Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm dược lý
Trắc nghiệm dược lý
a- Ceftazidim d- Cefotaxim
b- Cefalotin e- Cefoperazon
c- Ceftriaxon
3. Kháng sinh nào sau đây được chỉ định cứu nguy cho bệnh nhân nhiễm Acinetobacter
baumannii đa đề kháng:
a- Linezolid d- Azithromycin
b- Vancomycin e- Cefepim
c- Colistin
c- Thời gian bán thải kéo dài nên uống 1 lần/ ngày
e- Dùng 1 liều duy nhất trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia
6. Thuốc nào sau đây không hiệu lực trên lậu cầu khuẩn:
a- Ciprofloxacin d- Azithromycin
b- Ceftriaxon e- Meropenem
c- Spectinomycin
8. Kháng sinh được chỉ định trong nhiễm trùng hô hấp do H. influenza:
a- Azithromycin d- Neomycin
b- Erythromycin e- Norfloxacin
c- Acid nalidixic
9. Thuốc nào sau đây có hiệu quả trong bệnh tiêu chảy do nhiễm E.coli khi đi du lịch
a- Vancomycin d- Lincomycin
b- Ofloxacin e- roxithromycin
c- Streptomycin
e- Phối hợp với cilastatin trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu
11. Phối hợp nào sau đây làm tăng độc tính trên thận
c- Cefotaxim + metronidazol
d- Dùng liều duy nhất 1g trong điều trị viêm đường tiểu do E.coli
e- Làm giảm tác động của thuốc ngừa thai đường uống
14. Kháng sinh nào sau đây không hiệu lực trên P. aeruginosa:
a- Ceftazidim d- Cefsulodin
b- Roxithromycin e- Aztreonam
c- Amikacin
15. Cephalosporin nào sau đây có thể gây rối loạn đông máu:
a- Cefaclor d- Cephalexin
b- Cefazolin e- Cefuroxim
c- Cefoperazon
16. Phát biểu nào sau đây không đúng với lincomycin:
a- ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn ở ribosom 50S
d- Có thể gây tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn đường ruột
b- Phân bố tốt ở mô
19. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực trên vi khuẩn tiết ESBL:
a- Chloramphenicol d- Cotrimoxazol
b- Meropenem e- Amikacin
c- Levofloxacin
a- Thiếu máu bất sản do suy tủy d- Chậm phát triển xương
e- Streptomycin tác động tốt trên các chủng vi khuẩn Gram (-) đa đề kháng
22. Phát biểu nào sau đây đúng với phối hợp Quinupristin + Dalfopristin:
a- Phổ kháng khuẩn hẹp trên vi khuẩn Gram (-) hiếu khí
c- Đào thải phần lớn ở dạng nguyên thủy qua nước tiểu
d- Nên dùng liều cao để có hiệu lực diệt khuẩn trong điều trị thương hàn
24. Cần hiệu chỉnh liều kháng sinh nào sau đây trên bệnh nhân suy thận:
a- Gentamycin d- Pefloxacin
b- Doxycyclin e- Cefoperazon
c- Erythromycin
25. Phát biểu nào sau đây không đúng với kháng sinh nhóm quinolon:
a- Gồm các kháng sinh được tổng hợp hoàn toàn bằng phương pháp hóa học
26. Phát biểu nào sau đây không đúng với imipenem:
b- Cần phối hợp với cilastatin để tránh bị thủy phân ở ống thận
27. Các kháng sinh sau có hiệu lực mạnh trên họ khuẩn đường ruột ( enterobacterceae), ngoại trừ:
a- Tobramycin d- Pristinamycin
b- Ceftriaxon e- Colistin
c- Chloramphenicol
a- Hiệu lực cao trên vi khuẩn gây bệnh phổi như MRSA
b- Sử dụng trong các nhiễm trùng hô hấp mắc phải ở cộng đồng
29. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ:
a- Roxithromycin d- Piperacilin
b- Cephalexin e- Vancomycin
c- Ciprofloxacin
