You are on page 1of 17

CHƯƠNG 5.

CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC


2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 38. Với mọi α ∈ R thì tan (2017π + α) bằng
A. − tan α. B. cot α. C. tan α. D. − cot α.
 π 
Câu 39. Đơn giản biểu thức A = cos α − + sin(α − π), ta được
2
A. A = cos α + sin α. B. A = 2 sin α. C. A = sin α cos α. D. A = 0.
π  π 
Câu 40. Rút gọn biểu thức S = cos − x sin (π − x) − sin − x cos (π − x) ta được
2 2
A. S = 0. B. S = sin2 x − cos2 x.
C. S = 2 sin x cos x. D. S = 1.
π  π 
Câu 41. Cho P = sin (π + α) · cos (π − α) và Q = sin − α · cos + α . Mệnh đề nào dưới
2 2
đây là đúng?
A. P + Q = 0. B. P + Q = −1. C. P + Q = 1. D. P + Q = 2.
h π ï Å ã ò2
 i2 3π
Câu 42. Biểu thức lượng giác sin − x + sin (10π + x) + cos − x + cos (8π − x) có
2 2
giá trị bằng?
1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
2 4
ï Å ãò2 ï ò2
17π 7π 13π
Câu 43. Giá trị biểu thức P = tan + tan −x + cot + cot (7π − x) bằng
4 2 4
1 1 2 2
A. 2 . B. 2
. C. 2 . D. .
sin x cos x sin x cos2 x
 π 13π  π
Câu 44. Biết rằng sin x − + sin = sin x + thì giá trị đúng của cos x là
2 2 2
1 1
A. 1. B. −1. C. . D. − .
2 2
 π
Câu 45. Nếu cot 1,25 · tan (4π + 1,25) − sin x + · cos (6π − x) = 0 thì tan x bằng
2
A. 1. B. −1. C. 0. D. Một giá trị khác.
Câu 46. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin (A + C) = − sin B. B. cos (A + C) = − cos B.
C. tan (A + C) = tan B. D. cot (A + C) = cot B.
Câu 47. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó
A. sin C = − sin (A + B). B. cos C = cos (A + B).
C. tan C = tan (A + B). D. cot C = − cot (A + B).
Câu 48. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A+C B A+C B
A. sin = cos . B. cos = sin .
2 2 2 2
C. sin (A + B) = sin C. D. cos (A + B) = cos C.
Câu 49. A,B,C là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức SAI:
3A + B + C
A. sin A = − sin (2A + B + C). B. sin A = − cos .
2
A + B + 3C
C. cos C = sin . D. sin C = sin (A + B + 2C).
2
12 π
Câu 50. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính cos α.
13 2
1 5 5 1
A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = − . D. cos α = − .
13 13 13 13

5 3π
Câu 51. Cho góc α thỏa mãn cos α = − và π < α < . Tính tan α.
3 2
3 2 4 2
A. tan α = − √ . B. tan α = √ . C. tan α = − √ . D. tan α = − √ .
5 5 5 5

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 250
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
4 2017π 2019π
Câu 52. Cho góc α thỏa mãn tan α = − và <α< . Tính sin α.
3 2 2
3 3 4 4
A. sin α = − . B. sin α = . C. sin α = − . D. sin α = .
5 5 5 5
12 π
Câu 53. Cho góc α thỏa mãn cos α = − và < α < π. Tính tan α.
13 2
12 5 5 12
A. tan α = − . B. tan α = . C. tan α = − . D. tan α = .
5 12 12 5
◦ ◦
Câu 54. Cho √ góc α thỏa mãn tan α = 2 và 180 < α < 270 . √ Tính P = cos α + sin α.√
3 5 √ 3 5 5−1
A. P = − . B. P = 1 − 5. C. P = . D. P = .
5 2 2
3
Câu 55. Cho góc α thỏa sin α = và 90◦ < α < 180◦ . Khẳng định nào sau đây đúng?
5
4 4 5 4
A. cot α = − . B. cos α = . C. tan α = . D. cos α = − .
5 5 4 5
3
Câu 56. Cho góc α thỏa cot α = và 0◦ < α < 90◦ . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
4 4 4 4
A. cosα = − . B. cosα = . C. sin α = . D. sinα = − .
5 5 5 5
3 π tan α
Câu 57. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính P = .
5 2 1 + tan2 α
3 12 12
A. P = −3. B. P = . C. P = . D. P = − .
7 25 25
1 2 tan α + 3 cot α + 1
Câu 58. Cho góc α thỏa sin α = và 90◦ < α < 180◦ . Tính P = .
√ 3 √ √ tan α + cot α √
19 + 2 2 19 − 2 2 26 − 2 2 26 + 2 2
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
9 9 9 9
Å ã
1 π 7π
Câu 59. Cho góc α thỏa mãn sin (π + α) = − và < α < π. Tính P = tan −α .
3 2 √ 2 √
√ √ 2 2
A. P = 2 2. B. P = −2 2. C. P = . D. P = − .
4 4
3 π √ √
Câu 60. Cho góc α thỏa mãn cos α = và − < α < 0. Tính P = 5 + 3 tan a + 6 − 4 cot a.
5 2
A. P = 4. B. P = −4. C. P = 6. D. P = −6.
3 π π √
Câu 61. Cho góc α thỏa mãn cos α = và < α < . Tính P = tan2 α − 2 tan α + 1.
5 4 2
1 1 7 7
A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = − .
3 3 3 3
π  π  π
Câu 62. Cho góc α thỏa mãn < α < 2π và tan α + = 1. Tính P = cos α − + sin α.
√ 2 √ √ 4 √ 6√ √
3 6+3 2 3 6−3 2
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = .
2 4 2 4
π  π √
Câu 63. Cho góc α thỏa mãn < α < 2π và cot α + = − 3. Tính giá trị của biểu thức
2 3
 π
P = sin α + + cos α.
√6 √
3 3
A. P = . B. P = 1. C. P = −1. D. P = − .
2 2
4 π sin2 α − cos α
Câu 64. Cho góc α thỏa mãn tan α = − và < α < π. Tính P = .
3 2 sin α − cos2 α
30 31 32 34
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
11 11 11 11

