You are on page 1of 32

500 câu vi sinh

Học trực tuyến tại quizlet.com/_3k0hng

1. A Thời kỳ II của bệnh giang mai : 9. A Đối với sản phụ sống trong vùng đang có dịch
a. Phản ứng huyết thanh (+) 90 % bạch hầu, chỉ định nào sau đây đúng ?
b. Phản ứng huyết thanh dương tính 100 % a. Vẫn chủng ngừa được
c. Phản ứng huyết thanh (-) b. Chống chỉ định chủng ngừa
d. Phản ứng huyết thanh (+) 50 % c. Không chủng nếu trong gia đình sản phụ
2. A Những virus nào sau đây có đường kính là 20-40 không có người bệnh
nm ? d. Chờ sản phụ sinh xong sẽ chủng ngừa cho cả
a. Coxsackie a,b và ECHO mẹ lẫn con
b. Arbovirus 10. A Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến sự tiệt
c. Virus dại trùng ?
d. Virus quai bị a. Tiêu diệt mọi dạng sống của vi sinh vật.
3. A Những bệnh nào do virus tạo ra miễn dịch bền b. Làm giảm số lượng của vi sinh vật đến mức
vững ? không còn gây hại
a. Bệnh sởi, đậu mùa c. Không diệt được nha bào
b. Bệnh sởi, đậu mùa, quai bị d. Không gây hại cho mô sống.
c. Bệnh sởi, đậu mùa, cúm 11. A Virus nào gây bệnh hệ thống thần kinh ?
d. Bệnh sởi, đậu mùa, bại liệt a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, herpes
4. A Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch bền simplex virus,...
vững ? b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
a. Cúm adenovirus
b. Quai bị c. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, virus
c. Sởi đậu mùa
d. Thủy đậu d. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, HIV
12. A Những virus nào sau đây có màng bọc là lipid ?
5. A Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch ?
a. Sốt vẹt a. Herpesvirus
b. Sốt ve b. Papovavirus
c. Sốt phát ban c. Adenovirus
d. Sốt cấp tính d. Reovirus
13. A Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin
6. A Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh chống
lại hiện tượng thực bào ? gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn
a. Nang dịch qua trung gian tế bào ?
b. Leucocidin a. Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt vàng
c. Hemolysin b. Virus bại liệt và virus gây bệnh cúm
d. Peptidoglycans ở vách tế bào c. Virus bại liệt và virus gây bệnh sởi
d. Virus bại liệt và virus gây bệnh viêm não
7. A Trong các ứng dụng của phage, ứng dụng nào
14. A Đường lây của nhiễm trùng bệnh viện bao gồm
gặp thất bại ?
a. Ứng dụng điều trị trường hợp nào sau đây ?
b. Ứng dụng di truyền a. Tiếp xúc người thăm bệnh - bệnh nhân
c. Ứng dụng phân loại b. Tiếp xúc thầy thuốc - bệnh nhân
d. Ứng dụng dịch tễ học c. Tiếp xúc bệnh nhân - bệnh nhân
a. Tất cả các trường hợp trên
8. A Đặc điểm nào để phân loại virus với vi khuẩn ?
15. A Loại đề kháng nào sau đây chỉ di truyền theo
a. Virus sinh sản theo cấp số nhân
b. Virus sinh sản theo kiểu nhị phân chiều dọc ?
c. Virus sinh sản theo kiểu gián phân a. Đề kháng do nhiễm sắc thể
d. Virus sinh sản theo lũy thừa b. Đề kháng do plasmid
c. Đề kháng giả
d. a và b đúng
16. A Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci 25. A Trong nhiễm virus, sau 1 thời gian interferon
dùng thử nghiệm nào ? xuất hiện có tác dụng gì ?
a. Catalase a. Ngăn sự xâm nhập của virus vào tế bào ký chủ
b. Coagulase b. Giống như kháng thể
c. Chapman c. Trung hòa độc tố của virus
d. T. S. A d. Bảo vệ cơ thể
17. A Streptokinase có tác dụng làm tan : 26. A Chu kỳ tăng trưởng của virus gồm mấy giai đoạn
a. Sợi tơ huyết (fibrin) ?
b. DNA a. 6 giai đọan
c. Hyaluronic acid b. 9giai đọan
d. Làm tan hồng cầu c. 10 giai đọan
18. A Hemolysin của Streptococci có tác dụng làm tan : d. 12 giai đọan
a. Hồng cầu 27. A Kháng sinh nào sau đây có cơ chế kháng thuốc
b. Sợi tơ huyết không do nhiễm sắc thể ?
c. Mô liên kết a. Quinolon
d. Lỏng mủ đặc b. β lactam
19. A Streptodornase có tác dụng : c. Polypeptid
a. Làm lỏng mủ d. Rifampicin
b. Phân hủy acid hyluronic 28. A Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cấu tạo như
c. Gây tán huyết thế nào ?
d. Đề kháng kháng sinh a. AND sợi kép, vòng, xoắn cuộn lại
20. A Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là : b. AND sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
a. Nhóm A c. ARN sợi kép, vòng , xoắn cuộn lại
b. Nhóm B d. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
c. Enterococci và Viridans 29. A Tính chất nào sau đây đúng với ngoại độc tố của
d. Nhóm kỵ khí vi khuẩn đường ruột ?
21. A Liên cầu nhóm A thường : a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
a. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng lớn ruột
b. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng vừa b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng trung c. Không có tác động gây tiêu chảy
gian d. Không có tác động gây lỵ
d. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng nhỏ 30. A Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự sinh
22. A Khi chẩn đóan phế cầu người ta dựa vào một sản của vi khuẩn ?
trong những thử nghiệm sau đây ? a. Có sự hình thành thoi phân bào
a. Optochin b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân.
b. Bacitracin c. Phổ biến bằng hình thức nguyên phân.
c. Novobiocin d. Không có sự hình thành thoi phân bào.
d. Colistin 31. A Tính chất nào sau đây có liên quan đến ngoại
23. A Thử nghiệm KN + KT nào sau đây chuyên biệt độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
cho Streptococcus pneumoniae ? a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
a. Phản ứng phồng nang ruột
b. Phản ứng lên bông b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Phản ứng kết tủa c. Không có tác động gây tiêu chảy
d. Phản ứng trung hoà d. Không có tác động gây lỵ
32. A Có một tế bào vi khuẩn có thời gian của một thế
24. A Kháng sinh tác động ức chế sự tổng hợp acid
folic sẽ có tác dụng nào sau đây ? hệ là 30 phút
a. Ức chế sinh tổng hợp protein a. 64
b. Ức chế nhiệm vụ của màng tế bào b. 32.
c. Ức chế tổng hợp vách tế bào c. 16.
d. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào d. 8.
33. A Tính chất nào sau đây liên quan đến vi khuẩn 40. A Sự khác biệt giữa tế bào nguyên phát và tế bào
Shigella ? vĩnh cửu ?
a. Không di động a. Phương thức tăng trưởng
b. Có các loại kháng nguyên O, K và H b. Ở nhân tế bào
c. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt c. Ở màng tế bào
Nam d. Ở nguyên sinh chất
d. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố 41. A Nguyên lý của phản ứng kết tủa là :
Shiga a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng
34. A Người đàu tiên chứng minh nhiều quá trình lên b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
men của vi khuẩn là ? ứng
a. Louis Pasteur c. Sự kết hợp giữa KN không hoà tan KT
b. Robert Koch d. Sự kết hợp giữa KN và KT tương
c. Alexander Fleming 42. A Nguyên lý của phản ứng ly giải tế bào là gì ?
d. Leeuvenhoek a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
35. A Chất dinh dưỡng sinh năng lượng cho vi khuẩn ly giải tế bào
là chất nào ? b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
a. C, glucose ứng
b. Protid. c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
c. Nitơ. d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào hoặc
d. Lipid. tầm tế bào) với KT
36. A Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn 43. A Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử
ván ? dụng huyết thanh ?
a. Bản chất là protein a. Dùng cho người chưa mắc bệnh để phòng
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ bệnh
c. Tetanolysin được dùng để chế vaccin b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng huyết
37. A Những tính chất nào sau đây đúng khi nói về sự thanh càng tăng
chuyển nạp là truyền chất liệu di truyền từ vi d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
khuẩn cho qua vi khuẩn nhận ? 44. A Cấu trúc của một virus hoàn chỉnh bao gồm
a. Trung gian của lông tơ của vi khuẩn (pili). những thành phần nào sau đây ?
b. Trung gian của các yếu tố thẩm quyền a. Nhân chứa nucleic acid và capsid, có thể có
(CF,Competent Factor) có trên bề mặt tế bào vi màng bọc
khuẩn. b. Nhân chứa nucleic acid và màng bọc
c. Trung gian của Plasmid F. c. Màng bọc
d. Trung gian của Bacteriophage. d. Capsid và màng bọc
38. A Qúa trình phân chia tế bào vi khuẩn theo kiểu 45. A Tế bào vi khuẩn di truyền được qua các thế hệ là
nào ? nhờ các quá trình nào ?
a. Nhị phân a. Nhân đôi AND
b. Gían phân b. Phiên dịch AND qua mARN
c. Giảm phân c. Tổng hợp protein
d. Trực phân d. Cả 3 quá trình trên
39. A Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ 46. A Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
khí ? vaccin Sabin ?
a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng oxy a. Vaccin vi sinh vật chết.
hóa khử b. Dùng đường uống.
b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy c. Khả năng gây miễn dịch tốt
c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất d. Có khả năng gây bệnh bại liệt do vaccin
hoạt bởi oxy.
d. Thiếu hệ thống cytochrome.
47. A Điều nào sau đây KHÔNG đúng với kháng huyết 55. A Bệnh bại liệt do Poliovirus có thể được phòng
thanh ? ngừa bằng (A)
a. Là chất lọc từ canh cấy vi khuẩn C{} Vaccin Sabin
b. Chứa kháng thể đặc hiệu B{} Vaccin SAR
c. Gây miễn dịch thụ động B{} Vaccin Salk
d. Miễn dịch không bền vững B{} Vaccin VAT
48. A Những tình huống nào sau đây không đúng khi 56. A Cơ chế gây bệnh của Rotavirus?
nói về tần số đột biến ? a. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột =>
a. Tần số đột biến là cơ hội để 1 tế bào vi khuẩn bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
bị đột biến b. Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột =>
b. Tần số đột biến là cơ hội để nhiều tế bào vi hấp thu > bài tiết => tiêu chảy
khuẩn bị đột biến c. Gây tổn thương hẻm tuyến => bài tiết > hấp
c. Tần số đột biến ở mức độ gen thu => tiêu chảy
d. Tần số đột biến ở mức độ phân tử d. Gây tổn thương hẻm tuyến => hấp thu > bài
49. A Virus nào sau đây không lây truyền qua đường tiết => tiêu chảy
tình dục? 57. A Bệnh tiêu chảy do Rotavirus gây nên có thể
a. HAV phòng ngừa được bằng vaccin sau: (A)
b. HBV a. Rotarix
c. Herpes simplex b. Rotateq
d. Papilomavirus c. Trimovax
50. A Sự giao phối là truyền chất liệu di truyền từ : d. Fuenzaliza
a. Pili 58. A Vaccin Rotarix: (A)
b. Bacteriophage a. Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
c. Plasmid b. Sử dụng bằng đường uống
d. Flegella c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
51. A Độ lớn của virus được tính bằng đơn vị nào ? d. Được bảo quản ở nhiệt độ thường
a. nm 59. A Poliovirus
b. cm a. Thuộc nhóm Picornavirus
c. mm b. Có 2 type kháng nguyên
d. μm c. Chưa có vaccin phòng bệnh
52. A Khi nuôi cấy Streptococcus pneumoniae trên d. Thuộc phân nhóm Rhinovirus
thạch máu thỏ ( 5-10% 5-10%CO2) / ủ 37OC/ 60. A Poliovirus có thể phân lập được từ
18-24 giờ quan sát thấy thấy gì ? a. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch
a. Hiện tượng tiêu huyết glycerin trong nhiều năm
b. Hiện tượng tiêu huyết b. Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch
c. Hiện tượng tiêu huyết γ glycerin trong nhiều tháng
d. Hiện tượng tiêu huyết μ c. Phân nếu giữ được ở nhiệt độ 80oC trong
53. A Để phân biệt họ Nesseria người ta dùng thử nhiều năm
nghiệm nào sau đây ? d. Phân nếu giữ ở nhiệt độ thường trong nhiều
a. Cầu khuẩn Gram âm, oxidase (+) năm
b. Coagulase 61. A Chu kỳ tăng trưởng của Poliovirus
c. Oxidase, catalase và lên men đường nhanh a. 6 giờ
d. T. S. A b. 10 giờ
54. A Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn Shigella c. 16 giờ
? d. 30 giờ
a. Không di động
b. Có các loại kháng nguyên O, K và H
c. Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt
Nam
d. Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố
Shiga
62. A Tính chất nào sau đây đúng với độc tố bạch hầu 70. A Rabies virus có thể được phân lập từ
? a. Nước bọt
a. Ngoại độc tố b. Phân
b. Kháng độc tố không có tác dụng trung hòa c. Mô não được bảo quản - 200C trong nhiều
độc tố năm
c. Có nhiều thụ thể trên tế bào niêm mạc ruột d. Mô não được bảo quản - 700C trong nhiều
d. Không liên quan đến khả năng gây bệnh của tháng
vi khuẩn. 71. A Rabiesvirus được phân lập từ bệnh phẩm nào
63. A Poliovirus sau đây?(A)
a. Lây truyền bằng đường tiêu hóa C{} Nước bọt
b. Chỉ gây bệnh sốt bại liệt cho người lớn B{} Nước tiểu
c. 100% bệnh nhân nhiễm Poliovirus đều có triệu B{} Phân
chứng lâm sàng B{} Đàm
d. Gây tổn thương hệ thống thần kinh ngoại biên 72. A Virus nào sau đây có thể gây bệnh đau mắt đỏ?
