You are on page 1of 2

Vi sinh ThS.

Lê Văn Út
1. Đặc điểm nào bên dưới là của virus?
A. Không sinh trưởng B. Không sinh sản C. Cấu trúc tế bào hoàn chỉnh
D. Không sinh tổng hợp protein khi vào tế bào chủ
2. Virus ôn hòa
A. Sống tiềm tan và chưa phá vỡ tế bào chủ
B. Hoạt hóa sinh tổng hợp các thành phần của virus trong tế bào chủ
C. Sinh sản thành nhiều hạt virus
D. Các virus giải phóng theo kiểu xuất bào
3. Virus kí sinh ở động vật có:
A. Hình cầu B. Hình que C. Hình có đuôi D. Hình mũi tên
4. Virus phải kí sinh bắt buộc vì:
A. Không có bộ máy sinh tổng hợp B. Không co cơ quan hấp thụ dinh dưỡng
C. DNA của virus dạng vòng D. Virus không phải là dạng sống
5. Thể thực khuẩn (bacteriophage) KHÔNG có đặc điểm nào bên dưới?
A. Kí sinh ở vi khuẩn và động vật B. Vật chất di truyền là DNA
C. Kí sinh bắt buộc D. Giúp tải nạp gene cho vi khuẩn
6. Trong tế bào chủ, virus gắn protein quanh lõi acid nucleic thành hạt virus hoàn chỉnh. Đây là giai đoạn:
A. Lắp ráp B. Xâm nhập C. Giải phóng D. Hấp phụ
7. Phát biểu nào bên dưới KHÔNG đúng về virus?
A. Virus kí sinh ở thực vật có dạng hình cầu B. Không chịu ảnh hưởng của kháng sinh ở mức tế bào
C. Trong hạt virus chỉ có DNA hoặc RNA D. Không có cấu trúc vận động
8. Virus di chuyển bằng cách:
A. Khuếch tán B. Roi C. Khung xương D. Lông bơi
9. Phát biểu nào bên dưới KHÔNG đúng về virus?
A. Kí sinh không bắt buộc B. Vật chất di truyền là RNA hoặc DNA
C. Không có cấu trúc cho di chuyển D. Không tăng trưởng về kích thước
10. Một phân tử DNA của phage (thể thực khuẩn) bám lên tế bào chủ tại thụ thể. Đây là giai đoạn nào bên
dưới trong chu trình làn tan của virus?
A. Hấp phụ B. Xâm nhập C. Tổng hợp D. Phóng thích
11. Phát biểu nào bên dưới đúng về đặc điểm của virus?
A. Thiếu bộ máy sinh tổng hợp protein B. Virus ky sinh ở vi khuẩn thuộc dạng hình cầu
C. Chỉ sinh sản ở điều kiện ngoại bào D. Di chuyển nhờ roi
12. Virus HIV có đặc điểm:
A. Làm suy giảm miễn dịch B. Nhân lên khi tế bào chủ đã chết
C. Có hệ thống gai giúp di chuyển D. Trách bạch cầu bằng cách hình thành vỏ nhầy
13. Hoạt động nào KHÔNG có trong chu trình ký sinh của virus HIV?
A. Bơm vật chất di truyền vào trong và bỏ vỏ bên ngoài
B. Phiên mã ngược tạo DNA
C. Gắn DNA của virus vào DNA của tế bào bạch cầu limpho TCD4
D. Bám lên tế bào chủ tại vị trí đặc hiệu trước khi xâm nhập
14. Phát biểu nào bên dưới KHÔNG đúng về virus?
A. Không lây qua đường ăn uống B. Ký sinh nội bào bắt buộc
C. Không sinh sản ngoại bào D. Phá vỡ tế bào chủ trong chu trình gây độc
15. Virus nào bên dưới không có các biểu hiện bệnh lý ở Gan?
A. Quai bị B. Viêm gan B C. Viêm gan A D. Viêm gan C
16. Các loại vaccine phòng cúm hiện nay cũng chỉ cho những kết quả rất hạn chế vì:
A. Hiệu lực miễn dịch yếu không có khả năng bảo vệ cơ thể.
B. Virus cúm hay đột biến