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 251
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
3 sin α − 2 cos α
Câu 65. Cho góc α thỏa mãn tan α = 2. Tính P = .
5 cos α + 7 sin α
4 4 4 4
A. P = − . B. P = . C. P = − . D. P = .
9 9 19 19
1 3 sin α + 4 cos α
Câu 66. Cho góc α thỏa mãn cot α = . Tính P = .
3 2 sin α − 5 cos α
15 15
A. P = − . B. P = . C. P = −13. D. P = 13.
13 13
2sin2 α + 3 sin α · cos α + 4cos2 α
Câu 67. Cho góc α thỏa mãn tan α = 2. Tính P = .
5sin2 α + 6cos2 α
9 9 9 24
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = .
13 65 65 29
2 2
1 2sin α + 3 sin α · cos α − 4cos α
Câu 68. Cho góc α thỏa mãn tan α = . Tính P = .
2 5cos2 α − sin2 α
8 2 2 8
A. P = − . B. P = . C. P = − . D. P = − .
13 19 19 19
4 4
Câu 69. Cho góc α thỏa mãn tan α = 5. Tính P = sin α − cos α.
9 10 11 12
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
13 13 13 13
5
Câu 70. Cho góc α thỏa mãn sin α + cos α = . Tính P = sin α · cos α.
4
9 9 9 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
16 32 8 8
12
Câu 71. Cho góc α thỏa mãn sin α cos α = và sin α + cos α > 0. Tính P = sin3 α + cos3 α.
25
91 49 7 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
125 25 5 9

π 5
Câu 72. Cho góc α thỏa mãn 0 < α < và sin α + cos α = . Tính P = sin α − cos α.
√ 4 2 √
3 1 1 3
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = − .
2 2 2 2
Câu 73. Cho góc α thỏa mãn sin α + cos α = m.. Tính P = |sin α − cos α| . √
A. P = 2 − m. B. P = 2 − m2 . C. P = m2 − 2. D. P = 2 − m2 .
Câu 74. Cho góc α thỏa mãn tan α + cot α = 2. Tính P = tan2 α + cot2 α.
A. P = 1. B. P = 2. C. P = 3. D. P = 4.
Câu 75. Cho góc α thỏa mãn tan α + cot α = 5. Tính P = tan3 α + cot3 α.
A. P = 100. B. P = 110. C. P = 112. D. P = 115.

2
Câu 76. Cho góc α thỏa mãn sin α + cos α = . Tính P = tan2 α + cot2 α.
2
A. P = 12. B. P = 14. C. P = 16. D. P = 18.
π
Câu 77. Cho góc α thỏa mãn < α < π và tan α − cot α = 1. Tính P = tan α + cot α.
2 √ √
A. P = 1. B. P = −1. C. P = − 5. D. P = 5.
Câu 78. Cho góc α thỏa mãn 3 cos α + 2 sin α = 2 và sin α < 0. Tính sin α.
5 7 9 12
A. sin α = − . B. sin α = − . C. sin α = − . D. sin α = − .
13 13 13 13

Câu 79. Cho góc α thỏa mãn π < α < và sin α − 2 cos α = 1. Tính P = 2 tan α − cot α.
2
1 1 1 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
2 4 6 8
2 2
Câu 80. Rút gọn biểu thức M = (sin x + cos x) + (sin x − cos x) .
A. M = 1. B. M = 2. C. M = 4. D. M = 4 sin x · cos x.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 252
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 81. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3 5 3
A. sin4 x + cos4 x = + cos 4x. B. sin4 x + cos4 x = + cos 4x.
4 4 8 8
4 3 1 1 1
4
C. sin x + cos x = + cos 4x. D. sin4 x + cos4 x = + cos 4x.
4 4 2 2
Câu 82. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. sin4 x − cos4 x = 1 − 2 cos2 x. B. sin4 x − cos4 x = 1 − 2 sin2 x cos2 x.
C. sin4 x − cos4 x = 1 − 2 sin2 x. D. sin4 x − cos4 x = 2 cos2 x − 1.
Câu 83. Rút gọn biểu thức M = sin6 x + cos6 x.
A. M = 1 + 3 sin2 x cos2 x. B. M = 1 − 3 sin2 x.
3 3
C. M = 1 − sin2 2x. D. M = 1 − sin2 2x.
2 4
2
Câu 84. Rút gọn biểu thức M = 2 sin4 x + cos4 x + cos2 xsin2 x − sin8 x + cos8 x .
 

A. M = 1. B. M = −1. C. M = 2. D. M = −2.
Câu 85. Rút gọn biểu thức M = tan2 x − sin2 x.
A. M = tan2 x. B. M = sin2 x. C. M = tan2 x · sin2 x. D. M = 1.
Câu 86. Rút gọn biểu thức M = cot2 x − cos2 x.
A. M = cot2 x. B. M = cos2 x. C. M = 1. D. M = cot2 x · cos2 x.
Câu 87. Rút gọn biểu thức M = 1 − sin2 x cot2 x + (1 − cot2 x) .


A. M = sin2 x. B. M = cos2 x. C. M = sin2 x. D. M = cos2 x.


Câu 88. Rút gọn biểu thức M = sin2 α tan2 α + 4 sin2 α − tan2 α + 3 cos2 α.
A. M = 1 + sin2 α. B. M = sin α. C. M = 2 sin α. D. M = 3.
4

Câu 89. Rút gọn biểu thức M = sin x + cos4 x − 1 (tan2 x + cot2 x + 2) .
A. M = −4. B. M = −2. C. M = 2. D. M = 4.
√ 4
Câu 90. Đơn giản biểu thức P = sin α + sin2 αcos2 α.
A. P = |sin α|. B. P = sin α. C. P = cos α. D. P = |cos α|.
1 + sin2 α
Câu 91. Đơn giản biểu thức P = .
1 − sin2 α
A. P = 1 + 2 tan2 α. B. P = 1 − 2 tan2 α. C. P = −1 + 2 tan2 α. D. P = −1 − 2 tan2 α.
1 − cos α 1
Câu 92. Đơn giản biểu thức P = 2 − .
sin α 1 + cos α
2 cos α 2 2
A. P = − 2 . B. P = 2 . C. P = . D. P = 0.
sin α sin α 1 + cos α
1 − sin2 αcos2 α
Câu 93. Đơn giản biểu thức P = − cos2 α.
cos2 α
A. P = tan2 α. B. P = 1. C. P = − cos2 α. D. P = cot2 α.
2cos2 x − 1
Câu 94. Đơn giản biểu thức P = .
sin x + cos x
A. P = cos x + sin x. B. P = cos x − sin x.
C. P = cos 2x − sin 2x. D. P = cos 2x + sin 2x.
(sin α + cos α)2 − 1
Câu 95. Đơn giản biểu thức P = .
cot α − sin α cos α
sin α 2
A. P = 2 tan2 α. B. P = . C. P = 2 cot2 α. D. P = .
cos3 α cos2 α
sin α + tan α 2
Å ã
Câu 96. Đơn giản biểu thức P = + 1.
cos α + 1
1 1
A. P = 2. B. P = 1 + tan α. C. P = . D. P = .
cos2 α sin2 α

