Professional Documents
Culture Documents
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
THUYẾT MINH
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC
HẠNG MỤC: NHÔM KÍNH MẶT NGOÀI
TRANG 1
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
MỤC LỤC
TRANG 2
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 3
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 4
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế;
ASTM - E1300 Standard Practice for Determining Load Resistance of Glass in Buildings
Tiêu chuẩn của nhà sản xuất vật liệu tương ứng
2.2. Nhôm
Hợp kim Ứng suất uốn cho phép Po Ứng suất cắt cho phép Pv
2.3. Thép
Hợp kim Ứng suất uốn cho phép Po Ứng suất cắt cho phép Pv
TRANG 5
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Cấp độ bền
Trạng thái làm việc Ký hiệu
4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 8.8 10.9
Cắt fvb 150 160 190 200 230 320 400
Kéo ftb 170 160 210 200 250 400 500
Độ võng giới hạn span/60 hoặc 20mm, lấy giá trị nhỏ hơn
Độ võng giới hạn Span/125 hoặc 20mm, lấy giá trị nhỏ hơn
Trong đó:
+ L: Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm liên kết
+ Trong trường hợp kính console, L sẽ được lấy bằng 2 lần chiều dài đoạn console
TRANG 6
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Wo = 110 daN/m2
k: Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo chiều cao ,Tra bảng 5, TCVN 2737:1995
n: Hệ số tin cậy
Trường hợp tải gió tiêu chuẩn: n = 1.0
Trường hợp tải gió tính toán: n = 1.2
Áp lực gió tiêu chuẩn tại mỗi tầng
TRANG 7
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Γ=1/[1+9.6EIstfilm/(Ghs2a2)]= 0.3
hs;1=hst1/(t1+t2)= 3.35 mm
hs;2=hst2/(t1+t2)= 3.35 mm
hs=0.5(t1+t2)+tfilm= 6.7 mm
TRANG 8
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
h2;ef;σ=[hef,w3/(t2+2Γhs;1)]0.5= 10.24 mm
Ứng suất cho phép của kính cường lực [σ]= 73 kg/cm2
x=ln[ln(W.a2.b2/E/t4)] = 1.759
r0 = 0.553 - 3.83b/a + 1.11b2/a2 - 0.0969b3/a3 = -3.517
r1 = -2.29 + 5.83b/a - 2.17b2/a2 + 0.2067b3/a3 = 2.262
r2 = 1.485 – 1.908b/a + 0.815b2/a2 - 0.0822b3/a3 = 0.337
Độ võng tấm kính -> fmax= 9.99 mm
Kết luận: Kính dán 13.14mm cường lực đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 9
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Hệ số phân bổ áp lực gió tấm kính trong LS1 = te13/( te13+ te23) = 0.5
Hệ số phân bổ áp lực gió tấm kính ngoài LS2 = te23/( te13+ te23) = 0.5
Áp lực gió tác dụng tấm kính trong Wtc1=Wtc.LS1 = 0.59 kN/m2
Áp lực gió tác dụng tấm kính ngoài Wtc2=Wtc.LS2 = 0.59 kN/m2
Ứng suất cho phép của kính cường lực [σ]= 73 kg/cm2
TRANG 10
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
x=ln[ln(W.a2.b2/E/t4)] = 1.784
r0 = 0.553 - 3.83b/a + 1.11b2/a2 - 0.0969b3/a3 = -3.368
r1 = -2.29 + 5.83b/a - 2.17b2/a2 + 0.2067b3/a3 = 2.374
r2 = 1.485 – 1.908b/a + 0.815b2/a2 - 0.0822b3/a3 = 0.232
Độ võng tấm kính -> fmax= 18.74 mm
Kết luận: Kính hộp 21mm cường lực (kích thước 1590x2990) đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 11
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Hệ số phân bổ áp lực gió tấm kính trong LS1 = te13/( te13+ te23) = 0.5
Hệ số phân bổ áp lực gió tấm kính ngoài LS2 = te23/( te13+ te23) = 0.5
Áp lực gió tác dụng tấm kính trong Wtc1=Wtc.LS1 = 0.59 kN/m2
Áp lực gió tác dụng tấm kính ngoài Wtc2=Wtc.LS2 = 0.59 kN/m2
TRANG 12
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Ứng suất cho phép của kính cường lực [σ]= 73 kg/cm2
x=ln[ln(W.a2.b2/E/t4)] = 1.804
r0 = 0.553 - 3.83b/a + 1.11b2/a2 - 0.0969b3/a3 = -2.440
r1 = -2.29 + 5.83b/a - 2.17b2/a2 + 0.2067b3/a3 = 1.766
r2 = 1.485 – 1.908b/a + 0.815b2/a2 - 0.0822b3/a3 = 0.264
Độ võng tấm kính -> fmax= 19.99 mm
Kết luận: Kính hộp 21mm cường lực (kích thước 2143x2350) đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 13
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 14
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Hệ số phân bổ áp lực gió tấm kính trong LS1 = te13/( te13+ te23) = 0.5
Hệ số phân bổ áp lực gió tấm kính ngoài LS2 = te23/( te13+ te23) = 0.5
Áp lực gió tác dụng tấm kính trong Wtc1=Wtc.LS1 = 0.59 kN/m2
Áp lực gió tác dụng tấm kính ngoài Wtc2=Wtc.LS2 = 0.59 kN/m2
Ứng suất cho phép của kính cường lực [σ]= 73 kg/cm2
x=ln[ln(W.a2.b2/E/t4)] = 1.709
r0 = 0.553 - 3.83b/a + 1.11b2/a2 - 0.0969b3/a3 = -3.452
r1 = -2.29 + 5.83b/a - 2.17b2/a2 + 0.2067b3/a3 = 0.600
r2 = 1.485 – 1.908b/a + 0.815b2/a2 - 0.0822b3/a3 = 1.175
Độ võng tấm kính -> fmax= 8.37 mm
Kết luận: Kính hộp 21mm cường lực (kích thước 1064x3600) đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 15
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 16
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Moment uốn
TRANG 17
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile ngang trung gian BM - CW16 - 6503 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 18
