Professional Documents
Culture Documents
Câu 1:
cm
a) 3,9
s
3.9 cm 10−5 km 0.6214 dặm s dặm
( s
.
cm)( .
km
. )( )( 1
)
h
=0.0872
h
3600
b) 177 lbmft/min2
177 lb m ft 0.45359 kg 30.48 cm min2 kg . cm
( min 2 )(
.
lb m
.
ft )(
.( 2 2 )=0.6797
60 s s2 )
c) 47 ft 3
Câu 2:
kg 1000 kg 10 3 kg m3 g
a ¿ 1000
m3
=
m (
3
.
g
. 6
10 cm3 )(
=1 3
cm )( )
1000 kg 1000 kg 2.2046lb m 0.028317 m 3 lbm
b¿
m 3
=
m 3
.
( kg
.
ft 3 )(
=62.4276 3
ft )( ) ( )
c) Ta có:
m H O =M H O .c H O . V
2 2 2
¿> ρ. V =M H O . c H O . V 2 2
¿> ρ=M H O . c H 2 2 O
m H O =M H O .c H O . V
2 2 2
ρ H O kg gmol
⇒ c H O= 2
2
M H O m32
.
g ( )( )
1000 kg gmol 1000 g m3 gmol
¿
( 3
18 m g
.
kg
. 3
10 l
=55.56
l )( )( ) ( )
= 70 g
Tương tự: mO =14 g 2
m CO =4 g
m CO =12 g
2
mN 70 g
nN = 2
= =2.5 ( gmol)
2
MN g
2
28
gmol
1
Tương tự: ; nO =0.4375 gmol ; nCO= 7 gmol 2
3 4131
nCO = gmol ; n t= g /mol
2
11 1232
nN 2.5
yN = 2
= =0.746
2
nt 4131
1232
y CO =0.043
y CO =0.081
2
Câu 4:
a) 98 g/gmol
b) ṁH S O =ρ . V̇ =M H S O . ṅ
2 4 2 4
g l
1.34 . 100
ρ . V̇ cm 3
min l . gmol 1000 cm 3
ṅ=
M H SO
2
=
4
98
g (
= 1.367 3
cm .min )(
.
l )
gmol
gmol
¿ 1367
min
c)
gmol g l cm 3 g
ṁH S O =ρ . V̇ =1.34 3 .100 . 1000 =134000
2 4
min cm min l min
d)
gmol g l cm3 g
ṁt =ρ . V̇ =1.34 3 .100 . 1000 =134000
min cm min l min
Câu 5:
a) Ta có: ṁB=x B . ṁ
ṁB=40 % ṁ
lb m lbm
¿ 40 % .10000 =4000
h h
b) ṁT =ṁ−ṁ B
lb m lb m lb m
¿ 10000 −4000 =6000
h h h
c)
lb m
ṁT 6000 h 453.6 g gmol
ṅ T= = . =29582.61
MT g lb m h
92
gmol
d)
lb m
ṁ
ṅB= B =
MB ( )
78
g
h
gmol
.
( )(
4000
453,6 g
lb m
=23261,54
gmol
h ) ( )
ṅ t=ṅ B +ṅ T =23261,54 ( gmol
h ) +29582.61
gmol
h
=52844.15
gmol
h
e)
gmol
29582,61
ṅ
yB = B =
ṅ ( ) ( 52844,159
l
)
gmol
h
=0.5598
Bài 6:
Giả sử: ∑ n=100 lbm mol
n H 2 SO 4 =0,1lb m mol mH 2 SO 4 =9,8 lb m
→ O
{
n =20,2lb m mol
2
n N =77,9 lb m mol
2
nH O=1,8 lb m mol
2
→
{
mO =646,4 lb m
mN =2181,2lb m
2
mH O =32,4 lb m
2
x g g g
w= ( : cm)+ab( .cm)−z (
y s s s . cm
)
x g g
w = ( y −z)( s .cm ) + ab ( s . cm)
→ Khôngtheo quy luật nhất quán thứ nguyên .
b)
z 1
J = Joe b ( x−a + y )
z g g g 1 1
J = Joe b (cm ) [ x−a [ cm. s :( s − s )]+ y ( cm )]
z 1 1 1
J = Joe b (cm ) [ x−a ( cm )+ y ( cm )]
z 1
J = Joe b ( x−a + y )
→ Tuântheo quy luật nhất quánthứ nguyên.