30. Không phối hợp Amikacin với thuốc nào sau đây khi gây mê:
a- Furosemid d- D – tubocumarin
b- Neostigmin e- Amphotericin B
c- Adrenalin
31. Các thuốc sau đây chỉ có tác dụng ở dạng triphosphat, ngoại trừ:
a- Acyclovir d- Lamivudin
b- Zidovudin e- Nevirapin
c- Emtricitabin
32. Thuốc nào sau đây tác động tốt trên virus HIV và HBV:
a- Ritonavir d- Zalcitabin
b- Tefonovir e- Delavirdin
c- Stavudin
33. Phát biểu nào sau đây không đúng với Acyclovir:
e- Bệnh Zona uống liều thấp hơn so với bệnh mụn rộp
b- Tác dụng trực tiếp trên enzym phiên mã ngược của virus HIV
35. Thuốc kháng HIV – tác dụng phụ nào sau đây là đúng:
a- Atazanavir – rối loạn chuyển hóa mỡ d- Enfuvirtid – rối loạn chuyển hóa
36. Thuốc kháng HIV nào sau đây chống chỉ định trên phụ nữ mang thai:
a- Efavirenz d- Nevirapin
b- Stavudin e- Saquinavir
c- Zidivudin
37. Sulfumid hấp thu chậm, tác động chủ yếu ở lòng ruột:
d- Sulfaguanidin e- Sufadoxim
c- Tác dụng phụ là ngứa, ban đỏ, nhạy cảm với ánh sang
d- Cần acid hóa nước tiểu để tránh độc tính trên thận
40. Phối hợp có sulfamid dùng trong phòng chống sốt rét:
c- Sulfadiazin + Trimethoprim
41. Cặp thuốc kháng lao – tác dụng phụ nào sau đây là sai:
42. Thuốc kháng nấm phổ rộng, kém hấp thu qua đường uống và có độc tính cao nên được sử
dụng giới hạn ở bệnh viện bằng đường IV để điều trị nấm toàn thân:
a- Amphotericin B c- Nystatin e- Miconazol
b- Griselofulvin d- Flucytosin
43. Thuốc kháng nấm trị viêm màng não do Crytococcus, ngoại trừ:
b- Fluconazol d- Nystatin
PHẦN II
b- Niacin e- Pyridoxin
c- Retinol
2. Vì sao trẻ sơ sinh cần cung cấp vitamin K để ngừa xuất huyết não
c- Cơ thể trẻ chưa chuyển hóa được vitamin K dạng oxy hóa thành dạng khử
d- Do trẻ thường dùng một số thuốc làm tăng nhu cầu vitamin K
3. Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to, hiệu quả khi dùng Acid folic liều cao nhưng bệnh nhân có
dấu hiệu bệnh lý thần kinh ngoại biên là vì:
d- Bệnh thiếu máu hồng cầu to lâu ngày sẽ diễn biến đến bệnh lý thần kinh ngoại biên
4. Vitamin nào khi cung cấp liều cao trong thai kỳ sẽ dẫn đến nguy cơ gây quái thai:
a- Retinol d- Tocopherol
b- Folic e- Niacin
c- Pyridixin
c- Vô sinh
a- Niacin d- Folic
b- Ascorbic e- Retinol
c- Pyridoxine
7. Cần bổ sung vitamin gì cho bệnh nhân lao được điều trị bởi isoniazid:
a- Folic d- Retinol
b- Calciferol e- Pyridoxine
c- Tocopherol
8. Vitamin cần bổ sung cho phụ nữ có thai ngừa nứt đốt sống trẻ em:
a- Folic d- Retinol
b- Calciferol e- Pyridoxine
c- Tocopherol
a- Sắc tố caroten có trong thực vật, được chuyển hóa bởi carotenase thành retinol
b- Beta – carotene chuyển hóa thành 2 phân tử retinol do cấu trúc đối xứng
c- Thiếu vitamin A dẫn đến bệnh quáng gà, khô da tróc vẩy
d- Vitamin A cần thiết cho sự tổng hợp rhodopsin trong tế bào nón
10. Các vitamin tan trong nước nhanh chóng được thải trừ ra khỏi cơ thể qua thận, ngoại trừ:
a- Thiamin
b- Riboflavin
c- Folic
d- Cobalamin
PHẦN III
a- Dùng trong trị liệu kéo dài cho các trường hợp thay van tim, huyết khối tĩnh mạch kèm
theo rung nhĩ
b- Tác dụng chậm, nên trong 2-3 ngày đầu dùng thêm thuốc chống đông dạng…...
