You are on page 1of 8

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
ĐỀ THI HỌC KỲ
MÔN: MẠCH ĐIỆN
MÃ ĐỀ THI: MĐI15101
LỚP: CĐTĐ14 A, B; CĐĐĐT14A, B
Ngày thi:04/02/2015
Thời gian: 90 phút
------------------------------Sinh viên không tham khảo tài liệu----------------------------
Câu 1: (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 1. Dùng các phương pháp phân tích mạch tìm dòng điện trên các
nhánh và tính công suất nguồn dòng 4A.
1A
4H 4Ω

I2 4Ω I3 2Ω
I1 I4
j(t) 4H 4Ω 1/4F uc

38V 4A 2Ω

Hình 1 Hình 2
Câu 2: (2 điểm)
Cho mạch điện như hình 2. Dùng các phương pháp phân tích mạch tìm dòng điện trên các
nhánh và viết biểu thức điện áp uc. Biết j (t )  2 sin(t  900 ) ( A)
Câu 3: (3 điểm)
Cho mạch điện 3 pha đối xứng như hình 3. Biết điện áp dây U ab  380300 (V ) ,
Z d  (1  j 2) , Z p  (15  j18) .Tìm các dòng điện pha và dòng điện dây.
uan Zd
a A a
2Ω
I
Zp 4Ω
ubn Zd
b
n B Zp 4Ω 2A
R=4Ω
Zp 16V
ucn Zd
c
C b

Hình 3 Hình 4
Câu 4: (2 điểm)
Cho mạch điện như hình 4. Dùng định lý Thevenin tìm dòng điện I.
Tp. HCM, ngày 26 tháng 01 năm 2015
BM. Đi n C ng Nghi p

ThS. Đỗ Chí Phi


1/4
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
ĐÁP ÁN
MÔN: MẠCH ĐIỆN
MÃ ĐỀ THI: MĐI15101
LỚP: CĐTĐ14 A, B; CĐĐĐT14A, B
Ngày thi:04/02/2015
Thời gian: 90 phút
Câu Nội dung Điểm
1A

I2 4Ω 2 I3 2Ω
1 3
I1 I4

38V 4A 2Ω

Chọn nút 4 làm nút góc 4  0(V )


1,0
Hệ phương trình điện thế các nút:
 1  1
 4 1   4  2  03  1  I1 (1)
   
 1 1 1 1
  1     2   3  4 (2)
 4 4 2 2
 1 1 1
1 01    2    3  1 (3)
(3đ)  2 2 2
Ta lại có: 1  38(V ) (4)
1  38(V )
  26(V )

Từ 1, 2, 3, 4 ta được:  2 0.5
3  12(V )
 I1  2( A)
Tính các dòng điện còn lại:
1   2 38  26
I2    3( A)
4 4
  3 26  12 1,0
I3  2   7( A)
2 2
 12
I4  3   6( A)
2 2
Công suất nguồn dòng 4A:
0.5
P4 A  4U 24  42  4  26  104(W )
2 -Phức hóa mạch 0.5

2/4
(2đ) 1 j4Ω 4Ω
İ3
İ1 İ2

J j4Ω 4Ω -j4Ω 
U c

Với J   j ( A)
Chọn nút 2 làm nút góc  2  0(V )
Phương trình điện thế nút:
 1 1 1
   1   j
 j4 4 4 
4 8
 1   j (V ) 1,0
5 5
 2 1
I1  1    j ( A)
j4 5 5
 1 2
I2  I3  1   j ( A)
4 5 5
8 4 4
Điện áp trên tụ: U c  I3 Z c    j    153.430 (V )
5 5 5
0.5
4
- Biểu thức điện áp trên tụ: uc  2 sin(t  153.430 ) (V )
5
-Biến đổi tải đấu ∆ thành Y:
uan Zd Zp/3
a A

ubn
b
Zd
B
Zp/3 0.5
n N

ucn Zd Zp/3
c C

3 Từ U ab  380300 (V )
(3đ) Suy ra điện áp pha nguồn pha A:
U an  22000 (V ) (tính chất nguồn 3 pha đối xứng)
U an 220 66 88
Dòng điện dây: IA    (  j )  22  53.130 ( A) 1.5
Z p (1  j 2)  (5  j 6) 5 5
Zd 
3

 I B  22  173.13 ( A)
0

( tính chất dòng 3 pha đối xứng)


I  22  293.130 ( A)
C

Vì tải đấu ∆ nên: 1,0

3/4
I 22
IAB  A 300    23.130 ( A)
3 3
I 22
IBC  C 300    143.130 ( A)
3 3
I 22
ICA  C 300    263.130 ( A)
3 3
Tìm Uhm:
I1 c
a
I2 2Ω
4Ω
v1
4Ω v2
2A
16V

b
1,0
Định luật K1 cho nút c:
I1  2  I 2  0 (1)
Định luật K2 cho vòng 1,2
4 I1  4 I 2  16 (2)
2  2  4 I 2  U ab (3)
-Từ 1, 2, 3 ta được: U hm  U ab  16(V )
4
Tìm điện trở Rth
(2đ) a
2Ω
4Ω