gây liệt a. Adenovirus
64. A Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc b. Arbovirus
tố bạch hầu ? c. Coxakivirus
a. Nội độc tố d. Echovirus
b. Là một polypeptide 73. A HDV có đặc điểm sau(A)
c. Gây hoại tử mô C{} Thuộc nhóm virus không toàn vẹn
d. Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh B{} Nhân ARN
65. A Vaccin Sabin B{} Màng bọc là HBcAg
a. Được sản xuất từ virus không độc B{} Thường gây tử vong ở người già
b. Khó sử dụng vì phải tiêm trong da 74. A Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán viêm
c. Không được sử dụng rộng rãi vì là virus sống gan B thể tối cấp?
d. Tất cả sai a. HBsAg (+), IgM antiHBcAg (+)
66. A Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc b. HBsAg (+), IgG antiHBcAg (+)
tố củac c. HBsAg (-), IgM antiHBcAg (+)
a. Bản chất là nội độc tố d. HBsAg (-), IgG antiHBcAg (+)
b. Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố 75. A Marker xuất hiện sớm nhất sau khi bị nhiễm HBV
lưu hành trong máu là:
c. Gây hoại tử mô a. HBsAg
d. Có nhiều thụ thể ở tim, thận và thần kinh. b. HBeAg
67. A Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến vaccin c. IgM antiHBcAg
bạch hầu ? d. IgG anti HBcAg
a. Vaccin vi sinh vật chết. 76. A Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một
b. Được phối hợp với vaccin uốn ván và ho gà người đã đáp ứng miễn dịch do nhiễm HBV
c. Chủng ngừa lần đầu tiên cho trẻ 3 tháng tuổi trước đó?
d. Được sử dụng trong chương trình tiêm chủng a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+),
mở rộng IgG antiHBcAg (-)
68. A Virus nào sau đây thuộc họ Rhabdovirus ? b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-),
a. Rabiesvirus IgG antiHBcAg (-)
b. Poliovirus c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (+),
c. Coxackievirus antiHBeAg (+)
d. Enterovirus d. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (-),
69. A Trong các loại vaccin sau, loại nào dùng để antiHBeAg (+)
phòng ngừa bệnh dại? 77. A Marker nào sau đây giúp chẩn đoán BN bị viêm
a. Verorab gan B cấp tính?
b. SAT a. IgM antiHBcAg
c. SAR b. IgG anti HBcAg
d. SALK c. HBeAg
d. HBsAg
78. A Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Schick 86. A Vi khuẩn Staphylococci kháng Penicillin G là do
trong bệnh bạch hầu ? cơ chế nào sau đây ?
a. Đánh giá khả năng miễn dịch của một người a. Sản xuất β lactamase
đối với bệnh bạch hầu b. Thay đổi tính thấm của màng tế bào
b. Dùng kháng độc tố để thử phản ứng c. Thay đổi đường biến dưỡng
c. Đọc kết quả dựa vào hiện tượng hoại tử da d. Cả 3 cơ chế trên
nơi thử phản ứng 87. A Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự
d. Đọc kết quả sau 2 tuần. tổng hợp protein của vi khuẩn ?
79. A Tính chất của Rotavirus a. Gentamycin
a. Nhân gồm 11 mảnh kép ARN b. Sulfamides
b. Màng bọc ngoài có 2 lớp c. Bacitracin
c. Không gây bệnh cho động vật d. Penicillin
d. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong 88. A Thời gian ủ bệnh có thể thay đổi :
80. A Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng a. 1-3 tháng
hợp vách tế bào vi khuẩn ? b. 3-5 tháng
a. Bacitracin c. 1-4 tháng
b. Polymyxins d. 1 năm
c. Erythromycin 89. A Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế
d. Chloramphenicol nhiệm vụ của màng tế bào ?
81. A Bệnh dịch hạch lây từ người sang người bằng a. Colistin
đường nào sau đây ? b. Bacitracin
a. Tiếp xúc trực tiếp c. Vancomycin
b. Chí d. Cephalosporin
c. Bọ chét người 90. A Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
d. Tất cả đúng Săng và phản ứng huyết thanh trong giai đoạn
82. A Các loại Penicillin và Cephalosporin được xếp huyết thanh ?
vào một họ vì đặc điểm nào sau đây ? a. Săng có trước phản ứng huyết thanh 2 tuần
a. Có cùng cơ chế tác động b. Phản ứng huyết thanh có trước săng 1 tuần
b. Có nồng độ ức chế tối thiểu như nhau c. Xuất hiện đồng thời
c. Có tác dụng phụ giống nhau d. Không xuất hiện
d. Có liều dùng như nhau 91. A Thời kỳ II của bệnh giang mai có thể kéo dài :
83. A Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về a. 1-3 năm
Neisseria gonorrhoae ? b. >5 năm
a. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết c. 2 - 3 năm
mạc mủ trẻ sơ sinh d. 5-7 năm
b. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh 92. A Chỉ ra ý sai về virus HIV :
c. Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục nếu a. Có hồng cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
thấy các song cầu gram âm nằm trong bạch cầu b. Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng
thì có thể không định bệnh c. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh d. Có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh
84. A Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan đến phiên mã ngược
kháng thuốc do nhiễm sắc thể ? 93. A Hóa chất nào sau đây không tiêu diệt được
a. Thường xảy ra Rotavirus?
b. Có tần suất thấp a. Clorua
c. Do quá trình chọn lọc bởi thuốc kháng sinh b. EDTA
d. Di truyền theo chiều dọc c. Ethanol
85. A Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự d. Formaldehyde
thành lập vách tế bào vi khuẩn ?
a. Chloramphenicol
b. Penicillins
c. Tetracyclin
d. Streptomycin
94. A Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của virus HIV : 101. A Sau khi HIV ñöôïc giaûi phoùng, teá baøo kí chủ
a. Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục như thế nào ?
b. Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi, a. Cheát (thoaùi hoaù)
hô hấp b. Toàn taïi vaø tieáp tuïc toång hôïp HIV
c. Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống c. Toàn taïi vaø khoâng coøn laø teá baøo ñích
d. HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích cuûa HIV.
95. A Tính chất nào sau đây đúng với độc tố dịch hạch d. Tất cả đúng
? C{} HIV coù trong tế bào nào sau đây ?
a. Nội độc tố a. Teá baøo sinh duïc
b. Chỉ hiện diện ở dòng độc lực b. Cô
c. Bản chất là polysaccharide c. Maùu vaø teá baøo lympho, mono
d. Không tạo được antitoxin đặc hiệu d. Teá baøo môõ.
102. A Tính chất của Rotavirus :
96. A HIV vaø teá baøo lympho TCD4 :
a. CD4 laø thụ thể của HIV, giuùp HIV baùm a. Cấu trúc hình bánh xe khi quan sát bằng kính
vaøo teá baøo. hiển vi điện tử
b. TCD4 laø ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV xaâm b. Nhân chứa 11 mảnh kép DNA
nhaäp vaø kí sinh. c. Có màng bọc ngoài
c. TCD4 bò toån thöông vaø suy giaûm naëng d. Có 1 lớp vỏ capsid
neà trong nhieãm HIV. 103. A Rotavirus được chia làm 6 nhóm, trong đó có 3
d. Haàu heát TCD4 trong maùu coù chöùa HIV nhóm gây bệnh cho người là:
trong khi cô theå bò nhieãm HIV. a. A, B, C
97. A Nhiệt độ nào sau đây thích hợp cho vi khuẩn b. A,B,D
dịch hạch tăng trưởng ? c. A,C, E
a. < 25o C d. A, D, F
a. 32o C 104. A Kháng thể nào sau đây có trong sữa mẹ có thể
c. 35o C bảo vệ bé khỏi Rotavirus
d. 37o C a. IgA
98. A Nhieãm truøng cô hoäi laø gì ? b. IgM
a. Laø nhieãm truøng thöôøng xaûy ra khi AIDS c. IgG
b. Laø maéc nhöõng beänh do caùc taùc nhaân d. IgE
ít khi gaây beänh ôû ngöôøi bình thöôøng hoaëc 105. A Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
chæ gaây beänh nheï. kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
c. Laø maéc caùc beänh maø taùc nhaân deã bò a. Không mang độc tính của vi khuẩn
heä mieãn dòch kieàm cheá, b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
d. Loaïi tröø neáu ôû ngöôøi khoeû maïnh. c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O
99. A Tieân löôïng AIDS chuû yeáu döïa vaøo yếu tố d. Một số cấu tạo bởi protein
nào ? 106. A Sự chuyển thể được phát hiện đầu tiên trên vi
a. TCD4 giaûm. khuẩn nào ?
b. TCD4/TCD8 giaûm. a. Staphylococcus aureus
c. Quan troïng nhaát laø söï suït caân, suy kieät. b. Salmonella typhi
d. Möùc ñoä nhieãm khuaån cô hoäi. c. Shigella flexneri
100. A Genom cuûa HIV laø...? d. Streptococcus pneumoniae
a. ARN 107. A Thời gian từ lúc bắt đầu cho vi khuẩn vào môi
b. AND trường nuôi cấy đến khi vi khuẩn bắt đầu sinh
c. ARV/AND trưởng ở pha nào ?
d. Gen Gag a. Tiềm phát
b. Lũy thừa.
c. Cân bằng
d. Suy vong.
108. A Virus á cúm có tính chất nào sau đây ? 115. A Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi
a. Nhân ARN khuẩnc
b. Kháng nguyên không biến đổi a. Trực khuẩn Gram (+)
c. Không có màng bọc ngoài b. Hình quả tạ hay dùi trống
d. Cấu trúc hình trụ c. Không co nang
109. A Thành phần nào sau đây không phải là thành d. Sinh nha bào
phần hóa học vách của tế bào vi khuẩn ? 116. A Thành phần nào sau đây không có trong nguyên
a. Cellulose sinh chất của tế bào vi khuẩn ?
b. Acid teichoic a. Ti thể
c. Polypeptid b. Ribosome
d. Acid muramic c. Cytochrome
110. A Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm d. Không bào
tuberculin ? 117. A Chức năng chính của nhân là gì ?
a. Thuộc loại miễn dịch qua trung gian tế bào. a. Di tuyền
b. Tuberculin được tiêm dưới da b. Tổng hợp
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis c. Sữa chữa
d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút d. Nhân đôi
A{} Điều nào sau đây có liên quan đến vaccin 118. A Nhân của tế bào của vi khuẩn có đặc điểm nào
BCG ? sau đây ?
a. Được chế từ chủng lao bò, được nuôi cấy 230 a. Sợi đôi ADN không có màng nhân
lần trong môi trường có mật bò b. Sợi đơn ADN có màng nhân
b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết c. Sợi đôi ARN không có màng nhân
bằng formalin d. Sợi đơn ARN có màng nhân
c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết
bằng tia cực tím 119. A Vị trí nào sau đây đúng khi nói về nhân của tế
d. Vaccin vi sinh vật chết bào của vi khuẩn không có màng nhân ?
a. Nằm trong nguyên sinh chất.
111. A Đặc tính của màng nguyên sinh chất của tế bào b. Đôi lúc dính vào mạc thể (mesosome).
vi khuẩn là gì ? c. Dính vào màng tế bào
a. Màng bán thẩm thấu chọn lọc d. Dính vào thành phần phụ của tế bào
b. Màng thấm chọn lọc
c. Màng chọn lọc 120. A Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
d. Màng thấm chọn lọc không ổn định a. Treponema pallidum
b. Mycoplasma
112. A Cấu tạo hóa học màng nguyên sinh chất của tế c. Chlamydia
bào vi khuẩn gồm những thành phần nào sau d. Rickettsia
đây ?
a. 60% protein, 40% lipid (phần lớn là 121. A Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ?
phospholipid) a. Vibrio cholerae
b. 60% protein, 40% lipid b. Pseudomonas aeruginosae
c. 70% protein, 30% lipid (phần lớn là c. Escherichia coli
phospholipid) d. Corynebacterium diphtheriae
d. 70% protein, 30% lipid 122. A Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình cầu ?
