Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
2
HƯỚNG DẪN KHỬ KHUẨN
TRONG PXN VI SINH
Sát trùng (Antisepsis): tiêu Phương pháp Nhiệt, bức xạ, Hóa chất
lọc, hóa chất
diệt, ức chế, loại bỏ hoặc
Tiêu diệt vi sinh vật Không Có
làm giảm hàm lượng vi sinh
trên bề mặt da hoặc
đến mức gần như hoàn toàn
màng nhầy
(một số vi sinh vật hoặc bào
Tiêu diệt vi sinh vật Có không
tử có thể sống sót). trên vật chất
4
Phân biệt các dạng khử trùng
6
Khử trùng bằng tia cực tím
• Bước sóng 210 –
328nm nhưng khả năng
diệt khuẩn cao ở 240 –
280nm (UV-C).
• Khoảng cách
• ....
8
Khử trùng bằng lọc
• Làm giảm hàm lượng hoặc loại bỏ vi sinh
có trong không khí.
• Khẩu trang:
• Y tế / Phẩu thuật
10
Khử trùng bằng hóa chất
• Nồng độ: nồng độ cao khả năng khử trùng mạnh (ngoại trừ cồn);
• Thời gian: thời gian tiếp xúc lâu, khả năng khử trùng tốt;
• Tính chất môi trường xung quanh: pH, sự hiện diện của các vật liệu không
liên quan;
• Tính chất của vi sinh vật: khả năng sinh bào tử, hàm lượng...
11
• Độc tính chọn lọc (không độc hại với người,không ăn mòn hoặc
gây hại đến vật liệu được khử trùng);
• Hiệu quả ngay cả khi có sự hiện diện của chất hữu cơ;
• Nên để lại một lớp kháng khuẩn trên bể mặt sau khi khử trùng.
• Ổn định trong bảo quản, lưu trữ và các điều kiện vận chuyển;
• Không mùi
12
Khử trùng bằng hóa chất
13
14
Khử trùng bằng nhiệt độ
• Tính chất của vi sinh vật: khả năng sinh bào tử, hàm lượng...
• Thời gian: thời gian tiếp xúc lâu, khả năng khử trùng tốt;
• Tính chất môi trường xung quanh: sự hiện diện của các vật
liệu không liên quan;
15
• Tủ sấy:
140oC 3 giờ
160oC 1 giờ
180oC 30 phút
16
Khử trùng bằng nhiệt độ
Khử trùng bằng hơi nước bão hòa:
Mối tương quan giữa
• Thiết bị: nồi hấp tiệt trùng (autoclave); nhiệt độ & áp suất
• Tiêu diệt tất cả vi sinh vật: 121oC/15 phút 0 atm 100oC
17
HƯỚNG DẪN
THAO TÁC
VÔ TRÙNG
18
Mục đích
19
• Không đánh giá được hoặc làm sai kết quả xét nghiệm.
20
Tiệt trùng que cấy
21
22
Thao tác với đĩa thạch (petri)
23
• Không có tủ ATSH: mở hé
nắp để thao tác.
24
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THIẾT BỊ THÔNG DỤNG
TRONG PXN VI SINH
25
Đèn cồn
26
Kính hiển vi quang học
27
28
Tủ an toàn sinh học (BSC: Biological Safety Cabinet)
29
Tủ ATSH cấp I
30
Tủ an toàn sinh học (BSC: Biological Safety Cabinet)
Tủ ATSH cấp II
Đặc điểm A1 A2 B1 B2
Bảo vệ người: Có Có Có Có
Bảo vệ môi trường: Có Có Có Có
Bảo vệ mẫu: Có Có Có Có
Tốc độ gió: 0,36 – 0,51m/s 0,51m/s 0,51m/s 0,51m/s
Khí thải: Trong phòng / Ra ngoài Trong phòng / Ra ngoài Ra ngoài Ra ngoài
Tỷ lệ thu hồi / thải khí: 70 / 30 70 / 30 30 / 70 0 / 100
Nguy cơ nhiễm bẩn phòng: Có Không Không Không
Làm việc với hóa chất độc hại: Không Lượng thấp Lượng thấp Lượng thấp
31
32
Tủ an toàn sinh học (BSC: Biological Safety Cabinet)
33
34
Tủ an toàn sinh học (BSC: Biological Safety Cabinet)
35
Lưu ý:
• Vị trí đặt tủ: xa cửa ra vào, xa
nơi thường xuyên đi lại, xa ngõ
cấp gió của điều hòa không khí.
• Không dùng đèn cồn và các loại
hóa chất dễ bay hơi, cháy nổ.
• Không để vật liệu ngay trên ngõ
lấy và thoát khí.
36
Tủ an toàn sinh học (BSC: Biological Safety Cabinet)
Lưu ý:
• Bố trí vật liệu,
dụng cụ từ
“vùng sạch” và
“vùng nhiễm”.
37
Tủ ấm
38
Nồi hấp
39
HƯỚNG DẪN
KỸ THUẬT CƠ BẢN TRONG
XÉT NGHIỆM VI SINH
40
KỸ THUẬT
CỐ ĐỊNH TIÊU BẢN
41
Mục đích
42
Cách thực hiện
43
KỸ THUẬT CẤY
44
Mục đích
45
46
Kỹ thuật cấy phân lập
Mục đích:
• Phân tách các vi khuẩn có
trong bệnh phẩm thành
từng khúm khuẩn rời.
47
48
Kỹ thuật cấy một chiều
Mục đích:
• Phát hiện tác nhân gây
bệnh từ dịch não tủy hoặc
cấy tăng sinh vi khuẩn trên
bề mặt thạch.
49
Mục đích:
• Xác định hàm lượng vi
khuẩn có trong nước tiểu.
50