You are on page 1of 5

ADJECTIVES FOLLOWED BY PREPOSITIONS

CÔ PHẠM LIỄU

Fanpage: https://www.facebook.com/co.phamlieu/

Facebook: https://www.facebook.com/lieupham.fatima

Question 1: Police said the thieves were obviously well acquainted ____ the alarm system at the department store.
A. with B. to C. of D. in

=> key A: to be acquainted with: quen với cái gì


Dịch câu: Cảnh sát cho biết những tên trộm rõ ràng đã quá quen với hệ thống báo động ở các cửa hàng.
Question 2: Is it necessary ____ all of us to be present at the meeting this afternoon?
A. to B. for C. with D. of

=> key A: to be necessary to sb: cần thiết đối với ai


Dịch câu: Tất cả chúng tôi có cần thiết có mặt ở buổi họp chiều mai không?
Mở rộng: to be necessary for something: cần thiết đối với cái gì.
Question 3: She was very surprised ____ the grade she received.
A. at B. on C. of D. about

=> key A: to be surprised ay something: ngạc nhiên với cái gì


Dịch câu: Cô ấy rất ngạc nhiên với điểm số mà cô nhận được.
Question 4: The medical center is close ____ campus.
A. to B. for C. up D. with

=> key A: to be close to something: gần với cái gì


Dịch câu: Trung tâm y tế gần với khuôn viên.
Question 5: She is absent ____ class.
A. at B. from C. to D. away

=> key B: to be absent from: vắng mặt khỏi cái gì


Dịch câu: Cô ấy vắng mặt khỏi lớp học.
Question 6: It is very nice ______ you to take so much trouble.

Học LIVE 2003 - Cô Phạm Liễu - Khóa B-Live - Tiếng Anh Page 1
A. of B. to C. for D. from

=> key A: to be nice of: rất tốt bụng


Dịch câu: Bạn thật tốt bụng khi đảm nhận nhiều vấn đề rắc rối như thế.
Question 7: The new manager’s name is familiar ____ most of us.
A. as B. from C. to D. with

=> key C: to be familiar to sb: quen thuộc với ai


Dịch câu: Tên của quản lí mới quen thuộc với hầu hết chúng tôi.
Question 8: John Harcourt was ashamed _____ his father.
A. at B. with C. of D. about

=> key C: to be ashamed of: xấu hổ về cái gì


Dịch câu: John Harcourt rất xấu hổ về bố của anh ta.
Question 9: England is famous ____ its rainy weather.
A. for B. of C. in D. to

=> key A: to be famous for something: nổi tiếng về cái gì


Dịch câu: Nước Anh nổi tiếng với thời tiết mưa nhiều.
Question 10: He is infamous _____ saying that cheating is the way the game is played.
A. of B. to C. for D. with

=> key C: infamous for: tai tiếng về cái gì


Dịch câu: Anh ta mắc tai tiếng với việc nói rằng gian lận là cách mà hầu hết các trò chơi được thực hiện.
Question 11: That bike is similar ____ yours.
A. to B. at C. from D. with

=> key A: to be similar to: giống, tương tự


Dịch câu: Cái xe đạp kia giống với cái của cậu.
Question 12: It’s great that you got that job – you should be proud _____ yourself.
A. at B. of C. with D. about

=> key B: to be proud of: tự hào


Dịch câu: Thật tuyệt vời khi bạn có được công việc đó – bạn nên tự hào về chính bản than mình.
Question 13: I’m very excited ______ buying a new computer.
A. at B. with C. about D. in

=> key C: to be excited about: hào hứng với cái gì

Học LIVE 2003 - Cô Phạm Liễu - Khóa B-Live - Tiếng Anh Page 2
Dịch câu: Tôi rất hào hứng với việc mua một cái máy tính mới.
Question 14: I shall be ready _____ a moment.
A. for B. in C. with D. on

=> key B: in a moment: trong một khoảnh khắc (rất nhanh)


Dịch câu: Tôi sẽ sẵn sàng rất nhanh thôi.
Mở rộng: to be ready for something: sẵn sàng cho cái gì
Question 15: He is negligent ___ his duties.
A. with B. to C. for D. of

=> key D: to be negligent of: cẩu thả, lơ đễnh


Dịch câu: Anh ta lơ đễnh nhiệm vụ của mình.
Question 16: If you earn a good salary, you can be independent _____ your parents.
A. for B. to C. of D. by