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 253
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1 + cos2 α
Å ã
Câu 97. Đơn giản biểu thức P = tan α − sin α .
sin α
A. P = 2. B. P = 2 cos α. C. P = 2 tan α. D. P = 2 sin α.
2 2
cot x − cos x sin x cos x
Câu 98. Đơn giản biểu thức P = + .
cot2 x cot x
1 1
A. P = 1. B. P = −1. C. P = . D. P = − .
2 2
Câu 99. Hệ thức nào sau đây là SAI?
sin2 α + 1 1 + cos2 α
A. + + 1 = (tan α + cot α)2 .
2 1 − sin2 α

2 (1 − cos2 α)
1 − 4sin2 x · cos2 x 1 + tan4 x − 2tan2 x
B. = .
4sin2 x · cos2 x 4tan2 x
sin x + tan x
C. = 1 + sin x + cot x.
tan x
cos x 1
D. tan x + = .
1 + sin x cos x
Câu 100. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A. sin(B + C) = sin A. B. cos(B + C) = − cos A.
C. tan(B + C) = tan A. D. cot(B + C) = − cot A.
π
Câu 101. Cho 0 < x < . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
 π  π
A. sin x + < 0. B. tan x − > 0.
Å 4 ã 2

C. cos x − > 0. D. Các khẳng định trên đều sai.
8
1 π
Câu 102. Cho sin α = và < α < π. Khi đó cos α có giá trị là
3 2 √ √
2 2 2 8 2 2
A. cos α = − . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = − .
3 3 9 3
1  π
Câu 103. Cho sin x = với x ∈ 0; . Tính giá trị của tan x.
3 2
−1 3 √ 1
A. √ . B. . C. 2 2. D. √ .
2 2 8 2 2
sin x − 3 cos3 x
Câu 104. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2. Giá trị của biểu thức
5 sin3 x − 2 cos x
bằng
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
30 32 33 31
3
Câu 105. Nếu sin α + cos α = thì sin 2α bằng
2
5 1 13 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 106. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan α = tan(180◦ − α). B. cos α = cos(180◦ − α).

C. sin α = sin(180 − α). D. cot α = cot(180◦ − α).
1 π
Câu 107. Cho cos x = , 0 < x < . Tính giá trị của A = sin x.
3 2√ √
√ 2 2 √ 3
A. A = 2 2. B. A = . C. A = 3. D. A= .
3 8

Câu 108. Cho 2π < a < . Chọn khẳng định đúng.
2

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 254
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GUNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A. tan a > 0, cot a < 0. B. tan a < 0, cot a < 0.
C. tan a > 0, cot a > 0. D. tan a < 0, cot a > 0.
5
Câu 109. Cho sin a + cos a = − , khi đó giá trị của sin a cos a bằng
4
5 3 9
A. 1. B. . C. . D. .
4 16 32
Å ã
3 3π
Câu 110. Cho cos α = với α ∈ ; 2π . Khẳng định nào sau đây là sai?
4 2 √ √
1 3 7 √ 7
A. cos 2α = . B. sin 2α = . C. tan 2α = −3 7. D. cot 2α = − .
8 8 21
Câu 111. Cho A, B, C là ba góc của một tác giác. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A+B C
A. sin(A + B) = sin C. B. sin = cos .
2 2
A+B C
C. cos(A + B) = cos C. D. cos = sin .
2 2

