Professional Documents
Culture Documents
Optimising The Performance of Pigments (Hiep Hoi Son) - Vietnamese
Optimising The Performance of Pigments (Hiep Hoi Son) - Vietnamese
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
Lời Giới Thiệu
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
2
Sơn là gì
Sơn được tạo ra nhằm mục đích bảo vệ và trang trí cho một
bề mặt vật liệu nào đó. Chúng thường bao gồm hệ phân tán
các hạt rắn hoặc lỏng trong một môi trường chất lỏng. Có
một trường hợp ngoại lệ đó là bột tráng phủ
• Từ thế kỷ 12 các nhà thờ và cung điện đã được trang trí bằng hỗn hợp bột màu trộn với
chất kết dính lấy từ động vật và nghiền chung với nước
• Đến thế kỷ 13 thì dầu hạt lanh được trộn thêm vào hỗn hợp trên như phụ gia kết dính
• Đến thế kỷ 19 thì nhìn chung sơn vẫn theo công thức này, nhưng có một số bột màu
nguồn gốc vô cơ và hữu cơ được bắt đầu nghiên cứu
Company Confidential
• Trong nữa sau thế kỷ 20 thì Titanium Dioxide thay thế Zinc Oxide và cho đến nay vẫn là
nguyên liệu chủ đạo trong bột màu trắng (white pigment)
• Dung Môi
• Phụ gia
• Bột Màu
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
4
Tại sao kích thước hạt quan trọng
Những đặc tính sau bị ảnh hưởng bởi kích thước hạt
Company Confidential
tích bề mặt
• Titanium Dioxide (TiO2) được xem là bột màu Trắng được tráng phủ Silica và Alumina
• Whiteness’(độ trắng) có được do ánh sáng tán xạ bên trong hạt. Sự tán xạ này phụ thuộc
vào chỉ số khúc xạ của hạt bột màu và kích thước của nó
• Kích thước hạt tối ưu, D, cho pigment có chỉ số khúc xạ cao thể hiện qua công thức
2
D=
Company Confidential
(n1 − n2 )
= wavelength of light
n1- n2 = refractive index of pigment and
medium
• TiO2 thô kích thước khoảng 20-30um và sau khi nghiền 0.3-0.5um
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
7
Đo kích thước hạt như thế nào?
Khoảng kích thước hạt
Particle size
0.1nm 1nm 10nm 100nm 1μm 10μm 100μm 1mm 10mm
Laser diffraction
Spatial filter velocimetry
Sieving
Automated imaging
Electrozone sensing
Company Confidential
Sedimentation
Dynamic light scattering
Nanoparticle tracking
Particle size
0.1nm 1nm 10nm 100nm 1μm 10μm 100μm 1mm 10mm
Laser diffraction
Spatial filter velocimetry
Sieving
Automated imaging
Electrozone sensing
Company Confidential
Sedimentation
Dynamic light scattering
Nanoparticle tracking
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
Mối tương quan giữa kích thước hạt và ánh sáng
tán xạ
Company Confidential
Hạt lớn Hạt nhỏ
Dr Kevin Powers, PERC, University of Florida
© 2020 Malvern Panalytical
11
Ánh sáng tán xạ khi chạm hạt
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
12
Ánh sáng tán xạ khi chạm hạt
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
13
Ánh sáng tán xạ khi chạm hạt
Khúc xạ
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
14
Ánh sáng tán xạ khi chạm hạt
Khúc xạ
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
15
Ánh sáng tán xạ khi chạm hạt
Khúc xạ
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
16
Ánh sáng tán xạ khi chạm hạt
Khúc xạ
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
17
Ánh sáng tán xạ khi chạm hạt
Hấp thu
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
18
Optical properties (Đặc tính quang học)
• Độ tán xạ củaTitanium dioxide phụ thuộc nhiều vào bước sóng
• Cần biết chính xác chỉ số RI của TiO2 ở hai nguồn sáng khác nhau trong máy
• Thuật toán Mie theory cần biết thông tin quang học RI và độ hấp thu để mô hình hóa
Company Confidential
phân bố kích thước hạt
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
20
Laser Diffraction: Analysis
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
21
Laser Diffraction: Analysis
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
22
Laser Diffraction: Analysis
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
23
Laser Diffraction: Analysis
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
24
Kết quả báo cáo Phân bố kích thước hạt
D[4,3]
D[3,2]
Dv10 Dv90
Company Confidential
• Percentiles
• Averages, weighted by surface area or volume
© 2020 Malvern Panalytical
25
