Professional Documents
Culture Documents
Tính Chất Hệ Keo
Tính Chất Hệ Keo
( (/01
𝜋 = 𝐶. 𝑅. 𝑇 = ).* . 𝑅 .T 𝜋 = 𝐶keo. 𝑅. 𝑇 = ) .* . 𝑅 .T =
/01
Ở điều kiện cùng T, cùng khối lượng, kích thước hạt càng nhỏ, số hạt
tạo ra càng nhiều à C keo càng lớn à P thẩm thấu càng lớn
rion, phân tử < rkeo Dion, phân tử > D keo
• Áp suất thẩm thấu chỉ phụ thuộc vào kích thước hạt hay độ
phân tán của hệ
• Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất bé so với dung dịch
• Áp suất thẩm thấu của hệ keo không hằng định và giảm dần
theo thời gian
Hệ keo có bề mặt phân chia pha lớn à xu hướng sát nhập lại
thành hạt có kích thước lớn hơn và lắng xuống
• Có thể theo dõi độ ổn định của 1 hệ tiểu phân dựa trên P
thẩm thấu
• Muốn xác định P thẩm thấu của hệ TP keo à cần TINH CHẾ
KEO trước
Trọng lực TP Lực ma sát
Khi P= Fms à Tiểu phân sa lắng với vận tốc không đổỉ
Lưu ý: các PT trên chỉ áp dụng cho tiểu phân có kt 5-100𝜇𝑚
v: tốc độ sa lắng của tiểu phân keo
r: bán kính tiểu phân keo hình cầu
qPhương trình tốc độ sa lắng Stocke 𝜂: độ nhớt của MTPT
d: khối lượng riêng chất phân tán (g/cm3)
N (O POQ) 2 d0: khối lượng riêng của MTPT(g/cm3)
v= .r .g
RS M: khối lượn hiệu dụng của TP
B: hệ số ma sát giữa tiểu phân và MTPT
• V càng nhỏ à hệ ổn định
• V tỷ lệ thuận với d − d0 và r, tỷ lệ nghịch với 𝜂. Để hệ ổn định cần d − d0
tương đương là tốt nhất
• Tăng 𝜂 à chất gây treo
• Giảm r à diện tích bề mặt tiếp xúc lớn, kém bền à chất HĐBM lượng lớn
W
v=
X
Đường cong sa lắng của hệ đa phân tán
• Nhiễu xa Rayleigh là hiện tượng phân tán ánh sáng hoặc các sóng điện
từ khác bởi những hạt có kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với bước
sóng ánh sáng.
• a > 𝜆 à phản xạ ánh sáng (xảy ra ở hệ thô) TP KEO
TP KEO
1-100nm
NHIỄU XẠ RAYLEIGH
Phương trình nhiễu xạ ánh sáng Rayleigh
]^N P]NN `aN
Ikt=24. 𝜋3.sin2𝛼. ( N N ). @ . I0
]^ _]N b
d^ λN @ d^ gN A
= =
dN λ^ @ dN g^ A
q Ảnh hưởng của nồng độ hạt (N) và thể tích hạt (V)
• Khi các hạt có kích thước nhất định, Ikt tỷ lệ thuận với nồng độ dung dịch keo
• Ikt tỷ lệ thuận với bình phương thể tích hạt (V2)
⎻ Trong dung dịch thực (dung dịch phân tử), sự phân tán ánh sáng rất yếu
vì các phân tử có thể tích rất nhở
⎻ Khi vẫn giữ nồng độ khối lượng không đổi, nếu độ phân tán dung dịch
keo (D) càng cao (hoặc kích thước hạt nhỏ) thì cường độ ánh sáng phân
tán (Ipt) càng yếu
NHIỄU XẠ RAYLEIGH
d ^ a^ d^ ` ^ d^ e^ A
= = =
d N aN dN ` N dN eN A
d^ λN @ d^ gN A
= =
dN λ^ @ dN g^ A
Bài tập: Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo. Cường độ ánh sáng phân tán
thay dổi như thế nào khi?
a. Nồng độ hạt keo tăng lên 3 lần
b. Thể tích hạt keo giảm 5 lần
c. Kích thước hạt keo giảm 10 lần
NHIỄU XẠ RAYLEIGH
Màu sắc Bước sóng trong chân Bước sóng trong chân
qPhương trình nhiễu xạ ánh sáng Rayleigh không (𝝁𝒎) không (nm)
k
ln( Q) = 𝐾. 𝐶. 𝐿
k
A = K.C.L
K = k 1 + k2
10-7 cm 10-5 cm
Reusse (1808)
Nối nguồn điện một
chiều vào 2 điện cực Pt Dung dịch điện ly
được đặt trong 2 ống
thuỷ tinh không đáy
chứa dung dịch chất điện
ly và được cắm vào khối
đất sét ướt.
• Ở cực (+), chất điện ly bị vẩn đục
• Ở cực (-), không bị đục nhưng mực chất lỏng dâng
lên 1 đoạn
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC
HIỆN TƯỢNG ĐIỆN DI – ĐIỆN THẨM
Ở một thí nghiệm khác, ống chữ U được nối với nguồn điện 1 chiều, đổ
đầy nước khử ion, bên dưới là hệ keo Asen sulfua, sau một thời gian ta
thấy mực keo dâng lên bên cự dương đúng bằng lượng nước hạ xuống
bên cực âm.
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC
HIỆN TƯỢNG ĐIỆN DI – ĐIỆN THẨM
KẾT LUẬN
• Ở hệ dị thể, nơi tiếp xúc giữa pha lỏng và pha rắn có lớp tích điện
trái dấu nhau
• Các pha này có thể dịch chuyển tương đối nghịch chiều nhau dưới
tác động của điện trường.
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC
ĐIỆN THẾ CHẢY - ĐIỆN THẾ SA LẮNG
Bài tập: Độ bền của hệ keo xanh phổ (keo âm) thay đổi thế nào khi?
• Thêm vào hệ dung dịch ZnSO4 với các nồng độ 0.005M; 0.05M; 0.1M?
• Thêm vào hệ dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 cùng nồng độ
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC
THẾ ĐIỆN ĐỘNG ZETA (𝜉)
Cs+ > Rb + > NH4 + > K + >Na + >Li + Ba 2+ > Sr 2+ > Ca 2+ > Mg 2+
Cl- < NO3 - < Br- < I < SCN-
K + < Ca 2+ < Al 3+ < Th 4+
Bài tập: Độ bền của hệ keo xanh phổ (keo âm) thay đổi như thế nào khi?
• Thêm vào hệ các dung dịch NaCl, KCl, RbCl, CsCl cùng nồng độ
• Pha loãng hệ
• Tăng nhiệt độ môi trường
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC
THẾ ĐIỆN ĐỘNG ZETA (𝜉)
• Thêm a KI: nhân hấp phụ thêm I- à 𝜑, 𝜉 đều tăng à micell keo mới