4Ω
0.5

Rth  (4 // 4)nt 2  4
Mạch tương đương Thevenin
4Ω

16V 4Ω
0.5

16
Vậy: I   2( A)
44
Tp. HCM, ngày 26 tháng 01 năm 2015
BM. Đi n C ng Nghi p

ThS. Đỗ Chí Phi

4/4
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
ĐỀ THI HỌC KỲ
MÔN: MẠCH ĐIỆN
MÃ ĐỀ THI: MĐI15102
LỚP: CĐTĐ14 A, B; CĐĐĐT14A, B
Ngày thi: 14 / 03 /2015
Thời gian: 90 phút
------------------------------Sinh viên không tham khảo tài liệu----------------------------
Câu 1: (2 điểm)
Cho mạch điện như hình 1. Dùng các phương pháp phân tích mạch tìm dòng điện trên các
nhánh và tính công suất nguồn dòng 2A.
4Ω
1Ω 1Ω
I3 2Ω I2
I1
Ė
1 2
4V 4Ω 2A 6V
-j1Ω
j1Ω

Hình 1 Hình 2
Câu 2: (2 điểm)
Cho mạch điện như hình 2. Dùng các phương pháp phân tích mạch tìm dòng điện trên các
nhánh và viết biểu thức điện áp u12. Biết E  10000 (V ) (biên độ),   100(rad / s ) .
Câu 3: (3 điểm)
Cho mạch điện 3 pha đối xứng như hình 3. Biết điện áp U an  22000 (V ) , Z d  (1  j 2) ,
Z p  (14  j18) . Tìm các dòng điện pha tải, điện áp pha tải và điện áp dây tải.
uan Zd Zp
a A
4I1(V)
a
ubn Zd Zp I1
b B I
n N
10A
2Ω 6Ω R=2Ω
ucn Zd Zp
c C b

Hình 3 Hình 4
Câu 4: (3 điểm)
Cho mạch điện như hình 4. Dùng định lý Thevenin tìm dòng điện I và tính công suất tải R
tiêu thụ.
Tp. HCM, ngày 26 tháng 01 năm 2015
BM. Đi n C ng Nghi p

ThS. Đỗ Chí Phi


1/4
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
ĐÁP ÁN
MÔN: MẠCH ĐIỆN
MÃ ĐỀ THI: MĐI15102
LỚP: CĐTĐ14 A, B; CĐĐĐT14A, B
Ngày thi: 14/03 /2015
Thời gian: 90 phút
Câu Nội dung Điểm
4Ω 1

I3 2Ω I2
I1

4V 4Ω 2A 6V

2
1,0
Chọn nút 2 làm nút góc 2  0(V )
Phương trình điện thế nút:
1 1 1 1 1
   1  4   6   2
1 4 4 2 4 2
(2đ)  1  6(V )
Tính các dòng điện các nhánh:
4  1 4  6 1
I1     ( A)
4 4 2
6  1 6  6 0.5
I2    0( A)
2 0
 6 3
I 3  1   ( A)
4 4 2
Công suất nguồn dòng 2A:
0.5
P2 A  2  U12  21  2  6  12(W )
İ3
İ1 İ2
1Ω
1Ω
Ė
1 2

-j1Ω
j1Ω

2
Dòng điện qua các nhánh: 1,0
(2đ)
E 100
I2    50 2450 ( A)
1  j1 1  j1
E 100
I3    50 2  450 ( A)
1  j1 1  j1
I  I  I  100( A)
1 2 3

2/4
Tìm U 12 :
U12  1 I2  1 I3  1 (50  j50)  1 (50  j50)   j100(V )  100  900 (V ) Biểu
1,0
thức điên áp:
u12  100sin(100t  900 ) (V )
U an 220 132 176 44
Dòng điện dây: IA   ( j )    53.130 ( A)
Zd  Z p (1  j 2)  (14  j18) 25 25 5
44
 IB    173.130 ( A) 1,0
5 ( tính chất dòng 3 pha đối xứng)
44
IC    293.130 ( A)
5
Điện áp pha tải:
5016 88 88 130
U AN  IA  Z p  (  j )(V )    1.0050 (V )
25 25 5
Vì mạch 3 pha đối xứng nên:
1,0
3 88 130
U BN    121.0050 (V )
(3đ) 5
88 130
U CN    241.0050 (V )
5
Điện áp dây tải:
88 390
U AB  U AN 3300  28.9950 (V )
5
Vì mạch 3 pha đối xứng nên:
1,0
88 390
U BC    91.0050 (V )
5
88 390
U CA  148.9950 (V )
5
Tìm Uhm:
c 4I1(V)
a
I1
I2
10A
2Ω 6Ω R=2Ω

4 Định luật K1 cho nút c: 1,0


(3đ) I1  I 2  10 (1)
Định luật K2 cho vòng:
6I1  2I 2  4I1 (2)
-Từ 1, 2nta được: I1  2I 2  5( A)
U hm  U ab  5  6  30(V )
Tìm Inm: 1,0

3/4
c I3 4I1(V)
d
a
I1
I2 Inm
10A
2Ω 6Ω R=2Ω

Định luật K1 cho nút c:


I1  I 3  10 (1)
Định luật K1 cho nút d:
 I1  I 3  I nm  0 (2)
Định luật K2:
6I1  2I 2  4I1 (3)
6I1  0 (4)
Từ 1, 2, 3, 4 ta được:
I nm  10( A)
Điện trở Thevenin:
U 30
Rth  hm   3
I nm 10
Mạch tương đương Thevenin
3Ω
I

30V 2Ω

1,0

30
Vậy: I   6( A)
5
Công suất PR  RI 2  2  62  72(W )
Tp. HCM, ngày 26 tháng 01 năm 2015
BM. Đi n C ng Nghi p

ThS. Đỗ Chí Phi

4/4

You might also like