113. A Thể dự trữ các chất dinh dưỡng có giá trị cao a. Staphylococci
gặp trong tế bào vi khuẩn là gì ? b. Pseudomonas aeruginosae
a. Thể vùi c. Escherichia coli
b. Bào quan d. Corynebacterium diphtheriae
c. Thể nhân 123. A Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng
d. Trung thể bệnh bạch hầu ?
114. A Chức năng chính của nguyên sinh chất là ? a. Là vaccin giải độc tố
a. Tổng hợp b. Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
b. Sinh sản c. Thường phối hợp với vaccin bại liệt
c. Bài tiết d. Tiêm trong da.
d. Chuyển hóa
124. A Bản chất của ngoại độc tố của vi khuẩn thường 132. A Virus Dengue bị diệt bởi điều kiện nào? NGOẠI
là gì ? TRỪ:
a. Protein a. Nhiệt độ >200 C
b. Peptidoglycan b. Tia cực tím
c. Phospholipid c. Formaline
d. Lipoprotein d. Ether
125. A Khi virus Dengue vào máu, tế bào nào sau đây là 133. A Virus nào sau đây thường gây bệnh ở trẻ em
nơi phát triển đầu tiên của virus: nhiều nhât ?
a. Bạch cầu đơn nhân a. RSV
b. Đại thực bào b. Adenovirus
c. Bạch cầu đa nhân trung tính c. Rhinovirus
d. Bạch cầu ái toan d. Poliovirus
126. A Virus sởi thuộc giống nào sau đây ? 134. A Nhân của virus chứa :
a. Morbillivirus a. AND hoặc ARN
b. Myxo b. ARN
c. Paramyxo c. ADN và ARN
d. Herpesviridae d. ADN
127. A Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là? 135. A Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
a. Gp120 khuẩn bạch hầu ?
b. Gp 38 a. Trực khuẩn Gram âm
c. P24 b. Không di động
d. P41 c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
128. A Vi khuẩn nào sau đây thường gây biến chứng d. Không sinh nha bào
suy hô hấp trong bệnh cúm A? NGOẠI TRỪ: 136. A Vỏ capsid của virus quai bị được cấu tạo bởi
a. Streptococcus tiêu huyết beta thành phần nào sau đây ?
b. Staphylococcus aureus a. Protein
c. Streptococcus pneumoniae b. Lipid
d. Heamophylus influenzae c. Polychacharid
129. A Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến d. Đường đơn
virus cúm A ? 137. A Chức năng nào sau đây có liên quan đến vỏ
a. Bộ gen ARN không phân đoạn ngoài của virus ?
b. Capsid hình xoắn ốc a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề
c. Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn mặt virus
trên bề mặt virus. b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus
d. Màng bọc ngoài là lipid c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
130. A Thử nghiệm MAC-ELISA chỉ cần thử huyết thanh cảm thụ
mấy lần? d. Mang các men chuyển hóa
a. 1 138. A Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng
b. 2 hợp vách tế bào vi khuẩn ?
c. 3 a. Cephalosporin
d. 4 b. Polymyxins
131. A Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi c. Colistin
? d. Chloramphenicol
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi 139. A Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác
đơn định bằng phản ứng nào sau đây ?
b. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của a. Phản ứng trung hòa
bệnh sởi b. Kết hợp bổ thể
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên c. Ngăn ngưng kết hồng cầu
ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua d. ELISA
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
140. A Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây để 148. A Thành phần cấu tạo hóa học của chiên mao
phân biệt vi khuẩn Gram dương hay Gram âm ? (flagella)là gì ?
a. Peptidoglycan a. Protein
b. Protein b. Lipid
c. Teichoic acid c. Glucose
d. lipoprotein d. Saccharose
141. A Marker nào sau đây hiện diện trong máu biểu 149. A Những dạng khuẩn lạc nào sau đây có khả năng
hiện HBV đang hoạt động và độ lây nhiễm rất gây bệnh ?
cao? a. Nhầy
a. HBeAg b. Khô
b. HBsAg c. Nhẵn
c. AntiHBsAg d. Xù xì
d. AntiHBeAg 150. A Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của
142. A Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn phong ? vi khuẩn đường ruột ?
a. Cùng một gia đình với M. tuberculosis a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
b. Dùng để sản xuất vaccin chống bệnh phong ruột
c. Dùng để sản xuất vaccin BCG. b. Chỉ có khả năng gây sốc
d. Nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm. c. Không có tác động gây tiêu chảy
143. A Mỗi tế bào vi khuẩn có thể sinh ra bao nhiêu d. Không có tác động gây lỵ
bào tử ? 151. A Những enzym ngoại bào của vi khuẩn có tác
a. 1 bào tử dụng gì ?
b. 2 bào tử a. Làm tiêu tổ chức xung quanh
c. 3 bào tử b. Gây độc cho cơ thể
d. 4 bào tử c. Ức chế các vi khuẩn khác
144. A Qúa trình nào sau đây không phải là một bước d. Tiêu diệt bạch cầu
trong quá trình hình thành bào tử ? 152. a Để phân biệt Não mô cầu khuẩn với Lậu cầu
a. Sự nẩy mầm khuẩn người ta dựa vào các thử nghiệm nào ?
b. Áo nội bào tử a. Lên men đường nhanh
c. Sự tạo thành vách ngăn b. Lactamase
d. Sự tạo thành ADN đậm đặc c. Catalase
145. A Thời gian cần thiết để một tế bào vi khuẩn vật d. Coagulase
phân chia hoặc để số tế bào của quần thể vi 153. B HIV baùm vaøo phaân töû CD4 nhôø thành phần
khuẩn tăng gấp đôi được gọi là thời gian gì ? nào ?
a. Của một thế hệ. a. gp41
b. Sinh trưởng. b. gp120
c. Thời gian sinh trưởng và phát triển. c. p24
d. Thời gian tiềm phát. d. p17
146. A Sự sinh trưởng của vi khuẩn được hiểu là gì ? 154. B RT (enzym sao cheùp ngöôïc) ñöôïc duøng ñeå
a. Sự tăng các thành phần bên trong tế bào của toång hôïp gì ?
vi khuẩn a. ADN töø khuoân maãu ADN
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật b. ADN töø khuoân maãu ARN
. c. ARD töø khuoân maãu ARN
c. Sự tăng kích thước. d. ARD töø khuoân maãu ADN
d. Sự tăng các thành phần tế bào. 155. B Mô tả kiểu tiêu huyết của cầu khuẩn :
147. A Mục đích nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường a. Vùng tiêu huyết rộng và trong.
phân lập để làm gì ? b. Vùng tiêu huyết nhỏ, mờ và có màu xanh lục.
a. Để xem đặc tính và hình thái của khuẩn lạc c. Không tiêu huyết.
b. Xác định độc lực d. Vùng xung quanh nhóm khuẩn có màu nâu.
c. Xác định tính chất sinh hóa
d. Định danh vi khuẩn
156. B Đơn vị kích thước của virus là: 164. B Chọn ý đúng về Treponema pallidum :
a. m. m a. Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm
b. nm b. Treponema pallidum, xoắn khuẩn gram âm,
c. cm chịu tác dụng của penicilin
d. µm c. Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác
157. B Để quan sát vi khuẩn M dụng của kháng sinh nhóm bêta-lactam
a. Nhuộm Gram d. Có thể chuẩn đoán xác định bằng hình
b. Nhuộm kháng acid thểcùng với vị trí lây bệnh phẩmvà lâm sàng
c. Nhuộm đơn 165. B Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
d. Nhuộm Giemsa vi khuẩn H
158. B Khaùng nguyeân cuûa HIV deã bò bieán ñoåi laø a. Cầu khuẩn Gram (+)
...? b. Cầu trực khuẩn hoặc là trực khuẩn Gram (-)
a. gp 41 c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
b. gp120 d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
c. p 24 166. B Những tình huống nào sau đây không đúng khi
d. p17 nói về khả năng gây bệnh của Staphylococcus
159. B HIV thuoäc nhoùm : aureus ?
a. Oncovirus. a. Viêm mủ
b. Lentivirus. b. Hoại thư sinh hơi
c. Spumavirus. c. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
d. Adenovirus. d. Nhiễm trùng máu
167. B Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức
160. B Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ?
a. Gây bệnh rubella ở trẻ em ăn ?
b. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3 a. Neisseria gonorrhoeae
tháng đầu b. Staphylococus aureus
c. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả. c. Corynerbacterium diphteria
d. Khả năng lây lan rất cao d. Treponema pallidum
168. B Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến độc
161. B Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn lao
không điển hình ? tố bạch hầu ?
a. Thường trú ở bò a. Ngoại độc tố
b. Thường gặp ở người có suy giảm miễn dịch b. Là một protein
c. Nhạy cảm với các thuốc kháng lao c. Gây hoại tử mô
d. b và c đúng d. Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh
169. B N trong công thức trên biểu thị cho điều gì ?
162. B Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít
nguy hiểm ? a. Số thế hệ của nhóm vi sinh vật ban đầu.
a. H1N1, H2N4, H5N1 b. Số tế bào cuả vi sinh vật được tăng thêm
b. H3N5, H1N3, H2N2 c. Số tế bào cuả vi sinh vật bị giảm sút.
c. H7N7, H5N1, H9N2 d. Số lần phân bào của mỗi tế bào vi sinh vật.
d. H1N2, H2N4, H9N2 170. B Trong công thức trên giá trị N0 được hiểu là gì ?
163. B Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây KHÔNG do vi a. Số tế bào vi sinh vật được tạo ra sau phân
khuẩnc bào.
a. Hoại thư sinh hơi b. Số tế bào ban đầu
b. Viêm đại tràng giả mạc c. Số lần phân bào của tế bào vi sinh vật.
c. Viêm ruột hoại tử d. Số tế bào tạo ra sau một lần phân bào.
d. Nhiễm độc thức ăn 171. B Độc tố nào sau đây của vi khuẩnc
a. α toxin
b. β toxin
c. Độc tố ruột
d. Không phải a, b,c.
172. B Vi khuẩn mủ xanh là : 180. B Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
a. Cầu khuẩn Gram (+) khuẩn bạch hầu ?
b. Trực khuẩn Gram (-) a. Trực khuẩn Gram dương
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến b. Di động
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
173. B Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ? d. Không sinh nha bào
a. Các gai H và N nằm trên các gai kháng nguyên 181. B Pha log là tên gọi khác của pha nào sau đây ?
khác nhau. a. Tiềm phát.
b. Có màng bao ngoài là sacharid b. Lũy thừa
c. Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi c. Cân bằng
không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề d. Suy vong.
mặt. 182. B : Cấu trúc Rotavirus:
d. Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm a. Nhân DNA với 11 mảnh kép
B, C b. Vỏ gồm 2 lớp capsid
174. B Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế c. Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
nhiệm vụ của màng tế bào ? d. Kháng nguyên chung nằm ở lớp vỏ ngoài
a. Ampicillin 183. B Genotype HBV phổ biến tại Việt Nam?(B)
b. Erythromycin C{} A
c. Colistin B{} B
d. Vancomycin B{} C
175. B Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây B{} D
dị tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ? 184. B Kháng nguyên nào sau đây giúp theo dõi mật độ
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào HBV trong máu bệnh nhân?
b. Sai lệch nhiễm sắc thể a. HBcAg
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh b. HBeAg
d. Tạo ra virus tiềm tàn c. HBsAg
176. B Thời gian ủ bệnh của giang mai trung bình kéo d. Tất cả sai
dài bao lâu ? 185. B Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề
a. 5-8 tuần mặt virus cúm A ?
b. 2-6 tuần a. Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid)
c. 3-6 tuần và M1
d. 1-3 tuần b. Kháng nguyên nhân thường ổn định
177. B Các loại Penicillin và Cephalosporin được xếp c. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng
vào một họ vì đặc điểm nào sau đây ? nguyên chính tạo kháng thể trung hoà.
a. Có nồng độ ức chế tối thiểu như nhau d. Kháng nguyên NA thường gây đột biến kháng
b. Cùng có cấu trúc vòng β lactam nguyên
c. Cùng có tác động lên một nhóm vi khuẩn 186. B Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
giống nhau a. Cúm A H5N1
d. Có liều dùng giống nhau b. Cúm A H1N1
178. B Thời kỳ thứ nhất trung bình bao lâu ? c. Cúm A H7N1
a. 1 tháng d. Cúm A H9N1
b. 45 ngày 187. B Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên
c. 1 tuần màng bọc là?
