Professional Documents
Culture Documents
CH 5 Steel Truss 82018
CH 5 Steel Truss 82018
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) Giàn đỡ kết cấu mái của nhà dân dụng và công nghiệp Nhà giàn DK
Giàn cột điện
§ 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIÀN THÉP (INTRODUCTION)
Giàn thép là kết cấu rỗng bao gồm các thanh quy tụ và liên kết
với nhau tại nút (mắt) giàn thông qua bản thép gọi là bản mã.
Liên kết giữa thanh giàn vào bản mã có thể dùng liên kết hàn
hoặc liên kết bulông.
Giàn khoan
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 1 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 3 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 5
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) Giàn cầu CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIÀN THÉP (INTRODUCTION) § 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIÀN THÉP (INTRODUCTION)
5.1.1. Phân loại giàn (Classification) 5.1.1. Phân loại giàn
5.1.1.2. Theo cấu tạo thanh giàn:
5.1.1.1. Theo công dụng:
Giàn nhẹ: Mỗi thanh giàn chỉ là thanh thép góc hoặc thép tròn.
Giàn thường: chủ yếu tiết diện dùng là tiết diện ghép từ 2 thép góc.
Dùng phổ biến là giàn mái nhà công nghiệp.
Giàn cầu trục a) b) c)
d) e) f)
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 2 Giàn tháp, trụ PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 4 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 6
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIÀN THÉP (INTRODUCTION) § 5.2. CẤU TẠO VÀ KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA GIÀN
§ 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIÀN THÉP (INTRODUCTION)
5.1.2. Hình dạng giàn a) d
5.1.1. Phân loại giàn 5.2.1. Tên gọi thanh giàn (giàn thường):
0,2
h
i=
5.1.1.2. Theo cấu tạo thanh giàn: c) T3 T4
T2
L T1 Ð3
- Giàn nặng: Thường là giàn cầu, liên kết thanh dàn vào bản mã d Ð2 X4 X3
X2 X1
b) Ð1
h
dùng liên kết bu lông. Tiết diện được ghép từ các thép hình. Nội lực i = 1/8
D1 D2
h
L
ho
thanh cánh có thể lên đến 500T. L
L
a) b) c) - Thanh cánh trên: T1; T2 …
d d - Thanh cánh dưới: D1; D2 …
d) e)
- Hệ thanh bụng:
h
+ Thanh đứng: Đ1; Đ2 …
L L + Thanh xiên: X1; X2 …
a – Giàn tam giác; b – giàn hình thang; c – giàn cánh song song - Riêng thanh xiên X1 còn được gọi là thanh xiên đầu giàn
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 7 9 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 11
c – giàn đa giác; d – giàn cánh cung
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIÀN THÉP (INTRODUCTION) § 5.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIÀN THÉP (INTRODUCTION) § 5.2. CẤU TẠO VÀ KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA GIÀN
a) b)
5.1.1. Phân loại giàn 5.1.3. Hệ thanh bụng của giàn 5.2.2. Nhịp giàn (L):
Giàn liên kết khớp với cột: Nhịp bằng khoảng cách tâm 2 gối tựa
a)
b)
5.1.1.3. Theo sơ đồ cấu tạo: c)
e)
Giàn liên kết cứng với cột: Nhịp
a)
bằng khoảng cách giữa
d
2 mép
- Giàn kiểu dầm; c) d)
Các loại thanh bụng:
d)
h
a, b - Hệ thanh bụng tam giác. i=
c)
- Giàn mút thừa; f)
e)
c, d - Hệ thanh bụng xiên. Nhịp nhà công nghiệp: thường lấy theo môđunL6m
- Giàn kiểu khung; e - Hệ thanh bụng phân nhỏ. d
a) d b)
h
- Giàn kiểu tháp trụ;
f) g) f, g, h - Hệ thanh bụng hình i = 1/8
,2
=0
h
h
thoi và hệ thanh bụng chữ K. i L
ho
- Giàn kiểu vòm. c)
g) h)
L L
d
b)
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 8 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 10 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 12
h
d d
i = 1/8
d) e)
h
L
ho
h
h
L
d L d L
d) e)
h
h
L L
a) d
h
c)
h
h
i= L phương dọc nhà đối với nhà công nghiệp);
ho
L L
- Với giàn thép, bước hợp lý là 6m.
