Professional Documents
Culture Documents
Hệ phương trình Ôn thi Olympic KHTN LỜI GIẢI
Hệ phương trình Ôn thi Olympic KHTN LỜI GIẢI
1 4( x y 1) 2 3
1 (1)
2( x y 2) 2( x y 1)
Lời giải:
ĐK: x y 2 0; x y 3 0; x y 5 x 3 0 (*)
2 2
2 x y 2 t 0
Đặt . Khi đó (1) trở thành:
1 t 2 2
2
3
t 2 2 t 2 2 t 3 t f t 2 2 f (t )
3
1
t t 2
2
(3)
g ' u 3u 2 1 0, u 0
Xét hàm số g (u ) u u với u 0 có
3
t 1
3 t 2 2 t
g (u ) đồng biến trên 0; . Do đó t 2
x 2
2 x 3 2 x 1 1 2 x2 5x 3
Thế x = y vào (2) ta được
x 2 2x 3 2 x 1 1 x 1 2 x 3
(4)
a 2
b 2 a 2b a 2 2b 2 ab a b a b a 2b a b a 2b 0
a b a 2b a b 1 0 (5)
a 2b
Với x 1 a b 2 x 3 x 1 0. Do đó (5) a b 1
x 1 0
x 1 0 1
a 2b 2 x 3 2 x 1 1 x
2 x 3 4( x 1) x 2 2
+)
1
y .
2
x 1 x 1
a b 1 2x 3 x 1 1
+) 2 x 3 x 2 2 x 1 2 x 1 x 1
x 1 x 1
x 1 y 1 x; y (1; 1)
x 1 0 x 1
x 3 y 3 x; y 3;3
x 1 2 x 3
1 1
x; y 1; 1 , 3;3 , ;
Thử lại ta thấy 2 2 thỏa mãn hệ.
1 1
x; y 1; 1 , 3;3 , ;
Vậy 2 2 là nghiệm của hệ
1 y x 2 2 y 2 x 2 y 3xy
x, y
y 1 x 2 2 y 2 2 y x
Câu 2. Giải hệ phương trình
Lời giải:
ĐK: y -1
t 2 1 y t x 2 2 y 2 x 2 y 3xy 0
Phương trình (1) trở thành:
t x y 1 x 2 y x y 1
2 2
t x 2 y x2 2 y 2 x 2 y
1
y
y 1 3y 1 3 y0
x 2 2 y 2 x y 1 , thay vào (2) ta có: 9 y 5 y 0
2
Với
x 2 x 1 (vô nghiệm)
1 5
y 1 2 x x
4
x2 2 y 2 x 2 y y 1 5
x 2 2 y 2 x 2 y , ta có hệ: 2
Với
1 5 1 5
x; y ;
4 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm
x 2 2 x 2 y 2 4 y 2 (1)
6 x y 11 10 4 x 2 x 2 0 (2)
Câu 3. Giải hệ phương trình
Lời giải:
y 4 y 2 0
2
2 x 4 x 10 0
2
Điều kiện:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
4(10 4 x 2 x 2 ) 14 4 x 2 x 2
y 6 x 11 10 4 x x 2
2 4
y2 4 y 2
x2 2 x 2 y 2 4 y 2 2 x2 4 x y2 4 y 3 0
2 (4)
Cộng vế với vế của (3) và (4) ta được:
x 1
3x 2 6 x y 2 6 y 12 0 3( x 1) 2 ( y 3) 2 0
y 3
Kết hợp với điều kiện đề bài, suy ra nghiệm hệ phương trình là S (1, 3)
x y 2 x y 2( x 2 y 2 )
1 1 1 1
x y x2 y 2
Câu 4. Giải hệ phương trình:
Lời giải:
x y 2
Điều kiện: xy 0 .
Ta thấy x + y = 0 không là nghiệm của hpt. Do đó ta có thể xét hai trường hợp sau:
TH1: 2 x y 0
Từ pt (2) ta suy ra xy < 0.
2
1 1 1 1 1 1
pt (2) 2 . 0 (3)
x y x y x y .
Giả sử hệ phương trình đã cho có nghiệm x, y.
1 1 1 1
1 8 . 0 xy 8 0 xy 8
Khi đó phương trình (3) có nghiệm x y x y .
x 2 y 2 2 xy 16
Khi đó ta có .
Đặt t x y 2 0 t 2 .
Ta có (2) ( x y) xy x y
2 2
( x y)2 ( x y) 2
x2 y 2 xy
Do 2 và 4 nên ta có
( x y) 2 ( x y)2
x 2 y 2 ( x y ) xy ( x y ) x y 2
2 4
Đặt t x y 2 t 2 .
Ta có t 2t t 3 0 t 2 , do đó, từ (4) t 2 0 t 2.
3 2
x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là y 1 .
7 x 3 y 3 3xy ( x y ) 12 x 2 6 x 1
3 ( x , y )
4 x y 1 3x 2 y 4
Câu 5. Giải hệ phương trình
Lời giải:
(1) 8 x 3 12 x 2 6 x 1 x3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3
(2 x 1)3 ( x y )3 2 x 1 x y y 1 x
a 3 3 x 2, b x 2 (b 0)
Đặt
a b 4
3
a 3b 4
2
Ta có hệ
b 4 a b 4 a b 4 a
3 3 3
a 3(4 a) 4 a 3(16 8a a ) 4 a 3a 24a 44 0
2 2 2
b 4 a a 2
(a 2)(a a 22) 0 b 2
2
3 x 2 2
3
x2
x 2 2 y = 1 (thỏa ĐK)
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (2;1).
