You are on page 1of 53

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA

Khoa Cơ khí-Cơ điện tử

Đồ án Thiết kế Cơ khí
Mã học phần: MEM703017
Số tín chỉ: 3 tín chỉ
Học kỳ 2 năm học 2023-2024

Chương 5
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC,
THEN, KHỚP NỐI

MEM703017 – Chương 5: Tính toán thiết kế trục, then, khớp nối


TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 3
Nội dung
5.1. Tính chọn khớp nối
5.1.1. Chọn khớp nối
5.1.2. Kiểm nghiệm khớp nối
5.1.3. Lực tác dụng lên trục của khớp nối
5.2. Chọn vật liệu trục
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.1. Sơ đồ lực tác dụng lên các trục
5.3.2. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên
trục
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.1. Xác định sơ bộ đường kính trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và
điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 4

Nội dung
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.1. Xác định phản lực
5.5.2. Vẽ biểu đồ mô men
5.5.3. Xác định đường kính các bậc trục
5.6. Tính chọn then
5.7. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
5.8. Quyết định kết cấu trục lần cuối
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 5
5.1. Tính chọn khớp nối
Thông số đầu vào:

Khớp nối là một bộ phận máy đã tiêu chuẩn và sản xuất hàng loạt, vì vậy trong thiết
kế thường dựa vào mômen xoắn tính toán Tt và đường kính trục cần nối dt được xác
định theo công thức sau đây để chọn kích thước khớp nối:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 6
5.1. Tính chọn khớp nối

Sau khi đã chọn loại khớp nối, dựa vào trị số Tt và đường kính các đầu trục nối dt, có
thể tra ra các kích thước cơ bản của khớp nối rồi tiến hành kiểm nghiệm độ bền của
khâu yếu nhất.
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 7
5.1. Tính chọn khớp nối
5.1.1. Chọn khớp nối
Khớp nối trục có các loại như nối trục chặt (nối trục ống, nối trục đĩa), nối trục bù (nối trục
răng, nối trục xích, nối trục chữ thập), nối trục đàn hồi (nối trục ống chốt đàn hồi, nối trục đàn
hồi với đĩa hình sao, nối trục vỏ đàn hồi).
Nội dung đồ án chi tiết máy dùng nối trục cho hệ thống dẫn động cơ khí thường dùng khớp nối
trục đàn hồi dạng nối trục ống chốt đàn hồi như hình:

Nối trục ống chốt đàn hồi có có cấu tạo gồm 2 đĩa có may ơ, mỗi đĩa lắp trên đoạn cuối của
mỗi trục bằng mối ghép then, 2 nửa đĩa ghép với nhau bằng chốt có bọc ống đàn hồi, thông
thường có từ 4 đến 10 chốt. Nối trục ống chốt đàn hồi có cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, dễ thay
thế, làm việc tin cậy, do đó được sử dụng rộng rãi.
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 8
5.1. Tính chọn khớp nối
5.1.1. Chọn khớp nối

Ví dụ:
Kích thước cơ bản của ống chốt đàn hồi thể hiện

Kích thước cơ bản của ống đàn hồi thể hiện


TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 9
5.1. Tính chọn khớp nối
5.1.2. Kiểm nghiệm khớp nối
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 10
5.1. Tính chọn khớp nối
5.1.2. Kiểm nghiệm khớp nối
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 11
5.1. Tính chọn khớp nối
5.1.3. Lực tác dụng lên trục của khớp nối
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 12
5.2. Chọn vật liệu trục
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 13
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.1. Sơ đồ lực tác dụng lên các trục

O z

y
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 14
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.1. Sơ đồ lực tác dụng lên các trục

Ví dụ:

O z

y
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 15
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.1. Sơ đồ lực tác dụng lên các trục O z

Ví dụ:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 16
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.1. Sơ đồ lực tác dụng lên các trục

Ví dụ: O z

y
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 17
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.1. Sơ đồ lực tác dụng lên các trục

Ví dụ:

O z

y
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 18
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.1. Sơ đồ lực tác dụng lên các trục

Ví dụ:

O z

y
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 19
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.2. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục

Trong hệ thống dẫn động cơ khí ở đồ án chi tiết máy, tải trọng tác dụng lên
trục là mômen xoắn, các lực ăn khớp trong bộ truyền bánh răng hoặc bộ
truyền trục vít – bánh vít, lực từ bộ truyền đai, lực từ bộ truyền xích, lực sinh
ra ở khớp nối. Bỏ qua lực ma sát trong các ổ, bỏ qua trọng lượng của trục
và các chi tiết quay.

MEM703017 – Chương 5: Tính toán thiết kế trục, then, khớp nối


TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 20
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.2. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 21
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.2. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 22
5.3. Sơ đồ phân tích lực
5.3.2. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục

Ví dụ:

MEM703017 – Chương 5: Tính toán thiết kế trục, then, khớp nối


TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 23
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.1. Xác định sơ bộ đường kính trục
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 24
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 25
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 26
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 27
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 28
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 29
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 30
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 31
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 32
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 33
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 34
5.4. Thiết kế sơ bộ trục
5.4.2. Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 35
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.1. Xác định phản lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 36
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.1. Xác định phản lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 37
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.1. Xác định phản lực
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 38
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.2. Vẽ biểu đồ mô men
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 39
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.2. Vẽ biểu đồ mô men
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 40
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.2. Vẽ biểu đồ mô men
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 41
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.2. Vẽ biểu đồ mô men
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 42
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.2. Vẽ biểu đồ mô men
Trục II
Ví dụ

Trục I
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 43
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.3. Xác định đường kính các bậc trục
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 44
5.5. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh
5.5.3. Xác định đường kính các bậc trục
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 45
5.6. Tính chọn then
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 46
5.6. Tính chọn then
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 47
5.6. Tính chọn then
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 48
5.6. Tính chọn then
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 49
5.6. Tính chọn then
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 50
5.6. Tính chọn then
Ví dụ:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 51
5.7. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Vì ứng suất trong trục thay đổi theo chu kỳ với số chu kỳ lớn, nên trục có thể bị phá
hủy do mỏi. Do đó sau khi xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh thì phải tính
kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi. Điều kiện bền mỏi của trục đảm bảo khi hệ số an
mỏicấu
toàn Kết tại trục
mặt vừa
cắt nguy hiểm
thiết kế lớnđược
đảmsbảo hơn độ
hoặc
bềnbằng hệ số
mỏi nếu hệan
số toàn mỏi
an toàn tạicho
các phép [s],
tiết diện
thường điều cần
thỏa mãn Khi
[s] = 1,5...2,5.
nguy hiểm kiệntăng
sau:độ cứng của trục thì lấy:

s j  s j .s j / s2 j  s2j  [s]

\
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 52
5.7. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI 53
5.8. Quyết định kết cấu trục lần cuối
Sau khi kiểm nghiệm, đường kính các bậc trục được quyết định
lại lần cuối trên hình vẽ kết cấu của hai trục như sau:

Trục I

Trục II

You might also like