The Mastersizer 3000
Nhiều lựa chọn kiểu phân tán mẫu
Company Confidential
Aero S Standard High energy Hydro EV Hydro LV Hydro MV Hydro SM Hydro SV
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
27
Thí dụ minh họa: TiO2
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
28
Thí dụ minh họa: TiO2
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
29
Application Examples : TiO2
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
30
Ảnh hưởng của phân bố kích thước hạt
15
Volume (%)
10
0
0.1 1 10 100 1000 3000
Particle Size (µm)
Narrow distribution, 06 September 2004 10:31:48
Broad distribution, 08 September 2003 13:17:51
Company Confidential
Chúng ảnh hưởng thế nào đến độ nhớt? © 2020 Malvern Panalytical
31
Ảnh hưởng đến tính lưu biến
Krieger-Dougherty equation
− fm
f
= 1 −
Viscosity
medium fm
Constant
volume
fraction
Company Confidential
fm – maximum vol. fraction of solids in the suspension
[η] – intrinsic viscosity of the medium (2.5 for spheres)
12
10
Volume (%)
8
6
4
2
Company Confidential
0
0.01 0.1 1 10 100 1000
Particle Size (µm)
09:42:34 09:43:34 09:44:35
© 2020 Malvern Panalytical
33
Dynamic light scattering
(Tán xạ ánh sáng động)
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
Dynamic light scattering (Tán xạ ánh sáng động)
• Đo lường sự biến thiên cường độ tán xạ ánh sáng theo thời gian
• Hệ số khuyếch tán translational diffusion coefficient D
• Từ đó tính toán ra đường kính hạt DH
kT
D=
3DH
k = Boltzmann’s constant,
T = absolute temperature,
η = viscosity
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
35
Dynamic light scattering: Particle sizing
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
36
Dynamic light scattering: Particle sizing
Intensity (kcps)
Time (s)
Apply
Illuminate Correlate Result
algorithm
Company Confidential
Intensity (kcps)
Time (s)
© 2020 Malvern Panalytical
37
Dynamic light scattering: Kết quả
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
38
Dynamic light scattering: Kết quả
Cumulants analysis
• Mean size (z-average)
• Polydispersity index
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
39
Dynamic light scattering: Kết quả
Cumulants analysis
• Mean size (z-average)
• Polydispersity index
Distribution analysis
• Distribution of sizes
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
40
Electrophoretic Light Scattering (Tán xạ ánh sáng điện di)
Nó là gì và hoạt động ra sao?
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
41
Electrophoretic Light Scattering
Nó là gì và hoạt động ra sao?
• Đo sự thay đổi tần số của ánh sáng tán xạ từ hạt hay phân tử ở trạng thái
điện di để xác định điện tích của hạt trong môi trường phân tán (zeta
potential)
Laser
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
42
Electrophoretic Light Scattering
Nó là gì và hoạt động ra sao?
• Đo sự thay đổi tần số của ánh sáng tán xạ từ hạt hay phân tử ở trạng thái
điện di để xác định điện tích của hạt trong môi trường phân tán (zeta
potential)
• Zeta potential là thông số quan trọng để đánh giá sự ổn định của hệ keo
(colloidal)
Laser
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
43
Electrophoretic Light Scattering
Nó là gì và hoạt động ra sao?
• Đo sự thay đổi tần số của ánh sáng tán xạ từ hạt hay phân tử ở trạng thái
điện di để xác định điện tích của hạt trong môi trường phân tán (zeta
potential)
• Zeta potential là thông số quan trọng để đánh giá sự ổn định của hệ keo
(colloidal)
• Hệ phân tán ổn định có giá trị thế zeta 30mV (DLVO Theory)
• B. Derjaguin & L. Landau (1941) Acta Physico Chemica URSS, 14: 633
Laser
• E.J. Verwey & J.Th.G. Overbeek (1948) Theory of the stability of lyophobic colloids,
Amsterdam: Elsevier
Company Confidential
Thế Zeta cao Thế Zeta thấp
= phân tán ổ định = phân tán bất ổn định
© 2020 Malvern Panalytical
44
TiO2: Sự thay đổi thế Zeta theo độ pH
• Nồng độ 0.15% Calgon pH11 là tối ưu
-10
0.1% Calgon
-20
-40
-50
Company Confidential
-60
-70
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
pH
pH © 2020 Malvern Panalytical
45
TiO2 trong 0.15% Calgon, pH 11
• Tối ưu hóa hệ phân tán TiO2 trong nước.