2 y 3 2 x 1 x 3 1 x y
y 1 2 x 2 xy 1 x
2
Câu 6. Giải hệ phương trình sau
Lời giải:
Đk: 1 x 1
2 y 3 y 2 1 x 3 1 x
y 1 x 1 , y 0
Hệ phương trình (I)
y 1 2 x 2 2 xy 1 x y 1 2 x 2 xy 1 x
2
2
f t 2t 3 t
(Do hàm luôn đồng biến)
Ta có (2) 1 x 1 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 1 x 1 x 1 0
2 2 2 2
t 0;
Đặt x cos t với
t t
x cos t 1 2s in 2 1 x 2 sin
Ta có 2 2
t
2cos 2t 2 cos t sin t 2 sin 1 0
Nên phương trình (2) trở thành 2
k 4
t 3 3
k
2 sin 2t 2 sin
t t k 4
4 2 5 5
x cos
t 0; 5
5
t l y 2 sin
10 là nghiệm của hệ phương trình.
2 x y x 4 y 5
x 4 y 2x y 3
Câu 7. Giải hệ phương trình:
Lời giải:
b 3
Thay phương trình đầu vào phương trình sau, ta được: 7
68 43
b ,b 3 a ,a 2
Giải được các nghiệm 5 lần lượt tương ứng 5
Kết hợp điều kiện, chỉ chọn (a,b) =(2,3).
Suy ra nghiệm của hệ (x,y) = (1,2)
x 1 y 2 y 2 y 1 x 2 x 1 x y
Câu 8. Giải hệ phương trình:
x2 x x y 3 2x2 x y 1
(Lào Cai)
Lời giải:
Điều kiện xác định: x y 3
Viết lại phương trình thứ hai dưới dạng:
x 2
x x y 3 2 x 2 2 x x y 1
x y 1
x2 x x y 1 0
x y3 2
x2 x 2 x y 3
x y 1 0
x y3
1
2
x2 x 2 x y 3
x x2x 0
2 0
Để ý 2 nên x y 3 , suy ra y = x -1
Thay vào phương trình đầu tiên, ta có:
x 1 x2 x 2 x 2 x2 x 1 2x 1
2 x 1 x 2 x 2 x 2
x2 x 1 x2 x 2 2x 1
2x 1
2 x 1 x 2 x 2 x 2 2x 1
x2 x 1 x2 x 2
1 x2
x x2 x 2 1
Vậy 2 hoặc x2 x 1 x2 x 2
Trường hợp sau tương đương:
x 2
x 2 x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 x 2 x 2
a 2 b2 3
x2
Đặt a x x 1, b x x 2 thì
2 2
2
Đẳng thức trên trở thành:
a 2 b2 3
ab ab
2
a b 2 a b 3 0
2
3 3 3 3 (5.1)
Để ý:
3 2 1 3 1
x x 2 x . x
3
x2 x 1
4 4 2 3
1 4
x 2 x 1 x 0
3 3
Và
3 2 1 3 1
x x 2
2
x2 x 2 x2 x 1 x x
4 4 2 3
1 5
x 2 x 2 x 0
3 3
7 1
y x
Nên (5.1) cho ta x = -1 ( khi đó y = -2 ) hoặc 8 (khi đó 8 )
1 1 7 1
, , 1, 2 , ,
Kết luận: Các bộ (x,y) cần tìm: 2 2 8 8
y 3 4 x 2 y 3xy 2 x 6 3x 5 4 x 4
x2 3 3 y 1 4
Câu 9. Giải hệ phương trình:
(Ninh Bình)
Lời giải:
1
y
Điều kiện xác định: 3
Nếu x = 0, thay vào phương trình đầu tìm được y = 0. Nhưng cặp số này không thỏa phương trình
sau.
Nếu x 0 , phương trình đầu tiên tương đương
y x y x 3 x y x 3x 4 x 0
2 2 2 4 3 2
f y y x 3 x y x 3x 4 x
2 2 4 3 2
Xét là tam thức bậc hai theo biến y, có:
: x 3 x 4 x 3x 4 x x 3x 6 x 7 0
2 2 4 3 2 2 2
y 3 3y 1 4
Thay vào phương trình sau:
Vế trái là hàm đồng biến theo y nên phương trình trên có tối đa một nghiệm.
Lại có y = 1 thỏa đẳng thức trên nên nó chính là nghiệm duy nhất phương trình.
Kết luận: (x,y) = (1,1).
2 x 2 7 x 3 x 1 y 2 2 y xy y x
x, y
3 6 x y 3 3 x y 5 y 6
Câu 10. Giải hệ phương trình:
(Vĩnh Phúc)
Lời giải:
Điều kiện xác định: 6 x y x 1, y 5 3 x.
Viết lại phương trình đầu dưới dạng:
2 x 2 7 x 3 y 2 2 y xy x 1 y x 0
1
2 x 1 y y x 3 2 x 1 y . 0
x 1 y x
1
0
Từ điều kiện xác định, y x 1 nên y + x + 3 > 0. Kết hợp với x 1 y x , suy ra
đẳng thức trên cho ta y = 2x + 1.
Thay vào phương trình sau, ta được:
4
x5
3 5 x 3 5 x 4 2 x 7 (điều kiện 5 )
9 5 x 5 x 4 2
5 x 5 x 4 4 x 2 28 x 49
18 5 x 5x 4 4 x 2 8 x 40
9 5 x 5x 4 2 x 2 4 x 20
81 5 x 5 x 4 2 x 2 4 x 20
2
x 1 x 4 4 x 2 4 x 505 0
4
x5
thì 4 x 4 x 505 0 nên suy ra phương trình trên có nghiệm x = 1, x = 4
2
Để ý khi 5
tương ứng lần lượt y = 3, x= 4 tương ứng lần lượt y = 3, y = 9.
Kết luận: Nghiệm (x,y) của hệ phương trình là (1,3), (4,9).