You are on page 1of 87

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA

Khoa Cơ khí-Cơ điện tử

Đồ án Thiết kế Cơ khí
Mã học phần: MEM703017
Số tín chỉ: 3 tín chỉ
Học kỳ 2 năm học 2023-2024

Chương 4
TÍNH THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
TRỤ/CÔN/TRỤC VÍT-BÁNH VÍT

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
CÁC LOẠI HỘP GIẢM TỐC 2

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 3

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 4

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 5
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 6

Các bước tính toán thiết kế BR trụ răng thẳng


4.1. Chọn vật liệu bánh răng
4.2. Xác định ứng suất cho phép
4.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
4.4. Xác định các thông số ăn khớp
4.4.1. Mô đun
4.4.2. Xác định số răng
4.4.3. Tính lại khoảng cách trục
4.4.4. Xác định hệ số dịch chỉnh
4.4.5. Xác định góc ăn khớp
4.5. Xác định lại ứng suất cho phép
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.1. Chỉ tiêu tính toán
4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
4.6.3. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
4.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng
4.8. Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 7

Các bước tính toán thiết kế BR trụ răng thẳng


4.1. Chọn vật liệu bánh răng
4.2. Xác định ứng suất cho phép
4.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
4.4. Xác định các thông số ăn khớp
4.4.1. Mô đun
4.4.2. Xác định số răng
4.4.3. Xác định góc nghiêng của răng
4.4.4. Xác định góc ăn khớp
4.5. Xác định lại ứng suất cho phép
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.1. Chỉ tiêu tính toán
4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
4.6.3. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
4.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng
4.8. Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 8

4.1. Chọn vật liệu bánh răng


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 9
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 10

4.2. Xác định sơ bộ ứng suất cho phép

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 11

4.2. Xác định sơ bộ ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 12

4.2. Xác định sơ bộ ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 13

4.2. Xác định sơ bộ ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 14

4.2. Xác định sơ bộ ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 15
4.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 16
4.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 17

4.4. Xác định các thông số ăn khớp (BR trụ răng thẳng)
4.4.1. Mô đun

B4
4.4.2. Xác định số răng

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 18

4.4.2. Xác định số răng

4.4.3. Xác định lại khoảng cách trục

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 19
4.4.4. Xác định hệ số dịch chỉnh

4.4.5. Xác định góc ăn khớp


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 20

4.4. Xác định các thông số ăn khớp (BR trụ răng nghiêng)
4.4.1. Mô đun pháp

4.4.2. Xác định số răng


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 21

4.4.3. Xác định góc nghiêng của răng

4.4.4. Xác định góc ăn khớp


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 22

4.5. Xác định ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 23

4.5. Xác định ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 24

4.5. Xác định ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 25
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.1. Chỉ tiêu tính toán
Truyền động bánh răng có các dạng hỏng chủ yếu sau:
• Gãy răng
Gãy răng là dạng hỏng nguy hiểm nhất không những làm bộ truyền mất khả năng làm
việc mà nhiều khi còn làm hỏng các chi tiết máy khác như trục, ổ…
• Tróc vì mỏi bề mặt răng
Là dạng hỏng bề mặt chủ yếu ở những bộ
truyền được bôi trơn tốt. Tróc là do tác dụng lâu dài của ứng suất tiếp xúc thay đổi theo chu kỳ.
• Mòn răng
Xảy ra ở các bộ truyền bôi trơn không tốt như bộ truyền hở hoặc bộ truyền kín nhưng
có hạt mài mòn rơi vào. Răng bị mòn nhiều ở đỉnh và chân răng vì tại đó vận tốc trượt lớn
• Dính răng
Thường xảy ra ở các bộ truyền chịu tải lớn, vận tốc cao.
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 26
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 27
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 28
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.3. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 29
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.3. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 30
4.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 31
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 32

4.8. Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 33
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 34

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng trụ 35
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 36

