You are on page 1of 41

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN DẦM I CÓ 2 TRỤC Đ

Thông số ký hiệu ký hiệu VN


chiều cao sườn H hw
bề dày sườn b tw
bề rộng cánh B bf
bề dày cánh h tf
Tổng chiều cao dầm D D
Center of gravity xcog
Center of gravity ycog
Diện tích tiết diện dầm I A A
Area moment of inertia Ixx Ixx
H3b/12
h3B/12
hB(H+h)2/4
Area moment of inertia Iyy Iyy

Elastic Section modulus Sxx Sxx


Elastic Section modulus Syy Syy
Plastic Section modulus Zxx Zxx
Plastic Section modulus Zyy Zyy
Chú ý : đây là tiết diện đối xứng nên ENA trùng với PNA . Nếu chỉ có 1 trục đối xứng

Chiều dài dầm L


Mass M
Bán kính quán tính rx rx
Bán kính quán tính ry ry

TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN DẦM I CÓ 1 TRỤC Đ


Thông số ký hiệu ký hiệu VN
chiều cao sườn H hw
bề dày sườn b tw
bề rộng cánh trên B bf
bề dày cánh trên h tf
bề rộng cánh dưới b
bề dày cánh dưới
Tổng chiều cao dầm D D

TÌM TUNG ĐỘ TRỌNG TÂM


Diện tích hình 1 A1
Diện tích hình 2 A2
Diện tích hình 3 A3
Tổng diện tích A
khoảng cách y1
khoảng cách y2
khoảng cách y3
Tung độ trọng tâm so với cạnh đáy

TÍNH MOMENT QUÁN TÍNH IXX

Moment quán tính của hình 1 I1


từ trọng tâm hình 1 đến trục x-x d1
chuyển trục đến x-x I1
Moment quán tính của hình 2 I2
từ trọng tâm hình 2 đến trục x-x d2
d2
chuyển trục đến x-x I2
Moment quán tính của hình 3 I3
d3
chuyển trục đến x-x I3

Moment quán tính IXX


ĐỔI ĐƠN VỊ IXX

TÍNH MOMENT QUÁN TÍNH IYY

Bởi vì trục Y là trục đối xứng cho nên trọng tâm của mỗi hình đều nằm trên trục này ,

Moment quán tính của hình 1 Iy, 1


Moment quán tính của hình 2 Iy, 2
Moment quán tính của hình 3 Iy, 3
Moment quán tính IYY
ĐỔI ĐƠN VỊ IYY
Elastic Section modulus Sxx Sxx
Elastic Section modulus Syy Syy
Plastic Section modulus Zxx Zxx
Tổng chiều cao
ytrên

Atrên

ydưới
Adưới
Plastic Section modulus Zyy Zyy

Bán kính quán tính rx rx


Bán kính quán tính ry ry

CẬP NHẬT NGÀY 30-7-2019


TÁC GIẢ : NGUYỄN LÊ QUÂN
T DIỆN DẦM I CÓ 2 TRỤC ĐỐI XỨNG

công thức số liệu đ.v.t


250 mm
6 mm
150 mm
8 mm
H + 2h 266 mm
xcog = ½ B 75 mm
ycog = ½ H + h 133 mm
A = 2Bh + Hb 39 cm2
Ixx = H b/12 + 2[h3B/12 + hB(H+h)2/4]
3
4776.37 cm4
781.25 cm4
0.64 cm4
1996.92 cm4
Iyy = b3H/12 + 2(B3h/12) 450.45 cm4
b3H/12 0.45 cm4
2(B3h/12) 450 cm4

Sxx = 2Ixx / (H + 2h) 359.1255639 cm3


Syy = 2Iyy/B 60.06 cm3
Zxx = AC yC + AT yT = A yCog 518.7 cm3
Zyy = AC yC + AT yT = A xCog 292.5 cm3
với PNA . Nếu chỉ có 1 trục đối xứng , ta phải tính lại

