Professional Documents
Culture Documents
1- THÔNG SỐ TRA KẾT CẤU THÉP DẦM I
1- THÔNG SỐ TRA KẾT CẤU THÉP DẦM I
Bởi vì trục Y là trục đối xứng cho nên trọng tâm của mỗi hình đều nằm trên trục này ,
Atrên
ydưới
Adưới
Plastic Section modulus Zyy Zyy
1 m
M = ALρ 30.615 kgf/m
r = (I / A)0.5 11.07 cm
r = (I / A)0.5 3.40 cm
9500 mm2
7500 mm2
5700 mm2
DIỆN TÍCH TIẾT DIỆN DẦM I 22700 mm2
đến datum line 357 mm
đến datum line 188 mm
đến datum line 19 mm
S Ai yi / A 216.29 mm
1,143,167 mm4
140.71 mm
I1 = I1 + A1 * d1
2
189,234,553 mm4
56,250,000 mm4
Nếu có dấu âm thì đổi dấu -28.29
đổi dấu 28.29 mm4
I2 = I2 + A2 * d22 62,252,749 mm4
685,900 mm4
197.29 mm
I3 = I3 + A3 * d3
2
222,550,646 mm4
474,037,948 mm4
47,404 cm4
của mỗi hình đều nằm trên trục này , ta không cần phải chuyển trục
49,479,167 mm4
390,625 mm4
10,687,500 mm4
60,557,292 mm4
6,056 cm4
Sxx = 2Ixx / (H + 2h) 252.15 cm3
Syy = 2Iyy/((b + bf)*0.5) 60.56 cm3
Zxx = AC yC + AT yT 4200 cm3
376 mm
159.71 mm
DT hình 1 + (y trên - bề dày cánh trên) * bề
12,543 mm2
dày sườn
216.29 mm
A - Atrên 10,157 mm2
Zyy = AC yC + AT yT = A * bf trung bình 4540 cm3
r = (I / A)0.5 14.45 cm
r = (I / A)0.5 5.16 cm
Bảng D.10 - Hệ số φ
Độ mảnh
STT λx
0 0.1 0.25 0.5 0.75 1 1.25 1.5
1 0 1 0.95 0.9 0.8 0.75 0.7 0.65
2 0.5 0.967 0.922 0.85 0.782 0.722 0.669 0.62
3 1 0.925 0.854 0.778 0.711 0.653 0.6 0.563
4 1.5 0.875 0.804 0.716 0.647 0.593 0.548 0.507
5 2 0.813 0.742 0.653 0.587 0.536 0.496 0.457
6 2.5 0.742 0.672 0.587 0.526 0.48 0.442 0.41
7 3 0.667 0.597 0.52 0.465 0.425 0.395 0.365
8 3.5 0.587 0.522 0.455 0.408 0.375 0.35 0.325
9 4 0.505 0.447 0.394 0.356 0.33 0.309 0.289
10 4.5 0.418 0.382 0.342 0.31 0.288 0.272 0.257
11 5 0.354 0.326 0.295 0.273 0.253 0.239 0.225
12 5.5 0.302 0.28 0.256 0.24 0.224 0.212 0.2
13 6 0.258 0.244 0.223 0.21 0.198 0.19 0.178
14 6.5 0.223 0.213 0.196 0.185 0.176 0.17 0.16
15 7 0.194 0.186 0.173 0.163 0.157 0.152 0.145
16 8 0.152 0.146 0.138 0.133 0.128 0.121 0.117
17 9 0.122 0.117 0.112 0.107 0.103 0.1 0.098
18 10 0.1 0.097 0.093 0.091 0.09 0.085 0.081
19 11 0.083 0.079 0.077 0.076 0.075 0.073 0.071
20 12 0.069 0.067 0.064 0.063 0.062 0.06 0.059
21 13 0.062 0.061 0.054 0.053 0.052 0.051 0.051
22 14 0.052 0.049 0.049 0.048 0.048 0.047 0.047
10 - Hệ số φe để kiểm tra ổn định của cấu kiện tiết diện đặc, chịu nén lệch tâm, mặt phẳng tác dụng của mô men trùng với mặt
ằng
6 6.5 7 8 9 10 12 14 17
0.25 0.25 0.25 0.2 0.2 0.2 0.15 0.15 0.1
0.237 0.222 0.21 0.183 0.164 0.15 0.125 0.106 0.09
0.225 0.209 0.196 0.175 0.157 0.142 0.121 0.103 0.086
0.207 0.195 0.182 0.163 0.148 0.134 0.114 0.099 0.082
0.193 0.182 0.17 0.153 0.138 0.125 0.107 0.094 0.079
0.178 0.168 0.158 0.144 0.13 0.118 0.101 0.09 0.076
0.166 0.156 0.147 0.135 0.123 0.112 0.097 0.086 0.073
0.153 0.145 0.137 0.125 0.115 0.106 0.092 0.082 0.069
0.14 0.135 0.127 0.118 0.108 0.098 0.088 0.078 0.066
0.13 0.125 0.118 0.11 0.101 0.093 0.083 0.075 0.064
0.12 0.117 0.111 0.103 0.095 0.088 0.079 0.072 0.062
0.112 0.108 0.104 0.095 0.089 0.084 0.075 0.069 0.06
0.104 0.1 0.096 0.089 0.084 0.079 0.072 0.066 0.057
0.097 0.094 0.089 0.083 0.08 0.074 0.068 0.062 0.054
0.091 0.087 0.083 0.078 0.074 0.07 0.064 0.059 0.052
0.078 0.076 0.074 0.068 0.065 0.062 0.057 0.053 0.047
0.066 0.065 0.064 0.061 0.058 0.055 0.051 0.048 0.043
0.059 0.058 0.057 0.055 0.052 0.049 0.046 0.043 0.039
0.052 0.051 0.05 0.048 0.046 0.044 0.04 0.038 0.035
0.048 0.047 0.046 0.044 0.042 0.04 0.037 0.035 0.032
0.042 0.041 0.041 0.039 0.038 0.037 0.035 0.033 0.03
0.039 0.039 0.038 0.037 0.036 0.036 0.034 0.032 0.029
20
0.1
0.077
0.074
0.07
0.067
0.065
0.063
0.06
0.057
0.055
0.053
0.051
0.049
0.047
0.045
0.041
0.038
0.035
0.032
0.029
0.027
0.026
TÍNH TOÁN, KIỂM TRA D
Chi tiết CT3
Quốc gia VietNam Đặ
Mác thép CCT34 Tiết diện
f (daN/cm ) =
2
Err:520 Lx (cm) =
fu (daN/cm2)= error Ly (cm) =
fv (daN/cm2)= Err:520 h (cm) =
E (daN/cm2)= 2.06E+06 bf (cm) =
Nội lực tw (cm) =
M (KNm) = 163.547 tf (cm) =
N (KN) = -32.4 hw (cm) =
V (KN) = 26.279 A (cm2) =
Các hệ số
γc φy φc
0.95 #REF! #REF!