d. 2 tháng a. P120
179. B Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn b. Gp 120
dịch hạch ? c. P41
a. Trực khuẩn Gram dương d. P40
b. Trực cầu khuẩn Gram âm
c. Di động
d. Sinh nha bào
188. B virus nào sau đây lây bệnh qua đường máu?(B) 197. B Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus
a. HAV quai bị (Mumps virus) ?
b. HBV a. Thuộc nhóm Paramyxo virus
c. HCV b. Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm
d. HEV tuyến nước bọt nung mủ
189. B Virus viêm gan A có đặc điểm nào sau đây? c. Có thể gây vô sinh ở nam và nữ
a. Thuộc họ Calciviriae d. Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroforn.
b. Nhân ARN 198. B Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ
c. Vỏ capsid gồm 252 capsomeres alpha ?
d. Màng bao bên ngoài a. Varicella - Zoster
190. B Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để b. Herpes simplex type 1 và 2
phân lập virus cúm ? c. Human Herpes 7 và 6
a. Nước rửa mũi họng d. Estein - Barr
b. Máu 199. B Loại tế bào và động vật nào thường để nuôi cấy
c. Đàm virus Dengue? NGOẠI TRỪ:
d. Mẫu sinh thiết phổi a. Tế bào muỗi trưởng thành
191. B Sức đề kháng của Adenovirus b. Phôi gà
a. 40C trong nhiều năm c. Tế bào LLC_MK2
b. 360C trong 14 ngày d. Não chuột bạch mới đẻ
c. 1000C trong nhiều tháng 200. B Vaccin Salk
d. Không bị tiêu diệt bởi Chloramin 1% a. Là vaccin được sản xuất từ Poliovirus không
192. B Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi độc
? b. Gồm 3 type kháng nguyên
a. Virus sởi thuộc họ Paramyxo c. Sử dụng bằng đường uống
b. Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh thiếu d. Tạo được miễn dịch tại ruột
niên 201. B Hoạt tính phản vệ của bổ thể liên quan đến:
c. Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban a. C4a
dạng sẩn và viêm lông. b. C5a
d. Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela c. C3b
193. B HDV có đặc điểm sau(B) d. C4b
C{} Thuộc họ Hepanaviridae 202. B Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá
B{} Nhân ARN trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào ?
B{} Màng bọc là HBsAg a. Tiềm phát.
B{} Thường gây tử vong ở người già b. Lũy thừa
194. B Xét nghiệm nào sau đây giúp chẩn đoán và theo c. Cân bằng
dõi điều trị HBV?(B) d. Suy vong.
C{} Nuôi cấy tế bào 203. B Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là
B{} Huyết thanh học chủ yếu ở nguồn nào?
B{} Sinh học phân tử a. Những người sống trên các hòn đảo
B{} Nhuộm gram b. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
195. B Virus nào sau đây có thể gây ung thư gan?(B) c. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới
C{} HAV d. Nước cống
B{} HBV 204. B Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của
B{} HCV Virus cúm A ?
B{} HEV a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
196. B Cấu trúc của Rabiesvirus, NGOẠI TRỪ b. Bộ gen ARN không phân đoạn
a. Hình viên đạn c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
b. Nhân DNA trên bề mặt virus
c. Vỏ capsid d. Có màng bọc ngoài
d. Màng bọc là lipoprotein
205. B Virus cúm A H5N1 là sự tái tổ hợp từ mấy 213. B Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của
nguồn virus khác nhau? virus Herpes ?
a. 1 a. Gây nhiễm trùng tiềm tàng
b. 2 b. Thường hay tái nhiễm
c. 3 c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở
d. 4 nhân tế bào
206. B Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một
virus nào sau đây ? số bệnh ung thư
a. Virus đậu mùa 214. B Cấu trúc của Poliovirus (B)
b. Virus cúm C{} Hình khối vuông đa giác
c. Virus Herpes B{} Nhân ARN
d. Virus quai bị B{} Vỏ capsid
207. B Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở B{} Màng bao ngoài
virus cúm chủ yếu ở nguồn nào sau đây ? 215. B Ý nào sai về Staphylococcus aureus gây bệnh ?
a. Những người trong các cộng đồng biệt lập a. Tụ thành đám, Gram dương
như Bắc cực b. Nhạy cảm với Penicillin
b. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim c. Kháng tốt với ngoại cảnh
c. Đất, đặc biệt nhiệt đới d. Chưa có vacxin phòng bệnh
d. Nước cống 216. B Phối hợp kháng sinh KHÔNG được chỉ định
208. B Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi trong những trường hợp nào sau đây ?
khuẩnc a. Hạn chế vi khuẩn đột biến kháng thuốc
a. Trực khuẩn Gram (-) b. Rút ngắn thời gian điều trị
b. Hình quả tạ hay dùi trống c. Điều trị nhiễm khuẩn nặng
c. Có nang d. Giảm độc tính của thuốc
d. Không sinh nha bào 217. B Vaccin chế tạo từ sản phẩm độc do vi khuẩn tiết
209. B Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi khuẩn trong ra được biến đổi trở nên không độc nhưng còn
pha tiềm phát ? giữ tính kháng nguyên được gọi là gì ?
a. Tế bào phân chia. a. Exotoxin
b. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim b. Toxoid
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ. c. Endotoxin
d. Lượng tế bào giảm. d. Antitoxin
210. B Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella 218. B Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn
? M
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ. a. Trực khuẩn Gram dương
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ b. Không di động
mang thai c. Kỵ khí tùy nghi
c. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc d. Chỉ gây bệnh ở người
không có triệu chứng 219. B Những tình huống nào sau đây không đúng khi
d. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc nói về nhân của virus ?
lực a. Acid nucleic ở vị trí trung tâm
211. B Tính chất nào sau đây có liên quan đến độc tố b. Nhân có cả AND và ARN
củac c. Nhân ARN hoặc ADN
a. Bản chất là nội độc tố d. Nucleocapsid
b. Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố 220. B Bé 6 tuổi bị ho kéo dài và sốt
lưu hành trong máu a. RSV
c. Không gây hoại tử mô b. Enterovirus
d. Có nhiều thụ thể ở tim và niêm mạc ruột . c. Virus cúm
212. B Poliovirus độc tăng trưởng được ở nhiệt độ (B) d. Adenovirus
C{} 30oC
B{} 36oC
B{} 40oC
B{} 46oC
221. B Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến nội 228. B Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
độc tố của vi khuẩn ? đặc điểm của interferon ?
a. Tính sinh miễn dịch kém a. Là kháng thể bảo vệ cơ thể
b. Bản chất là protein b. Là một loại protein có khả năng ức chế sự
c. Không thể dùng để sản xuất vaccin nhân lên của virus
d. Tính chịu nhiệt cao c. Mang tính đặc hiệu của loài sinh ra nó (của
222. B Chất nào sau đây có liên quan đến bản chất hóa người chỉ bảo vệ cho người)
học của ngoại độc tố vi khuẩn ? d. Đặc hiệu với loài virus xâm nhập
a. Glycoprotein 229. B Những tình huống nào sau đây không đúng khi
b. Protein nói về hậu quả sự nhân lên của virus ?
c. Polysaccharide a. Gây huỷ hoại tế bào
d. Lipopolysaccharide b. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng cách sinh
223. B Phage là gì ? ngoại độc tố
a. Virus đặc biệt ký chủ của vi khuẩn c. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và được ứng
b. Virus đặc biệt có ký chủ là vi khuẩn dụng để chẩn đoán
c. Virus đặc biệt ký sinh trên vi khuẩn d. Một số virus có khả năng gây ung thư
d. Virus đặc biệt có ký chủ là vi nấm 230. B Trường hợp nào sau đây là miễn dịch đặc hiệu
224. B Bệnh phong có đặc điểm nào sau đây ? thu được chủ động ?
a. Di truyền a. Người được tiêm huyết thanh kháng dại
b. Truyền nhiễm. b. Sau tiêm ngừa bệnh sởi
c. Có tốc độ lây truyền rất nhanh c. Dùng kháng độc tố bạch hầu
d. Không gây tổn thương thần kinh. d. Miễn dịch đối với bệnh viêm gan siêu vi B ở
trẻ sơ sinh có mẹ đã chủng ngừa viêm gan siêu
225. B Thử nghiệm nào sau đây trực tiếp phát hiện vib.
được tác nhân gây bệnh ?
231. B Đối tượng chủ yếu bị viêm virus não Nhật bản
a. Nuôi cấy
b. Huyết thanh học là?
c. Hóa MD a. Trẻ sơ sinh
d. PCR b. Trẻ em < 15 tuổi
c. Thanh niên
226. B Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng d. Người già
cách giết chết bạch cầu ?
232. B Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện
a. Nang
b. Leucocidin phản ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao
c. Coagulase ?
d. Pili a. Dick
b. Tuberculin
227. B Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm c. Shick
tuberculin ? d. Schultz-Charton
a. Thuộc loại miễn dịch dịch thể.
233. B Đặc điểm của nuôi cấy không liên tục là gì ?
b. Tuberculin được tiêm trong da
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút
d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút bỏ không ngừng các chất thải.
B{} Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không
phản ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào
? dư thừa
a. Dick c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới,
b. Tuberculin không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các
c. Shick tế bào dư thừa.
d. Schultz-Charton d. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới,
rút bỏ không ngừng các chất thải.
234. B Sự chuyển đổi các dạng lâm sàng của bệnh 242. B Bản chất của nội độc tố của vi khuẩn thường là
phong là do yếu tố nào sau đây ? gì ?
a. Miễn dịch dịch thể a. Protein
b. Miễn dịch tế bào b. Polysaccharid
c. Loại thuốc điều trị bệnh phong đang sử dụng c. Lipid
d. Tổn thương da và thần kinh. d. Glucid
235. B Cơ chế của sự đột biến một cách tự nhiên là gì ? 243. B Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử
a. Sự đứt gãy cầu nối đường phosphate dụng huyết thanh ?
b. Sự hổ biến của các base a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng chưa có
c. Sự thay thế cặp base này bằng cặp base khác miễn dịch
d. Sự thay thế nhiều cặp base b. Không cần thử phản ứng trước khi tiêm
236. B Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn cơ bản của c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng
vaccin ? huyết thanh càng tăng
a. Không độc và không gây bệnh d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
b. An toàn và hiệu quả 244. B Bản chất hóa học của màng bọc virus là gì ?
c. Không gây bệnh và không gây phản ứng a. Protein
d. Không độc và không gây phản ứng b. Lipoprotein
237. B Một phân tử đường glucose chuyển hóa theo c. Lipid
con đường lên men tạo ra bao nhiêu ATP ? d. Glycoprotein
a. 38 ATP 245. B Nguyên lý của phản ứng miễn dịch ELISA là gì ?
b. 28 ATP a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
c. 18 ATP ly giải tế bào
d. 16 ATP b. KN-KT được phát hiện nhờ enzym gắn với KT
238. B Thành phần nào sau đây chỉ gặp ở vách của tế hoặc KT tác động lên cơ chất đặc hiệu
bào vi khuẩn Gram dương ? c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn
a. Lipopolysaccharid chất đồng vị phát xạ
b. Acid teichoic d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN
c. Protein porin hoặc KT)
d. Lipid A 246. B Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến miễn
239. B Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn dịch hình thành do dùng vaccine ?
kỵ khí nội sinh ? a. Gây miễn dịch chủ động
a. Sinh nha bào b. Có ngay
b. Là bộ phận vi khuẩn thường trú của cơ thể c. Tạo miễn dịch bền vững
c. Có độc lực cao d. Dùng đường tiêm tạo được miễn dịch lâu dài.
d. Hiện diện nhiều ở môi trường ngoài. 247. B Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi sử dụng
240. B Phân biệt giữa vi khuẩn Gram dương hay Gram huyết thanh chữa bệnh ?
âm là dựa vào yếu tố nào ? a. Chú ý liều lượng
a. Nang. b. Dùng nhiều lần nguy cơ phản ứng càng giảm
b. Vách. c. Cần đề phòng phản ứng quá mẫn
c. Màng tế bào. d. Hạn chế dùng đường tiêm tĩnh mạch
d. Màng nguyên tương. 248. B Những virus nào sau đây thường có cấu trúc
241. B Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có kháng nguyên thay đổi ?
liên quan đến tính kháng cồn acid của vi khuẩn a. Virus gây bệnh đậu mùa
là thành phần nào sau đây ? b. Virus gây bệnh cúm
a. Protein c. Virus gây bệnh quai bị
b. Lipid d. Virus gây bệnh sởi
c. Peptidoglycan 249. B Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng với miễn
d. Phức hợp polysaccharide dịch có được từ tiêm vaccin ?
a. Miễn dịch chủ động
b. Có ngay sau khi tiêm vaccin
c. Không bền vững
d. Không có tính đặc hiệu
250. B Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt : 258. B Loại đề kháng nào sau đây có thể di truyền theo
a. Staphylococci với Streptococci vào chiều dọc lẫn chiều ngang ?
