You are on page 1of 41

Vận tải & Bảo hiểm

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -LUẬT

………………..

VẬN TẢI & BẢO HIỂM HÀNG HÓA QUỐC TẾ

QUI TRÌNH VẬN TẢI HÀNG HÓA QUỐC TẾ


ĐỐI VỚI HÀNG XUẤT KHẨU
DOTHITHUTEX CO., LTD

Giảng viên: TS. Mai Thị Cẩm Tú


Nhóm: MESSENGER

Nguyễn Thị Kim Bình K194020124


Trương Lê Thủy Ngân K194020161
Nguyễn Phan Mẫn Nghi K194020162
Võ Thị Bích Thủy K194020180
Trương Thị Anh Trúc K194020190

Hồ Chí Minh, 07/05/2021 MESSENGER 1


Vận tải & Bảo hiểm

Mục lục
BẢNG THUẬT NGỮ.................................................................................................................................. 3
TÓM TẮT HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU .................................................................................................... 4
I. MÔ TẢ CHI TIẾT KHÂU BÁO GIÁ TỪ CÁC HÃNG TÀU VÀ ĐẠI LÍ HÃNG TÀU: ............ 5
• ZIM SHIPPING LINE: .................................................................................................................. 5
• HÃNG TÀU COSCO SHIPPING LINE:...................................................................................... 9
• HÃNG TÀU EVERGREEN LINE: ............................................................................................. 12
MÔ TẢ CHI TIẾT CÁCH SO SÁNH GIÁ, LỰA CHỌN HÃNG TÀU,… ......................................... 15
a. Tiêu chí lựa chọn hang tàu: ............................................................................................................ 15
b. So sánh giá: .................................................................................................................................... 15
c. Kết quả lựa chọn: ........................................................................................................................... 18
II. BOOKING REQUEST VÀ BOOKINH CONFIRMATION. ................................................... 20
III. NHẬN CONTAINER RỖNG & ĐÓNG HÀNG ........................................................................ 24
❖ Quy Trình Nhận Container Rỗng................................................................................................ 27
❖ Đóng Hàng ..................................................................................................................................... 29
IV. THÔNG QUAN XUẤT KHẨU & QUI TRÌNH GIAO HÀNG XUẤT KHẨU ....................... 30
Bước 1: Giao container ......................................................................................................................... 30
Bước 2: Mua bảo hiểm cho lô hàng. .................................................................................................... 30
Bước 3: Thủ tục hải quan ..................................................................................................................... 32
Bước 4: Thanh toán .............................................................................................................................. 40

MESSENGER 2
Vận tải & Bảo hiểm

BẢNG THUẬT NGỮ

POL-Port of Loading- Cảng đi.

POD- Port of Discharge- Cảng đến.

PSS- Peak Season Surcharge: Phụ phí mùa cao điểm.

GRI- General Rate Increase: Phụ phí của cước vận chuyển (chỉ xãy ra vào mùa hàng cao
điểm).

ISPS- International Ship and Port Facility Security Surcharge- Phụ phí an ninh bến cảng
và tàu biển quốc tế.

SMD- áp dụng cho các khu vực Romania, Turkey, Adriatic, Cyprus, Greece, Bulgaria.

FAF- Fuel Adjustment Factor- là khoản phụ phí (ngoài cước biển) hãng tàu thu từ chủ
hàng để bù đắp chi phí phát sinh do biến động giá nhiên liệu.

HCS - Heavy Cargo Surcharge- Phụ phí hàng nặng.

ENS - Entry Summary Declaration- là phí khai Manifest tại cảng đến cho các lô hàng đi
châu Âu (EU).

EDT- Estimated time of departure- ngày khởi hành dự kiến.

ETA - Estimated time of arrival- ngày dự kiến lô hàng đến cảng.

EIR - Equipment Interchange – phiếu phơi, phiếu giao nhận container

VGM – Vertified Gross Mass – Phiếu xác định khối lượng container hàng vận chuyên
quốc tế

SI – Shipping Instruction - Hướng dẫn gửi hàng

CO – Giaays chứng nhận xuất xứ

CUT OFF time – thời hạn cuối cùng chủ hàng phải thanh lý container cho hãng tàu.

MESSENGER 3
Vận tải & Bảo hiểm

TÓM TẮT HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU

-SELLER: DOTHUTHUTEX CO., LTD


+LOT 1.2, A AREA, TAN DONG HIEP A, IND. PARK, DI AN DIST, BINH DUONG
PROVINCE VIETNAM
+TEL: 84 06 503729584
-BUYER: GLOBTESK IPLIK SAN.VE TIC.LTD
+STI.//YUNUS EMRE MAH.TUGRAL SOK
+NO: 2 /B YILDIRIM BURSA TURKEY
+TEL: 00902243639494
- PORT OF LOADING: HOCHIMINH VIETNAM
- PORT OF DISCHARGE: GEMLIK TURKEY
- PAYMENT: by irrevocable L/C at sight
- L/C NUMBER: 203003816AA00063, DATE: 1600610 BY Ziraat Bank, Head Office
Doğanbey Mah. Atatürk Bulvarı, No 8 Ulus Ankara, Phone +90 312-584 20 00, Fax +90
312-584 25 51
- DESCRIPTION OF GOODS: 100 PCT POLYESTER TEXTURED, YARN DTY
75D/72F SIM
- UNIT PRICE: USD 1.4 /KGS, CIF GEMLIK TURKEY, INCOTERMS 2010
- QUANTITY: 21,739.00 KGS. NUMBER OF CARTONS: 660.00 CTNS
- SHIPMENT: By 1 container 20FT not later than 1 Jul 2021
- INSURANCEN: cover by Seller.

