Professional Documents
Culture Documents
Ống Ống
1
7/31/2017
Lọ Lọ
■ Thuốc tiêm bột
Chai Chai
■ Có móc treo
Dạng bao bì khác Vật liệu & phương pháp sản xuất bao bì
■ Túi: chất dẻo PVC, PVA,… thường dùng đựng
thuốc tiêm truyền, máu tươi ■ Thủy tinh: thủy tinh acid, thủy tinh trung
■ Ống trụ hình vỏ đạn: lượng thuốc nhỏ, đơn liều tính, thủy tinh thường
■ Bơm tiêm đóng sẵn thuốc: đóng gói vô trùng,
dùng cho cấp cứu hoặc người bệnh tự tiêm ■ Nhựa dẻo
■ Cao su
2
7/31/2017
Thủy tinh
■ Vô định hình, cứng dòn và thường trong suốt
■ Thành phần: (SiO2)m(Na2O)n(CaO)p
– Na2O làm giảm t° nóng chảy
– CaO ổn định cầu trúc vật lý, tăng tính chịu nước
– Chất tăng độ bền: B2O3 hệ số giãn nở thấp,
khả năng chịu nhiệt và chịu ăn mòn hóa học cao
– Chất tạo màu: Fe2O3, MnO, CuO… Ngăn tia UV
thêm vanadi
– Chất khử màu: MnO2, NiO, Co2O3
– Tăng tính va chạm, bóng, đẹp, đồng nhất: Al2O3,
LiO, K2O,…
■ Acid loãng: trung hòa các chất kiềm ăn ■ Dung dịch muối trong nước
mòn thủy tinh ít hơn nước tinh khiết (trừ acid – Muối base mạnh + acid yếu: tác dụng như
flohydric, acid phosphoric) chất kiềm làm tăng pH của dd thuốc
■ Dung dịch kiềm rất loãng: ăn mòn như nước – Muối acid mạnh + base yếu: tác dụng như
tính khiết. Tác dụng tăng khi nồng độ chất acid gây ra tủa, lóc trong dd thuốc
kiềm tăng. – Muối của acid flohydric, acid phosphoric ăn
mòn thủy tinh mạnh
3
7/31/2017
■ Hóa dẻo t° cao, cứng khi hạ thấp t° ■ Khối lượng nhẹ dễ vận chuyển
■ Tính dẻo > tính đàn hồi ■ Khó vỡ hơn so với thủy tinh
■ Cấu trúc: bán định hình = kết tinh không hoàn
■ Khá trơ với nhiều hoạt chất, không gây độc
chỉnh
cho thuốc
– Nối đồng hóa trị
– Nối thứ cấp hình thành do lực Van der Waals = nối ■ Khả năng tự bóp: không cần dùng kim thông
hydro khi. Cẩn thận sự đàn hồi ngược.
■ Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch
■ Tính trong suốt không cao: khó kiểm tra cặn, ■ Polyethylen PE
bụi
■ Polypropylen PP
■ Tính bền cơ lý: dễ biến dạng khi tiệt trùng
■ Polyvinyl clorid PVC
bằng nhiệt, dễ bị trầy xước bề mặt, khó dán
nhãn, đóng nắp, khó phân hủy… ■ Ethylvinylacetat EVA
■ Ứng dụng hẹp: thuốc tiêm thể tích lớn ■ Poly vinyliden clorid
■ Cao su thiên nhiên: nhựa mủ thực vật, cây cao su ■ Chất lưu hóa: giảm tính dẻo, tăng tính cứng và
đàn hồi. Thường dùng S tạo cầu nối polyme
■ Cao su butyl: cao su nhân tạo trùng hợp từ
■ Chất xúc tác, gia tốc phản ứng: Kẽm oxi, 2-
isobutylen
mertobenzothiasol
■ Cao su silicon: cao su nhân tạo trùng hợp từ
■ Chất độn, tạo màu: vôi, than
dimethyl siloxan
■ Chất làm trơn (dầu, sáp), chống OXH (hợp chất
■ Cao su khác: neopren, polysopren… của phenol)…
4
7/31/2017