Các bước tính toán thiết kế


4.1. Chọn vật liệu bánh răng
4.2. Xác định sơ bộ ứng suất cho phép
4.3. Xác định sơ chiều dài côn ngoài
4.4. Xác định các thông số ăn khớp
4.4.1. Mô đun
4.4.2. Xác định số răng
4.4.3. Xác định góc côn chia
4.4.4. Xác định hệ số dịch chỉnh
4.4.5. Xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài
4.5. Xác định ứng suất cho phép
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.1. Chỉ tiêu tính toán
4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
4.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng
4.8. Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 37
4.1. Chọn vật liệu bánh răng
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 38
4.2. Xác định sơ bộ ứng xuất cho phép
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 39
4.2. Xác định sơ bộ ứng xuất cho phép
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 40
4.2. Xác định sơ bộ ứng xuất cho phép
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 41
4.2. Xác định sơ bộ ứng xuất cho phép
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 42
4.2. Xác định sơ bộ ứng xuất cho phép
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 43
4.3. Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 44
4.3. Xác định sơ bộ chiều dài côn ngoài
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 45

4.4. Xác định các thông số ăn khớp


4.4.1. Mô đun
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 46

4.4. Xác định các thông số ăn khớp


4.4.2. Xác định số răng

4.4.3. Xác định góc côn chia


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 47

4.4.4. Xác định hệ số dịch chỉnh

4.4.5. Xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 48

4.5. Xác định ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 49

4.5. Xác định ứng suất cho phép


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 50
4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.6.1. Chỉ tiêu tính toán
Truyền động bánh răng có các dạng hỏng chủ yếu sau:
• Gãy răng
Gãy răng là dạng hỏng nguy hiểm nhất không những làm bộ truyền mất khả năng làm
việc mà nhiều khi còn làm hỏng các chi tiết máy khác như trục, ổ…
• Tróc vì mỏi bề mặt răng
Là dạng hỏng bề mặt chủ yếu ở những bộ
truyền được bôi trơn tốt. Tróc là do tác dụng lâu dài của ứng suất tiếp xúc thay đổi theo chu kỳ.
• Mòn răng
Xảy ra ở các bộ truyền bôi trơn không tốt như bộ truyền hở hoặc bộ truyền kín nhưng
có hạt mài mòn rơi vào. Răng bị mòn nhiều ở đỉnh và chân răng vì tại đó vận tốc trượt lớn
• Dính răng
Thường xảy ra ở các bộ truyền chịu tải lớn, vận tốc cao.
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 51

4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng


4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 52

4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng


4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 53

4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng


4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 54

4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng


4.6.2. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 55

4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng


4.6.3. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 56

4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng


4.6.3. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 57

4.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng


4.6.3. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 58

4.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 59

4.7. Một số thông số khác của cặp bánh răng


Tính thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng 60
4.8. Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 61
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 62

MEM703017 – Chương 4: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ/côn/trục vít-bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 63
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 64

Các bước tính toán thiết kế


4.1. Chọn vật liệu bánh răng
4.2. Xác định ứng suất cho phép
4.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
4.2.2. Ứng suất uốn cho phép
4.3.3. Ưng suất quá tải cho phép
4.3. Xác định các thông số cơ bản
4.3.1. Xác định khoảng cách trục
4.3.2. Mô đun dọc
4.4.3. Hệ số dịch chỉnh
4.3.4. Xác định vận tốc trượt và hiệu suất
4.4. Chỉ tiêu tính toán
4.5. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền tiếp xúc
4.6. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền uốn
4.7. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền quá tải
4.8. Tính nhiệt bộ truyền trục vít
4.9. Tổng kết các thông số của bộ truyền Trục vít - Bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 65

4.1. Chọn vật liệu Trục vít - Bánh vít


Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 66

4.2. Xác định ứng suất cho phép


4.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 67

4.2. Xác định ứng suất cho phép


4.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 68

4.2. Xác định ứng suất cho phép


4.2.2. Ứng suất uốn cho phép
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 69

4.2. Xác định ứng suất cho phép


4.2.2. Ứng suất uốn cho phép
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 70

4.2. Xác định ứng suất cho phép


4.2.3. Ứng suất quá tải cho phép
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 71