Pneumococci. a. Đề kháng do nhiễm sắc thể
b. Staphylococcus aureus với các Staphylococci b. Đề kháng do plasmid
khác c. Đề kháng giả
c. S. epidermidis với S. saprophiticus. d. a và b đúng
d. Cầu khuẩn với trực khuẩn. 259. B Ai là người có công phát minh ra kính hiển vi ?
251. B Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu a. Jansens
sinh trưởng ở pha nào ? b. Leeuwenhoek
a. Tiềm phát. c. Hooke
b. Lũy thừa. d. Malpighi
c. Cân bằng 260. B Phần lớn vi khuẩn sống trong nước thuộc nhóm
d. Suy vong. nào sau đây ?
252. B Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế tác a. Nhóm ưa lạnh.
động của kháng sinh? b. Nhóm ưa ẩm
a. Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào c. Nhóm ưa nhiệt.
b. Ức chế sự phân chia nhân d. Nhóm ưa siêu nhiệt.
c. Ức chế sinh tổng hợp protein 261. B Vi sinh vật nào sau đây có lối sống kị khí bắt
d. Gây rối loạn chức năng màng tế bào buộc ?
253. B Lancefield đã dựa vào thành phần cấu tạo nào a. Nấm men.
của vi khuẩn để phân loại Streptococci ? b. Vi khuẩn uốn ván
a. Chất C, T, P và protein M c. Amip.
b. Carbohydrate C d. Nấm rơm.
c. Protein M 262. B Ý nào sau đây đúng về Staphylococcus aureus ?
d. Chất T a. Có độc tố ,ruột ko có độc tố gây hoại tử da
254. B Streptococci phát triển tốt trên môi trường nào ? b. Gây viêm mủ,viêm phổi, nhiễm độc thức ăn,
a. Thạch thường nhiễm khuẩn huyết
b. Thạch máu c. Gây mủ, nhiễm khuẩn huyết, gây bệnh bạch
c. Canh thang cầu
d. Bán lỏng bán đặc d. Gây thương hàn và lỵ
255. B Xác định lên men đường mannitol của 263. B Kính hiển vi quang học có thể được dùng để
Staphylococci trên môi trường nào ? quan sát vi sinh vật nào ?
a. Kligler a. Virus, vi khuẩn, nấm
b. Chapman b. Vi khuẩn, nấm
c. Dinh dưỡng lỏng c. Vi khuẩn, nấm
d. MR-VP d. Virus
256. B Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường 264. C Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch
ruột ? trong bệnh lao ?
a. Trực khuẩn Gram dương a. Thuộc miễn dịch dịch thể
b. Thử nghiệm oxidase (-) b. Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại
c. Sinh nha bào bệnh lao
d. Tăng trưởng chậm. c. Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn
257. B Những đặc tính không thuộc nhóm B của liên d. Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch
cầu : thụ động.
a. Thường trú ở đường sinh dục phụ nữ 265. C Gen mã hóa p24 là:
b. Nhạy cảm với bacitracin a. POL
c. Ly giải được sodium hippurate b. ENV
d. Thử nghiệm CAMP dương tính c. GAG
d. TAT
266. C Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường 274. C Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng
ruột ? hợp vách tế bào vi khuẩn ?
a. Trực khuẩn Gram dương a. Streptomycin
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột b. Polymyxins
c. Không sinh bào c. Penicillin
d. Kỵ khí. d. Chloramphenicol
267. C Xét nghiện nào sau đây được dùng để chẩn 275. C Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn M
đoán thương hàn ? a. Trực khuẩn Gram âm
a. Nhuộm Gram xem hình thể vi khuẩn b. Di động
b. Ngoáy họng cấy phân lập c. Tăng trưởng chậm
c. Cấy máu tuần thứ nhất của bệnh d. Chỉ gây bệnh ở người
d. Cấy phân tuần thứ 2 của bệnh 276. C Tính chất nào sau đây đúng với vaccin BCG
268. C Điều nào sau đây KHÔNG đúng với nhiễm trùng phòng bệnh lao ?
bệnh viện ? a. Vaccin vi sinh vật chết
a. Một loại vi khuẩn có thể lây theo nhiều đường b. Tiêm dưới da
khác nhau c. Chế từ chủng vi khuẩn lao bò
b. Yếu tố ký chủ giữ vai trò quan trọng d. Hiệu quả bảo vệ 99%.
c. Loại nhiễm trùng thường gặp nhất là nhiễm 277. C Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử
trùng huyết dụng huyết thanh ?
d. Nhân viên y tế là nguồn lây nhiễm quan trọng a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng chưa có
269. C Nơi nào sau đây có nguy cơ nhiễm trùng bệnh miễn dịch
viện cao nhất ? b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
a. Khoa chấn thương chỉnh hình c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng
b. Khoa hô hấp huyết thanh càng giảm
c. Khoa săn sóc đặc biệt d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
d. Khoa sản 278. C Tính chất nào sau đây có liên quan đến kháng
270. C Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt thuốc do plasmid ?
được nha bào ? a. Nguồn gốc không do di truyền
a. Đun sôi b. Ít gặp
b. Phương pháp Pasteur c. Do cảm ứng với kháng sinh
c. Sấy ở 1800 C trong 90 phút d. Tất cả SAI
d. Phương pháp Tyndall 279. C Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì?
271. C Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường a. Gp120 và p41
ruột ? b. Gp41 và p120
a. Trực khuẩn Gram dương c. Gp120 và gp41
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột d. P41 và p120
c. Không sinh bào 280. C Huyết thanh được sử dụng cho đối tượng nào
d. Đa sô không di động. sau đây ?
272. C Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi a. Người khỏe mạnh có nguy cơ nhiễm bệnh
khuẩnc b. Người đã khỏi bệnh nhưng chưa có miễn
a. Trực khuẩn Gram (+) dịch
b. Hình quả tạ hay dùi trống c. Người đang mắc bệnh nhưng chưa có miễn
c. Có nang dịch
d. Không sinh nha bào d. Người đã khỏi bệnh và có miễn dịch
273. C Đặc điểtm nào sau đây có liên quan đến kháng 281. C Biện pháp nào sau đây KHÔNG liên quan đến
thuốc do plasmid ? giới hạn sự kháng thuốc của vi khuẩn ?
a. Nguồn gốc không do di truyền a. Dùng đúng phổ tác dụng của kháng sinh
b. Ít gặp b. Dùng đủ liều
c. Do cảm ứng với kháng sinh c. Dùng kéo dài
d. Tất cả SAI d. Phối hợp kháng sinh
282. C Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến nội 290. C Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường
độc tố ? ruột ?
a. Bản chất là lipopolyshaccharide a. Chỉ sống ở ruột người
b. Nằm ở vách tế bào b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
c. Có thể chế thành giải độc tố c. Trực khuẩn Gram âm
d. Không có thụ thể trên màng tế bào đích. d. Tăng trưởng chậm.
283. C Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường 291. C kết luận nào sau đây đúng với một rường hợp
ruột ? có thử nghiệm tuberculin (-) ?
a. Chỉ sống ở ruột người a. Mắc bệnh lao
b. Sinh nha bào b. Chưa mắc bệnh lao
c. Kỵ khí tùy nghi c. Chưa tiếp xúc với vi khuẩn lao
d. Tăng trưởng chậm. d. Đã hoặc đang mang vi khuẩn lao sống trong
284. C Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan đến cơ thể
kháng sinh ? 292. C Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt
a. Có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật được nha bào ?
b. Có tính đặc hiệu a. Đun sôi
c. Chỉ có tác động lên một loại vi sinh vật nhất b. Phương pháp Pasteur
định c. Autoclave ( hơi nước dưới áp suất )
d. Tác động lên vi sinh vật ở mức độ phân tử d. Phương pháp Tyndall
285. C Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến 293. C Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
Mycobacteria ? màng giả bạch hầu ?
a. Tính kháng acid a. Có màu trắng xám
b. Tốc độ tăng trưởng chậm b. Dai, khó bong tróc
c. Bị diệt bởi dịch vị acid của dạ dày c. Do các khúm vi khuẩn tạo thành
d. Sống nội bào d. Có thể phát triển lan nhanh xuống thanh phế
286. C Bản chất nào sau đây đúng với vaccin BCG ? quản gây ngạt thở
a. M. tuberculosis chết 294. C Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn
b. M. tuberculosis sống giảm độc lực ván ?
c. M. bovis sống giảm độc lực a. Bản chất là polysaccharide
d. M. bovis chết b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
287. C Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột c. Tetanospasmin được dùng để chế vaccin
? d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
a. Chỉ sống ở ống tiêu hóa người 295. C Bênh viêm ruột hoại tử thường xảy ra ở người
b. Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa thiếu ăn thường xuyên vì nguyên nhân nào sau
c. Đa số không gây bệnh ở ruột đây ?
d. Là vi khuẩn duy nhất sống ở ruột a. Sức đề kháng giảm
288. C Vi khuẩn Shigella có kháng nguyên nào sau đây b. Không có miễn dịch đối vớic. perfringens
? c. Khả năng tiết trypsin giảm
a. O và H d. Khả năng tiết lipase giảm
b. O, H và K 296. C Tia cực tím được dùng để khử trùng cho đối
c. O và K tượng nào sau đây ?
d. H và K a. Bề mặt da
289. C Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Widal b. Chất lỏng sinh học như huyết thanh
trong chẩn đoán bệnh thương hàn ? c. Phòng mổ
a. Lấy máu một lần ở tuần thứ 2 của bệnh d. Dụng cụ phẫu thuật
b. Tìm kháng nguyên O và H trong huyết thanh 297. C Hóa chất nào sau đây được dùng sát trùng kết
bệnh nhân mạc mắt trẻ sơ sinh ?
c. Có thể dương tính 8 tháng sau khi khỏi bệnh a. Formol
thương hàn b. Clo
d. Thuộc loại phản ứng trung hòa c. Nitrate bạc
d. Muối nhôm hóa trị 4
298. C Virus Dengue được xếp loại, nhóm nào sau đây? 306. C Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng
a. Alpha virus họ Togavirus bệnh bạch hầu ?
b. Rubi virus họ Togavirus a. Là vaccin vi sinh vật sống
c. Flavi virus họ Togavirus b. Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
d. Pesti virus họ Togavirus c. Thường phối hợp với vaccin ho gà và uốn ván
299. C Kháng sinh nào sau đây tác động lên sự tổng d. Miễn dịch kéo dài 6 tháng - 1 năm.
hợp vách tế bào vi khuẩn ? 307. C a. Trực khuẩn Gram dương
a. Bacitracin b. Tiết ngoại độc tố
b. Polymyxin c. Không di động
c. Nalidixic acid d. Nha bào có khả năng đề kháng cao với điều
d. Erythromycin kiện môi trường ngoài
300. C Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến 308. C Tính chất nào sau đây đúng với hình dạng của vi
kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ? khuẩn bạch hầu ?
a. Cấu tạo bởi protein a. Hình que, Gram (+), bắt màu đậm ở hai đầu
b. Chịu nhiệt kém b. Hình que, Gram (-), bắt màu đậm ở hai đầu
c. Bị hủy bởi formol 5% c. Hình que, Gram (+), một hoặc hai đầu phình
d. Bị hủy bởi proteinase to.