d
b)
h
d d
i = 1/8
d) e)
h
1 1 1 1
h
h
L
- Giàn hình thang: h ( ) L; Theo vận chuyển h ( ) L; a' b'
5 6 7 9 a b c'
d - Giàn tam giác:
L phụ
d thuộc độ dốc mái; L e' g'
e) e c
g d'
h
L L
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.2. CẤU TẠO VÀ KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA GIÀN § 5.3. HỆ GIẰNG KHÔNG GIAN GIỮA CÁC GIÀN § 5.3. HỆ GIẰNG KHÔNG GIAN GIỮA CÁC GIÀN
5.2.4. Khoảng cách nút giàn (d): - Giàn là một kết cấu rất mảnh theo phương ngoài mặt phẳng giàn
- Là khoảng cách giữa các tâm nút trên hoặc nút dưới. nên dễ bị mất ổn định theo phương ngoài mặt phẳng của nó. Bố trí
- Cách xác định khoảng cách nút giàn ở cánh trên: hệ giằng không gian để giằng các giàn lại tạo thành một khối
+ Mái có xà gồ: d = 0,75 – 1,5m; a) d
không gian ổn định, đảm bảo sự làm việc không gian của các giàn.
+ Mái lợp panen BTCT rộng 1,5 m hoặc0,23 m liên kết trực tiếp trên
Ngoài ra việc bố trí hệ giằng còn làm giảm chiều dài tính toán
h
i=
c) cánh giàn thì lấy bằng bề rộng panen; a' b'
thanh cánh cũng như tạo thuận lợi cho thi công lắp dựng. a
- Khoảng cách nút giàn cánh dưới thường 3 đến 6m L b c'
- Các loại hệ giằng: e' g'
a) d b)
d
e c
+ Hệ giằng cánh trên;
h
i = 1/8 g d'
0,2
d
h
h
d d
i = 1/8
d) e)
h
L
ho
h
d L d L
e)
h
L L
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.3. HỆ GIẰNG KHÔNG GIAN GIỮA CÁC GIÀN § 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine) § 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine)
a
5.4.2. Tải trọng tác dụng lên giàn và nội lực: 5.4.3. Chiều dài tính toán của các thanh giàn
6000
b
- Thanh xiên đầu dàn: lx = l
+ Hoạt tải sửa chữa mái (Live load)
2200
500 5500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 5500 500
17*6000=102000
3580
- Các thanh bụng còn lại: lx = 0,8l
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
a
+ Tải trọng gió (Wind load)
6000
- Dùng các phương pháp cơ học hoặc các phần mềm chuyên + ly của các thanh bụng dàn: ly = l (chiều dài hình học)
33000
9000
+ ly của các thanh cánh trên, cánh dưới: ly là khoảng cách hai
dụng để xác định nội lực trong các thanh giàn.
6000
điểm cố kết của thanh cánh trên và dưới bằng khoảng cách
6000
b
2200
giữa hai điểm giằng thanh cánh trên và dưới.
500 5500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 5500 500
17*6000=102000 3580
19 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 21 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 23
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine) § 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine)
§ 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine) 5.4.3. Chiều dài tính toán của các thanh giàn 5.4.4. Chọn và kiểm tra tiết diện thanh giàn
5.4.1. Các giả thiết (assume) khi tính giàn: 5.4.3.1. Chiều dài tính toán trong mặt phẳng lx:
5.4.4.1. Nguyên tắc chọn tiết diện:
+ Trục các thanh giàn đồng quy tại nút giàn; - Thanh nén Gây xoay nút - Tiết diện thanh giàn nhỏ nhất là L50x5;
- Thanh kéo Chống xoay nút - Khi nhịp giàn L ≤ 36m chọn không quá 6-8 loại thép;
+ Xem lực tập trung đặt trực tiếp vào nút giàn;
Vì vậy: - Cần thay đổi tiết diện thanh cánh khi L > 24m;
+ Xem nút giàn là khớp; - Chiều dày bản mã chọn theo nội lực lớn nhất của thanh giàn,
- Nhiều thanh nén Khớp
Với những giả thiết này, nội lực trong thanh giàn là lực lựa chọn theo bảng dưới:
- Nhiều thanh kéo Ngàm đàn hồi
dọc (kéo hoặc nén đúng tâm) nên cần chú ý các vấn đề chế tạo.