4.3. Xác định các thông số cơ bản


4.3.1. Xác định khoảng cách trục
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 72

4.3. Xác định các thông số cơ bản


4.3.1. Xác định khoảng cách trục
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 73

4.3. Xác định các thông số cơ bản


4.3.1. Xác định khoảng cách trục
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 74

4.3. Xác định các thông số cơ bản


4.3.2. Mô đun dọc của trục vít
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 75

4.3. Xác định các thông số cơ bản


4.3.3. Hệ số dịch chỉnh
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 76

4.3. Xác định các thông số cơ bản


4.3.4. Xác định vận tốc trượt và hiệu suất
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 77

4.3. Xác định các thông số cơ bản


4.3.4. Xác định vận tốc trượt và hiệu suất
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 78

4.4. Chỉ tiêu tính toán


4.4.1. Các dạng hỏng
Trong truyền động trục vít xuất hiện những dạng hỏng sau:
 Dính răng:
Đặc biệt nguy hiểm khi bánh vít làm bằng vật liệu tương đối rắn (đồng thanh
không thiếc, gang...) vì khi vận tốc và tải trọng lớn, các hạt kim loại ở răng
bánh vít bị dứt ra bám chặt vào mặt ren trục vít làm ren bị sần sùi, mài mòn
nhanh răng bánh vít. Khi vật liệu răng bánh vít mềm hơn, kim loại bị dứt ra
sẽ quét đều lên mặt ren trục vít nên dính ít nguy hiểm hơn.
 Mòn răng:
Thường xảy ra trên răng bánh vít. Mòn càng nhanh khi lắp ghép không
chính xác, dầu lẫn cặn bẩn, mặt ren trục vít không đủ nhẵn và tần số đóng
mở máy cao. Răng mòn nhiều sẽ gãy.
 Tróc rỗ bề mặt răng:
Chủ yếu xảy ra ở các bánh vít có độ bền chống dính cao (đồng thanh
thiếc), bôi trơn tốt.
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 79

4.4. Chỉ tiêu tính toán


4.4.2. Chỉ tiêu tính toán
Tính toán truyền động trục vít có những đặc điểm sau:
• Tuy mòn và dính nguy hiểm hơn cả nhưng cho đến nay chưa có phương pháp
tính tin cậy, mặt khác các dạng hỏng này cũng liên quan đến ứng suất tiếp xúc
nên vẫn tiến hành tính bộ truyền theo ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn như
với truyền động bánh răng. Ảnh hưởng của mòn và dính được hạn chế khi xác
định ứng suất cho phép thích hợp.
• Vì răng bánh vít làm bằng vật liệu có cơ tính kém hơn ren trục vít nên tính toán
độ bền được tiến hành cho răng bánh vít.
• Do vận tốc trượt lớn, sinh nhiệt nhiều nên cần tiến hành tính nhiệt cho bộ
truyền trục vít-bánh vít.
• Vì đường kính thân trục vít nhỏ lại đặt trên các gối đỡ khá xa nhau nên chịu ứng
suất uốn tương đối lớn, đồng thời trục vít chứa nhiều nhân tố gây tập trung ứng
suất. Do đó cần kiểm tra độ bền thân trục vít theo hệ số an toàn (Chương 5).
• Bộ truyền trục vít chủ yếu tính thiết kế theo độ bền tiếp xúc, sau đó kiểm nghiệm
độ bền uốn. Chỉ khi số răng bánh vít lớn z2 > 100 và mô đun nhỏ hoặc bộ truyền
quay tay thì mới tính toán thiết kế theo độ bền uốn.
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 80

4.5. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền tiếp xúc


Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 81

4.5. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền tiếp xúc


Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 82

4.6. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền uốn


Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 83

4.7. Kiểm nghiệm răng bánh vít về độ bền quá tải


Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 84

4.8. Tính nhiệt bộ truyền trục vít


Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 85

4.8. Tính nhiệt bộ truyền trục vít


Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 86

4.9. Tổng kết các thông số của bộ truyền Trục vít - Bánh vít
Tính thiết kế bộ truyền Trục vít - Bánh vít 87

4.9. Tổng kết các thông số của bộ truyền Trục vít - Bánh vít
Lực ăn khớp trong bộ truyền Trục vít - Bánh vít

You might also like