c- Tác dụng chống đông gia tăng nếu bệnh nhân ăn nhiều rau xanh
e- Thuốc lợi tiểu vòng có thể làm tăng nồng độ wafarin tự do trong máu
2. Thuốc làm tan huyết khối dẫn xuất của alteplase nhưng T1/2 dài hơn và chuyển hóa
……………brin hơn:
d- Anistreplase e- Reteplase
3. Cặp thuốc – Chỉ định nào dưới đây là không hợp lý:
4. Thuốc chống đông thường phối hợp với thuốc làm tan huyết khối để tránh tắc nghẽn mạch:
e- Ticlodipin d- Dipyridamol
6. Thuốc trị đau thắt ngực nào thích hợp cho đau thắt ngực Prinemetal:
e- Metoprolol d- Atenolol
7. Chọn cách phối hợp nào để đạt tác dụng trị đau thắt ngực cao nhất:
8. Các thuốc sau thường được chỉ định để kiểm soát nhịp thất trong rung nhĩ ngoại trừ:
d- Metoprolol e- Digoxin
9. Các thuốc sau thường được chỉ định để chuyển rung nhĩ về nhịp xoang, ngoại trừ:
e- Amiodaron d- Tocainid
10. Về phương diện trị loạn nhịp tim, beta – blocker và CCB giống nhau ở điểm:
b- Tăng tốc độ khử cực tối đa e- Không làm giảm co bóp cơ tim
a- Quinidin: buồn nôn, ói mữa, tiêu chảy d- Disopyramid: liệt đối giao cảm
12. Thuốc nào dưới đây nên ưu tiên sử dụng trong điều trị rung nhĩ kèm theo đường dẫn phụ:
13. Các thuốc dưới đây thường được chỉ định trong điều trị hội chứng QT kéo dài:
a- Amiodaron b- Metoprolol c- A
e- Atenolo d- Nadolol
14. Thuốc trị loạn nhịp nhóm I có khả năng gây loạn nhịp loại Torsade de………….
d- Lidocain e- Moricizin
15. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, giảm dung nạp glucose, rối loạn…………, giảm calci
huyết là tác dụng phụ của:
e- Cortisol d- Fludrocortison
16. Phát biểu về β – blocker trị tăng huyết áp là đúng, ngoại trừ:
a- Sử dụng β – blocker cần cảnh giác với hiện tượng bù (giữ muối, tăng……..)
b- Là thuốc chỉ định bắt buộc khi tăng huyết áp kèm nhồi máu cơ tim
c- Thận trọng khi sử dụng β – blocker trên bệnh nhân đang sử dụng…………
e- Có thể chỉ định β – blocker cho người có lipid huyết sát giới hạn
17. Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ là buồn ngủ, khô miệng:
d- Diazoxid e- Metyldopa
18. Chống chỉ định của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai:
19. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đây không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận:
20. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đâyđược sử dụng trong tăng huyết áp kèm hội chứng thận:
e- Valsartan d- Lisinopril
21. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp, có tiền sử nhồi máu cơ tim. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới
đây được xem là chỉ định hợp lý:
c- Nifedipin + Furosemid
22. Cặp thuốc nào sau đây được xem là chỉ định hợp lý cho bệnh nhân bị tăng huyết áp và vừa bị
nhồi máu cơ tim:
c- Nifedipin + Furosemid
23. Manitol thường được chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
b- Giảm áp lực nhãn cầu e- Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật
24. Cặp thuốc – cơ chế tác dụng nào dưới đây là không hợp lý:
25. Tác dụng quan trọng của digitalis trên cơ tim để trị suy tim là:
a- Giảm thời gian tống máu d- Tăng tính tự động tại chổ
b- Giảm dẫn truyền nhĩ thất e- Tất cả đều đúng
c- Tăng co cơ tim