301. C Yếu tố nào sau đây thuộc miễn dịch đặc hiệu d. Hình que, Gram (+), xếp thành bó
của cơ thể ? 309. C Virus cúm A có mấy thể lâm sàng?
a. Hiện tượng thực bào a. 1
b. Hiện tượng viêm b. 2
c. Sự tạo thành kháng thể c. 3
d. Hiện tượng sốt. d. 4
302. C Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường 310. C Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt
ruột ? được nha bào ?
a. Trực khuẩn Gram dương a. Đun sôi
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột b. Phương pháp Pasteur
c. Không sinh bào c. Thiêu đốt
d. Tăng trưởng chậm. d. Phương pháp Tyndall
303. C Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường 311. C Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế
ruột ? nhiệm vụ của màng tế bào ?
a. Chỉ sống ở ruột người a. Chlormphenicol
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột b. Erythromycin
c. Đa số di động nhờ có chiên mao c. Colistin
d. Tăng trưởng chậm. d. Vancomycin
304. C Kháng thuốc do tác dụng chọn lọc của kháng 312. C Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
sinh thuộc loại đề kháng nào sau đây ? khuẩn dịch hạch ?
a. Đề kháng giả a. Trực cầu khuẩn hai đầu tròn
b. Đề kháng tự nhiên b. Bắt màu đậm ở hai đầu
c. Đề kháng do di truyền c. Không có nang
d. Cả 3 loại nêu trên d. Không có lông
305. C Đoạn gen của virus nào sau đây chia làm 7 phân 313. C Kháng sinh tác động lên vị trí 50S của ribosom
đoạn? trong tế bào vi khuẩn sẽ có tác dụng nào sau
a. Cúm A đây ?
b. Cúm B a. Ức chế sinh tổng hợp vách
c. Cúm C b. Gây rối loạn chức năng màng tế bào
d. Á cúm c. Ức chế sinh tổng hợp protein
d. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
314. C Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất 322. C Cơ chế đột biến điểm một cách tự nhiên là :
của virus cúm? a. Sự đứt gãy cầu nối đường- phosphat
a. Hình cầu, đường kính 80 - 120nm b. Sự hổ biến của các base
b. Nhân ARN c. Sự thay thế vài cặp base này bằng vài cặp
c. Virus cúm A có 7 loại protein base khác
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn d. Có thể do ba cơ chế trên
315. C Cấu trúc của capsid có dạng nào sau đây ? 323. C Vi khuẩn H
a. Hình khối a. Đường hô hấp trên
b. Hình khối, hình xoắn trôn ốc b. Đường hô hấp dưới
c. Hình khối, hình xoắn trôn ốc và hỗn hợp c. Đường hô hấp
d. Không có cấu trúc nhất định d. Đường tiêu hoá
316. C Những tình huống nào sau đây không đúng khi 324. C Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
nói về cấu tạo của virus ? Neisseria gonorrhoae ?
a. Nhân là AND hoặc ARN a. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
b. Có màng bọc hoặc không màng bọc b. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết
c. Luôn luôn có màng bọc mạc mủ ở trẻ sơ sinh
d. Tăng trưởng trong tế bào sống c. Song cầu, Gram(-)
317. C Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
giai đoạn tiền huyết thanh ? 325. C Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi
a. Săng âm tính , phản ứng huyết thanh âm tính trường thạch máu có chất ức chế là
b. Săng âm tính , hạch dương tính (Vancomycin, Colistin, Nystatin, Lincomycin) ?
c. Săng dương tính , phản ứng huyết thanh âm a. Staphylococcus aureus
tính b. Staphylococcus epidermidis
d. Săng và phản ứng huyết thanh dương tính c. Neisseria gonorrhoeae
318. C Hình thức cổ điển chia Giang mai thành mấy d. Moracella catarrhalis
thời kỳ ? 326. C Những tình huống nào sau đây không đúng khi
a. 2 nói về đột biến ?
b. 3 a. Đột biến đọan gây những biến đổi lớn, không
c. 4 phục hồi
d. 5 b. Đột biến điểm gây những biến đổi nhỏ có thể
319. C Trong các kết quả xét nghiệm sau, trường hợp phục hồi
nào cần tư vấn chích ngừa viêm gan B: c. Đột biến thêm làm cho vi khuẩn mất thêm
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+) một vài tính trạng
b. HBsAg (+), antiHBsAg (-) d. Đột biến bớt là làm cho vi khuẩn đi tính trạng
c. HBsAg (-), antiHBsAg (-) nào đó
d. HBsAg (+), antiHBeAg (+) 327. C Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi
320. C Bệnh giang mai là bệnh lây qua : trường thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọc
a. Đường hô hấp dò tủy sống ?
b. Đường tiêu hóa a. Staphylococcus aureus
c. Đường tình dục b. Staphylococcus epidermidis
d. Mẹ sang con c. Nesseria meningitidis
d. Moracella catarrhalis
321. C Vi khuẩn mủ xanh thường trú ở đâu ?
328. C Bình nến dùng để ủ những loại vi khuẩn như
a. Đường hô hấp trên
b. Đường hô hấp dưới Stretococci hay Neisseria vì dụng cụ này tạo ra
c. Khắp nơi, nhiều nhất trong bệnh viện được khí gì ?
d. Đường tiêu hoá a. 5-10% O2.
b. 5-10%c.
c. 5-10% CO2.
d. 5-10% CO.
329. C Streptococcus pneumoniae thường trú ở : 337. C Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào
a. Đường hô hấp trên cảm thụ là giai đoạn nào sau đây ?
b. Đường hô hấp dưới a. Tổng hợp
c. Đường hô hấp b. Lắp ráp
d. Đường tiêu hoá c. Xâm nhập
330. C Nhân của virus chứa acid nucleic nào sau đây ? d. Giải phóng
a. DNA 338. C Acid nucleic của virus Myxo có chức năng nào
b. RNA sau đây ?
c. RNA hoặc DNA a. Bảo vệ
d. RNA và DNA b. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu
331. C Streptococcus pneumoniae là : c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
a. Cầu khuẩn gram (+) cảm thụ
b. Cầu khuẩn gram (-) d. Giử cho virus có kích thước nhất định
c. Song cầu gram (+) hình ngọn nến 339. C Virus hợp bào hô hấp có thể gây ra biến chứng
d. Cầu gram (-) hình hạt đậu nào sau đây ?
332. C Những tình huống nào sau đây không đúng khi a. Viêm não
nói về chức năng vách tế bào vi khuẩn ? b. Viêm tinh hoàn
a. Duy trì hình thái tế bào c. Viêm phổi
b. Hỗ trợ quá trình phân cắt tế bào d. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp
c. Tổng hợp nhiều enzym, protein 340. C Những tình huống nào sau đây không đúng khi
d. Cản trở các chất xâm nhập có hại nói về dinh dưỡng virus ?
333. C Ở vi sinh vật nào có quá trình phiên mã ngược, a. Có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
tức tổng hợp ADN từ khuôn mẫu của ARN ? b. Phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
a. Vi khuẩn. c. Có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
b. Nấm sợi. d. Chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ
c. Virus chứa ARN. 341. C Thuật ngữ virus còn gọi là gì ?
d. Virus chứa ADN. a. Vi trùng
334. C Nhóm N (LACTIC STREPTOCOCCI) có đặc tính b. Vi khuẩn
nào sau đây ? c. Siêu vi
a. Hình thức tiêu huyết cố định d. Siêu cấu trúc
b. Thường gây bệnh cho người 342. C Những tình huống nào sau đây không đúng khi
c. Làm đông đặc sữa và có vị chua nói về phòng và điều trị bệnh do virus ?
d. Không ảnh hưởng tới sữa a. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt như : sởi,
335. C Trắc nghiệm Catalase cho kết quả đúng khi nào dại.... )
? b. Tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin)
a. Lấy một mẫu nhỏ thạch máu có khuẩn lạc cho huyết thanh dại ,. . .
vào H2O2 c. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
b. Dùng vòng cấy bằng nichrome lấy một ít d. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng
khuẩn lạc. 343. C Thử nghiệm nào sau đây là nhậy cảm nhất trong
c. Dùng vòng cấy bằng platin lấy một ít khuẩn phát hiện tác nhân gây bệnh ?
lạc. . a. ELISA
d. Cho khuẩn lạc vào H2O2 hơ nóng trên ngọn b. ADNprobe
đèn cồn. c. PCR
336. C Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ? d. CIE
a. Sởi 344. C Những tính chất nào sau đây không đúng khi
b. Quai bị nói về nội độc tố ?
c. Thủy đậu a. Bản chất là lipopolysaccharide
d. Rubella b. Nằm ở màng tế bào
c. Có thể chế thành giải độc tố
d. Có thụ thể trên màng tế bào đích.
345. C Có mấy hình thức chia thời kì bệnh Giang mai ? 352. C Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh
a. 1 quai bị ?
b. 2 a. Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng
c. 3 nhất định
d. 4 b. Gây bệnh ở người và một số động vật khác
346. C Nguyên lý của phản ứng miễn dịch đồng vị c. Lây lan qua đường hô hấp
phóng xạ là gì ? d. Chỉ gây bệnh ở trẻ em
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây 353. C Thời kỳ II của bệnh giang mai :
ly giải tế bào a. Không có hạch
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương b. Luôn có hạch
ứng c. Có thể có hạch
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn d. Hạch lặn
chất đồng vị phát xạ 354. C Nguyên lý của phản ứng trung hòa là :
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng
hoặc KT) b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
347. C Tỉ lệ nhiễm Rotavirus tại Việt Nam? ứng
a. 10% c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
b. 17% d. KT đặc hiệu không có khả năng trung hoà
c. 27% độc tố
d. 30% 355. C Vaccin Sabin
348. C Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng a. Là vaccin được sản xuất từ virus chết
đường hô hấp trên ? b. Được tiêm trong da 3 lần cách nhau 1 tháng
a. Orthomyxovirus c. Tạo được miễn dịch dịch thể và miễn dịch tại
b. Paramyxovirus ruột
c. Papovavirus d. Bảo quản ở nhiệt độ bình thường
d. Rhinovirus 356. C Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được
349. C Phát biểu nào sau đây đúng ? thể hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây?
a. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus a. Tuyến mang tai
cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch. b. Buồng trứng
b. Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là c. Tuyến nước bọt
virus gây bệnh cúm cho động vật d. Thận
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến 357. C Các vi khuẩn có hệ thống men hoặc là hô hấp
đột ngột) ở những protein bề mặt virus xảy ra hoặc là lên men thì được gọi là gì ?
cúm A nhiều hơn cúm B và C a. Kị khí bắt buộc
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do b. Hiếu khí bắt buộc
sự tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm. c. Tùy nghi
350. C Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở pha suy d. Vi hiếu khí
vong là ? 358. C Trong các hình thức sinh sản nào sau đây của vi
a. Số lượng được sinh ra cân bằng số lượng khuẩn là đơn giản nhất ?
chết đi. a. Nguyên phân.
b. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra. b. Giảm phân.
c. Số lượng được sinh ra ít hơn số lượng chết đi c. Phân đôi
d. Không có chết , chỉ có sinh ra. d. Nảy chồi.
351. C Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus 359. C Thay ñoåi teá baøo phuï thuoäc heä mieãn dòch
nguy hiểm ? khi nhieãm HIV :
a. H1N1, H2N4, H5N1 a. TCD4 giaûm naëng veà soá löôïng.
b. H3N5, H1N3, H7N7 b. TCD4 giaûm naëng veà chöùc naêng hoã trôï.
c. H7N7, H5N1, H9N2 c. TCD8 taêng cöôøng khaû naêng dieät HIV.
d. H1N2, H2N4, H9N2 d. Ñaïi thöïc baøo, tieåu thöïc baøo giaûm soá
löôïng vaø chöùc naêng.
360. C Cầu khuẩn Gram dương xếp thành chuỗi nếu 367. C Virus nào sau đây thuộc họ
nhóm khuẩn : Reoviridae?
a. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm a. Coxackievirus
Taxo P, SF, NaCl 7,5%. b. Echovirus
b. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm c. Rotavirus
Taxo P và trắc nghiệm trong mật. d. Rhinovirus
c. Tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm Taxo A, 368. C Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn
SF, NaCl 6,5%. ở pha cân bằng là gì ?
d. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm a. Số được sinh ra nhiều hơn số
Taxo A, NaCl 7,5%. chết đi.
361. C Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ? b. Số chết đi nhiều hơn số được
a. Virus Paramyxo sinh ra.
b. Virus Orthomyxo c. Số được sinh ra bằng số chết đi
c. Virus Herpes d. Chỉ có chết mà không có sinh.
d. Virus Mumps 369. Chọn nhiều ...
362. C Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có tác câu đúng
dụng chống lại hiện tượng thực bào ? a. Nếu 1 và 2
a. Nha bào. đúng
b. Vách tế bào b. Nếu 2 và 3
c. Vỏ đúng
d. Nội độc tố c. Nếu 2 và 4
363. C Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một đúng
người đã có kháng thể do tiêm ngừa vaccin? d. Nếu 1, 2, 3
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+), và 4 đúng
IgG antiHBcAg (-) 370. Chọn nhiều ...