Bài 8:
(Áp suấtdưới – Áp suấttrên).Diện tíchmặt cắt pit-tông = Khối lượngpit-tông.g
m
(58,6psi – 14,7psi).0,074ft2 = Khối lượngpit-tông.9,81 s 2
lb m
43,9 2f .0,074ft2 = Khối lượngpit-tông.9,81 s 2
¿
lb f 2 144 ¿2 m
43,9 2 .0,074ft ( ft 2 ) = Khối lượngpit-tông.9,81 s 2
¿
s2
Khối lượngpit-tông = 43,9.144.lbf. 9,8 m
s 2 4,44822 N
Khối lượngpit-tông = 43,9.0,074.144.lbf. 9,8 m . lb f
v: ft/s v: m/s
g: ft/s2 g: m/s2
z: ft z: m
Hệ Mỹ:
lb f ft 3 ft 2 ft
. + + . ft =0
¿ 2 lbm s2 s2
Ta có:
lb f ft 3 lb m . ft ft 4 ft 2
. . = =
¿ 2 lb m lb f . s2 ¿2 s 2 s2
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 5: CÂN BẰNG VẬT CHẤT
Bài 1:
Lưu lượng thể tich của hơi nước:
∑ ṁ=¿ ∑ ṁ ¿
các dòng vào các dòngra
kg m3 kg m3 kg
1000 3 ∗28.0 =960 3 ∗6.5 +3.7 3 ∗V̇ hơi áp suất cao
m min m min m
kg m3 kg m3
1000 ∗28.0 −960 ∗6.5
m3 min m3 min m3
suy ra : V̇ hơi áp suất cao = =5881
kg min
3.7 3
m
Bài 2:
Lưu lượng khối lượng của phenol thêm vào:
ṁdungmôi = ṁbenzen + ṁtoluene + ṁphenol
kg
ṁ phenol =6484
h
Bài 3:
Lưu lượng sữa mỗi giờ :
lb m
3
∗1 ft 3
gal lb gal ft
ṁxi −rôbắp =V̇ xi−rô bắp∗ρ xi−rô bắp =3.5 ∗62.4 m3 =3.5 ∗62.4
h ft h 7.4805 gal
lb m
ṁ xi −rôbắp =29.195
h
lbmol lb m lbm
ṁ đường=1.75 ∗342 =598.5
h lbmol h
lb m
598.5
h lb
ṁvani = =19.95 m
lb h
30 m
h
ṁ kẹo mềm=ṁ đường + ṁbơ + ṁ cacao + ṁ xi−rô bắp + ṁ vani + ṁ sữa
lb m lb m lb m lbm lb m lb m lb m
ṁ sữa=830 −598.5 −60 −29.195 −19.95 −17 =105.35
h h h h h h h
lb m
ṁ sữa 105.35 h ft 3 ft 3 gal gal
V̇ sữa = = =1.68 =1.68 ∗7.4805 3 =12.57
ρsữa lb h h ft h
62.4 m3
ft
Bài 4:
Khối lượng riêng của dòng sản phẩm 2:
∑ ṁ=¿ ∑ ṁ ¿
các dòng vào các dòngra
ṁ nhập liệu 1+ ṁ nhập liệu 2= ṁsản phẩm 1 + ṁ sản phẩm 2 + ṁ sản phẩm 1
kg m3 m3 kg kg
260000 +283 ∗935−157 ∗721 3 −208000
h h h m h
ρ sản phẩm 2= 3
m
235 7
h
kg
ρ sản phẩm 2=865.56
m3
Bài 5:
Lưu lượng khối lượng của dòng lỏng đi vào tháp:
∑ ṁ=¿ ∑ ṁ ¿
các dòng vào các dòngra
ft 3 lbm lb m ft 3 lb m
ṁ dòng khí vào=270 ∗0.087 3 +77 7 −340 ∗0.087 3