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 255
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
5π π π 5π
sin cos − sin cos
Câu 5. Giá trị của biểu thức P = 18 9 9 18 là
π π π π
cos cos − sin sin
4 12 4 √ 12 √
1 2 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
tan 225◦ − cot 81◦ · cot 69◦
Câu 6. Giá trị đúng của biểu thức bằng
cot 261◦ + tan 201◦
1 1 √ √
A. √ . B. − √ . C. 3. D. − 3.
3 3
π 5π 7π 11π
Câu 7. Giá trị của biểu thức M = sin sin sin sin bằng
24 24 24 24
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
π π π π π
Câu 8. Giá trị của biểu thức M = sin cos cos cos cos là
√ 48 48 24 √ 12 6 √
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
32 8 16 32
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức M = cos 10◦ cos 20◦ cos 40◦ cos 80◦ .
1 1 1 1
A. M = cos 10◦ . B. M = cos 10◦ . C. M = cos 10◦ . D. M = cos 10◦ .
16 2 4 8
2π 4π 6π
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức M = cos + cos + cos .
7 7 7
1
A. M = 0. B. M = − . C. M = 1. D. M = 2.
2
Câu 11. Công thức nào sau đây sai?
A. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b. B. cos (a + b) = sin a sin b − cos a cos b.
C. sin (a − b) = sin a cos b − cos a sin b. D. sin (a + b) = sin a cos b + cos a sin b.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin (2018a) = 2018 sin a · cos a. B. sin (2018a) = 2018 sin (1009a) · cos (1009a).
C. sin (2018a) = 2 sin a cos a. D. sin (2018a) = 2 sin (1009a) · cos (1009a).
Câu 13. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. cos 6a = cos2 3a − sin2 3a. B. cos 6a = 1 − 2 sin2 3a.
2
C. cos 6a = 1 − 6 sin a. D. cos 6a = 2 cos2 3a − 1.
Câu 14. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
1 − cos 2x 1 + cos 2x
A. sin2 x = . B. cos2 x = .
2 2
x x
C. sin x = 2 sin cos . D. cos 3x = cos3 x − sin3 x.
2 2
Câu 15. Khẳng định nào đúng  trong các khẳng định sau?
√ π √  π
A. sin a + cos a = 2 sin a − . B. sin a + cos a = 2 sin a + .
√  4 π √  4 π
C. sin a + cos a = − 2 sin a − . D. sin a + cos a = − 2 sin a + .
4 4
Câu 16. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
√  π
1) cos x − sin x = 2 sin x + .
√ 4
 π 
2) cos x − sin x = 2 cos x + .
√ 4
 π
3) cos x − sin x = 2 sin x − .
√ π 4 
4) cos x − sin x = 2 sin −x .
4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 258
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 17. Công thức nào sau đây đúng?
A. cos 3a = 3 cos a − 4 cos3 a. B. cos 3a = 4 cos3 a − 3 cos a.
C. cos 3a = 3 cos3 a − 4 cos a. D. cos 3a = 4 cos a − 3 cos3 a.
Câu 18. Công thức nào sau đây đúng?
A. sin 3a = 3 sin a − 4 sin3 a. B. sin 3a = 4 sin3 a − 3 sin a.
C. sin 3a = 3 sin3 a − 4 sin a. D. sin 3a = 4 sin a − 3 sin3 a.
Câu 19. Nếu cos (a + b) = 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. |sin (a + 2b)| = |sin a|. B. |sin (a + 2b)| = |sin b|.
C. |sin (a + 2b)| = |cos a|. D. |sin (a + 2b)| = |cos b|.
Câu 20. Nếu sin (a + b) = 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. |cos (a + 2b)| = |sin a|. B. |cos (a + 2b)| = |sin b|.
C. |cos (a + 2b)| = |cos a|. D. |cos (a + 2b)| = |cos b|.
Câu 21. Rút gọn M = sin (x − y) cos y + cos (x − y) sin y.
A. M = cos x. B. M = sin x. C. M = sin x cos 2y. D. M = cos x cos 2y.
Câu 22. Rút gọn M = cos (a + b) cos (a − b) − sin (a + b) sin (a − b) .
A. M = 1 − 2 cos2 a. B. M = 1 − 2 sin2 a. C. M = cos 4a. D. M = sin 4a.
Câu 23. Rút gọn M = cos (a + b) cos (a − b) + sin (a + b) sin (a − b) .
A. M = 1 − 2 sin2 b. B. M = 1 + 2 sin2 b. C. M = cos 4b. D. M = sin 4b.
Câu 24. Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin 2x · sin 3x = cos 2x · cos 3x?
A. 18◦ . B. 30◦ . C. 36◦ . D. 45◦ .
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây đúng?
sin (b − a) 1
A. cot a + cot b = . B. cos2 a = (1 + cos 2a).
sin a · sin b 2
1 sin (a + b)
C. sin (a + b) = sin 2 (a + b). D. tan (a + b) = .
2 cos a · cos b
Câu 26. Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
1 a+b a−b
A. sin a · sin b = − [cos (a + b) − cos (a − b)]. B. sin a − sin b = 2 sin · cos .
2 2 2
2 tan a
C. tan 2a = . D. cos 2a = sin2 a − cos2 a.
1 − tan a
 π  π
Câu 27. Rút gọn M = cos x + − cos x − .
√ 4 √ 4 √ √
A. M = 2 sin x. B. M = − 2 sin x. C. M = 2 cos x. D. M = − 2 cos x.
4 5
Câu 28. Tam giác ABC có cos A = và cos B = . Khi đó cos C bằng
5 13
56 56 16 33
A. . B. − . C. . D. .
65 65 65 65
1 1 1
Câu 29. Cho A, B, C là ba góc nhọn thỏa mãn tan A = , tan B = , tan C = . Tổng A + B + C
2 5 8
bằng
π π π π
A. . B. . C. . D. .
6 5 4 3
Câu 30. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Khi đó P = sin A + sin B + sin C tương đương
với
A B C A B C
A. P = 4 cos cos cos . B. P = 4 sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. P = 2 cos cos cos . D. P = 2 cos cos cos .
2 2 2 2 2 2

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 259
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 31. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Khi đó P = sin 2A + sin 2B + sin 2C tương
đương với:
A. P = 4 cos A · cos B · cos C. B. P = 4 sin A · sin B · sin C.
C. P = −4 cos A · cos B · cos C. D. P = −4 sin A · sin B · sin C.
Câu 32. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông). Khi đó P =
tan A + tan B + tan C tương đương với
A B C A B C
A. P = tan · tan · tan . B. P = − tan · tan · tan .
2 2 2 2 2 2
C. P = − tan · tan B · tan C. D. P = tan A · tan B · tan C.
A B B C
Câu 33. Cho A, B, C là các góc của tam giác ABC. Khi đó P = tan · tan + tan · tan +
2 2 2 2
C A
tan · tan tương đương với
2 2
A. P = Å 1. B. P = −1.
C 2
ã
A B
C. P = tan · tan · tan . D. Đáp án khác.
2 2 2
sin B
Câu 34. Trong ∆ABC, nếu = 2 cos A thì ∆ABC là tam giác có tính chất nào sau đây?
sin C
A. Cân tại B. B. Cân tại A. C. Cân tại C. D. Vuông tại B.
tan A sin2 A
Câu 35. Trong ∆ABC, nếu = thì ∆ABC là tam giác gì?
tan C sin2 C
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông hoặc cân.
π 4
Câu 36. Cho góc α thỏa mãn < α < π và sin α = . Tính P = sin 2 (α + π) .
2 5
24 24 12 12
A. P = − . B. P = . C. P = − . D. P = .
25 25 25 25
π 2 1 + sin 2α + cos 2α
Câu 37. Cho góc α thỏa mãn 0 < α < và sin α = . Tính P = .
√ 2 3 sin α + cos α √
2 5 3 3 2 5
A. P = − . B. P = . C. P = − . D. P = .
3 2 2 3
3 3π  π
Câu 38. Biết sin (π − α) = − và π < α < . Tính P = sin α + .
5 2 √6 √
3 3 −4 − 3 3 4−3 3
A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = .
5 5 10 10
3  π  π
Câu 39. Cho góc α thỏa mãn sin α = . Tính P = sin α + sin α − .
5 6 6
11 11 7 10
A. P = . B. P = − . C. P = . D. P = .
100 100 25 11
4
Câu 40. Cho góc α thỏa mãn sin α = . Tính P = cos 4α.
5
527 527 524 524
A. P = . B. P = − . C. P = . D. P = − .
625 625 625 625
4 3π
Câu 41. Cho góc α thỏa mãn sin 2α = − và < α < π. Tính P = sin α − cos α.
5 4 √ √
3 3 5 5
A. P = √ . B. P = − √ . C. P = . D. P = − .
5 5 3 3
2
Câu 42. Cho góc α thỏa mãn sin 2α = . Tính P = sin4 α + cos4 α.
3
17 7 9
A. P = 1. B. P = . C. P = . D. P = .
81 9 7

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 260
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
5 3π
Câu 43. Cho góc α thỏa mãn cos α = và < α < 2π. Tính P = tan 2α.
13 2
120 119 120 119
A. P = − . B. P = − . C. P = . D. P = .
119 120 119 120
2
Câu 44. Cho góc α thỏa mãn cos 2α = − . Tính P = 1 + 3sin2 α (1 − 4cos2 α).

