Professional Documents
Culture Documents
275 Giai - 636712152036653359
275 Giai - 636712152036653359
- Lược dịch: Sectional Anatomy of Brain – THE WHOLE BODY CT & MRI 2008.
- BS. NGUYỄN VIỆT QUANG
- KHOA CĐHA – BV TIM MẠCH AN GIANG
1
@@ 07 lát cắt cơ bản:
- 03 lát cắt quanh não thất 4
- 01 lát cắt ngang não thất 3
- 03 lát cắt quanh não thất bên.
2
@ Tầng dưới lều:
- Lát cắt dưới não thất 4
- Lát cắt ngang não thất 4
- Lát cắt trên não thất 4
3
- Eye globe: nhãn cầu
- Sphenoid sinus: xoang bướm
- Auricular canal: ống tai
- Mastoid cells: khí bào chủm
- Cerebellar hemisphere: bán
cầu tiểu não.
- Medulla: hành não
- Ethmoid sinus: xoang sàng
7
- Frontal sinus: xoang trán
- Anterior horn: sừng trước
- Lateral ventricle: não thất bên
- Cistern: bể dịch não tuỷ
- Lateral sulcus: rãnh bên
- Insula: thuỳ đảo
- Third ventricle: não thất III
- Great cerebral vein: tm não lớn.
- Falx cerebri: liềm não.
- Internal cerebral vein: tm não
trong.
- Comu occipitale: sừng chẩm.
- Thalamus: đồi thị.
- External capsule: bao ngoài;
@ Tầng trên lều: - Lenticular nucleus: nhân đậu
- Lát cắt ngang não thất 3 (LÁT 4) (nhân bèo);
- Các gợi ý cần xem trên lát cắt này:
- Head of caudate nucleus: đầu
. Các vị trí có thể gặp nhồi máu do tắc các mạch
nhân đuôi; 8
máu nhỏ.
. Các vị trí của nhồi máu não vùng giáp ranh
Chi trước bao trong
Đồi thị
Các vị trí thường gặp trong nhồi máu não do tổn thương
các mạch máu nhỏ, nhánh xuyên (penetrating artery). 9
Vùng cạnh sừng trán não
thất bên (vị trí tiếp giáp
giữa đm não giữa và đm
não trước)
14
Bể trên yên (suprasellar cistern) thường có hình ngủ giác
Sylvian cistern
17
- Tắc các nhánh xuyên (penetrating artery / perforator branch) cho nhồi máu não kích
thước nhỏ (mũi tên xanh). 18
NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT
VÙNG ĐỒI THỊ (T). VÙNG NHÂN ĐẬU (T).
19
- Nhồi máu não do tắc ĐM não
giữa (nhánh lớn):
. Giảm đậm độ nhân đậu.
. Giảm đậm độ chất xám của thùy
đảo.
. Mất ranh giới chất trắng – chất
xám.
Mũi tên xanh từ trên xuống: nhân đậu, thùy đảo & ranh giới chất trắng – 20
21
- Đánh giá đường giữa có di lệch hay không ? Người ta dựa vào vị trí của vách
trong suốt (mũi tên) so với đường nối 2 đầu của xoang tĩnh mạch dọc trên (màu
xanh).
22
Lều tiểu não
23
** PHẦN THAM KHẢO THÊM:
24
A. Orbit (ổ mắt)
B. Sphenoid Sinus (xoang bướm)
C. Temporal Lobe (thùy thái dương)
D. External Auditory Canal (ống tai ngoài)
E. Mastoid Air Cells (các khí bào xoang chũm)
F. Cerebellar Hemisphere (bán cầu tiểu não)
25
A. Frontal Lobe (thùy trán)
B. Frontal Bone (Superior Surface of Orbital Part): mặt trên ổ mắt
C. Dorsum Sellae (lưng yên)
D. Basilar Artery (động mạch nền)
E. Temporal Lobe (thùy thái dương)
F. Mastoid Air Cells (các khí bào chũm)
G. Cerebellar Hemisphere 9ba1n cầu tiểu não) 26
A. Frontal Lobe (thùy trán)
B. Sylvian Fissure (rãnh sylvian)
C. Temporal Lobe (thùy thái dương)
D. Suprasellar Cistern (bể dịch não tủy trên yên)
E. Midbrain (não giữa)
F. Fourth Ventricle (não thất 4)
27
G. Cerebellar Hemisphere (bán cầu tiểu não)
A. Falx Cerebri (liềm não)
B. Frontal Lobe (thùy trán)
C. Anterior Horn of Lateral Ventricle (sừng trước não thất bên)
D. Third Ventricle (não thất 3)
E. Quadrigeminal Plate Cistern (bể củ não sinh tư)
F. Cerebellum (tiểu não)
28
A. Anterior Horn of the Lateral Ventricle: sừng trước não thất bên)
B. Caudate Nucleus (nhân đuôi)
C. Anterior Limb of the Internal Capsule (chi trước bao trong)
D. Putamen and Globus Pallidus (bèo sẩm và cầu (bèo) nhạt)
E. Posterior Limb of the Internal Capsule (chi sau bao trong)
F. Third Ventricle (não thất 3)
G. Quadrigeminal Plate Cistern (bể củ não sinh tư)
H. Cerebellar Vermis (thùy giun tiểu não) 29
32