Kiểm tra bền tiết diệ
Kiểm tra khả năng chịu uốn
Công thức kiểm tra:
σ = N/A + M/W
Có: σ= 187.73
f.γc = Err:520
Vậy: σ Err:520
Kết luận: Err:520
Kiểm tra khả năng chịu uốn cắt đồng thời
Công thức kiểm tra:
σ td =√ σ 12 +3 τ 21 ≤f . γ c
Với: σ1 = hw.σ / h = 182.53
τ1 = (V.Sf) / (Ix.tw) = 8.94
σtd = 183.18
f.γc = Err:520
Vậy: σtd Err:520
Kết luận: Err:520
Kiểm tra ổn định tổng
Xác định thông số
+ Độ lệch tâm tương đối mx:
mx = (M.A)/(Wx.N) = 14.47
mx
+ Độ lệch tâm tính đổi me:
λx = Err:520
Af/Aw = 0.254
me Err:520 20
Loại sườn -
2,0.hw = - (mm)
Bề rộng bs ≥ - (mm)
Chiều dày ts ≥ - (mm)
Kiểm tra liên kết hàn bản cánh và bản bụng
Chiều cao đường hàn liên kết bản bụng + bản cánh:
hf = 6
Chiều cao đường hàn yêu cầu:
hf,yc = V.Sf / (2.(β.fw)min.Ix.γc) =
Ta có: hf #REF!
Kết luận: #REF!
CT3
14 x 18
iy (cm) = 4.20
λx = 24.15
λy = 29.74
λmax = 29.74
λx = Err:520
λy = Err:520
λmax = Err:520
λc = Err:520
φb It
Err:520 276.45
180 - 60.α
29.74
Err:520
Err:520
Err:520
0 [λ]
Kết luận Err:520
- cmax
Err:520 Err:520
90.286
Err:520
Err:520 [hw/tw]
=> Chọn
(mm)
#REF! (mm)
hf,yc
#REF! cmax #REF!
α 0.7
β #REF!
TH1
c #REF!
N/(c.φy.A) #REF!
α (mx=5) 0.9
β (mx = 5) #REF!
c5 #REF!
TH2
c10 0.091
c #REF!
N/(c.φy.A) #REF!
c #REF!
TH3
N/(c.φy.A) #REF!
TH4 M/(φb.Wx) #REF!
#REF! #REF!
#REF!
0 < λ ≤ 2.5 #REF!
Sơ đồ 5, Bảng D9 - TCVN 5575-2012 2.5 < λ ≤ 4.5 #REF!
Hệ số η 4.5 < λ #REF!
0≤λ≤5
Af/Aw λ>5
0.1 ≤ m ≤ 5 5 < m ≤ 20 Af/Aw 0.1 ≤ m ≤ 5
0.25 #REF! 1.2 1.2 0.25 #REF!
0.5 #REF! 1.25 1.25 0.5 #REF!
>= 1 #REF! #REF! 1.3 1 #REF!
#REF! 1.200 #REF!
φ #REF!
Loại tiết Af / Aw
Sơ đồ tiết diện
diện
0,1 ≤ m ≤ 5
0,25 (1,45 - 0,05.m) - 0,01.(5 - m).λ
5 0,5 (1,75 - 0,1.m) - 0,02.(5 - m).λ
≥1 (1,90 - 0,1.m) - 0,02.(6 - m).λ
120
-
210 - 60.α
220 - 40.α
220
180 - 60.α
210 - 60.α
200
150
y φ bằng φe)
f
]
Giá trị [bo/tf]
0,5 √ E/ f
0 , 75 √ E /f
hw/tw nhưng không lớn hơn0,5
√ E/ f
0, 75 √ E /f
0,5 √ E/ f
hw/tw nhưng không lớn hơn
0, 75 √ E /f
3. Cường độ của thép các bon
4. Cường độ tính toán chịu ép mặt fcb của bu lông 5. Cường độ tính toán chịu cắt của
2446.48 kG/cm2
3058.1 kG/cm2
4077.47 kG/cm2
6116.21 kG/cm2