1 m
M = ALρ 30.615 kgf/m
r = (I / A)0.5 11.07 cm
r = (I / A)0.5 3.40 cm

T DIỆN DẦM I CÓ 1 TRỤC ĐỐI XỨNG


công thức số liệu đ.v.t
300 mm
25 mm
250 mm
38 mm
150 mm
38 mm
H + 2h 376 mm

9500 mm2
7500 mm2
5700 mm2
DIỆN TÍCH TIẾT DIỆN DẦM I 22700 mm2
đến datum line 357 mm
đến datum line 188 mm
đến datum line 19 mm
S Ai yi / A 216.29 mm

1,143,167 mm4
140.71 mm
I1 = I1 + A1 * d1
2
189,234,553 mm4
56,250,000 mm4
Nếu có dấu âm thì đổi dấu -28.29
đổi dấu 28.29 mm4
I2 = I2 + A2 * d22 62,252,749 mm4
685,900 mm4
197.29 mm
I3 = I3 + A3 * d3
2
222,550,646 mm4

474,037,948 mm4
47,404 cm4

của mỗi hình đều nằm trên trục này , ta không cần phải chuyển trục

49,479,167 mm4
390,625 mm4
10,687,500 mm4
60,557,292 mm4
6,056 cm4
Sxx = 2Ixx / (H + 2h) 252.15 cm3
Syy = 2Iyy/((b + bf)*0.5) 60.56 cm3
Zxx = AC yC + AT yT 4200 cm3
376 mm
159.71 mm
DT hình 1 + (y trên - bề dày cánh trên) * bề
12,543 mm2
dày sườn
216.29 mm
A - Atrên 10,157 mm2
Zyy = AC yC + AT yT = A * bf trung bình 4540 cm3

r = (I / A)0.5 14.45 cm
r = (I / A)0.5 5.16 cm
Bảng D.10 - Hệ số φ
Độ mảnh
STT λx
0 0.1 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5
1 0 1 0.95 0.9 0.8 0.75 0.7 0.65
2 0.5 0.967 0.922 0.85 0.782 0.722 0.669 0.62
3 1 0.925 0.854 0.778 0.711 0.653 0.6 0.563
4 1.5 0.875 0.804 0.716 0.647 0.593 0.548 0.507
5 2 0.813 0.742 0.653 0.587 0.536 0.496 0.457
6 2.5 0.742 0.672 0.587 0.526 0.48 0.442 0.41
7 3 0.667 0.597 0.52 0.465 0.425 0.395 0.365
8 3.5 0.587 0.522 0.455 0.408 0.375 0.35 0.325
9 4 0.505 0.447 0.394 0.356 0.33 0.309 0.289
10 4.5 0.418 0.382 0.342 0.31 0.288 0.272 0.257
11 5 0.354 0.326 0.295 0.273 0.253 0.239 0.225
12 5.5 0.302 0.28 0.256 0.24 0.224 0.212 0.2
13 6 0.258 0.244 0.223 0.21 0.198 0.19 0.178
14 6.5 0.223 0.213 0.196 0.185 0.176 0.17 0.16
15 7 0.194 0.186 0.173 0.163 0.157 0.152 0.145
16 8 0.152 0.146 0.138 0.133 0.128 0.121 0.117
17 9 0.122 0.117 0.112 0.107 0.103 0.1 0.098
18 10 0.1 0.097 0.093 0.091 0.09 0.085 0.081
19 11 0.083 0.079 0.077 0.076 0.075 0.073 0.071
20 12 0.069 0.067 0.064 0.063 0.062 0.06 0.059
21 13 0.062 0.061 0.054 0.053 0.052 0.051 0.051
22 14 0.052 0.049 0.049 0.048 0.048 0.047 0.047
10 - Hệ số φe để kiểm tra ổn định của cấu kiện tiết diện đặc, chịu nén lệch tâm, mặt phẳng tác dụng của mô men trùng với mặt