3
21
A. P = 12. B. P = . C. P = 6. D. P = 21.
2
3 3π π 
Câu 45. Cho góc α thỏa mãn cos α = và < α < 2π. Tính P = cos −α .
√ 4√ 2 √ √ 3 √ √
3 + 21 3 − 21 3 3+ 7 3 3− 7
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
8 8 8 8
4 3π  π
Câu 46. Cho góc α thỏa mãn cos α = − và π < α < . Tính P = tan α − .
5 2 4
1 1
A. P = − . B. P = . C. P = −7. D. P = 7.
7 7
4 π π  π
Câu 47. Cho góc α thỏa mãn cos 2α = − và < α < . Tính P = cos 2α − .
√ √ 5 4 2 4
2 2 1 1
A. P = . B. P = − . C. P = − . D. P = .
10 10 5 5
4 3π α 3α
Câu 48. Cho góc α thỏa mãn cos α = − và π < α < . Tính P = sin . cos .
5 2 2 2
39 49 49 39
A. P = − . B. P = . C. P = − . D. P = .
50 50 50 50
Å ã
5π  π 
Câu 49. Cho góc α thỏa mãn cot − α = 2. Tính P = tan α + .
2 4
1 1
A. P = . B. P = − . C. P = 3. D. P = 4.
2 2
Câu 50. Cho góc α thỏa mãn cot α = 15. Tính P = sin 2α.
11 13 15 17
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
113 113 113 113
√ π α α
Câu 51. Cho góc α thỏa mãn cot α = −3 2 và < α < π. Tính P = tan + cot .
√ √ 2 √ 2 2 √
A. P = 2 19. B. P = −2 19. C. P = 19. D. P = − 19.
Å ò
4 3π α α
Câu 52. Cho góc α thỏa mãn tan α = − và α ∈ ; 2π . Tính P = sin + cos .
3 2 √ 2 2√
√ √ 5 5
A. P = 5. B. P = − 5. C. P = − . D. P = .
5 5
sin 2α
Câu 53. Cho góc α thỏa mãn tan α = −2. Tính P = .
cos 4α + 1
10 9 10 9
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = − .
9 10 9 10
1
Câu 54. Cho góc α thỏa mãn tan α + cot α < 0 và sin α = . Tính P = sin 2α.
√ √ 5√ √
4 6 4 6 2 6 2 6
A. P = . B. P = − . C. P = . D. P = − .
25 25 25 25
π
Câu 55. Cho góc α thỏa mãn < α < π và sin α + 2 cos α = −1. Tính P = sin 2α.
2 √ √
24 2 6 24 2 6
A. P = . B. P = . C. P = − . D. P = − .
25 5 25 5
5 3 π π
Câu 56. Biết sin a = ; cos b = ; < a < π; 0 < b < . Hãy tính sin (a + b) .
13 5 2 2
56 63 33
A. . B. . C. − . D. 0.
65 65 65
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 261
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
5 π  3  π
Câu 57. Nếu biết rằng sin α = < α < π , cos β = 0<β< thì giá trị đúng của biểu
13 2 5 2
thức cos (α − β) là
16 16 18 18
A. . B. − . C. . D. − .
65 65 65 65
1 1
Câu 58. Cho hai góc nhọn a; b và biết rằng cos a = ; cos b = . Tính giá trị của biểu thức
3 4
P = cos (a + b) · cos (a − b) .
113 115 117 119
A. − . B. − . C. − . D. − .
144 144 144 144
1 1
Câu 59. Nếu a, b là hai góc nhọn và sin a = ; sin b = thì cos 2 (a + b) có giá trị bằng
√ √ 3 2 √ √
7−2 6 7+2 6 7+4 6 7−4 6
A. . B. . C. . D. .
18 18 18 18
π 1 3
Câu 60. Cho 0 < α, β < và thỏa mãn tan α = , tan β = . Góc α + β có giá trị bằng
2 7 4
π π π π
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 2
3 1
Câu 61. Cho x, y là các góc nhọn và dương thỏa mãn cot x = , cot y = . Tổng x + y bằng
4 7
π 3π π
A. . B. . C. . D. π.
4 4 3
Câu 62. Nếu α, β, γ là ba góc nhọn thỏa mãn tan (α + β) · sin γ = cos γ thì
π π π 3π
A. α + β + γ = . B. α + β + γ = . C. α + β + γ = . D. α + β + γ = .
4 3 2 4
1 1
Câu 63. Biết rằng tan a = (0 < a < 90◦ ) và tan b = − (90◦ < b < 180◦ ) thì biểu thức cos (2a − b)
2 3
có giá trị√bằng √ √ √
10 10 5 5
A. − . B. . C. − . D. .
10 10 5 5
1
Câu 64. Nếu sin a − cos a = (135◦ < a < 180◦ ) thì giá trị của biểu thức tan 2a bằng
5
20 20 24 24
A. − . B. . C. . D. − .
7 7 7 7
Câu 65. Nếu tan (a + b) = 7, tan (a − b) = 4 thì giá trị đúng của tan 2a là
11 11 13 13
A. − . B. . C. − . D. .
27 27 27 27
π π
Câu 66. Nếu sin α · cos (α + β) = sin β với α + β 6= + kπ, α 6= + lπ, (k, l ∈ Z) thì
2 2
A. tan (α + β) = 2 cot α. B. tan (α + β) = 2 cot β.
C. tan (α + β) = 2 tan β. D. tan (α + β) = 2 tan α.
π
Câu 67. Nếu α + β + γ = và cot α + cot γ = 2 cot β thì cot α · cot γ bằng
√ 2 √
A. 3. B. − 3. C. 3. D. −3.
Câu 68. Nếu tan α và tan β là hai nghiệm của phương trình x2 + px + q = 0 (q 6= 1) thì tan (α + β)
bằng
p p 2p 2p
A. . B. − . C. . D. − .
q−1 q−1 1−q 1−q
Câu 69. Nếu tan α; tan β là hai nghiệm của phương trình x2 − px + q = 0 (p · q 6= 0). Và cot α; cot β
là hai nghiệm của phương trình x2 − rx + s = 0 thì tích P = rs bằng
p 1 q
A. pq. B. 2 . C. . D. 2 .
q pq p

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 262
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 70. Nếu tan α và tan β là hai nghiệm của phương trình x2 − px + q = 0 (q 6= 0) thì giá trị biểu
thức P = cos2 (α + β) + p sin (α + β) · cos (α + β) + q sin2 (α + β) bằng:
p
A. p. B. q. C. 1. D. .
q
Câu 71. Rút gọn biểu thức M = tan x − tan y.
sin (x + y)
A. M = tan (x − y). B. M = .
cos x · cos y
sin (x − y) tan x − tan y
C. M = . D. M = .
cos x · cos y 1 + tan x · tan y
2 π 2 π
   