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 19
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Moment uốn
TRANG 20
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile ngang trung gian BM - CW60 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 21
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 22
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Moment uốn
TRANG 23
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile ngang trung gian BM – CW16 – 6501 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 24
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 25
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Moment uốn
TRANG 26
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile ngang trung gian BM – XF3203 trường hợp 1 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 27
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 28
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Moment uốn
TRANG 29
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile ngang trung gian BM – XF3203 trường hợp 2 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 30
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 31
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Moment uốn
TRANG 32
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile ngang trung gian BM – XF3203A đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 33
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 34
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Ứng suất uốn lớn nhất σa= Mx.max/ Wx.a= 91.06 N/mm2
Kết luận: Thanh profile đứng trung gian BM – CW601 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 35
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 36
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Ứng suất uốn lớn nhất σa= Mx.max/ Wx.a= 57.09 N/mm2
Kết luận: Thanh profile đứng trung gian BM – CW601 trường hợp 1 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 37
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 38
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Ứng suất uốn lớn nhất σa= Mx.max/ Wx.a= 44.54 N/mm2
Kết luận: Thanh profile đứng trung gian BM – CW601 trường hợp 2 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 39
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 40
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 41
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile đứng trung gian BM – CW601 lồng thép C 4mm đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 42
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 43
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 44
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile cửa đi mở quay lồng thép C 3mm đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 45
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 46
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Ứng suất uốn lớn nhất σa= Mx.max/ Wx.a= 28.23 N/mm2
Kết luận: Thanh profile đứng BM – XF3203 trường hợp 1 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 47
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 48
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Ứng suất uốn lớn nhất σa= Mx.max/ Wx.a= 24.09 N/mm2
Kết luận: Thanh profile đứng BM – XF3203 trường hợp 2 đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 49
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 50
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Ứng suất uốn lớn nhất σa= Mx.max/ Wx.a= 19.40 N/mm2
Kết luận: Thanh profile cửa sổ mở quay đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 51
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 52
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 53
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile cửa đi mở quay lồng thép hộp 2.5mm đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 54
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
10. Kiểm tra profile cửa bản lề sàn lồng thép C dày 3mm
TRANG 55
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 56
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Thanh profile cửa đi bản lề sàn lồng thép C 3mm đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 57
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 58
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 59
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 60
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 61
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 62
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
TRANG 63
DỰ ÁN: KHU HILLSIDE
ĐỊA ĐIỂM: THỊ TRẤN AN THỚI, HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
Kết luận: Liên kết đảm bảo khả năng chịu lực
TRANG 64