Hệ số φe khi độ lệch tâm tương đối tính đổi me bằng

1.75 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5


0.6 0.55 0.5 0.45 0.4 0.35 0.35 0.3 0.3
0.577 0.538 0.469 0.417 0.37 0.337 0.307 0.28 0.26
0.52 0.484 0.427 0.382 0.341 0.307 0.283 0.259 0.24
0.47 0.439 0.388 0.347 0.312 0.283 0.262 0.24 0.223
0.425 0.397 0.352 0.315 0.286 0.26 0.24 0.222 0.206
0.383 0.357 0.317 0.287 0.262 0.238 0.22 0.204 0.19
0.342 0.32 0.287 0.26 0.238 0.217 0.202 0.187 0.175
0.303 0.287 0.258 0.233 0.216 0.198 0.183 0.172 0.162
0.27 0.256 0.232 0.212 0.197 0.181 0.168 0.158 0.149
0.242 0.229 0.208 0.192 0.178 0.165 0.155 0.146 0.137
0.215 0.205 0.188 0.175 0.162 0.15 0.143 0.135 0.126
0.192 0.184 0.17 0.158 0.148 0.138 0.132 0.124 0.117
0.172 0.166 0.153 0.145 0.137 0.128 0.12 0.115 0.109
0.155 0.149 0.14 0.132 0.125 0.117 0.112 0.106 0.101
0.141 0.136 0.127 0.121 0.115 0.108 0.102 0.098 0.094
0.115 0.113 0.106 0.1 0.095 0.091 0.087 0.083 0.081
0.096 0.093 0.088 0.085 0.082 0.079 0.075 0.072 0.069
0.08 0.079 0.075 0.072 0.07 0.069 0.065 0.062 0.06
0.069 0.068 0.063 0.062 0.061 0.06 0.057 0.055 0.053
0.059 0.058 0.055 0.054 0.053 0.052 0.051 0.05 0.049
0.05 0.049 0.049 0.048 0.048 0.047 0.045 0.044 0.043
0.046 0.045 0.044 0.043 0.043 0.042 0.041 0.04 0.04
ủa mô men trùng với mặt phẳng đối xứng

ằng

6 6.5 7 8 9 10 12 14 17
0.25 0.25 0.25 0.2 0.2 0.2 0.15 0.15 0.1
0.237 0.222 0.21 0.183 0.164 0.15 0.125 0.106 0.09
0.225 0.209 0.196 0.175 0.157 0.142 0.121 0.103 0.086
0.207 0.195 0.182 0.163 0.148 0.134 0.114 0.099 0.082
0.193 0.182 0.17 0.153 0.138 0.125 0.107 0.094 0.079
0.178 0.168 0.158 0.144 0.13 0.118 0.101 0.09 0.076
0.166 0.156 0.147 0.135 0.123 0.112 0.097 0.086 0.073
0.153 0.145 0.137 0.125 0.115 0.106 0.092 0.082 0.069
0.14 0.135 0.127 0.118 0.108 0.098 0.088 0.078 0.066
0.13 0.125 0.118 0.11 0.101 0.093 0.083 0.075 0.064
0.12 0.117 0.111 0.103 0.095 0.088 0.079 0.072 0.062
0.112 0.108 0.104 0.095 0.089 0.084 0.075 0.069 0.06
0.104 0.1 0.096 0.089 0.084 0.079 0.072 0.066 0.057
0.097 0.094 0.089 0.083 0.08 0.074 0.068 0.062 0.054
0.091 0.087 0.083 0.078 0.074 0.07 0.064 0.059 0.052
0.078 0.076 0.074 0.068 0.065 0.062 0.057 0.053 0.047
0.066 0.065 0.064 0.061 0.058 0.055 0.051 0.048 0.043
0.059 0.058 0.057 0.055 0.052 0.049 0.046 0.043 0.039
0.052 0.051 0.05 0.048 0.046 0.044 0.04 0.038 0.035
0.048 0.047 0.046 0.044 0.042 0.04 0.037 0.035 0.032
0.042 0.041 0.041 0.039 0.038 0.037 0.035 0.033 0.03
0.039 0.039 0.038 0.037 0.036 0.036 0.034 0.032 0.029
20
0.1
0.077
0.074
0.07
0.067
0.065
0.063
0.06
0.057
0.055
0.053
0.051
0.049
0.047
0.045
0.041
0.038
0.035
0.032
0.029
0.027
0.026
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA D
Chi tiết CT3
Quốc gia VietNam Đặ
Mác thép CCT34 Tiết diện
f (daN/cm ) =
2
Err:520 Lx (cm) =
fu (daN/cm2)= error Ly (cm) =
fv (daN/cm2)= Err:520 h (cm) =
E (daN/cm2)= 2.06E+06 bf (cm) =
Nội lực tw (cm) =
M (KNm) = 163.547 tf (cm) =
N (KN) = -32.4 hw (cm) =
V (KN) = 26.279 A (cm2) =
Các hệ số
γc φy φc
0.95 #REF! #REF!
Kiểm tra bền tiết diệ
Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/W
Có: σ= 187.73
f.γc = Err:520
Vậy: σ Err:520
Kết luận: Err:520
Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
σ td =√ σ 12 +3 τ 21 ≤f . γ c
Với: σ1 = hw.σ / h = 182.53
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 8.94
σtd = 183.18
f.γc = Err:520
Vậy: σtd Err:520
Kết luận: Err:520
Kiểm tra ổn định tổng
Xác định thông số
+ Độ lệch tâm tương đối mx:

mx = (M.A)/(Wx.N) = 14.47

mx
+ Độ lệch tâm tính đổi me:
λx = Err:520
Af/Aw = 0.254

Tra bảng D.9, sơ đồ 5, TCVN 5575-2012 có:


η= Err:520
me = η.mx = Err:520

me Err:520 20

Kiểm tra ổn định cục


Ổn định cục bộ bản cánh
Công thức kiểm tra:
bo/tf ≤ [bo/tf]
Với: bo = (bf - tw)/2 = 11.8
Có: bo / tf = 6.556
[ b0 / t f ]=0,5 √ E / f = Err:520
Vậy: bo / tf Err:520
Kết luận: Err:520
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.
Có: 3,2 √ E/f = Err:520
hw/tw Err:520 3,2 √ E /f
Kết luận: Err:520

Loại sườn -

Kiểm tra liên kết hàn bản cánh


Que hàn N42
fwf = #REF! (daN/cm2)
fws = #VALUE! (daN/cm2)
βf = 0.7 -
βs = 1 -
(β.fw)min = #REF! (daN/cm2)
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA DẦM THÉP
CT3 Chi tiết
Đặc trưng hình học tiết diện
I 1300 x 250 x
1150 Af (cm2) = 45
125 Aw (cm2) = 176.96
130 Ix (cm ) =
4
605424.10
25 Iy (cm4) = 4716.40
1.4 Wx (cm3) = 9314.22
1.8 Sf (cm3) = 2884.50
126.4 Sx (cm3) = 5680.47
266.96 ix (cm) = 47.62
Các hệ số
α ψ φ1
0.100 2.257 Err:520
Kiểm tra bền tiết diện
tra khả năng chịu uốn Kiểm tra khả năng chịu cắt
Công thức kiểm tra:
N/A + M/Wx ≤ f.γc τmax = (V.Sx) / (Ix.tw)
(daN/cm2) Có: τmax =
(daN/cm2) fv.γc =
f.γc Vậy: τmax
Kết luận: Err:520
ả năng chịu uốn cắt đồng thời Kiểm tra điều kiện độ mảnh
Độ mảnh giới hạn của dầm theo Bảng 25, TCVN 5575
τ 21 ≤f . γ c
(daN/cm2) [λ] =
(daN/cm2) λmax =
(daN/cm2) Với: φ=
(daN/cm2) α = N / (φ.A.f.γc) =
f.γc Có: [λ] =
Vậy: λmax
Kết luận: Đảm bảo
Kiểm tra ổn định tổng thể
Kiểm tra
Err:520
M/(φb.Wx) = Err:520 (daN/cm2)
f.γc = Err:520 (daN/cm2)
Trong mặt phẳng uốn
Err:520
φe = Err:520 -
N/(φe.A) = Err:520 (daN/cm2)
f.γc = Err:520 (daN/cm2)
Ngoài mặt phẳng uốn
μ δ -
Err:520 Err:520 Err:520
error Err:520 -
N/(c.φy.A) = Err:520 (daN/cm2)
f.γc = Err:520 (daN/cm2)
Kiểm tra ổn định cục bộ
định cục bộ bản cánh Ổn định cục bộ bản bụng
Công thức kiểm tra:
hw/tw ≤ [hw/tw]
(cm)
Có: hw/tw =
[ hw /t w ]=3,2 √ E/ f =
[bo / tf ] Vậy: hw/tw
Kết luận: Err:520
Điều kiện bố trí sườn ngang (theo mục 7.6.1.1 - TCVN 5575:2012)
Khoảng cách sườn a (mm) ≤ 2,0.hw