Câu 72. Rút gọn biểu thức M = cos + α − cos −α .
4 4
A. M = sin 2α. B. M = cos 2α. C. M = − cos 2α. D. M = − sin 2α.
Câu 73. Chọn
 π đẳng
 thức đúng
a 1 − sin a π a  1 + sin a
A. cos2 + = . B. cos2 += .
4 2 2 4 2 2
π a 1 − cos a π a 1 + cos a
C. cos2 + = . D. cos2 + = .
4 2 2 4 2 2
sin (y − x)
Câu 74. Gọi M = thì
sin x · sin y
1 1
A. M = tan x − tan y. B. M = cot x − cot y. C. M = cot y − cot x. D. M = − .
sin x sin y
Câu 75. Gọi M = cos x + cos 2x + cos 3x thì Å ã
1
A. M = 2 cos 2x (cos x + 1). B. M = 4 cos 2x · + cos x .
2
C. M = cos 2x (2 cos x − 1). D. M = cos 2x (2 cos x + 1).
sin 3x − sin x
Câu 76. Rút gọn biểu thức M = .
2cos2 x − 1
A. tan 2x. B. sin x. C. 2 tan x. D. 2 sin x.
1 + cos x + cos 2x + cos 3x
Câu 77. Rút gọn biểu thức A = .
2cos2 x + cos x − 1
A. cos x. B. 2 cos x − 1. C. 2 cos x. D. cos x − 1.
tan α − cot α
Câu 78. Rút gọn biểu thức A = + cos 2α.
tan α + cot α
A. 0. B. 2 cos2 x. C. 2. D. cos 2x.
1 + sin 4α − cos4α
Câu 79. Rút gọn biểu thức A = .
1 + sin 4α + cos4α
A. sin 2α. B. cos 2α. C. tan 2α. D. cot 2α.
3 − 4 cos 2α + cos 4α
Câu 80. Biểu thức A = có kết quả rút gọn bằng
3 + 4 cos 2α + cos 4α
A. − tan4 α. B. tan4 α. C. − cot4 α. D. cot4 α.
π sin2 2α + 4 sin4 α − 4sin2 α.cos2 α
Câu 81. Khi α = thì biểu thức A = có giá trị bằng
6 4 − sin2 2α − 4sin2 α
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 12
sin 2α + sin α
Câu 82. Rút gọn biểu thức A = .
1 + cos 2α + cos α
A. tan α. B. 2 tan α. C. tan 2α + tan α. D. tan 2α.
1 − sin a − cos 2a
Câu 83. Rút gọn biểu thức A = .
sin 2a − cos a
5
A. 1. B. tan α. C. . D. 2 tan α.
2

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 263
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
x
sin x + sin
Câu 84. Rút gọn biểu thức A = 2
x được kết quả là
1 + cos x + cos
2
x 2 π
 
A. tan . B. cot x. C. tan −x . D. sin x.
2 4
Câu 85. Rút gọn biểu thức A = sin α · cos5 α − sin5 α. · cos α.
1 1 3 1
A. sin 2α. B. − sin 4α. C. sin 4α. D. sin 4α. .
2 2 4 4
Câu 86. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P = 3 sin x − 2.
A. M = 1, m = −5. B. M = 3, m = 1. C. M = 2, m = −2. D. M = 0, m = −2.
 π
Câu 87. Cho biểu thức P = −2 sin x + + 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. P > −4, ∀x ∈ R. B. P > 4, ∀x ∈ R. C. P > 0, ∀x ∈ R. D. P > 2, ∀x ∈ R.
 π
Câu 88. Biểu thức P = sin x + − sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 89. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P = sin2 x + 2 cos2 x.
A. M = 3, m = 0. B. M = 2, m = 0. C. M = 2, m = 1. D. M = 3, m = 1.
Câu 90. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 8 sin2 x+3 cos 2x.
Tính T = 2M − m2 .
A. T = 1. B. T = 2. C. T = 112. D. T = 130.
Câu 91. Cho biểu thức P = cos4 x + sin4 x. Mệnh đề nào sau đây là đúng? √
√ 2
A. P 6 2, ∀x ∈ R. B. P 6 1, ∀x ∈ R. C. P 6 2, ∀x ∈ R. D. P 6 , ∀x ∈ R.
2
4 4
Câu 92. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức√ P = sin √x − cos x.
A. M = 2, m = −2. B. M = 2, m = − 2.
1
C. M = 1, m = −1. D. M = 1, m = .
2
Câu 93. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P = sin6 x + cos6 x.
1 1 1
A. M = 2, m = 0. B. M = 1, m = . C. M = 1, m = . D. M = , m = 0.
2 4 4
Câu 94. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P = 1 − 2 |cos 3x| .
A. M = 3, m = −1. B. M = 1, m = −1. C. M = 2, m = −2. D. M = 0, m = −2.
√  π 
Câu 95. Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức P = 4 sin2 x + 2 sin 2x + .
√ √ √ 4 √
A. M = 2. B. M = 2 − 1. C. M = 2 + 1. D. M = 2 + 2.
Câu 96. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề  nàoπ đúng?
√ 
A. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 2 cos x cos x + . B. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 cos x(sin x − cos x).
√ 4 √
 π  π
C. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 2 sin x cos x − . D. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 cos x cos x − .
4 4
1 − cos α + cos 2α
Câu 97. Đơn giản biểu thức A = thu được kết quả
sin 2α − sin α
A. sin 2α. B. tan α. C. cot α. D. cos 2α.

Å ã
π 5π
Câu 98. Cho tan α = 2 và −π < α < − . Giá trị của sin − 2α bằng
√ 2 √ 2
3 1 3 1
A. . B. . C. − . D. − .
3 3 3 3
Câu 99. Biến đổi biểu thức sin a +1 thành tích.
a π a π  π  π
A. sin a + 1 = 2 sin + cos − . B. sin a + 1 = 2 cos a + sin a − .
 2 π4  2 π4  a 2π   a 2π 
C. sin a + 1 = 2 sin a + cos a − . D. sin a + 1 = 2 cos + sin − .
2 2 2 4 2 4
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 264
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1
Câu 100. Nếu sin x + cos x = thì sin 2x bằng
2 √
3 3 2 3
A. . B. . C. . D. − .
4 8 2 4
Câu 101. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, đáy lớn CD. Biết AB = AD và tan BDC ’ =
3
. Tính giá trị của cos BAD.