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), câu đúng
IgG antiHBcAg (+) a. Nếu 1 và 3
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), đúng
IgG antiHBcAg (-) b. Nếu 2 và 3
d. HBsAg (+), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), đúng
IgG antiHBcAg (-) c. Nếu 2 và 4
364. C Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người đúng
sang người: d. Nếu 1, 2, 3
a. Cúm A H1N1 và 4 đúng
b. Cúm A H3N1 371. D Nước đi qua màng bán thấm trong
c. Cúm A H5 N1 một quá trình có tên là gì ?
d. Cúm A H2 N3 a. Xuất bào
365. C Những tình huống nào sau đây không đúng khi b. Khuếch tán được kích thích
nói về nha bào ? c. Vận chuyển chủ động
a. Có sức đề kháng cao với điều kiện không d. Thẩm thấu
thích hợp của môi trường
b. Mỗi vi khuẩn chỉ tạo một nha bào
c. Là phương thức sinh sản của vi khuẩn
d. Nha bào trở thành dạng sinh dưỡng bằng
hiện tượng nảy chồi
366. C Gai nhuù cuûa HIV là :
a. p17
b. p 24
c. gp160
d. gp 41
372. D Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến 379. D Glucose và acid amin được vận chuyển qua
trực khuẩn lao ? màng bán thấm nhờ vào các cơ chế nào ?
a. Có tính kháng cồn-acid a. Thẩm thấu
b. Tốc độ tăng trưởng chậm b. Khuếch tán chủ động
c. Có thể gây bệnh cho loài vật c. Khuếch tán xúc tiến, thẩm thấu
d. Trực khuẩn Gram âm d. Khuếch tán xúc tiến, khuếch tán chủ động
B{} Thành phần cấu tạo hóa học nào sau đây của 380. D Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào
vi khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn vi khuẩn chết vượt số tế bào mới tạo thành ở
acid của vi khuẩn ? pha nào ?
a. Protein a. Tiềm phát.
b. Lipid b. Lũy thừa.
c. Peptidoglycan c. Cân bằng
d. Phức hợp polysaccharide d. Suy vong.
373. D Hiện tượng tế bào sử dụng glucose làm nguồn 381. D Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh
năng lượng là một đặc tính nào sau đây của sự trưởng của vi khuẩn giảm dần ở pha nào ?
sống ? a. Tiềm phát.
a. Tính cảm ứng b. Lũy thừa.
b. Sự trao đổi chất c. Cân bằng
c. Sinh sản d. Suy vong.
d. Sinh trưởng
382. D Những tính chất nào sau đây không đúng khi
374. D Tính chất nào sau đây có liên quan đến trực nói về ngoại độc tố ?
khuẩn lao ? a. Bản chất là protein
a. Có tính kháng cồn-acid b. Độc tính cao
b. Tốc độ tăng trưởng chậm c. Tính kháng nguyên cao
c. Có thể gây bệnh cho loài vật d. Qui định bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể
d. Tất cả đúng
383. D Những đặc tính nào sau đây không liên quan
375. D Chất nhận điện tử cuối cùng trong quá trình lên đến sự hình thành bào tử ?
men là chất nào sau đây ? a. Vi khuẩn có thể sống trong tình trạng khô
a. O2 hạn
b. CO2 b. Trực khuẩn gram dương hiếu khí (Bacillus
c. NO3 và SO4 anthrasis)
d. Chất hữu cơ c. Trực khuẩn gram dương kỵ khí (Clostridia)
376. D Bào quan nào sau đây có ở tế bào Eucaryotic và d. Vi khuẩn dạng đang ở dạng chuyển hóa
Procaryotic ? 384. D Thời gian nuôi cấy vi khuẩn M
a. Nhân a. 24-48 giờ
b. Lưới nội chất b. 7-10 ngày
c. Ti thể c. 2-4 tuần
d. Ribosome d. 6-8 tuần
377. D Nguồn thức ăn nào sau đây mà vi khuẩn dễ hấp 385. D Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ?
thu nhất ? a. Streptococci
a. Protein b. Neisseria
b. Lipid đơn c. Moracella catarrhalis
c. Acid hữu cơ d. Shigella
d. Đường đơn
386. D Thành phần nào sau đây có trong nguyên sinh
378. D Biểu hiện của vi khuẩn ở pha tiềm phát là sinh chất của tế bào vi khuẩn ?
trưởng như thế nào ? a. Hạt lục lạp
a. Mạnh. b. Bộ máy gián phân đẳng nhiễm
b. Yếu. c. Lưới nội nguyên sinh
c. Trung bình d. Enzym
d. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
387. D Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có 395. D Virud Dengue phát triển trong bạch cầu đơn
tính khu trú ? nhân có thể gây hậu quả gì?
a. Bệnh sởi a. Bạch cầu đơn nhân chết đi
b. Bệnh Rubella b. Tăng tính thắm mao mạch
c. Viêm gan A c. Giải phóng vào máu các hóa chất trung gian.
d. Bệnh Herpes Zoser d. Kích thích tủy tăng sản xuất bạch cầu
388. D Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây ? 396. D Kháng thể tăng cường kết hợp với virus Dengue
a. Hình dạng tròn gây nên hiện tượng gì?
b. Hình que a. Gây độc tế bào gắn lên tế bào không đặc hiệu
c. Hình phẩy b. ADCC
d. Tất cả điều đúng c. Apoptose
389. D Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ d. Opsonin hóa
Paramyxovirus ? 397. D Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai,
a. Virus quai bị em bé sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian
b. Virus sởi bao lâu?
c. Virus hợp bào hô hấp a. 2 tháng
d. Virus cúm Rubella b. 5 năm
390. D Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng c. 3 - 4 tháng
nguyên ? d. 5 tháng
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ 398. D Trong các bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan
về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm virus khắp cơ thể qua dòng máu, và KHÔNG gây ảnh
lưu hành. hưởng đến nhiều cơ quan ?
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không a. Bệnh sởi
còn liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời b. Bệnh Rubella
điểm lưu hành. c. Virus viêm gan A
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm d. Bệnh Herpes Zoser
cho người và động vật 399. D Type huyết thanh của virus Dengue:
d. Tất cả đều đúng. a. 1
391. D Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau b. 1 và 2
của Rubella và virus sởi ? c. 1,2 và 3
a. Lây truyền qua đường hô hấp d. 1,2,3 và 4
b. Phát ban 400. D Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
c. Nhân ARN a. Bệnh sởi
d. Dị dạng bẩm sinh b. Rubella
392. D Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ c. Bệnh quai bị
Paramyxovirus ? d. Tất cả các bệnh trên
a. Virus quai bị 401. D Phát biểu nào sau đây đúng về virus Arbo,
b. Virus sởi NGOẠI TRỪ:
c. Virus á cúm a. Chữ viết tắc Arthropod-bone virus
d. Virus cúm B b. Vectơ truyền bệnh là Arthropod, chủ yếu
393. D Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus muỗi và ve
thuộc họ Paramyxovirus ? c. Truyền sinh học từ động vật có xương sống
a. Virus quai bị này sang động vật có xương sống khác qua
b. Virus sởi trung gian động vật chân khớp (Arthropod)
c. Virus á cúm type 1 - 4 d. Gây bệnh cho các động vật máu nóng
d. Virus cúm B 402. D Trong thời kỷ ủ bệnh của bệnh thương hàn, vi
394. D Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô khuẩn Salmonella tăng sinh ở đâu ?
hấp trên ? a. Ruột non
a. Orthomyxovirus b. Ruột già
b. Paramyxovirus c. Túi mật
c. Togavirus d. Hạch Lympho
d. Papovavirus
403. D Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy 411. D Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đế virus
có vi khuẩn Salmonella choleraesuis hợp bao ?
a. Nhiễm trùng a. Gen ARN
b. Người lành mang trùng b. Tạo ra các tế bào khổng lồ
c. Mắc bệnh c. Viêm phổi tiên phát ở trẻ em
d. a và b đúng d. Virus hợp bào hô hấp có cả 2 kháng nguyên
404. D E HA và NA
a. EPEC 412. D Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy
b. EIEC virus sởi ?
c. EHEC a. Tế bào Hela
d. ETEC b. Thận lợn
405. D Kích thước của vi khuẩn được tính bằng đơn vị c. BHK
nào ? d. Thận khỉ
a. cm 413. D Chức năng nào sau đây thuộc vỏ capsid virus
b. dm sởi ?
c. nm a. Mang mật mã di truyền
d. µm b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu
406. D Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
hợp vách tế bào vi khuẩn ? cảm thụ
a. Gentamycin d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể nhất
b. Polymyxins định
c. Erythromycin 414. D Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của
d. Vancomycin Virus cúm A ?
407. D Dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc dạng nhân a. Capsid hình xoắn ốc
sơ ? b. Bộ gen ARN có phân đoạn
a. Nguyên sinh động vật c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
b. Tảo trên gai bề mặt virus
c. Nấm d. Không màng bọc ngoài
d. Vi khuẩn 415. D Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
408. D Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp a. Varicella
vào giới nào? b. Bệnh sởi
a. Giới động vật c. Rubella
b. Giới thực vật d. Tất cả các câu đều đúng
c. Giới protista 416. D Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực
d. Giới tiền hạt với cơ quan nào dưới đây?
409. D Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào? a. Tuyến mang tai
a. Trimovax b. Buồng trứng
b. Verorab c. Tinh hoàn
c. Amantadin d. Tụy
d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả 417. D Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến
410. D Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ virus sởi ?
em ? a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN
a. Adenovirrus sợi đơn
b. Coxsackie b. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh
c. Epstein - Barr sởi
d. Virus á cúm c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên
ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
418. D Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô 426. D Thời kỳ 2của bệnh giang mai xuất hiện sau khi
hấp trên ? có săng :
a. Orthomyxovirus a. 3-5 tuần
b. Paramyxovirus b. 3-6 tuần
c. Togavirus c. 5-7 tuần
d. Rotavirus d. 2 tháng
419. D Việc xử lý bệnh phẩm đàm trong xét nghiệm vi 427. D Chọn lựa kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm
sinh học chẩn đoán lao nhằm mục đích nào sau dựa vào những yếu tố nào sau đây ?
đây ? a. Tuổi của bệnh nhân
a. Làm lỏng đàm b. Vị trí nhiễm khuẩn
b. Trung hòa độc tố c. Nguồn nhiễm
c. Loại trừ vi khuẩn ngoại nhiễm d. Cả 3 yếu tố trên.
d. a và c đúng 428. D Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế
420. D Nguyên tắc nào sau đây đúng trong điều trị tổng hợp protein của vi khuẩn ?
bệnh lao ? a. Nalidixic acid
a. Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao b. Penicillin
b. Thời gian điều trị kéo dài c. Sulfonamides
c. Cần chờ kết quả kháng sinh đồ rồi mới quyết d. Aminoglycosides
định điều trị 429. D Thuốc kháng sinh có nguồn gốc nào sau đây ?
d. a và b đúng a. Vi sinh vật
421. D Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến b. Thực vật
kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ? c. Hóa tổng hợp
a. Không mang độc tính của vi khuẩn d. Tất cả đúng
b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O 430. D Bệnh giang mai gây bệnh thời kì đầu ở :
c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O a. Tóc
d. Một số cấu tạo bởi protein b. Ngoài da
422. D Genotype HCV phổ biến tại Việt Nam? c. Cơ xương
a. 1 , 2 & 3 d. Sinh dục
b. 1, 2 & 4 431. D Để chẩn đoán là Lậu cầu khuẩn người ta dựa
c. 1, 2 & 5 vào các thử nghiệm nào ?
d. 1, 2 & 6 a. Lên men đường nhanh
423. D Nguyên nhân dẫn đến ở giai đoạn sau của quá b. - lactamase
trình nuôi cấy, vi khuẩn giảm dần số lượng là gì c. Catalase
? d. Oxidase (+), Glucose (+), Catalase (+)
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt. 432. D Thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều. dễ gây thành dịch ?
c. Có nhiều chất ức chế trong môi trường. a. Thể hạch
d. Chất dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc xuất b. Thể nhiễm trùng huyết tiên phát
hiện càng nhiều c. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát
424. D Bệnh giang mai là bệnh do : d. Thể phổi
a. Lậu cầu câu ra 433. D Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về Staphylococcus
b. Giardia lamblia gây ra aureus ?