Page 1 of 2: De cuong thi


Vi sinh ThS. Lê Văn Út
C. Đường đưa vaccine vào cơ thể chưa thích hợp
D. Miễn dịch thu được mang tính đặc hiệu typ
17. Hai cấu trúc H và N của virus cúm có bản chất hóa học là:
A. Polypeptit B. Lipolysaccarit C. Protein D. Glycoprotein
18. Hiện nay có bao nhiêu cấu trúc kháng nguyên H của virus cúm ?
A. 9 B. 11 C.13 D. 16
19. Cấu trúc kháng nguyên H và cấu trúc kháng nguyên N của virus cúm :
A. Là thành phần cấu trúc chính bao bọc nucleocapsid. B. Khác nhau đặc hiệu cho từng thứ týp.
C. Là lớp lipid kép có nguồn gốc từ màng bào tương cùa tế bào chủ. D. Tạo thành các kênh ion.
20. Kết quả của hiện tượng hoán vị kháng nguyên ở virus cúm là:
A. Dẫn đến sự thay đổi một số axít amin. B. Quá trình đột biến ngẫu nhiên.
C. Tạo ra chủng virus mới. D. Xảy ra ở cả 2 virus cm A vă B
21. Hiện tượng biến thể kháng nguyên của virus cúm :
A. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho hemagglutinin.
B. Là nguyên nhân gây ra các vụ đại dịch cúm trên toàn cầu.
C. Là các đoạn genom hoán vị với nhau.
D. Là quá trình đột biến ngẫu nhiên xảy ra ở gen mã hóa cho neuraminidase.
21. Chẩn đoán nhanh và sớm bệnh cúm :
A. Bằng kỹ thuật khuếch đại gen B. Bằng nuôi cấy trong phôi gà
C. Bằng tiêm truyền sức vật thí nghiệm D. Bằng phản ứng kết hợp bổ thể
22. Virus cúm:
A. Gây ra các thương tổn ở bộ máy hô hấp B. Đề kháng với ete
C. Gây tiểu chảy ở trẻ nhỏ D. Không ngưng kết hồng cầu người nhóm
23. Virus cúm chứa :
A ARN 1 sợi B. ADN 2 sợi C. ARN 2 sợi D. ADN 1 sợi
24. Virus cúm :
A. Có hình đa giác đều B. Nhân lên tốt trong bào thai gà
C Chịu nhiệt cao D. Có kích thước 20 - 30 mm
25. Virus cúm :
A. Có ái tính với các tế bào thần kinh B. Đào thải ra ngoài qua phân
C. Thuộc họ Orthomyxoviridae D. Không có neuraminidase
26. Vỏ ngoài của virus cúm có bản chất hóa học là :
A. Polypeptit B. Lipolysaccarit C. Protein D. Lipoprotein
27. Người ta chia các chủng virus cúm ra 3 typ A, B và C dựa vào :
A. Kháng nguyên Protein M B. Kháng nguyên Nucleocapsid và Protein M
C. Kháng nguyên N D. Kháng nguyên
28. Sự đột biến cấu trúc kháng nguyên của virus cúm thường gặp ở :
A. Typ A B. Typ B C. Typ C D. Typ A và C
29. Bệnh cúm ở người:
A. Do trực khuẩn cúm gây ra B. Có tỷ lệ tử vong cao
C. Không gây dịch D. Do 3 typ virus cúm A, B và C gây ra
30. Virus cúm:
A. Bị ức chế sự nhân lên bởi actinomyxin D. B. Xâm nhiễm các tế bào niêm mạc.
C. Sản xuất ra interfron D. Gây hủy hoại tế bào hồng cầu

Page 2 of 2: De cuong thi

You might also like