4
17 −7 7 −17
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
Câu 102. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a+b a−b
A. sin a − sin b = 2 cos sin . B. cos(a − b) = cos a cos b − sin a sin b.
2 2
C. sin(a − b) = sin a cos b − cos a sin b. D. 2 cos a cos b = cos(a − b) + cos(a + b).
1 13
Câu 103. Cho bất đẳng thức cos 2A + 4
− (2 cos 2B + 4 sin B) + ≤ 0 với A, B, C là ba
64 cos A 4
góc của tam giác ABC. Khẳng định đúng là
A. B + C = 120◦ . B. B + C = 130◦ . C. A + B = 120◦ . D. A + C = 140◦ .
 π 
Câu 104. Cho tan α = 2. Tính tan α − .
4
1 2 1
A. − . B. 1. C. . D. .
3 3 3
Câu 105. Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. cos 2a = 1 − 2 sin2 a. B. cos 2a = cos2 a − sin2 a.
2
C. cos 2a = 1 − 2 cos a. D. cos 2a = 2 cos2 a − 1.
5 π  3  π
Câu 106. Cho hai góc α, β thỏa mãn sin α = , < α < π và cos β = , 0 < β < . Tính
13 2 5 2
giá trị đúng của cos (α − β).
16 18 18 16
A. . B. − . C. . D. − .
65 65 65 65
3
sin α − 3 cos α
Câu 107. Cho tan α = 2. Giá trị biểu thức P = là
cos α + 2 sin3 α
1 5 7 2
A. . B. . C. . D. .
3 21 11 7
Å ã Å ã
3 π 3π 21π
Câu 108. Cho sin α = , α ∈ ; . Tính giá trị cos α − ?
√ 5 2 √2 √ 4 √
2 7 2 2 7 2
A. . B. − . C. − . D. .
10 10 10 10
Câu 109. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. cos 3x · cos 5x = (cos 8x + cos 2x). B. cos 3x · cos 5x = (cos 8x − cos 2x).
2 2
1 1
C. cos 3x · cos 5x = (cos 2x − cos 8x). D. cos 3x · cos 5x = (sin 8x + sin 2x).
2 2
Câu 110. Mệnh đề nào sauđây là mệnh đề sai?
√ π √  π
A. cos x − sin x = 2 cos x + . B. cos x + sin x = 2 sin x + .
√ 4 √ 4
 π  π
C. cos x − sin x = 2 sin x − . D. sin x − cos x = 2 sin x − .
4 4
Câu 111. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 4 sin 2x − 3 cos 2x.
A. M = 5. B. M = 3. C. M = 1. D. M = 4.
.  π
Câu 112. Biết cot α = 3, khi đó giá trị của sin 2α − là
√ √ 4 √ √
2 − 2 − 2 2
A. . B. . C. . D. .
10 2 10 2
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 265
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 113. Khi cos 4x = a thì sin4 x + cos4 x bằng
a+3 a
A. 1. B. a. C. . D. .
4 4
Câu 114. Chọn khẳng định đúng
√  π
A. cos 3x + cos x = 2 cos 2x sin x. B. sin x − cos x = 2 sin x − .
4
3x x
C. sin x − sin 3x = 2 cos 2x sin x. D. sin x − sin 2x = 2 cos sin .
2 2
1  π
Câu 115. Cho tan x = . Tính tan x + .
2 4
3
A. 2. B. . C. 6. D. 3.
2
Câu 116. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
1
A. sin2 x = cos2 x − 1. B. sin x cos x = sin 2x.
2
C. sin2 x − cos2 x = − cos 2x. D. cos 3x − cos x = −2 sin 2x sin x.
Câu 117. Biểu thức sin x sin y + cos x cos y bằng
A. sin(x − y). B. cos(x + y). C. sin(x + y). D. cos(x − y).
1 − cos α + cos 2α
Câu 118. Đơn giản biểu thức A = thu được kết quả
sin 2α − sin α
A. sin 2α. B. tan α. C. cot α. D. cos 2α.

Å ã
π 5π
Câu 119. Cho tan α = 2 và −π < α < − . Giá trị của sin − 2α bằng
√ 2 √ 2
3 1 3 1
A. . B. . C. − . D. − .
3 3 3 3
Câu 120. Biến đổi biểu  a thức sin a  + 1 thành tích.
π a π  π  π
A. sin a + 1 = 2 sin + cos − . B. sin a + 1 = 2 cos a + sin a − .
 2 π4  2 π4  a 2π   a 2π 
C. sin a + 1 = 2 sin a + cos a − . D. sin a + 1 = 2 cos + sin − .
2 2 2 4 2 4
1
Câu 121. Nếu sin x + cos x = thì sin 2x bằng
2 √
3 3 2 3
A. . B. . C. . D. − .
4 8 2 4
Câu 122. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, đáy lớn CD. Biết AB = AD và tan BDC ’ =
3
. Tính giá trị của cos BAD.

4
17 −7 7 −17
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
Câu 123. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a+b a−b
A. sin a − sin b = 2 cos sin . B. cos(a − b) = cos a cos b − sin a sin b.
2 2
C. sin(a − b) = sin a cos b − cos a sin b. D. 2 cos a cos b = cos(a − b) + cos(a + b).
1 13
Câu 124. Cho bất đẳng thức cos 2A + 4
− (2 cos 2B + 4 sin B) + ≤ 0 với A, B, C là ba
64 cos A 4
góc của tam giác ABC. Khẳng định đúng là
A. B + C = 120◦ . B. B + C = 130◦ . C. A + B = 120◦ . D. A + C = 140◦ .
1
Câu 125. Nếu sin x + cos x = thì sin 2x bằng
2 √
3 3 2 3
A. . B. . C. . D. − .
4 8 2 4