c. Kí sinh trùng gây bệnh a. Kháng lại nhiều kháng sinh
d. Xoắn khuẩn Treponema pallidum gây ra b. Còn nhạy cảm với penicilli
425. D Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV : c. Rất khó nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
a. Gây suy giảm miễn dịch ở người d. Thường tụ thành nhóm như chùm nho, Gram
b. Gây suy giảm tế bào lymphoB dẫn đến giảm dương
kháng thể
c. Tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng
d. Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV là suy
giảm miễn dịch dịch thể
434. D Tụ cầu nào là thành viên của vi khuẩn chỉ bình 442. D Rabiesvirus lây qua đường nào?(D)
thường ở da ? C{} Vết cắn
a. S. aerogenes B{} Vết liếm
b. S. aureus B{} Hô hấp
c. S. cetreos B{} Giác mạc
d. S. epidermidis 443. D Virus viêm gan nào sau đây gây tử vong cao ở
435. D Đề kháng giả có đặc tính nào sau đây ? phụ nữ mang thai ?
a. Xảy ra nhất thời a. A
b. Không di truyền b. B
c. Chỉ gặp ở vi khuẩn lao c. C
d. a và b đúng d. E
436. D Đặc tính nào sau đây KHÔNG liên quan đến 444. D Virus viêm gan B có đặc điểm nào sau đây?
thuốc kháng sinh ? a. Thuộc họ Flaviviridae
a. Có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật b. Nhân ARN
b. Có tính đặc hiệu c. Không có vỏ capsid
c. Tác động lên vi sinh vật ở mức phân tử d. Màng bọc là HBsAg
d. Hoàn toàn không độc hại cho cơ thể 445. D Chu kỳ tăng trưởng của Adenovirus
437. D Tính chất nào sau đây không phù hợp với a. 6 giờ
Streptococci ? b. 10 giờ
a. Gram dương hình chuỗi c. 16 giờ
b. Chỉ mộc trong môi trường giàu chất dinh d. 30 giờ
dưỡng 446. D Cấu trúc của Adenovirus
c. Một só Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt a. Nhân ARN
đối b. Capsid gồm 32capsomeres
d. Khó diệt bởi các loại thuốc sát khuẩn thông c. Có màng bao ngoài
thường d. Kháng nguyên Hexon
438. D Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi 447. D Một người có kết quả xét nghiệm HBsAg(+),
trường Chapman ? người đó có thể là: (D)
a. Staphylococcus aureus C{} Người lành mang trùng
b. Staphylococcus epidermidis B{} Người viêm gan B cấp
c. Staphylococcus saprophyticus B{} Người viêm gan B mãn tính
d. Tất cả các cầu khuẩn nêu trên B{} Đồng nhiễm HBV và HDV
439. D Yếu tố nào sau đây của vi khuẩn dịch hạch 448. D Bệnh dại có thể lây truyền từ những động vật
KHÔNG liên quan đến khả năng gây bệnh của vi nào? (D)
khuẩn ? C{} Chó, mèo
a. Kháng nguyên V B{} Cừu
b. Kháng nghuyên W B{} Dơi
c. Yếu tố phân đoạn F1 B{} Ngựa, bò
d. Độc tố
449. D Huyết thanh kháng dại được chỉ định trong các
440. D Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi trường hợp sau, NGOẠI TRỪ
khuẩn bạch hầu ? a. Trẻ em tiếp xúc với siêu vi dại
a. Gram dương b. Vết cắn vùng đầu mặt cổ
b. Không di động c. Vết cắn sâu hoặc vết thương nhiều chỗ
c. Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu d. Vết trầy xước do bị chó mèo cào
d. Sinh nha bào ở đầu vi khuẩn
450. D Vaccin Rotateq(D)
441. D Virus nào gây bệnh viêm dạ dầy, ruột ? a. Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, virus b. Sử dụng bằng đường uống
đậu mùa c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, HIV d. Được bảo quản ở nhiệt độ 2-80C
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
d. Rotavirus, Norwalkvirus
451. D Bệnh dại có thể lây lan từ vết cắn của loài động 459. D Kháng nguyên nào sau đây KHÔNG thuộc giống
vật nào sau đây? Salmonella ?:
a. Gà a. Kháng nguyên O
b. Vịt b. Kháng nguyên H
c. Ngỗng c. Kháng nguyên Vi
d. Heo d. Kháng nguyên K
452. D Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi 460. D Độc tố nào sau đây gây nên triệu chứng lâm
khuẩnc sàng chính của bệnh uốn ván ?
a. Trực khuẩn Gram (+) a. Độc tố ruột
b. Hình quả tạ hay dùi trống b. Độc tố gây độc tế bào
c. Không có nang c. Tetanolysin
d. Sinh nha bào d. Tetanospasmin
453. D Vaccin Sabin (D) 461. D Vaccin kích thích cơ thể tạo loại đáp ứng miễn
C{} Được sản xuất từ Poliovirus không độc dịch nào sau đây ?
B{} Gồm 3 type kháng nguyên a. Miễn dịch dịch thể
B{} Dùng theo đường uống b. Miễn dịch tế bào
B{} Tạo được miễn dịch thể và miễn dịch tại ruột c. Tăng hoạt hóa đại thực bào
454. D Cấu trúc của Poliovirus (D) d. Tất cả đúng
C{} Hình cầu, d = 27nm 462. D Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn dính vào biểu
B{} Nhân ARN mô ?
B{} Capsid a. Vỏ
B{} Không có màng bọc b. Chiên
455. D Để xác định virus bại liệt độc hay không độc, ta c. Bào tử
dựa vào: d. Pili
a. Cấu trúc 463. D Đơn vị của capsid là :
b. Chu kỳ tăng trưởng a. Acid amin
c. Hình dạng b. Acid béo
d. Nhiệt độ c. Glucose
456. D Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến giả d. Capsomer
mạc bạch hầu ? 464. D Điều nào sau đây đúng với vaccin BCG ?
a. Là tổn thương do tác dụng của độc tố gây ra a. Được chế từ chủng lao người, rất độc, được
b. Xuất hiện tại chỗ vi khuẩn xâm nhập và tăng nuôi cấy 230 lần trong môi trường có mật bò
sinh b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết
c. Thường nằm ở mũi, hầu, họng. bằng formalin
d. Dễ bong tróc và không chảy máu. c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết
457. D Để phân biệt Staphylococcus aureus với những bằng tia cực tím
dòng Staphylococci khác người ta dựa vào các d. Vaccin vi sinh vật sống giảm độc lực
thử nghiệm nào ? 465. D Nguyên lý của phản ứng miễn dịch huỳnh
a. Hyaluronidase quang là gì ?
b. - lactamase a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ
c. Catalase gây ly giải tế bào
d. Coagulase b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
458. D Virus nào gây bệnh phổ biến đi qua đường máu ứng
gây phát ban ngoài da ? c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
a. Virus đậu mùa, đậu bò, d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN
b. Virus sởi, rubella, gây bệnh đường ruột hoặc KT)
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
d. a, b, c đúng
466. D Nguyên lý của phản ứng ngưng kết là gì ? 473. D Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là gì ?
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương bỏ không ngừng các chất thải.
ứng b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào
d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào hoặc dư thừa.
tầm tế bào) với KT c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới,
467. D Dị hóa (catabolism) cần cho việc cung cấp năng không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các
lượng cho họat động sống nào ? tế bào dư thừa.
a. Di động d. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới,
b. Vận chuyển rút bỏ không ngừng các chất thải
c. Tổng hợp 474. D Điều nào sau đây KHÔNG đúng với vi khuẩn kỵ
d. Tất cả đều đúng khí ?
468. D Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng xảy ra a. Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng lên
trong khoảng thời gian nào sau khi nhập viện ? men
a. 1 - 2 giờ b. Tăng sinh trong khí trường không có oxy
b. 12 - 24 giờ c. Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất
c. 24 - 48 giờ hoạt bởi oxy.
d. 48 - 72 giờ d. Có hệ thống cytochrome hoat động mạnh.
475. D Tính chất nào sau đây đúng với miễn dịch có
469. D Đồng hóa (anabolism) cần cho sự :
a. Tăng trưởng được từ tiêm vaccin ?
b. Sự sinh sản a. Miễn dịch thụ động
c. Sửa chửa tb b. Có ngay
d. Tất cả đều đúng c. Không bền vững
d. Miễn dịch đặc hiệu
470. D Thử nghiệm Schick trong chẩn đoán bệnh bạch
476. D Những tình huống nào sau đây không đúng khi
hầu thuốc loại phản ứng nào sau đây ?
a. Kết tụ nói về acid nucleic của virus ?
b. Kết tủa a. AND có cấu trúc xoắn 1dây
c. Kết hợp bổ thể b. AND có cấu trúc xoắn 2dây
d. Trung hòa c. ARN có cấu trúc xoắn 1dây
d. ARN luôn luôn có cấu trúc xoắn 1dây
471. D Tế bào vi khuẩn di truyền được các tính trạng
477. D Tiệt trùng bằng phương pháp lọc được sử dụng
qua các thế hệ nhờ vào những đặc tính nào sau
đây ? cho đối tượng nào sau đây ?
a. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) a. Không khí
b. Phiên dịch AND qua m ARN b. Dung dịch thuốc kháng sinh
c. Tổng hợp protein c. Chất lỏng không bền với nhiệt
d. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) và phiên dịch d. Tất cả đúng
AND qua m ARN 478. D Hiện tượng sống chung giữa vi khuẩn và phage
472. D Vi khuẩn muốn gây bệnh cần có số lượng ? được gọi là :
a. Nhiều a. Hiện tượng hòa hợp
b. Ít b. Hiện tượng cộng sinh
c. Tùy từng loại vi khuẩn c. Hiện tượng điều hòa
d. Khả năng độc lực vả sự gia tăng dân số d. Hiện tượng lysogeny
479. D Chọn câu sai, cấu trúc bao ngoài có những đặc
điểm nào ?
a. Bản chất hóa học là lipoprotein hoặc
glycoprotein
b. Trên bao ngoài có những gai nhú
c. Tạo nên những kháng nguyên bề mặt
d. Không tham gia vào tính ổn định về kích
thước và hình thái
480. D Chọn câu sai, cấu trúc capsid của virus có chức 487. D Phòng bệnh do virus dựa vào :
năng gì ? a. Chỉ phòng bệnh chung, diệt vật chủ trung
a. Bao quanh acid nucleic của virus để bảo vệ gian
b. Protein capsid tham gia vào sự bám dính của b. Dựa vào vaccin
virus c. Dựa vào kháng thể trong huyết thanh
c. Protein capsid mang tính kháng nguyên đặc d. Dựa vào vaccin liên hợp và đặc hiệu
hiêu của virus 488. D Yếu tố nào sau đây có liên quan đến người lành
d. Capsid không giử được tính ổn định về hình mang trùng ?
thái của virus a. Biểu hiện lâm sàng nhẹ
481. D Vaccin tiêm ngừa virus viêm não Nhật Bản được b. Không thể lây cho người khác
sử dụng rộng rãi ở nhiều nước Châu Á, NGOẠI c. Không cần điều trị
TRỪ: d. Trong cơ thể có mang tác nhân gây bệnh
a. Vaccin bất hoạt từ nuôi cấy tế bào 489. D Nội độc tố KHÔNG có các tính chất nào sau đây
b. Vaccin sống giảm độc lực từ nuôi cấy tế bào ?
c. Vaccin bất hoạt từ não chuột a. Tính sinh miễn dịch kém
d. Vaccin bất hoạt AND từ virus viêm não Nhật b. Bản chất là lypopolysaccharide
Bản c. Không thể chế thành giải độc tố
482. D Chọn câu sai, chức năng quan trọng acid d. Rất độc
nucleic của virus là gì ? 490. D Chất nào sau đây có liên quan đến bản chất hóa
a. Mang mật mã di truyền cho từng loại virus học của nội độc tố vi khuẩn ?
b. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của a. Glycoprotein
virus trong tb cảm thụ b. Lipoprotein
c. Quyết định chu kỳ nhân lên của virus trong tb c. Polysaccharide
cảm thụ d. Lipopolysaccharide
d. Không mang tính bán kháng nguyên đặc hiệu
của virus 491. D Tất cả các virus khi xâm nhập vào cơ thể thì hệ
thống miễn dịch hoạt động như thế nào ?
483. D Chọn câu sai, đặc tính của virus là : a. Tạo miễn dịch suốt đời
a. Ký sinh trên tế bào cảm thụ b. Tạo miễn dịch tạm thời
b. Có cấu trúc đơn giản c. Không tạo miễn dịch
c. Không có men hô hấp và chuyển hóa d. Tùy từng loại virus mà có đáp ứng MD khác
d. Ký sinh trên những tế bào không cảm thụ nhau
484. D Virus có khả năng biểu hiện tính chất cơ bản 492. D Nhiễm trùng bệnh viện KHÔNG thường xảy ra ở
của sự sống như thế nào ? những bệnh nhân nào sau đây ?
a. Gây nhiễm cho tế bào a. Bệnh mãn tính như tiểu đường
b. Duy trì nòi giống qua các thế hệ giữ tính ổn b. Bỏng nặng.
định c. Sau phẩu thuật ngoại khoa
c. Giữ tính ổn định trong tế bào cảm thụ d. Lần đầu nhập viện
d. Gây nhiễm, giử tính ổn đi trong tế bào cảm
thụ và duy trì nồi giống qua nhiều thế hệ 493. D Tế bào vĩnh cửu bắt nguồn từ :
a. Tế bào thận khỉ
485. D Yếu tố nào sau đây được vi khuẩn tiết ra có tác b. Tế bào phôi người
dụng làm tan hồng cầu ? c. Tế bào nguyên phát
a. Coagulase d. Tế bào ung thư
b. Catalase
c. Leucocidin 494. D Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ:
d. Hemolysin a . Đại thực bào
b. Tế bào LT4
486. D Những tình huống nào sau đây không đúng khi c. Bạch cầu đơn nhân
nói về virus ? d. Bạch cầu đa nhân
a. Luôn có kháng nguyên chung
b. Chất liệu di truyền ở acid nhân
c. Chỉ thích ứng với 1 loại ký chủ
d. Thích ứng với nhiều loại ký chủ

You might also like