2,0.hw = - (mm)
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
hf = 6
Chiều cao đường hàn yêu cầu:
hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) =
Ta có: hf #REF!
Kết luận: #REF!
CT3

14 x 18
iy (cm) = 4.20
λx = 24.15
λy = 29.74
λmax = 29.74
λx = Err:520
λy = Err:520
λmax = Err:520
λc = Err:520

φb It
Err:520 276.45

khả năng chịu cắt

Sx) / (Ix.tw) ≤ fv.γc


17.61 (daN/cm2)
Err:520 (daN/cm2)
Err:520 fv.γc

điều kiện độ mảnh


theo Bảng 25, TCVN 5575-2012:

180 - 60.α
29.74
Err:520
Err:520
Err:520
0 [λ]
Kết luận Err:520

Kết luận Err:520

- cmax
Err:520 Err:520

Kết luận Err:520

cục bộ bản bụng

90.286
Err:520
Err:520 [hw/tw]

=> Chọn

(mm)
#REF! (mm)
hf,yc
#REF! cmax #REF!
α 0.7
β #REF!
TH1
c #REF!
N/(c.φy.A) #REF!
α (mx=5) 0.9
β (mx = 5) #REF!
c5 #REF!
TH2
c10 0.091
c #REF!
N/(c.φy.A) #REF!
c #REF!
TH3
N/(c.φy.A) #REF!
TH4 M/(φb.Wx) #REF!
#REF! #REF!

#REF!
0 < λ ≤ 2.5 #REF!
Sơ đồ 5, Bảng D9 - TCVN 5575-2012 2.5 < λ ≤ 4.5 #REF!
Hệ số η 4.5 < λ #REF!
0≤λ≤5
Af/Aw λ>5
0.1 ≤ m ≤ 5 5 < m ≤ 20 Af/Aw 0.1 ≤ m ≤ 5
0.25 #REF! 1.2 1.2 0.25 #REF!
0.5 #REF! 1.25 1.25 0.5 #REF!
>= 1 #REF! #REF! 1.3 1 #REF!
#REF! 1.200 #REF!
φ #REF!

Af/Aw 5 < m ≤ 20 Af/Aw λ>5


0.25 1.2 0.25 1.2
0.5 1.25 0.5 1.25
1 #REF! 1 1.3
1.200 1.200
Bảng D.8 - Hệ số uốn dọc của cấu kiện chịu nén đúng
Độ mảnh
Hệ số φ đối với các cấu kiện bằng thép có cường độ t
STT λ
0 2000 2400 2800 3200 3600 4000
1 0 1 1 1 1 1 1
2 10 0.988 0.987 0.985 0.984 0.983 0.982
3 20 0.967 0.962 0.959 0.955 0.952 0.949
4 30 0.939 0.931 0.924 0.917 0.911 0.905
5 40 0.906 0.894 0.883 0.873 0.863 0.854
6 50 0.869 0.852 0.836 0.822 0.809 0.796
7 60 0.827 0.805 0.785 0.766 0.749 0.721
8 70 0.782 0.754 0.724 0.687 0.654 0.623
9 80 0.734 0.686 0.641 0.602 0.566 0.532
10 90 0.665 0.612 0.565 0.522 0.483 0.447
11 100 0.599 0.542 0.493 0.448 0.408 0.369
12 110 0.537 0.478 0.427 0.381 0.338 0.306
13 120 0.479 0.419 0.366 0.321 0.287 0.26
14 130 0.425 0.364 0.313 0.276 0.247 0.223
15 140 0.376 0.315 0.272 0.24 0.215 0.195
16 150 0.328 0.276 0.239 0.211 0.189 0.171
17 160 0.29 0.244 0.212 0.187 0.167 0.152
18 170 0.259 0.218 0.189 0.167 0.15 0.136
19 180 0.233 0.196 0.17 0.15 0.135 0.123
20 190 0.21 0.177 0.154 0.136 0.122 0.111
21 200 0.191 0.161 0.14 0.124 0.111 0.101
22 210 0.174 0.147 0.128 0.113 0.102 0.093
23 220 0.16 0.135 0.118 0.104 0.094 0.086
a cấu kiện chịu nén đúng tâm

