You are on page 1of 5

7/31/2017

Mục tiêu học tập

■ Yêu cầu chất lượng bao bì thuốc tiêm

BAO BÌ ĐỰNG THUỐC TIÊM ■ Các dạng bao bì thuốc tiêm

■ Vật liệu và phương trình sản xuất bao bì

BM BÀO CHẾ - ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

Yêu cầu chất lượng Các dạng bao bì thuốc tiêm


■ Tính trơ về hóa học: không phản ứng với thành
■ Ống
phần thuốc, không nhả tạp gây độc, làm giảm
chất lượng ■ Lọ
■ Tính bền cơ lý: bề mặt bền vững sau khi tiệt
■ Chai
khuẩn ở t°, p cao, không biến dạng, rạn nứt
■ Tính trong suốt: quan sát cảm quan, cặn. ■ Dạng bào bì khác: Túi, ống trụ hình vỏ
Chống ánh sáng, UV  thuốc nhạy cảm ás đạn, bơm tiêm đóng sẵn thuốc…
■ Tính kinh tế: tái chế  giảm giá thành, bảo vệ
môi trường

Ống Ống

■ Thuốc đơn liều thể tích nhỏ

■ Dung tích 0,5 – 50 ml hoặc loại 1, 2, 5 ml

■ Thủy tinh y tế hoặc nhựa dẻo

■ Thường đóng thuốc tiêm lỏng, ít khi đóng


thuốc bột

1
7/31/2017

Lọ Lọ
■ Thuốc tiêm bột

■ Thể tích nhỏ 0,5 – 5 ml


■ Đóng kín bằng nút cao su hoặc nút nhựa, có nắp
nhôm hoặc nhựa bảo vệ

■ Thủy tinh trung tính

■ Lắc thuốc dễ dàng để hòa tan hoặc phân tán


thuốc + tránh nguy cơ nhiễm khuẩn  thuốc tiêm
đa liều, dung tích < 30 ml

Chai Chai

■ Thuốc tiêm truyền

■ Dung tích 100 – 1000 ml

■ Vạch chia, đánh số V theo 2 chiều ngược nhau

■ Có móc treo

■ Thủy tinh y tế, nhựa dẻo

Dạng bao bì khác Vật liệu & phương pháp sản xuất bao bì
■ Túi: chất dẻo PVC, PVA,… thường dùng đựng
thuốc tiêm truyền, máu tươi ■ Thủy tinh: thủy tinh acid, thủy tinh trung
■ Ống trụ hình vỏ đạn: lượng thuốc nhỏ, đơn liều tính, thủy tinh thường
■ Bơm tiêm đóng sẵn thuốc: đóng gói vô trùng,
dùng cho cấp cứu hoặc người bệnh tự tiêm ■ Nhựa dẻo

■ Cao su

2
7/31/2017

Thủy tinh
■ Vô định hình, cứng dòn và thường trong suốt
■ Thành phần: (SiO2)m(Na2O)n(CaO)p
– Na2O làm giảm t° nóng chảy
– CaO ổn định cầu trúc vật lý, tăng tính chịu nước
– Chất tăng độ bền: B2O3  hệ số giãn nở thấp,
khả năng chịu nhiệt và chịu ăn mòn hóa học cao
– Chất tạo màu: Fe2O3, MnO, CuO… Ngăn tia UV
thêm vanadi
– Chất khử màu: MnO2, NiO, Co2O3
– Tăng tính va chạm, bóng, đẹp, đồng nhất: Al2O3,
LiO, K2O,…

Tính ổn định Tính ổn định

■ Acid loãng: trung hòa các chất kiềm  ăn ■ Dung dịch muối trong nước
mòn thủy tinh ít hơn nước tinh khiết (trừ acid – Muối base mạnh + acid yếu: tác dụng như
flohydric, acid phosphoric) chất kiềm  làm tăng pH của dd thuốc
■ Dung dịch kiềm rất loãng: ăn mòn như nước – Muối acid mạnh + base yếu: tác dụng như
tính khiết. Tác dụng tăng khi nồng độ chất acid  gây ra tủa, lóc trong dd thuốc
kiềm tăng. – Muối của acid flohydric, acid phosphoric ăn
mòn thủy tinh mạnh