=> key C: to be independent of: độc lập, không phụ thuộc vào cái gì
Dịch câu: Nếu bạn kiếm được một mức lương cao, bạn có thể không phụ thuộc vào bố mẹ bạn.
Question 17: These facts may be familiar _____ you.
A. with B. about C. to D. into

=> key C: to be familiar to sb: quen thuộc với ai


Dịch câu: Những sự thật này có thể quen thuộc với bạn.
Question 18: I’m curious _____ see what’s going to happen on the political scene.
A. to B. of C. about D. with

=> key A: to be curious to V: tò mò muốn làm gì


Dịch câu: Tôi rất tò mò muốn xem cái gì sắp xảy ra trên bối cảnh chính trị này.
Question 19: She is rather careless _____ her appearance.
A. about B. of C. with D. to

=> key A: to be careless about something: bất cẩn về cái gì


Dịch câu: Cô ấy rất bất cẩn về ngoại hình của mình.
Question 20: The teacher is doubtful ____ having parents working as classroom assistants.
A. with B. about C. to D. of

=> key B: to be doubtful about something: hoài nghi về cái gì


Dịch câu: Giáo viên hoài nghi về việc cho phụ huynh làm việc trong lớp học như một người trợ lí của

Học LIVE 2003 - Cô Phạm Liễu - Khóa B-Live - Tiếng Anh Page 3
lớp.
Question 21: You don’t seem very enthusiastic _____ the party – don’t you want to go tonight?
A. with B. to C. about D. on

=> key C: to be enthusiastic about something: nhiệt tình, hào hứng về cái gì
Dịch câu: Bạn có vẻ không hào hứng lắm về việc đến bữa tiệc nhỉ - bạn không muốn đi tối nay sao?
Question 22: My parents feel reluctant ____ talk openly with their children.
A. about B. to C. with D. at

=> key A: to be reluctant about something: ngần ngại, hờ hững với cái gì.
Dịch câu: Bố mẹ tôi cảm thấy ngần ngại khi nói chuyện cởi mở với con cái của họ.
Question 23: She was amazed ____ how calm she felt after the accident.
A. at B. about C. to D. of

=> key A: to be amazed at something: kinh ngạc, sửng sốt về cái gì


Dịch câu: Cô ấy đã rất sửng sốt rằng sao cô ấy có thể bình tĩnh đến thế sau tai nạn.
Question 24: They crowded around the spokesperson, eager ____ any news.
A. to B. for C. with D. of

=> key B: to be eager for: háo hứng cho


Dịch câu: Họ vây chặt kín xung quanh người phát ngôn, háo hức cho bất kì tin tức nào.
Question 25: Are you eligible _____ maternity leave?
A. to B. with C. for D. about

=> key C: to be eligible for: đủ tư cách cho


Dịch câu: Bạn có đủ tư cách cho việc nghỉ đẻ không?
Question 26: If we lose the case we may be liable _____ the costs of the whole trial.
A. for B. with C. to D. of

=> key A: to be liable for something: có trách nhiệm về pháp lí


Dịch câu: Nếu chúng ta thua vụ này, chúng ta có thể phải chịu trách nhiệm pháp lí cho chi phí của cả
phiên tòa.
Question 27: I’m so grateful to you ______ all that you’ve done.
A. with B. to C. at D. for

=> key D: to be grateful for something: biết ơn về việc


Dịch câu: Tôi rất biết ơn bạn về tất cả những gì bạn đã làm.

Học LIVE 2003 - Cô Phạm Liễu - Khóa B-Live - Tiếng Anh Page 4
Question 28: Simon was so absorbed ____ his book that he didn’t even notice me come in.
A. in B. to C. with D. of

=> key A: to be absorbed in something: say sưa, đắm chìm trong cái gì
Dịch câu: Simon đã say sưa với quyển sách của cậu ấy đến nỗi mà cậu không để ý tôi đã vào.
Question 29: They’ve been engaged ____ a legal battle with the council for several months.
A. to B. in C. with D. of

=> key B: to be engaged in: tham dự, lao vào cuộc


Dịch câu: Họ đã tham gia vào một cuộc chiến pháp lí với hội đồng trong vài tháng.
Question 30: A diet deficient ______ vitamin D may cause the disease rickets.
A. of B. in C. with D. To

=> key B: to be deficient in st: thiếu hụt cái gì


Dịch câu: Một chế độ ăn kiêng thiếu vitamin D có thể dẫn tới bệnh còi xương.

Học LIVE 2003 - Cô Phạm Liễu - Khóa B-Live - Tiếng Anh Page 5

You might also like