bằng thép có cường độ tính toán f, đơn vị daN/cm2

4400 4800 5200 5600 6000 6400


1 1 1 1 1 1
0.981 0.98 0.979 0.978 0.977 0.977
0.946 0.943 0.941 0.938 0.936 0.934
0.9 0.895 0.891 0.887 0.883 0.879
0.846 0.849 0.832 0.825 0.82 0.814
0.785 0.775 0.764 0.746 0.729 0.712
0.696 0.672 0.65 0.628 0.608 0.588
0.595 0.568 0.542 0.518 0.494 0.47
0.501 0.471 0.442 0.414 0.386 0.359
0.413 0.38 0.349 0.326 0.305 0.287
0.335 0.309 0.286 0.267 0.25 0.235
0.28 0.258 0.239 0.223 0.209 0.197
0.237 0.219 0.203 0.19 0.178 0.167
0.204 0.189 0.175 0.163 0.153 0.145
0.178 0.164 0.153 0.143 0.134 0.126
0.157 0.145 0.134 0.126 0.118 0.111
0.139 0.129 0.12 0.112 0.105 0.099
0.125 0.115 0.107 0.1 0.094 0.089
0.112 0.104 0.097 0.091 0.085 0.081
0.102 0.094 0.088 0.082 0.077 0.073
0.093 0.086 0.08 0.075 0.071 0.067
0.085 0.079 0.074 0.069 0.065 0.062
0.077 0.073 0.068 0.064 0.06 0.057
Bảng 25 - Độ mảnh giới hạn của các thanh chịu nén
Các thanh
1. Thanh cánh, thanh xiên và thanh đứng nhận phản lực gối:
a. Của giàn phẳng, hệ mái lưới thanh không gian, hệ thanh không gian rỗng (có
chiều cao H ≤ 50m) bằng thép ống hoặc tổ hợp bằng 2 thép góc
b. Của hệ thanh không gian rỗng bằng thép góc đơn, hệ thanh không gian rỗng
(chiều cao H > 50m) nhưng bằng thép ống hay tổ hợp từ hai thép góc
2. Các thanh (trừ những thanh đã nêu ở mục 1 và 7):
a. Của giàn phẳng bằng thép góc đơn; hệ mái lưới thanh không gian và hệ thanh
không gian rỗng bằng thép góc đơn, tổ hợp từ hai thép góc hoặc thép ống
b. Của hệ mái lưới thanh không gian, hệ thanh không gian rỗng bằng thép góc đơn,
dùng liên kết bu lông
3. Cánh trên của giàn không được tăng cường khi lắp ráp (khi đã lắp ráp lấy
theo mục 1)
4. Cột chính
5. Cột phụ (cột sườn tường, thanh đứng của cửa mái, …), thanh giằng của cột
rỗng, thanh của hệ giằng cột (ở dưới dầm cầu trục)
6. Các thanh giằng (trừ các thanh đã nêu ở mục 5), các thanh dùng để giảm
chiều dài tính toán của thanh nén và những thanh không chịu lực mà không
nêu ở mục 7
7. Các thanh chịu nén hoặc không chịu lực của hệ thanh không gian rỗng, tiết
diện chữ T, chữ thập, chịu tải trọng gió khi kiểm tra độ mảnh trong mặt
phẳng thằng đứng
α = N / (φ.A.f.γc)
Chú thích
Hệ số φ lấy không nhỏ hơn 0,5 (khi nén lệch tâm, nén uốn thay φ bằng φe

Sơ đồ 5, Bảng D.9 - Hệ số ảnh hưởng của hình d

Loại tiết Af / Aw
Sơ đồ tiết diện
diện
0,1 ≤ m ≤ 5
0,25 (1,45 - 0,05.m) - 0,01.(5 - m).λ
5 0,5 (1,75 - 0,1.m) - 0,02.(5 - m).λ
≥1 (1,90 - 0,1.m) - 0,02.(6 - m).λ

