You are on page 1of 2

BT kiểm tra - Dầm chịu tải trọng phân bố đều

Áp dụng cho dầm chịu tải trọng phân bố đều (q1 = g + 0.5p), cốt đai bố trí đều.
B1: Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm
Qmax≤ 0,3 Rbbho
B2: Kiểm tra điều kiện BT đủ khả năng chịu cắt hay không?
Q≥Qb,min = 0,5Rbt.bho
+ Q≤ Qb,min : BT đủ khả năng chịu cắt, chỉ cần đặt cốt đai theo cấu tạo  lấy theo s cấu tạo
sct = min (0,75ho, 500mm)
+ Q>Qb,min: BT không đủ khả năng chịu cắt, phải tính toán cốt đai chịu lực cắt  Bước 3
B3: Chọn trước đường kính, số nhánh, khoảng cách cốt đai
Phải thỏa mãn điều kiện:
+ s ≤ min (stt, sct,smax)
𝑅𝑠𝑤 𝐴𝑠𝑤
𝑠𝑡𝑡 =
𝑞𝑠𝑤
sct = min (0,5ho, 300mm)

Rbt bh02
smax 
Q
+ qsw  qsw ,min  0,25Rbt b

B4: Kiểm tra khả năng chịu cắt tại tất cả các điểm giới hạn các khoảng
Qu  0   2,5Rbt bh0  0,75qsw h0
Mb
Qu  h0    q1h0  0,75qsw h0
h0
Mb
Qu  2h0    q1  2h0   0,75qsw  2h0
2h0
Qu  3h0   0,5Rbt bh0  q1  3h0   0,75qsw  2h0
Qu,1  min Qu  0  ,Qu  h0  ,Qu  2h0  ,Qu  3h0  
Kiểm tra: Qmax  Qu,1

B5: Kiểm tra thêm các khoảng của c2 và c3

Mb Mb
c2  ; c3 
q1 0,75qsw  q1
• Nếu h0 ≤ c3 ≤ 2h0  Kiểm tra thêm:

Qmax  Qu  c3   2 Mb  0.75qsw  q1 
• Nếu 0.6h0 ≤ c2 ≤ h0  Kiểm tra thêm:

Qmax  Qu  c2   2 Mbq1  0.75qsw h0


• Nếu 2h0 ≤ c2 ≤ 3h0  Kiểm tra thêm:

Qmax  Qu  c2   2 Mbq1  0.75qsw  2h0


Chú ý:
Nếu Qmax ≤ Qu (không chênh lệch quá nhiều)  chọn cốt đai hợp lý
Nếu Qmax > Qu  chọn lại cốt đai (tăng đường kính hoặc giảm khoảng cách)

You might also like