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 266
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
’ = 45◦ , ABC
Câu 126. Cho tam giác ABC có CAB ’ = 30◦ . Gọi M là trung điểm của BC. Tính số
đo AM
÷ C.
A. AM
÷ C = 30◦ . B. AM
÷ C = 60◦ . C. AM
÷ C = 45◦ . D. AM
÷ C = 90◦ .
Câu 127. Tính giá trị của biểu thức: sin 30◦ · cos 60◦ − sin 60◦ · cos 30◦ .
1 1
A. 1. B. 0. C. . D. − .
2 2
Câu 128. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 sin x − 4 sin3 x.
A. max P = 1 và min P = −1. B. max P = 7 và min P = −7.
C. max P = 3 và min P = −3. D. max P = 4 và min P = −4.
Câu 129. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 3x + sin 5x = 2 sin 4x sin x. B. sin 3x + sin 5x = −2 sin 4x sin x.
C. sin 3x + sin 5x = 2 sin x cos 4x. D. sin 3x + sin 5x = 2 sin 4x cos x.
Câu 130. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức được liệt kê ở các phương án A, B, C và D sau
đây.
5x 3x 5x 3x
A. cos 4x + cos x = 2 cos cos . B. cos 4x − cos x = 2 sin sin .
2 2 2 2
5x 3x 5x 3x
C. sin 4x − sin x = 2 cos sin . D. sin 4x + sin x = 2 sin cos .
2 2 2 2
Câu 131. Công thức nào sau đây là đúng?
A. sin(x + y) = sin x + sin y. B. sin(x + y) = sin x cos y + cos x sin y.
C. cos(x − y) = sin x cos y − cos x sin y. D. sin(x − y) = cos x cos y − sin x sin y.
Câu 132. Công thức nào sau đây là đúng (với điều kiện có nghĩa của biểu thức)?
tan x − tan y tan x − tan y
A. tan(x + y) = . B. tan(x + y) = .
1 − tan x tan y 1 + tan x tan y
tan x − tan y tan x − tan y
C. tan(x − y) = . D. tan(x − y) = .
1 + tan x tan y 1 − tan x tan y
Câu 133. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(x + y) = sin x cos y − cos x sin y. B. sin(x − y) = sin x cos y + sin y cos x.
C. cos(x + y) = cos x cos y + sin x sin y. D. cos(x − y) = cos x cos y + sin y sin x.
Câu 134. Trong các công thức sau công thức nào đúng?
A. cos(x + y) = cos x cos y − sin x sin y. B. cos(x + y) = cos x cos y + sin x sin y.
C. cos(x + y) = cos x sin y + sin x cos y. D. cos(x + y) = cos x sin y − sin x cos y.

−a + b
Câu 135. Biết rằng sin 18◦ = trong đó a, b là các số nguyên không âm, c là số nguyên
c
dương và (b, c) = 1. Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b + 3c.
A. 12. B. 18. C. 23. D. 27.
Câu 136. Biết rằng sin8 x + cos8 x = a + b cos 4x + c cos 8x, ∀x ∈ R, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính
giá trị của biểu thức P = 128(a − b + 2c).
A. 9. B. 12. C. 15. D. 18.
Câu 137. Rút gọn biểu thức B = sin2 x + 2 sin (a − x) . sin x. cos a + sin2 (a − x).
A. B = cos2 a. B. B = cos 2a. C. B = sin 2a. D. B = sin2 a.
π
Câu 138. Cho cos 4α + 2 = 6 sin2 α với < α < π. Tính giá trị tan 2α.
√ 2√ √ √
A. tan 2α = −2 3. B. tan 2α = − 3. C. tan 2α = 3. D. tan 2α = 2 3.
1 1 1 1
Câu 139. Cho 2
+ 2
+ 2 + = 7. Tính giá trị cos 4α.
tan α cot α sin α cos2 α
7 5 11 3
A. cos 4α = − . B. cos 4α = − . C. cos 4α = − . D. cos 4α = − .
9 9 9 9

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 267
CHƯƠNG 5. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 140. Trong các mệnh  πđề sau,
 mệnh π đề nào
 đúng?
A. sin 3α = 4 sin α. sin − α . sin −α .
3 3
α α α 1 n α 
B. sin3 + 3 sin3 2 + ... + 3n−1 sin3 n = 3 sin n − sin α .
3 3 3 4 3
6 6 5 3
C. sin α + cos α = − cos 4α.
8 8
3 α 3 α 3 α 3 α 3 α 1 n α 
2 n−1 n
D. sin + 3 cos 2 + 3 sin 3 + ... + 3 sin n + 3 cos n+1 = 3 sin n − cos α .
3 3 3 3 3 4 3
Câu 141. Cho tam giác ABC bất kì. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cos2 A + cos2 B + cos2 C = 1 + 2 cos A cos B cos C.
B. sin2 A + sin2 B + sin2 C = 2 (1 + cos A cos B cos C).
C. sin2 B + sin2 C = 1 − cos 2A.
D. cos2 B + cos2 C = cos (A − B) + cos 2A.
x x 2x 4x 8x
Câu 142. Cho sin 6= 0. Tính giá trị của biểu thức P = cos cos cos cos .
5 5 5 5 5
16x 16x
cos sin 1 1
A. P = 5 . B. P = 5 . C. P = . D. P = − .
x x 16 16
16 sin 16 sin
5 5
a 1 b
Câu 143. Cho a, b là các số nguyên, sao cho đẳng thức sin4 x = − cos 2x + cos 4x đúng với
8 2 8
mọi x thuộc R. Tính giá trị a + b.
A. 1. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 144. Giả sử a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện với ba góc A, B, C của tam giác ABC thỏa điều
a3 − b 3 − c 3
kiện a2 = và a = 2b cos C. Tam giác ABC là
a−b−c
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông cân. D. Tam giác cân.
Câu 145. Giả sử a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện với ba góc A, B, C của tam giác ABC thỏa điều
B C 1 b+c A
kiện 2 cos cos = + sin . Tính góc A của tam giác ABC.
2 2 2 a 2
A. 30◦ . B. 45◦ . C. 60◦ . D. 90◦ .
π
Câu 146. Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A(cos B + cos C) = sin B + sin C. Tính cos A · cos .
√ 3
2
A. 1. B. 0. C. −1. D. .
2
cos B + cos C
Câu 147. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác thỏa mãn sin A = . Khẳng định
sin B + sin C
nào sau đây luôn đúng?
A. ∆ABC vuông. B. ∆ABC cân.
C. ∆ABC đều. D. ∆ABC vuông cân.
Câu 148. Biến đổi thành tích biểu thức C = cos 3a + cos 2a ta được
5a a 5a a
A. C = 2 cos cos . B. C = −2 sin sin .
2 2 2 2
5a a 5a a
C. C = 2 sin cos . D. C = 2 cos sin .
2 2 2 2
Câu 149. Khẳng định nào sau đây là sai?
3a a 3a a
A. cos a + cos 2a = 2 cos cos . B. sin a + sin 2a = 2 sin cos .
2 2 2 2
3a a 3a a
C. cos a − cos 2a = 2 sin sin . D. sin a − sin 2a = 2 cos sin .
2 2 2 2

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 268

You might also like