10
8
6
4
2
Company Confidential
0
0.01 0.1 1 10 100 1000
Particle Size (µm)
14:24:22 14:25:37 14:27:03
© 2020 Malvern Panalytical
46
Case Studies
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
KHẢO SÁT THẾ ZETA TỪ DUNG DỊCH
TITANIUM DIOXIDE ĐẬM ĐẶC
• Để đạt được hiệu quả tối đa trong rất nhiều ứng dụng, hạt titanium dioxide phải
phân tán tốt và duy trì ổn định trong hệ huyền phù
• Trong cấu tạo quang học của thiết bị đo thế zeta, tia laser phải thâm nhập vào bên
trong mẫu để tán xạ ánh sáng ở góc tới 13° về đầu dò. Do đó,theo lý thuyết, mẫu đo
thế zeta phải trong suốt về mặt quang học
• Ảnh hưởng của nồng độ mẫu đo thế zeta phải được khảo sát và giới hạn nồng độ
của từng loại mẫu phải được phân tích tối ưu hóa
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
KHẢO SÁT THẾ ZETA TỪ DUNG DỊCH
TITANIUM DIOXIDE ĐẬM ĐẶC
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
KHẢO SÁT THẾ ZETA TỪ DUNG DỊCH
TITANIUM DIOXIDE ĐẬM ĐẶC
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
Khảo sát độ ổn định của bột tráng
phủ bằng Zetasizer Nano
• Nhằm hạn chế làm ô nhiễm môi trường, ngày nay các loại sơn gốc nước được
phát triển và sử dụng rộng rãi
• Độ ổn định của hệ phân tán sơn rất quan trọng và nó phản ánh trực tiếp chất
lượng của nhà sản xuất sơn
• Theo truyền thống, để đánh giá độ ổn định của sơn từ các mẻ sản xuất và phương
pháp phối trộn khác nhau, thùng sơn được đặt ở nhiệt độ phòng trong vài tháng
sau đó sẽ khảo sát sự sa lắng và tách pha của hệ sơn
Company Confidential
• Nghiên cứu hai mẫu:803# là mẫu sơn tốt đạt chất lượng, và mẫu 305# không ổn
định sau vài tháng lưu trữ do bị sa lắng.
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
Khảo sát độ ổn định của bột tráng
phủ bằng Zetasizer Nano
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
Khảo sát độ ổn định của bột tráng
phủ bằng Zetasizer Nano
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHI SƠN KHÔ:ẢNH
HƯỞNG CỦA KÍCH THƯỚC HẠT ĐẾN ĐỘ
BÓNG BỀ MẶT
• Tính chất thẩm mỹ và độ bền lớp sơn phủ phụ thuộc vào kích thước hạt bột sơn
pigment. Kích thước hạt ảnh hưởng đến màu sắc, độ đục, độ bóng, độ phối màu,
độ nhớt và tốc độ sa lắng
• Bột màu nguyên thủy là titanium dioxide khá đắt tiền. Đó là lý do các nhà sản xuất
luôn tìm nguyên liệu thay thế. Tuy nhiên, yêu cầu đặt ra là sự thay thế này không
ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt sơn phủ
• Một trong những nguyên liệu thay thế là Barium Sulphate hay Barytes. Barytes
được dùng như là một chất độn để kiểm soát độ bóng, và do chúng trơ về mặt hóa
học.
• Kích thước hạt của chất độn màu này ảnh hưởng đến lớp tráng phủ theo hai cách.
Trước tiên là ảnh hưởng đến độ bóng- hạt càng nhỏ thì lớp phủ càng mịn và làm
Company Confidential
tăng độ bóng. Thứ nhì, kích thước hạt chất độn có thể kiểm soát độ làm đầy
khoảng trống của bột màu pigment nguyên thủy trong màng tráng phủ. Khoảng
trống trong hạt pigment nguyên thủy ảnh hưởng đến độ mở đục (opacity) của lớp
tráng phủ.