26. Dưới đây là các biện pháp để hạn chế mất kali do thuốc lợi tiểu thiazid, ngoại trừ:
a- Bổ sung kali
e- Ăn ki êng muối
27. C ác phát biểu về β – blocker trị suy tim sau đây đều đúng, ngoại tr ừ:
c- Không phải tất cả thuốc β – blocker đều được công nhận trị suy tim
d- β – blocker kéo dài thời gian sống cho người suy tim
e- Cân nhắc ngừng thuốc β – blocker khi tình trạng suy tim bệnh nhân trở nên trầm trọng
28. Phát biểu nào dưới đây về tác dụng trị suy tim của thuốc ức chế men chuyển là không hợp lý:
a- Giảm tái tạo thất b- Giảm xơ hoá cơ tim c- Giảm tiết noradrenalin
29. Phát biểu nào sau đây về thuốc trị suy tim là sai:
c- Bisoprolol: nên chỉ định cho suy tim đô II, III theo NYHA
d- Furosemid: chỉ định khởi đầu cho tất cả bệnh nhân suy tim
e- ACEI: chỉ định chp bệnh nhân suy tim bất kỳ giai đoạn nào
30. Trường hợp nào dưới đây có thể xem là chống chỉ định sử dụng digoxin cho bệnh nhân suy
tim:
31. Tăng lipid huyết thứ phát có thể do việc sử dụng lâu dài các thuốc sau, ngoại trừ:
d. Glucocorticoid e- Isotretinoin
32. yếu tố nào dưới đây không được kể vào nhom1nguy cơ gây bệnh tim – mạch vành:
a- tiền sử gia đình mắc bệnh tiểu đường d- HDL < 40mg/dl
33. yếu tố nào dưới đây không có trong bảng ước tính nguy cơ bệnh tim - mạch vành trong vòng
10 năm theo thang điểm Framingham:
c- Sử dụng nhóm fibrat lâu dài có thể tăng nguy cơ sỏi mật
d- Colesevelam gây giảm hấp thu nhiều loại thuốc khác nhau
e- Định kỳ xét nghiệm CK và chức năng gan khi sử dụng statim lâu dài
35. Các đối tượng có từ 0 -1 yếu tố nguy cơ về bệnh tim - mạch vành thì LDL mục tiêu cần đạt
được là:
36. Thuốc điều trị tăng lipid huyết nào dưới đây bị chống chỉ định sử dụng khi có bệnh sỏi mật:
e- Dầu cá d- Gemfibrozil
37. Vai trò của các Apolipoprotein dưới đây là đúng ngoại trừ:
a- Apo A1: hoạt hoá LCAT d- Apo B100: Phối tử cho LDL-receptor
b- Apo CII: Hoạt hoá lipoprotein lipase e- Apo E: giúp phóng thích VLDL từ gan
38. Các thuốc dưới đây được sử dụng để điều trị thiếu máu tim cục bộ/ đau thắt ngực ổn định,
ngoại trừ:
d- Aspirin e- Ranolazin
39. Các thuốc dưới đây được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực không ổn định, ngoại trừ:
a- Metoprolol b- c-
e- d-
40. Các thuốc sau đây được sử dụng trong nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ:
a- b- c-
e- d-
PHẦN IV
A. khả năng di cư đến nơi xa D. khả năng tránh được quá trình hoại tử
B. khả năng tăng sinh mạch máu E. Khả năng tạo thành tế bào mất biệt hoá
3. thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm chống chuyển hoá, ngoại trừ:
A. Adriamycin D. 6-mercaptopurin
B. Methotrexat E. 5-fluorouracyl
C. Cytosin arabinose
4. Thuốc trị ung thư nào sau đây tác động chuyên biệt theo pha, ngoại trừ:
A. Vinblastin D. 6 – thioguanin
B. Bleomycin E. Cisplatin
C. Paclitaxel
5. Thuốc trị ung thư thường gây tác dụng phụ sau đây, ngoại trừ:
C. Vô sinh
A. Tăng tạo kháng thể trung hoà thuốc D. Giảm sữa chữa tổn thương do thuốc
B. Giảm đưa thuốc vào tế bào ung thư E. Tăng loại bỏ enzyme hoạt hoá thuốc
8. Dẫn xuất purin nào sau đây trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho hay dòng tuỷ:
A. Fludarabin D. Thioguanin
B. Cladribin E. Cisplatin