Bảng 34 - Giá trị giới hạn [bo/tf]


Tính toán dầm Đặc điểm phần nhô ra Giá trị [b
Không viền mép
Trong giới hạn đàn hồi
Có viền mép 0 ,75 √ E /f
Kể đến sự phát triển của biến Không viền mép 0,11.hw/tw nhưng không lớn h
dạng dẻo (1)
Kể đến sự phát triển của biến
dạng dẻo (1) Có viền mép 0,16.hw/tw nhưng không lớn h
(1): Khi hw/tw ≤ 2,7 √ E/ f giá trị [bo/tf] lấy như sau:
- Đối với cánh không viền: [bo/tf] =0,3 √ E/ f
Chú thích
- Đối với cánh viền bằng sườn: [bo/tf] =0 ,45 √ E /f
- hw, tw là chiều cao tính toán và chiều dày của bản bụng
ịu nén
Độ mảnh giới hạn
-
180 - 60.α

120
-
210 - 60.α

220 - 40.α

220
180 - 60.α
210 - 60.α

200

150

y φ bằng φe)

ảnh hưởng của hình dạng tiết diện η


Trị số của η khi
0≤λ≤5 λ>5
0,1 ≤ m ≤ 5 5 < m ≤ 20 0,1 ≤ m ≤ 5 5 < m ≤ 20
05.m) - 0,01.(5 - m).λ 1,2 1,2
1.m) - 0,02.(5 - m).λ 1,25 1,25
1.m) - 0,02.(6 - m).λ 1,4 - 0,2.λ 1,3

f
]
Giá trị [bo/tf]
0,5 √ E/ f
0 , 75 √ E /f
hw/tw nhưng không lớn hơn0,5
√ E/ f
0, 75 √ E /f
0,5 √ E/ f
hw/tw nhưng không lớn hơn
0, 75 √ E /f
3. Cường độ của thép các bon

Cường độ tiêu chuẩn fy và cường độ tính toán f của thép ứng


với độ dày t (mm)
Quốc gia Mác thép
fy f fy f fy

daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2 daN/cm2


Độ dày t ≤ 20 20 < t ≤ 40 t > 40
CCT34 2200 2100 2100 2000 2000
VietNam
CCT38 2400 2300 2300 2200 2200
CCT42 2600 2450 2500 2400 2400
Độ dày t ≤ 16 16 < t ≤ 40 t > 40
SS330 2050 1950 1950 1850 1750
Japan SS400 2450 2300 2350 2200 2250
SS490 2750 2600 2650 2500 2550
SS540 4000 3800 3900 3700 3800
Độ dày t ≤ 16 16 < t ≤ 40 t > 40
BS 4360 gr.40 2400 2300 2300 2150 2200
England BS 4360 gr.43 2750 2600 2650 2500 2550
BS 4360 gr.50 3550 3350 3450 3250 3350
BS 4360 gr.55 4500 4250 4400 4150 4300
Độ dày t ≤ 16 16 < t ≤ 40 t > 40
S235 2350 2200 2250 2100 2150
Europe S275 2750 2600 2650 2500 2550
S355 3550 3350 3450 3250 3350
S460 4600 4350 4500 4250 4400
Độ dày - - -
A36 2500 2350 - - -
A500 gr.C 3450 3250 - - -
America A570 gr.50 3450 3250 - - -
A572 gr.50 3450 3250 - - -
A607 gr.65 4500 4250 - - -
A514 6900 6550 - - -
Độ dày t ≤ 16 16 < t ≤ 40 t > 40
BỌN
Q235 2350 2200 2250 2100 2150
TÀU
KHỰA Q345 3450 3250 3350 3150 3250
Q390 3900 3700 3800 3600 3700
Độ dày - - -
AS 3678 gr.250 2500 2400 - - -
Australia AS 3678 gr.300 3000 2850 - - -
AS 3679 gr.250 2500 2400 - - -
AS 3679 gr.350 3400 3200 - - -
toán f của thép ứng Cường độ
kéo đứt tiêu
chuẩn
f fu
daN/cm2 daN/cm2
t > 40 -
1900 3400
2050 3800
2300 4200
t > 40 -
1650 3300
2100 4000
2400 4900
3600 5400
t > 40 -
2050 3400
2400 4100
3150 4800
4050 5500
t > 40 -
2000 3400
2400 4100
3150 4900
4150 5500
- -
- 4000
- 4270
- 4500
- 4500
- 5500
- 7600
t > 40 -
2000 3700
3050 5100
3500 5300
- -
- 4100
- 4300
- 4100
- 4800
1. Cường độ tính toán của bu lông 2. Diện tích tiết diện bu lông

