You are on page 1of 15

Probability and Statistics

TS Nguyễn Thị Huỳnh Trâm


Cho một tập dữ liệu là độ tuổi của 4 người lập thành một tổng thể N ={18,20,22,24)
18 + 20 + 22 + 24
𝜇= = 21
4
Lập bảng lấy mẫu cỡ 2 người có hoàn lại

Mẫu 18 20 22 24

18 18:18

20

22

24
Cho một tập dữ liệu là độ tuổi của 4 người lập thành một tổng thể N ={18,20,22,24)
18 + 20 + 22 + 24
𝜇= = 21
4
Lập bảng lấy mẫu cỡ 2 người có hoàn lại

Mẫu 18 20 22 24

18 18:18 18: 20 18:22 18:24

20 20:18 20:20 20:22 20:24

22 22:18 22:20 22:22 22:24

24 14:18 24:20 24:22 24:24


Cho một tập dữ liệu là độ tuổi của 4 người lập thành một tổng thể N ={18,20,22,24)
18 + 20 + 22 + 24
𝜇= = 21
4
Lập bảng lấy mẫu cỡ 2 người có hoàn lại

Mẫu 18 20 22 24

18 (18+18)/2=18 (18+ 20)/2=19 (18+22)/2=20 (18+24)/2=21

20 (20+18)/2=19 (20+20)/2=20 (20+22)/2=21 (20+24)/2=22

22 (22+18)/2=20 (22+20)/2=21 (22+22)/2=22 (22+24)/2=23

24 (24+18)/2=21 (24+20)/2=22 (24+22)/2=23 (24+24)/2=24


Cho một tập dữ liệu là độ tuổi của 4 người lập thành một tổng thể N ={18,20,22,24)
18 + 20 + 22 + 24
𝜇= = 21 Mẫu 18 20 22 24
4
Lập bảng lấy mẫu cỡ 2 người có hoàn lại 18 (18+18)/2=18 (18+ 20)/2=19 (18+22)/2=20 (18+24)/2=21
20 (20+18)/2=19 (20+20)/2=20 (20+22)/2=21 (20+24)/2=22
22 (22+18)/2=20 (22+20)/2=21 (22+22)/2=22 (22+24)/2=23
24 (24+18)/2=21 (24+20)/2=22 (24+22)/2=23 (24+24)/2=24

18 + 19 + +20 + 21 + 19 + 20 + 21 + 22 + 20 + 21 + 22 + 23 + 21 + 22 + 23 + 24
𝜇=
4
𝑥 Tần số Tần số Tần suất Tần suất Tần suất Tần suất
tích luỹ tích luỹ % %
tích luỹ
18 1 1 1/16 0.0625 6.25%
19 2 3 2/16 3/16
20 3 6 3/16
21 4
22 3
23 2
24 1
16
Cho một tập dữ liệu là độ tuổi của 4 người lập thành một tổng thể N ={18,20,22,24)
18 + 20 + 22 + 24
𝜇= = 21 Mẫu 18 20 22 24
4
Lập bảng lấy mẫu cỡ 2 người có hoàn lại 18 (18+18)/2=18 (18+ 20)/2=19 (18+22)/2=20 (18+24)/2=21
20 (20+18)/2=19 (20+20)/2=20 (20+22)/2=21 (20+24)/2=22
22 (22+18)/2=20 (22+20)/2=21 (22+22)/2=22 (22+24)/2=23
24 (24+18)/2=21 (24+20)/2=22 (24+22)/2=23 (24+24)/2=24

18 + 19 + +20 + 21 + 19 + 20 + 21 + 22 + 20 + 21 + 22 + 23 + 21 + 22 + 23 + 24
𝜇=
4
𝑥 Tần số Tần số Tần suất Tần suất Tần suất Tần suất
tích luỹ tích luỹ % %
tích luỹ
18 1 1 1/16 0.0625 6.25% 6.25%
19 2 3 0.125 0.1875 12.75% 18.75%
20 3 6 0.1875 0.375 18.75% 37.5%
21 4 10 0.25 0.625 25% 62.5%
22 3 13 0.1875 0.8125 18.75% 81.25%
23 2 15 0.125 0.9375 12.75% 93.75%
24 1 16 0.0625 1 6.25% 100%
16 1 100%
𝜇 𝑙à 𝑔𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 𝑐ủ𝑎 𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡ℎể

𝑥 𝑙à 𝑔𝑖á 𝑡𝑟ị 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 𝑐ủ𝑎 𝑚ẫ𝑢


Trung bình và độ lệch chuẩn cho tổng thể
Người ta tiến hành nghiên cứu ở một lớp học gồm 59 sinh viên xem trong một tháng trung
bình sinh viên tiêu hết bao nhiêu tiền gọi điện thoại. Đơn vị là 1000 đồng
STT Số STT Số STT Số STT Số STT Số STT Số Trung bình của tổng thể
(xi) tiền tiền tiền tiền tiền tiền 𝜇=
𝑛
𝑖=1 𝑥𝑖
𝑛
x1 14 x11 22 x21 36 x31 42 x41 36 x51 15 n là số quan sát = 59
x2 95 x12 27 x22 37 x32 127 x42 31 x52 27 𝑥𝑖 là giá trị quan sát thứ i
x3 30 x13 72 x23 25 x33 33 x43 35 x53 48 Độ lệch chuẩn của tổng thể
x4 29 x14 26 x24 26 x34 57 x44 18 x54 28
𝑥𝑖 − 𝜇 2

x5 22 x15 60 x25 35 x35 20 x45 33 x55 35 𝜎=


𝑛
x6 18 x16 30 x26 28 x36 79 x46 52 x56 47
x7 16 x17 111 x27 63 x37 23 x47 70 x57 11
x8 147 x18 37 x28 7 x38 29 x48 41 x58 15
x9 73 x19 15 x29 31 x39 40 x49 85 x59 32
x10 36 x20 41 x30 26 x40 58 x50 23
1) Cần chọn một tập mẫu gồm n = 30 phần tử. Có bao nhiêu tập mẫu có thể chọn?
2) Chọn ra 3 mẫu với n = 30.
3) Chọn ra 3 mẫu với n = 10
Dùng hàm random trong excel hoặc các chương trình chọn số ngẫu nhiên. Mỗi bước lưu lại kết
quả trong file word (dùng phần mềm Snipping Tool) để nộp vào email sau. Post vào link điểm
danh 6 mẫu theo từng dòng, mỗi số cách nhau bởi dấu phẩy
+ Mẫu 1:
STT: 4,10,37,…
Số tiền: 29, 36, 23, 29, 36…
STT Số STT Số STT Số
STT( Số STT Số STT Số STT Số STT Số STT Số
(xi) tiền tiền tiền
xi) tiền tiền tiền tiền tiền tiền
x4 29 x11 22 x21 36
x1 14 x11 22 x21 36 x31 42 x41 36 x51 15
x10 36 x12 27 x22 37
x2 95 x12 27 x22 37 x32 127 x42 31 x52 27
23 72 25 𝑛1
𝑖=1 𝑥𝑖
30 72 25 33 35 48 x37 x13 x23
x3 x13 x23 x33 x43 x53
x45 29 x14 26 x24 26 𝑥=
x4 29 x14 26 x24 26 x34 57 x44 18 x54 28 𝑛1
x5 22 x15 60 x25 35
x5 22 x15 60 x25 35 x35 20 x45 33 x55 35
x6 18 x16 30 x26 28
x6 18 x16 30 x26 28 x36 79 x46 52 x56 47 𝑛1
16 111 63 𝑥𝑖 − 𝑥 2
16 111 63 23 70 11 x7 x17 x27 𝑖=1
x7 x17 x27 x37 x47 x57
147 37 7 𝑠=
x8 147 x18 37 x28 7 x38 29 x48 41 x58 15 x8 x18 x28 𝑛1 − 1
x9 73 x19 15 x29 31
x9 73 x19 15 x29 31 x39 40 x49 85 x59 32
x10 36 x20 41 x30 26
x10 36 x20 41 x30 26 x40 58 x50 23
Trung bình và độ lệch chuẩn cho tập mẫu
Người ta tiến hành nghiên cứu ở một lớp học gồm 59 sinh viên xem trong một tháng trung
bình sinh viên tiêu hết bao nhiêu tiền gọi điện thoại. Đơn vị là 1000 đồng
STT Số STT Số STT Số STT Số STT Số STT Số
(xi) tiền tiền tiền tiền tiền tiền Trung bình của tổng thể
𝑛
x1 14 x11 22 x21 36 x31 42 x41 36 x51 15 𝑖=1 𝑥𝑖
𝜇=
𝑛
x2 95 x12 27 x22 37 x32 127 x42 31 x52 27 n là số quan sát = 59
x3 30 x13 72 x23 25 x33 33 x43 35 x53 48 𝑥𝑖 là giá trị quan sát thứ i
𝑛1
x4 29 x14 26 x24 26 x34 57 x44 18 x54 28 𝑖=1 𝑥𝑖
𝑥=
22 60 35 20 33 35 𝑛1
x5 x15 x25 x35 x45 x55 n1 là số quan sát tập mẫu= 30
x6 18 x16 30 x26 28 x36 79 x46 52 x56 47 Độ lệch chuẩn của tổng thể
x7 16 x17 111 x27 63 x37 23 x47 70 x57 11 2
𝑥𝑖 − 𝜇
𝜎=
x8 147 x18 37 x28 7 x38 29 x48 41 x58 15 𝑛