C. Pentostatin
9. Dewrazoxan được dùng để hạn chế tác dụng phụ của thuốc trị ung thư nào sau đây:
A. Clorambucil D. Azacitidin
B. Doxorubicin E. Meclorethamin
C. Melphalan
10. Bệnh vẩy nến, viêm khớp dạng thấp là chỉ định khác ngoài hoá trị ung thư của thuốc nào
sau đây:
A. Clorambucil D. Azacitidin
B. Methotrexat E. Meclorethamin
C. Melphalan
11. Cơ chế tác dụng sau đây là của các kháng sinh kháng ung thư, ngoại trừ:
A. Gắn cộng hoá trị với topoisomerase D. Khoá enzyme dihydrofolat reductase
B. Gắn xen vào đôi base E. Tạo lien kết cộng hoá trị với AND
12. Thuốc nào sau đây trị ung thư tuyến tiền liệt theo cơ chế ức chế aromatase:
A. Bicalutamid D. Nilutamid
B. Ifosfamid E. Aminoglutethimid
C. Flutamid
13. Thuốc nào sau đây trị ung thư vú thuộc nhóm kháng estrogen:
A. Goserelin D. Toremiphen
B. Medroxyprogesteron E. Aminoglurethimid
C. Ethyl estradiol
14. Trong thuốc trị ung thư, levamisol là thuốc thuộc nhóm nào sau đây:
A. Kích thích tăng trưởng tế bào tuỷ D. Ức chế tăng sinh mạch máu
15. Trong điều trị ung thư bang quang, vaccine nào sau đây thường được bơm vào bang quang
16. Cơ chế tác dụng nào sau đây là của thuốc trị ung thưasparaginase
A. Làm gãy cấu trúc của asparagin D. Ức chế enzyme AND polymerase
B. Gắn công hoá trị với topoisomerase E. Tạo lien kết cộng hoá trị với AND
17. Trong điều trị hỗ trợ ung thư, thuốc allopurinol được dùng để:
18. Thuốc Prednison tác động chuyên biệt lên tế bào ung thư trong pha nào:
A. Pha Go D. Pha G2
B. Pha G1 E. Pha M
C. Pha S
19. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thuốc trị ung thư
A. Diệt một số lượng tế bào ung thư nhất định trong mỗi đợt điều trị
B. Có thể gây ung thư thứ phát sau nhiều tháng sử dụng
C. Có thể chữa lành cho khối ung thư có số lượng tế bào < 103
D. Thường có tác dụng phụ gây rối loạn tiêu hoá, rụng tóc, suy tuỷ.
20. Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh kháng ung thư:
A. Carboplatin D. Bleomycin
B. Gencitabin E. Interleukin
C. Vinblastin
21. thuốc trị ung thư vú nào sau đây thuộc nhóm kháng androgen?
A. Bicalutamid D. Toremiphen
B. Medroxyprogesteron E. Aminoglutethimid
C. Ethyl estradiol
22. Tác dụng phụ gây độc trên tim của kháng sinh kháng ung thư nhóm anthracyclin
A. Tác dụng kháng folat D. Gắn nhóm alkyl vào AND
23. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm alkyl hoá dùng để trị u tuỵ tăng tiết insulin
A. Clorambucil D. Azacitidin
B. Methotrexat E. Streptozocin
C. Melphalan
24. Liều lượng của các thuốc trị ung thư thường được tính theo thong số nào sau đây
PHẦN V
1. Tác dụng nào sau đây không phải là của hormone tuyến giáp:
A. Kích thích sử dụng glucose tại các mô D. Giảm hoạt động của Na+/K+ -ATPase
B. Kích thích tế bào beta tiết insulin E. Giảm phân huỷ protein
C. Tiêm dưới da
4. Chế phẩm insulin loại trộn sẵn gồm 2 loại insulin nào sau đây:
A. Tác dụng ngắn + tác dụng nhanh D. Tác dụng ngắn + tác dụng trung bình
B. Tác dụng trung bình + tác dụng nhanh E. Tác dụng dài + tác dụng nhanh
A. pH 3 D. pH 6
B. pH 4 E. pH 7
C. pH 5
6. Thành phần nào trong chế phẩm sẽ quyết định tốc độ phóng thích và thời gian tác dụng
của insulin
C. Tinh thể Z
A. Pepsin D. kinin
