhầy lẫn mỡ
– Bệnh mãn tính thường biểu hiện rối loạn dinh dưỡng, suy
nhược, …
– Thể hoạt động ưa thích muối mật  tấn công túi mật, có
thể gây viêm mật

Giardia trophozoite

Trophozoite attaches to surface of epithelial cells with its


adhesive disk.

30
10/09/2019

Giardia lamblia
• Dịch tễ học
– Phổ biến trên thế giới, nhất là vùng chưa
được cung cấp nước ngọt đã vệ sinh
• Phòng bệnh
– Căn cứ trên chu kì
– Sử dụng nước vệ sinh
– Chú ý trong các đợt du lịch, dã ngoại…

Vật chủ động vật

Việc lây nhiễm có thể xảy ra chéo và thuận nghịch với
CON NGƯỜI, và tùy thuộc vào chủng loại

31
10/09/2019

Giardia lamblia
• Chẩn đoán xét nghiệm
– Xét nghiệm phân trực tiếp tìm bào nang (mật
độ rất cao) – tối thiểu thực hiện trên 3 mẫu
xét nghiệm trước khi kết luận ÂM TÍNH
– Xét nghiệm dịch tá tràng
– ELISA test: tìm kháng nguyên đặc hiệu

Trichomonas vaginalis
• Phân loại học
– Đại giới: Eukaryota
– Ngành: Metamonada
– Lớp: Parabasalia
– Bộ: Trichomonadia
– Chi: Trichomonas
– Loài: Trichomonas vaginalis
T.tenax
T.hominis

32
10/09/2019

Trichomonas vaginalis
• Hình thể

33
10/09/2019

4 roi

Vây bơi

34
10/09/2019

Trichomonas vaginalis

Trichomonas vaginalis
• Vị trí ký sinh:
– đường sinh dục – tiết niệu (nữ: âm đạo, tiết
niệu, nam: tiết niệu, tuyến tiền liệt)

• Triệu chứng không rõ ràng ở giới nam

35
10/09/2019

Trichomonas vaginalis
• Chu kì

Trichomonas vaginalis
• Tác hại
– Viêm đường tiết niệu
– Viêm âm đạo
– Gây viêm phần phụ, biến chứng vô sinh
– Viêm tuyến tiền liệt, túi tinh, mào tinh hoàn ở nam giới

• Dịch tễ
– Phân bố: rộng rãi trên thế giới
– Mầm bệnh: thể hoạt động
– Nguồn bệnh
– Nguy cơ lây nhiễm: quan hệ tình dục không an toàn

36
10/09/2019

37
10/09/2019

38
10/09/2019

Trichomonas vaginalis

• Chẩn đoán
– Xét nghiệm trực tiếp (dịch âm đạo, nước tiểu)
– Ly tâm nước tiểu
– Nuôi cấy

39
10/09/2019

Trichomonas vaginalis
• Phòng bệnh
– Vệ sinh cá nhân, môi trường
– Thanh toán tệ nạn xã hội
– Điều trị triệt để cho người bệnh và bạn tình
– Điều trị phối hợp
– Tránh giao hợp trong thời gian điều trị

40
10/09/2019

41
10/09/2019

Balantidium coli
TRÙNG LÔNG
• Ngành CILIOPHORA
• Lớp Kinetofragminophorea
• Bộ Trichostomatida
• Họ Balantidiidae
• Loài : Balantidium coli

– Balantidium coli : là trùng lông duy nhất ký sinh ở người,


và là KST đơn bào lớn nhất ở người

– Balantidium coli : đã được biết đến hơn 1 thế kỉ rồi nhưng
vẫn chưa hoàn toàn rõ về các khía cạnh khoa học và y
học (có một loài họ hàng là Balantidium suis)

HÌNH THỂ
• Thể hoạt động và thể bào nang
có màu vàng hoặc xanh lục
nhạt
• Thể hoạt động:
– 30-200 m X 20-70 m
– 2 nhân: nhân lớn hình hạt đậu
(/xúc xích, …), nhân bé hình cầu
gần đó (đóng vai trò trong sinh sản
hữu tính)

• Thể bào nang:


– Đường kính 50 – 70 μm
– hình cầu, nhám, vách dày, thấy
được nhân lớn và không bào

42
10/09/2019

Balantidium coli

85

Lông bơi

43
10/09/2019

• Vị trí ký sinh: đại tràng – niêm mạc ruột, và


hạ niêm mạc
– Có thể thấy ở các mô khác : phổi,…

• Sinh sản:
– Vô tính: nhân đôi
– Hữu tính: tiếp hợp

44
10/09/2019

CHU KÌ PHÁT TRIỂN

DỊCH TỄ
• Nguồn bệnh: người bệnh, gia súc

• Đường lây: tiêu hóa

• Mầm bệnh: cả thể hoạt động và bào nang


– Thể hoạt động đi qua bộ máy tiêu hóa mà
không bị tiêu diệt

45
10/09/2019

TÁC HẠI
• Thường gặp ở người có hệ miễn dịch suy giảm,
người thường tiếp xúc với gia súc (nghề
nghiệp,…)

• Viêm ruột, loét ruột (vết loét lớn hơn so với vết
loét của E.histolytica)

• Hội chứng giống lỵ

• Biến chứng: thủng ruột, di chuyển đến cơ quan


khác

CHẨN ĐOÁN
• Lâm sàng
• Cận lâm sàng:
– Xét nghiệm phân (có nhầy máu mủ)
– Nhuộm Trichrome, hematocyline sắt
– Chẩn đoán hình ảnh: nội soi trực tràng

46
10/09/2019

Balantidium coli được tìm


thấy trong phân lỏng, có thể
thấy thể hoạt động được bao
bọc bởi tiêm mao.

47
10/09/2019

Picturess

48
10/09/2019

Balantidium coli Cyst


INFECTIOUS DISEASES: The Clinician's Guide to Diagnosis, Treatment, and Prevention (2005)

PHÒNG BỆNH
• Điều trị triệt để
• Vệ sinh, tăng cường sức khỏe
• Giáo dục sức khỏe cộng đồng

49
10/09/2019

• BALANTIDIUM COLI
• Largest protozoa and only pathogenic ciliate of man. Causing balantidiasis,
balantidial dysentery.

• Lives in the lumen, mucosa and submucosa of the large intestine. Cyst is the the
infective form. Trophozoites invade and multiply in the intestinal wall but do not
metastasis therefore no extraintestinal complication. Form nests and necrotic
ulcers of the large intestine (bigger than the ulcer of E.h). In acute infection,
bowel movement is 6 to 15 times of liquid stools per day, with mucus, blood and
pus.

• Chronic disease- intermittent diarrhoea alternating with constipation, tender


colon, anemia and cachexia. Most infections are asymptomatic.

• .

Balantidium coli
• an occupant of the intestines of domestic
animals such as pigs & cattle
• acquired by ingesting cyst-containing food or
water
• trophozoite erodes intestine & elicits intestinal
symptoms
• healthy humans are resistant
• rarely penetrates intestine or enters blood
• treatment – tetracycline, iodoquinol,
nitrimidazine or metronidazole

100

50
10/09/2019

51

You might also like