Phân loại thủy tinh


TT Ưu nhược điểm
TT acid TT trung tính
thường
Loại I Loại II Loại III Loại IV ■ Ưu điểm
Chứa nhiều TT trung tính TT natri – TT natri – Na2O chiếm
oxic acid như hay TT calci silicat kali silicat tỷ lệ cao – Rẻ, dễ tái chế, tái sử dụng
Al2O3, B2O3 borosilicate đã xử lý bề
mặt – Trong suốt  dễ kiểm soát
Độ bền cao, Bền vững Bền vững Bền vững Dễ nhả kiềm – Độ bền cơ lý – hóa học  thích hợp cho tất cả
chịu nhiệt tốt, hóa học cao hóa học cao hóa học
không nhả trung bình các dạng thuốc tiêm
tạp chất
Làm dụng cụ Thuốc tiêm, Thuốc tiêm Thuốc tiêm Chai lọ đựng ■ Nhược điểm
thí nghiệm chế phẩm pH < 7. Dùng không có thuốc viên,
máu hay như loại I nước: Thuốc thuốc bột – Nhả kiềm  chọn loại tt phù hợp
thành phần nhưng không tiêm dầu,
của máu nên dùng lại thuốc tiêm – Nặng + dễ vỡ
bột

3
7/31/2017

Nhựa dẻo Ưu điểm

■ Hóa dẻo t° cao, cứng khi hạ thấp t° ■ Khối lượng nhẹ  dễ vận chuyển
■ Tính dẻo > tính đàn hồi ■ Khó vỡ hơn so với thủy tinh
■ Cấu trúc: bán định hình = kết tinh không hoàn
■ Khá trơ với nhiều hoạt chất, không gây độc
chỉnh
cho thuốc
– Nối đồng hóa trị
– Nối thứ cấp hình thành do lực Van der Waals = nối ■ Khả năng tự bóp: không cần dùng kim thông
hydro khi. Cẩn thận sự đàn hồi ngược.
■ Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch

Nhược điểm Một số nhựa dẻo

■ Tính trong suốt không cao: khó kiểm tra cặn, ■ Polyethylen PE
bụi
■ Polypropylen PP
■ Tính bền cơ lý: dễ biến dạng khi tiệt trùng
■ Polyvinyl clorid PVC
bằng nhiệt, dễ bị trầy xước bề mặt, khó dán
nhãn, đóng nắp, khó phân hủy… ■ Ethylvinylacetat EVA

■ Ứng dụng hẹp: thuốc tiêm thể tích lớn ■ Poly vinyliden clorid

■ Không dùng cho dịch truyền lipid, acid amin…

Cao su Cao su – Các chất phụ

■ Cao su thiên nhiên: nhựa mủ thực vật, cây cao su ■ Chất lưu hóa: giảm tính dẻo, tăng tính cứng và
đàn hồi. Thường dùng S  tạo cầu nối polyme
■ Cao su butyl: cao su nhân tạo trùng hợp từ
■ Chất xúc tác, gia tốc phản ứng: Kẽm oxi, 2-
isobutylen
mertobenzothiasol
■ Cao su silicon: cao su nhân tạo trùng hợp từ
■ Chất độn, tạo màu: vôi, than
dimethyl siloxan
■ Chất làm trơn (dầu, sáp), chống OXH (hợp chất
■ Cao su khác: neopren, polysopren… của phenol)…

4
7/31/2017

Các vật liệu khác

■ Nhôm, KL mạ nhôm, thiếc hoặc một số nhựa


khác  làm nắp bảo vệ chai, lọ CÁM ƠN CÁC BẠN
■ Thép: làm dao cưa ống, kim tiêm ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI
■ Hợp chất cellulose: màng lọc không khí,
màng lọc trong ống truyền dịch

■ Bao bì cấp 2: giấy, bông, gỗ, thép…

You might also like