B. Histamin E. Acetylcholin
C. Histamin
C. Chán ăn
10. Hormon testosterone không có tác dụng phụ nào sau đây
A. Phát triển cơ quan sinh dục nam D. Giảm LDL, tăng HDL – cholesterol
11. Testosteron không được dùng trong trường hợp nào sau đây
C. Loãng xương
13. Estrogen tổng hợp duy nhất được dùng trong các chế phẩm uống hiện nay là
C. Quinestrol
14. Tác dụng phụ nào sau đây không đúng khi dùng liều cao và/ hoặc kéo dài estrogen
16. Progesteron có thể gây hiện tượng phù ở phụ nữ có thai là do tăng tiết
A. Desoxycorticosteron D. Hydrocortison
B. Catecholamin E. Cortison
C. Aldosteron
17. Khi dùng mifepriston để phá thai nội khoa thì cần dùng liều nào sau đây
A. 10 mg D. 200 mg
B. 20 mg E. 1000 mg
C. 100 mg
5. Hydrochlorothiazide mất hiệu lực khi độ thanh thải creatinin có giá trị bao nhiêu
6. Ngoài tác động chẹn beta – adrenergic receptor, nebivolol còn có tác động gì
10. Ngoài Wafarin, thuốc chống đông đường uống nào hay được sử dụng
12. Thời kỳ trơ tuyệt đối xảy ra ở pha nào của thế hoạt động
13. Nhóm thuốc nào sau đây được chỉ định trong kiểm soát loạn nhịp do kéo dài QT
15. Hai nhóm thuốc nào giúp hạn chế thay đổi cấu trúc – chức năng tim
17. Lợi ích lâm sàng của metoprolol trong điều trị suy tim là gì
18. Thuốc ức chế PDE3 sử dụng trong điều trị suy tim là gì
19. Theo khuyến cáo của AHA, digoxin nên được chỉ định ở suy tim giai đoạn nào
22. Không sử dụng spironolacton cho bệnh nhân có GFR < 30 ml/phút, vì sao
24. Alfulosin được ưu tiên chỉ định cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm………
26. Thời gian khởi phát tác động của Na nitroprusid khoảng………với T1/2…...
28. Khác với CCB và beta – blocker, ranolazin không tác động đến…………
29. T1/2 của digoxin khoảng…………vì thế cần……….để đạt nồng độ ổn định
30. Kể 2 kháng sinh thuộc nhóm penicillin có hiệu lực cao trên P.aeruginosa?
34. Nêu 02 trường hợp không áp dụng được chế độ tiêm gentamycin 1 lần/ngày
35. Có thể phối hợp ceftazidim và imipenem trong điều trị nhiễm trùng do P.
aeruginosa không? Tại sao?
36. Kể tên 2 kháng sinh thuộc nhóm quinolon có tác động tốt trên Streptococcus
pneumonia
39. Nêu 02 cephalosporin thế hệ 2 hiệu lực cao trên Bacteroides fragalis
40. Nêu 01 phác đồ chuẩn phối hợp thuốc trong điều trị HIV
41. Kể tên 03 thuốc ức chế enzym protease dùng trong điều trị HIV
44. Kể tên 02 thuốc có tác dụng làm giảm các nốt sần (ENL) trong điều trị phong
45. Nêu cơ chế tác động của thuốc kháng nấm thuộc dẫn xuất imidazol và triazol
46. Vitamin …………..làm tăng hấp thu sắt, tăng tổng hợp collagen và proteoglycan
47. 48. 49 Chế phẩm chứa niacin hàm lượng 500mg dùng cho chỉ định………………,
với liều này tác dụng phụ cần lưu ý khi dùng là……….. và có cách hạn chế tác
dụng phụ này là dùng……….trước khi dùng niacin
50. Nêu ngưỡng để có thể phát hiện được bệnh ung thư
51. Nêu 01 chỉ định của nhóm androgen trong điều trị ung thư
53. Trong hóa trị, để giảm độc tính của Methotrexat, người ta dùng thuốc nào
54. Kể tên 02 hoạt chất của thuốc trị ung thư nhóm alkaloid taxan
56. Trình bày tác dụng của estrogen lên quá trình phát triển xương
57. Trình bày cơ chế tác dụng kháng giáp của anion thiocyanat, nitrat