© 2020 Malvern Panalytical
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHI SƠN KHÔ:ẢNH
HƯỞNG CỦA KÍCH THƯỚC HẠT ĐẾN ĐỘ
BÓNG BỀ MẶT
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHI SƠN KHÔ:ẢNH
HƯỞNG CỦA KÍCH THƯỚC HẠT ĐẾN ĐỘ
BÓNG BỀ MẶT
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHI SƠN KHÔ:ẢNH
HƯỞNG CỦA KÍCH THƯỚC HẠT ĐẾN ĐỘ
BÓNG BỀ MẶT
• Minh họa cho thấy độ bóng duy trì ít thay đổi khi kích thước hạt càng nhỏ do bề
mặt ít lồi lõm hơn khi khô. Hay nói cách khác, kích thước hạt quyết định độ láng
mịn bề mặt sơn phủ sau khi khô. Khi sơn còn ướt thì tất cả các kích thước hạt đều
làm cho bề mặt trông rất láng. Khi bề mặt khô thì độ lồi lõm sẽ thể hiện rõ hơn tùy
theo kích thước hạt lớn nhỏ.Vì thế, nếu lớp tráng phủ có kích thước hạt lớn, bề
mặt sẽ lổi lõm khi khô và do đó sẽ mất độ bóng
• Độ bóng lớp sơn phủ có thể cải thiện bằng cách giảm kích thước hạt. Hạt càng
nhỏ bề mặt càng mịn ánh sáng phản xạ nhiều hơn làm tăng độ bóng. Giảm kích
thước hạt cũng giúp duy trì độ bóng lâu hơn khi lới sơn phủ khô dần.
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
XRD
Nhìn sâu hơn
về khoáng chất
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
Titania (TiO2) trong sơn
Tầm quan trọng của pha Rutile và Anatase
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
Titania (TiO2) in paints
Tầm quan trọng của pha Rutile và Anatase
Company Confidential
angle X-ray Scattering -
SAXS)
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical 12 August 2020
62
Kỹ thuật Nhiễu xạ tia X
Tính đa hình
Anatase
Rutile
Những hợp chất tinh thể
có cùng công thức hóa
học, nhưng cấu trúc tinh
thể khác nhau.
Company Confidential
[Å]
Rutile Tetragonal (P42/mnm) a = 4.5933, c = 2.9592
Anatase Tetragonal (I41/amd) a = 3.7852, c = 9.5139
• Vị trí các
peak là rất
khác nhau
Rutile Anatase
• Rất dễ định
danh và định
lượng
2θ hkl 2θ hkl
25.281 110
Company Confidential
27.447 110
36.086 101 37.801 004
54.323 211 48.05 200
Company Confidential
Đầu dò nhanh PIXcel1D
• 256 phép đo nhiễu xạ đồ cùng lúc
• Quét phổ cực nhanh
© 2020 Malvern Panalytical
65
TiO2 bột màu pigment
Định danh và định lượng pha
Anatase
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
66
Phân tích TiO2 bằng phần mềm HighScore Plus
Thành phần pha [wt%] được tính bằng thuật toán Rietveld
Rutile
Anatase
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
67
Phân tích kích thước tinh thể
Kích thước tinh thể được tính toán qua hình dạng peak XRD
5
3.0x10 TiO2 Sample 1
Counts TiO2 Sample 2
TiO2 Sample 3
Silicon
30000
Intensity [counts]
20000 =w=0.1
0.1 5 decreasing
2.0x10
10000 Reference standard crystallite
0
TiO2 size
Company Confidential
8000
Size = 11.6nm
w=0.8
1.0x10
5
= 0.8
6000
4000 Sample
2000
0 0
24 26 28 30 20 30 40 50 60 70 80
Position [°2Theta] (Copper (Cu))
Peak List 2 Theta [deg]
© 2020 Malvern Panalytical
68
Small Angle X-ray Scattering
Kích thước, phân bố và hình thái hạt
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
69
SAXS Nhiễu xạ góc nhỏ
Rất nhiều tính chất vật lý thể hiện qua SAXS
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
70
Phân bố kích thước hạt qua SAXS
Phân bố hạt theo thể tích
Company Confidential
© 2020 Malvern Panalytical
71
Malvern Panalytical’s XRD solutions
• Software
• HighScore
• Phase identification
• Phase quantification
• RIR method
• Rietveld method
• Direct Derivation
method
• Crystallite size
• Clustering
• Predictive algorithm
• PLSR (Partial Linear
Square Regression)
Company Confidential
• EasySAXS
Aeris
• Small angle X-ray scattering
Rivalling the performance of the
market’s floorstanding XRD Empyrean
Market’s intelligent multi-purpose
© 2020 Malvern Panalytical
72 XRD
Tóm tắt
• Kích thước hạt của bột màu pigment đóng vai trò
quan trọng về chất lượng hiệu năng của sản phẩm
sơn
Company Confidential
Brookite
Company Confidential
www.malvernpanalytical.com