min ft min min ft
lb m
ṁ dòng khí vào=70.91
min
Bài 6 :
a. Nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong không khí ra khỏi hẻm
núi
gmol gmol
c chất ô nhiễm=0.06 3
∗20 %=0.012 3
ft ft
b. Lưu lượng gió đi vào hẻm núi để nồng độ chất ô nhiễm lớn hơn
gmol
0.0025 ft 3
ft 3 gmol
15 ∗0.012 3
ft 3 ft 3 min ft ft 3
lưu lượng gió trung bình ra=800 +15 − =812
min min gmol min
0.06 3
ft
gmol
Để nồng độ lớn hơn 0.0025 ft 3
thì:
ft 3 gmol
3 ∗0.0025 3
min ft ft 3
Lưu lượng khí thải ra= =0.625
gmol min
0.012 3
ft
3
ft ft 3 ft 3 ft 3
Lưu lượng gió vào=812 +0.625 −15 =797.625
min min min min
ft 3
Vậy lưu lượng gió trung bình thổi vào lớn hơn 797.625
min
Câu 7:
∑ ṁvào=∑ ṁra
∑ (MW O × c O × V̇ O )vào=∑ ( MW O × cO × V̇ O )ra
2 2 2 2 2 2
Câu 8:
a)Cân bằng thuôc nhuộm:
∑ ṁvào=∑ ṁra
g g
20 =0.39 × ṁ máu ra ṁ máu ra =51.82
min min
Câu 9:
∑ ṁvào=∑ ṁra
∑ (ρ × V̇ )vào=∑ (ρ × V̇ )ra
Mà đề cho khối lượng riêng của ba dong là như nhau nên:
L L L
V̇ nước uống =2300 −560 =1740
h h h
Câu 10:
∑ ṁ¿ = ∑ ṁout
Khối lượng riêng của các khí là như nhau: ∑ V̇ ¿ = ∑ V̇ out
V̇ khí độc + V̇ kk từ máy điềuhòa = V̇ kk thoát rangoài
V̇ kk thoát rangoài = T (cm3/min) + A (cm3/min) = (T+A) (cm3/min)
∑ ṅ¿ = ∑ ṅout
ṅ khí độc + ṅ kk từ máyđiều hòa = ṅ kk thoát ra ngoài
c khí độc V̇ khí độc +c kk từ máy điềuhòa V̇ kk từ máy điềuhòa =c k k thoát ra ngoài V̇ kk thoát rangoài
c T .T +0. A
c k k thoát ra ngoài = T+A
= c R + ∆ c (Với ∆ c là lượng khí độc tăng)
Câu 11:
Cân bằng không khí:
∑ ṁKK vào=∑ ṁKK ra
Kg Kg
0.98 ×3500 =1× ṁ KK sạch ṁ KK sạch =3430
h h
Câu 12:
a)Cân bằng ethylbenzene (eb):
∑ ṁeb vào=∑ ṁebra
Kg Kg
0.15 ×10000 =0.97 ×1377 + ṁ eb dòng 2
h h
Kg
ṁ eb dòng 2=164.31
h
Kg
ṁ dòng3 =2873
h
Kg
ṁ o dòng3 =2703 x =0.96
h o dòng 3
Kg
ṁ p dòng3 =86.23 x =0.03
h p dòng3
x m dòng3 =1−0.96−0.03=0.03
Câu 13:
r tiêuthụ ,O 2 2
Cân bằng hóa học: r tiêuthụ ,CH 4
= 1 =2
g
= 7162,56 h
Xét Glycerol:
g
= 17160,3 h
Xét diesel:
b)
g
123666
❑ h L
= ρ= g = 140,5 h
880
L