You are on page 1of 6

Họ và tên: ...................................

Lớp: ...........

BÀI ÔN TOÁN – ĐỀ 3 ( TUẦN 9/3- 13/3)

Phần I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng

1. Số có hai chữ số là:

A. 2 B. 8 C. 10

2. Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 2, 17, 9, 1, 3 B. 17, 9, 3, 2, 1 C. 17, 9, 2, 3, 1

3. Số lớn nhất trong các số 11, 18, 16, 17, 9

A. 16 B. 9 C. 17 D. 18

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

A. 8 - 2 = 9 - 3  B. 4 + 5 = 8 + 2 

5. Số cần điền vào ô trống trong phép tính: 18 - 4 - 4 = 

A. 14 B. 10 C. 0

6. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:


+3 +1 -5 +4
6

-3 +2 -7 -1
19

7. Hình bên có:


A. 6 hình tam giác
B. 8 hình tam giác
C. 9 hình tam giác
Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính
10 11 8 9 5 12
- + - + + -
2 6 5 10 5 2

Bài 2: Tính

5 + 5 - 8 = ....... 9 - 2 + 2 = .......

..... .....

Bài 3: Điền dấu > , < , =

2 + 2 + 8 ..... 10 1 + 4 + 6 ..... 11 - 0 10 - 3 + 3 ... 8 - 6 + 8

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

Chị có : 15 bông hoa

Em có : 3 bông hoa

Cả hai có : ..... bông hoa?

Bài 5: Hình bên có:

- ....... điểm. Đặt tên điểm.

- ....... đoạn thẳng.

- ....... hình tam giác.


Họ và tên:................................
Lớp: ..............
BÀI ÔN TOÁN – ĐỀ 4

1. a. Điền số vào vạch tia số:

10 19

b. Điền số:
- Liền sau số 19 là số: .....................................................
- Liền trước số 10 là số: ...................................................
- Đứng giữa số 18 và số 20 là số:......................................
- Số 15 đứng giữa số ................... và số.............................

2. Ghi cách đọc số: (theo mẫu)


- 12 : Mười hai
- 14 : .............................................................................
- 20 : .............................................................................
- 15 : .............................................................................
- 9 : .............................................................................

3. Điền số:
- Số 19 gồm có...................... chục và.....................đơn vị
- Số 15 gồm có...................... chục và.....................đơn vị
- Số 20 gồm có...................... chục và.....................đơn vị
- Số 8 gồm có...................... chục và.....................đơn vị

4. Xếp các số: 7 , 20 , 18 , 13 , 10 , 16 theo thứ tự:


- Từ lớn đến bé: ..............................................................
- Từ bé đến lớn: ..............................................................
5. Điền dấu > , < , = :

19  20 0  10  20

20  10 19  12  7

13  13 20  20  18

6. Viết phép tính thích hợp:


Tất cả : 1 chục con gà
Gà trống : 4 con
Gà mái : ? con

7. Hình vẽ bên có:


- ....... điểm. Đặt tên điểm
- ........ đoạn thẳng
- ........ tam giác
Họ và tên:................................ Lớp: ..............
BÀI ÔN TOÁN – ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
1) Số 15 đọc là:
A. Một năm B. Mười năm C. Mười lăm
2) Số 20 gồm:
A. 20 chục và 0 đơn vị
B. 2 chục và 0 đơn vị
C. 0 chục và 2 đơn vị
3) Phép tính nào đúng:
A. 16 B. 16 C. 16
+ + +
3 3 3
19 46 19
4) Số nhỏ nhất có thể điền vào  là:
12 + 4 <  + 16
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5) Hình vẽ bên có:
A. 5 đoạn thẳng
B. 8 đoạn thẳng
C. 10 đoạn thẳng
6) Điền số thích hợp vào ô trống:
Con gà có ..... chân. Con lợn có ..... chân.
Số chân của con lợn nhiều hơn số chân của con gà là ..... chân.
II. Bài tập
1. Đặt tính rồi tính:
15 + 4 18 - 7 6 + 12 17 - 1 5+4 19 - 0
.............. .............. .............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. .............. .............. ..............
2. Tính:
14 + 3 = ........ 12 + 4 - 5 = ........
.....
18 - 6 = ......... 1 + 9 + 7 = .......
.....
5 + 12 = ........ 18 - 5 + 3 = ........
.....
3. Điền số:
13 +  = 19 18 - 6 +  = 19
.....
 + 11 = 17  - 4 - 2 = 12
.....
 - 6 = 12
4. Điền dấu > , < , =
17 + 2  18 5 + 4  10 + 1
..... .....
19 - 7  12
16 - 5  10 - 9
6 9-2 ..... .....
5. Điền số:

10 19
Trong các số trên:
- Số bé nhất là số: ..........................................................
- Số lớn nhất là số: .........................................................
- Liền sau số 19 là số: .....................................................
- Đứng giữa số 15 và số 18 là số:......................................
- Số gồm 1 chục và 1 đơn vị là số: ....................................
6. Hình vẽ bên có:
- ...... điểm. Đặt tên các điểm.
- ...... đoạn thẳng.
- ...... hình tam giác.

You might also like