Trạng thái ứng suất Diện tích


Cắt Kéo Đường Ab Abn
Cấp độ kính
bền fvb ftb cm2 cm2
daN/cm2 daN/cm2 Φ16 2.01 1.57
4.6 1500 1700 Φ18 2.54 1.92
4.8 1600 1600 Φ20 3.14 2.45
5.6 1900 2100 Φ22 3.8 3.03
5.8 2000 2000 Φ24 4.52 3.52
6.6 2300 2500 Φ27 5.72 4.59
8.8 3200 4000 Φ30 7.06 5.6
10.9 4000 5000 Φ36 10.2 8.16
Φ42 13.85 11.3
Φ48 18.09 14.72
Φ56 24.6 20.5
Φ64 32.2 26.9
Φ72 40.7 34.7
Φ80 50.3 43.5
Φ90 63.6 56
Φ100 78.5 70.2

4. Cường độ tính toán chịu ép mặt fcb của bu lông 5. Cường độ tính toán chịu cắt của

GH bền Bu lông GH bền Bu lông fwf


Que hàn
kéo đứt tinh kéo đứt thường daN/cm2
của thép của thép N42 1800
liên kết fu fcb liên kết fu fcb N46 2000
3400 4350 3400 3950 N50 2150
3800 5150 3800 4650
4000 5600 4000 5050
4200 6000 4200 5400
4400 6500 4400 5850
4500 6750 4500 6050
4800 7450 4800 6700
5000 7950 5000 7100
5200 8500 5200 7600
5400 9050 5400 8050
độ tính toán chịu cắt của thép đường hàn
5.2.2.6. Giá trị mô đun đàn hồi Es của một số loại cốt thép cho trong Bảng 28.

Bảng 28 - Mô đun đàn hồi của một số loại

Stt Nhóm cốt thép


1 CI, A-I, CII, A-II
2 CIII, A-III
3 CIV, A-IV, A-V, A-VI và AT-VII
4 A-IIIB
5 B-II, Bp-II
6 K-7, K-19
7 Bp-I
8 Thép tấm dùng trong thiết kế dầm tổ hợp hàn lấy theo số liệu của Liên Xô
9
của một số loại cốt thép

E­s x 104, MPa E­s đ.v.t E­s đ.v.t


21 210,000 Mpa 2,100,000 kgf/cm2
20 200,000 Mpa 2,000,000 kgf/cm2
19 190,000 Mpa 1,900,000 kgf/cm2
18 180,000 Mpa 1,800,000 kgf/cm2
20 200,000 Mpa 2,000,000 kgf/cm2
18 180,000 Mpa 1,800,000 kgf/cm2
17 170,000 Mpa 1,700,000 kgf/cm2
20.6 206,000 Mpa 2,060,000 kgf/cm2
Cường độ tiêu chuẩn Giới hạn chảy Cường độ tiêu chuẩn
Stt đ.v.t tối thiểu FY đ.v.t
TCVN 5574-1991 ACI-318
1 2300 kG/cm2 2645 240 Mpa
2 2800 kG/cm2 3220 300 Mpa
3 3600 kG/cm2 4140 400 Mpa
4 2000 kG/cm2 2300 600 Mpa
5 2600 kG/cm2 2990
6 3400 kG/cm2 3910
Giới hạn chảy tối
thiểu FY đ.v.t

2446.48 kG/cm2
3058.1 kG/cm2
4077.47 kG/cm2
6116.21 kG/cm2

You might also like