x9 73 x19 15 x29 31 x39 40 x49 85 x59 32 𝑛1


𝑥𝑖 − 𝑥 2
𝑖=1
𝑠=
x10 36 x20 41 x30 26 x40 58 x50 23 𝑛1 − 1
Trung bình và độ lệch chuẩn cho bảng tần số
147−7
𝑛= 6
=23.3
Trung bình và độ lệch chuẩn cho bảng tần số
147−7
𝑛= =23.3
6

𝒇𝒊
Số Số Số Số Số Số
STT
tiền
STT
tiền
STT
tiền
STT
tiền
STT
tiền
STT
tiền
1-21 10
(xi)
14 22 36 42 36 15
x1 x11 x21 x31 x41 x51 22-42
x2 95 x12 27 x22 37 x32 127 x42 31 x52 27

x3 30 x13 72 x23 25 x33 33 x43 35 x53 48 43-63


29 26 26 57 18 28
x4 x14 x24 x34 x44 x54 64-84
x5 22 x15 60 x25 35 x35 20 x45 33 x55 35

x6 18 x16 30 x26 28 x36 79 x46 52 x56 47 85-105


x7 16 x17 111 x27 63 x37 23 x47 70 x57 11
147 37 7 29 41 15
106-126
x8 x18 x28 x38 x48 x58
x9 73 x19 15 x29 31 x39 40 x49 85 x59 32 127-147
x10 36 x20 41 x30 26 x40 58 x50 23
Trung bình và độ lệch chuẩn cho bảng tần số
𝑘
𝑖=1 𝑥𝑖 𝑓𝑖 𝒙𝒊 𝒇𝒊 𝒙𝒊 . 𝒇𝒊
𝜇= 𝑘
𝑖=1 𝑓𝑖 1-21 11 10
𝑘 2
22-42 32 33
2 𝑖=1(𝑥𝑖 − 𝑥) 𝑓𝑖
𝜎 = 43-63 53 7
( 𝑘𝑖=1 𝑓𝑖 ) − 1
64-84 74 4
85-105 95 2
STT Số STT Số STT Số STT Số STT Số STT Số
(xi) tiền tiền tiền tiền tiền tiền 106-126 116 1
x1 14 x11 22 x21 36 x31 42 x41 36 x51 15

x2 95 x12 27 x22 37 x32 127 x42 31 x52 27


127-147 137 2
30 72 25 33 35 48
x3 x13 x23 x33 x43 x53 59
x4 29 x14 26 x24 26 x34 57 x44 18 x54 28

x5 22 x15 60 x25 35 x35 20 x45 33 x55 35

x6 18 x16 30 x26 28 x36 79 x46 52 x56 47

x7 16 x17 111 x27 63 x37 23 x47 70 x57 11

x8 147 x18 37 x28 7 x38 29 x48 41 x58 15

x9 73 x19 15 x29 31 x39 40 x49 85 x59 32

x10 36 x20 41 x30 26 x40 58 x50 23

You might also like