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 20 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 22 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 24
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine) § 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine) § 5.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC NÚT GIÀN
5.4.4. Chọn và kiểm tra tiết diện thanh giàn
5.4.4. Chọn và kiểm tra tiết diện thanh giàn 5.5.1. Nguyên tắc chung
5.4.4.2.
y
Chọn và tra cứu đặc trưng hình học:
ytbm
5.4.4.4. Kiểm tra tiết diện thanh giàn khi chịu nén: - Trục các thanh giàn đồng quy tại tim nút, tim nút phải nằm trên
tbm
x x
x x
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 25 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 27 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 29
y = X2
y = X2
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine) § 5.4. TÍNH TOÁN GIÀN (Determine) § 5.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC NÚT GIÀN
5.4.4. Chọn và kiểm tra tiết diện thanh giàn 5.4.4. Chọn và kiểm tra tiết diện thanh giàn
5.5.2. Nút gối
5.4.4.3. Chọn tiết diện thanh giàn khi chịu nén: 50
5.4.4.4. Chọn tiết diện thanh giàn khi chịu kéo:
a. Cấu tạo
N N
Act Diện tích cần thiết Act
gt . c f c f
Tuỳ theo liên kết giàn với cột
50
mà cấu tạo nút gối cho phù hợp.
N - Lực nén trong thanh giàn; 5.4.4.5. Kiểm tra tiết diện thanh giàn khi chịu kéo:
150
Khoảng cách giữa mặt dưới
f - cường độ tính toán của thép; * Kiểm tra theo điều kiện độ mảnh; thanh cánh dưới và bản gối lấy b
g
c - hệ số điều kiện làm việc; lớn hơn hoặc bằng 150mm.
* Kiểm tra theo điều kiện bền;
b
gt - hệ số uốn dọc, thông thường nên chọn từ 0,7 ÷ 0,9
a
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 26 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 28 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 30
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC NÚT GIÀN § 5.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC NÚT GIÀN § 5.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC NÚT GIÀN
5.5.2. Nút gối 5.5.3. Nút trung gian 5.5.4. Nút đỉnh, nút cánh dưới
bg
2bg
b. Tính toán a. Cấu tạo
bg
- Bản đế tính toán tương tự như chân cột thép, chú ý tbd ≤ 30mm Phải thoả mãn tất cả các nguyên tắc chung đã nêu.
- Chiều dài đường hàn liên kết bản mã, thanh đứng (hoặc sườn b)
a)
gia cường) vào bản đế có phản lực đầu dàn F:
F
l w
c .h f f w min
42°
42°
Hình 5.9 Cấu tạo nút trung gian
PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 31 PHẠM VIẾT HIẾU - DTU 33 35
CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS) CHƯƠNG V : GIÀN THÉP (STEEL TRUSS)
§ 5.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC NÚT GIÀN § 5.5. CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN CÁC NÚT GIÀN
5.5.2. Nút gối 5.5.3. Nút trung gian
b. Tính toán b. Tính toán
- Áp dụng công thức tương tự như nút tại gối.
- Chiều dài liên kết các thanh giàn vào bản mã (nếu làm bằng
Thay thế N bằng N N 2 N1
thép góc):
(với N1, N2 nội lực của hai thanh cánh)
k .N
+ Đường hàn sống: l ws
c .h sf f w min Nếu N 0 thì lấy 10% giá trị nội lực của thanh để tính.
- Nếu có thêm lực P tập trung tác dụng vào nút (nút cánh trên) thì
(1 k ).N
+ Đường hàn mép: l wm
c .h mf f w min
khi tính P
R1 (k .N ) 2
2