You are on page 1of 6

Khó thở Ho

Bệnh phổi mạn: Hen, COPD (Chronic


Bronchitis/ PE), Phổi hạn chế
*Khó thở khi nằm và tiếp xúc khói bụi
nhiều, thở chậm, thể tích lưu thông
lớn: COPD
*Khó thở khi nằm kịch phát về đêm:
Hen
*Khó thở, thở nhanh, thể tích lưu
Khó thở
thông thấp: Bệnh phổi bạnh chế
Bệnh tim
*Không bị cứng: khó thở do tim không
nhồi máu phổi
*Bị cứng: do ứ máu ở phổi: suy tim
trái, hẹp 2 lá
Bệnh thiếu máu
Bệnh thần kinh cơ

Ho -

*Viêm phế quản mạn do nhiễm khuẩn


cộng đồng
Ho ra máu *Lao phổi
*Ung thư phổi
*Giãn phế quản bội nhiễm
*Cứng phổi: suy tim tím, xơ phổi, cứng
Tím phổi, phù nề mô kẽ.
*Giảm oxy máu động mạch

Đau ngực

Sốt
Ho ra máu Tím Đau ngực

**Cần loại trừ bệnh lý toàn thân


như HC Goodpasture, bệnh u hạt
Wegener.
*Ung thư phế quản: 40-60 tuổi, tiền
căn hút thuốc lá, loét do u xâm lấn,
đôi khi do hoại tử, viêm/apxe sau
phổi tắc nghẽn.
*Nhiễm trùng : Phế cầu
(S.pneumonia, đờm máu lẫn mũ),
Influenza, Klebsiella (đờm màu
cam)
- Giãn phế quản (Aspergillus)
- HC thuỳ giữa (PQ phải gây xẹp) do
lao phổi tiến triển, hang la tiến
triển.
- Apxe phổi biến chứng từ apxe gan
*Bệnh tim mạch
- Suy tim sung huyết/phù phổi đàm
màu trắng hồng, có bọt.
- Thuyên tắc phổi/huyết khối + nhồi
máu.
- Hẹp 2 lá nặng (hiếm)
*Chấn thương: gãy sườn, hoại tử
niêm mạc, rách khí phế quản, hoả
khí,...
*Khác!
*Tím do tim/ Tím do thiếu oxy (Ngộ
độc CO, Tăng Hb khử >5g%)
*Tím ngoại biên: Giảm CO + co
mạch ngoại biên
Tím trong bệnh phổi
Tím do các sắc tố bất thường trong
máu

*Đau ngực màng phổi


*Đau ngực do phổi: Viêm khí quản/
viêm khí phế quản (+ ho và cảm giác
nóng rát trong nhiễm khuẩn đường
hô hấp trên). Đau do tăng áp phổi
thường không xuất hiện khi nghỉ
ngơi
*Đau do thành ngực
*Đau ngực do tim: Thiếu máu cơ
tim, viêm màng ngoài tim (thường
nghe thấy tiếng cọ màng ngoài tim
cùng nhịp đập với cơ tim)
*Khác! (bệnh lý thực quản, bóc tách
động mạch chủ, u di căn cột sống
ngực (đau đối xứng 2 bên), zona
(đau 1 bên dọc theo thần kinh liên
sườn)
Sốt
*Bệnh phổi mạn tính
*Ung thư có kèm hoại tử khối u
*Mesolithoma
*Viêm phổi dị ứng ngoại sinh (it)
Hiếm khi có sốt: Sarcoidosis,
Pneumocondiosis

You might also like