Professional Documents
Culture Documents
b) Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (xảy ra nhanh, một chi u) thu
glixerol và muối của các axit béo ( xà phòng)
3C17H35COONa
0
(C17H35COO)3C3H5 + 3Na-OH t
+ C3H5 (OH)3
Tristearin Natri stearat glixerol
Lưu ý:
số mol chất béo = số mol glixerol
n( NaOH )
số mol NaOH = 3 lần số mol glixerol → n (glixerol) =
3
thủy phân chất béo luôn luôn thu được glyxerol
n 2 (n 1)
Công thức tính số trieste tối đa của glixerol và n axit béo: số trieste =
2
c) Phản ứng hidro hóa : chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn
0
(C17H33COO)3C3H5 + H2 Ni ,t
(C17H35COO)3C3H5
Triolein (lỏng) Tristearin (rắn)
d) Phản ứng oxi hóa bởi oxi không khí: Xảy ra tại C=C của các peoxit, sau đó
peoxit bị thủy phân tạo ra andehit gây mùi khó chịu (dầu mỡ bị ôi)