MESSENGER 4
Vận tải & Bảo hiểm

I. MÔ TẢ CHI TIẾT KHÂU BÁO GIÁ TỪ CÁC HÃNG TÀU VÀ ĐẠI LÍ HÃNG TÀU:
✓ Thực hiện gửi yêu cầu báo giá cho các hãng tàu / đại lí hãng tàu với các thông
tin sau:

+ Name of Company: DOTHITHTEX CO., LT

+Port of Loading: HO CHI MINH, VIET NAM

+Port of Discharge: GEMLIK, TURKEY

+Commodity: Textile, Yarn

+ Quantity: 21,739.00 kg.

+Container Type: 20’ GP

+Number of Cont(s): 1

✓ Lựa chọn hãng tàu để tiến hành hỏi giá. Các hãng được chọn.

+Zim Shipping Line

+Cosco Shipping Line

+Ever Green Shipping Line

Để lấy báo giá của của hãng tàu, nhóm Messengger thực hiện các bước như sau:

• ZIM SHIPPING LINE:


+ Request a Quote:
Truy cập vào website của ZIM https://www.zim.com/ . Thực hiện điền form yêu cầu
báo giá Request a Quote tại trang web của Zim (https://www.zim.com/tools/request-a-
quote) và xác nhận yêu cầu.

MESSENGER 5
Vận tải & Bảo hiểm

*Điền các thông tin về lô hàng

MESSENGER 6
Vận tải & Bảo hiểm

+ Qúa trình trao đổi:

Sau khi gửi yêu cầu báo giá cho hãng tàu, thông tin được chuyển về cho Zim Việt Nam.
Nhân viên Zim Việt Nam sẽ gửi mail xác nhận thông thông qua địa chỉ mail đã được đăng
kí tại form Request a Quote.

Tiến hành xác nhận thông tin được yêu cầu.

MESSENGER 7
Vận tải & Bảo hiểm

Sau khi mail xác nhận được gửi đi, Zim báo giá cước theo nội dung đã được xác nhận
kèm theo schedules các tuyến vận tải từ HO CHI MINH, VIET NAM đến GEMLIK,
TURKEY.

Báo giá của zim shipping line:

POL POD OCF 20’ Valid to 31/5 for General cargo


VNHCM GEMLIK 3700 Rate inclusive NBF subject to
+PSS ( Peak Season Surchange): 850$/20’
+GRI ( General Rate Increase): 500$/20’
+ISPS: 10$/cont
+SMD: 30$/Bill
+Local charge+OW

Gross Container Weight (Cargo+ container) at 20 tons or above on 20’ container is subject
to heavy duty premium (KGL) as follow:

MESSENGER 8
Vận tải & Bảo hiểm

( Gross Container Weight ( Hàng +vỏ) từ 20 tấn trở lên phải chịu phí bảo hiểm hàng hóa
nặng ( KGL)):

Up to 20 tons =NIL
Over 20 tons-24 tons = USD 100/20’
Over 24 tons-27 = USD 200/20’
Over 27 tons = USD 600/20’

• HÃNG TÀU COSCO SHIPPING LINE:


Truy cập vào website của COSCO https://lines.coscoshipping.com/home. Điền form
Rate Quotation và gửi cho hãng tàu.

MESSENGER 9
Vận tải & Bảo hiểm

MESSENGER 10
Vận tải & Bảo hiểm

-Qúa trình trao đổi:


Sau khi gửi Rate Quotation, thông tin được gửi về cho COSCO Việt Nam. COSCO
Việt Nam tiến hành gửi mail xác nhận thông tin trên Rate Quotation đồng thời đính kèm
theo thông tin về lịch trình. -Mail báo giá cũng được gửi kèm theo đó .

MESSENGER 11
Vận tải & Bảo hiểm

Báo Giá Nhận Được Từ Cosco Shipping Line:

RATE AT: USD 4200/7800


Subj to full local charge/
+ FAF: USD 128/ 256
+PSS: USD 300/600
+HCS: 100USD/20’-18T/20
Valid: 9 May 2021

• HÃNG TÀU EVERGREEN LINE:

-Tiến hành truy cập Website của EverGreen Line Việt Nam
https://www.shipmentlink.com/vn/ để tìm kiếm thông tin về giá cước. Truy cập vào link
https://www.shipmentlink.com/vn/tuf1/jsp/TUF1_GetVietnamLocalCharges.jsp để tìm
kiếm giá cước tham khảo từ Việt Nam đến Gemlik.

MESSENGER 12
Vận tải & Bảo hiểm

MESSENGER 13
Vận tải & Bảo hiểm

Cước phí từ Việt Nam đến Gemlik

Lưu ý: Đây là chi phí không bao gồm phụ phí địa phương.

+Gửi thông tin cho Evergreen thông qua form Other Ecommerce Requirement để có
thông tin cụ thể hơn về giá cước.

MESSENGER 14
Vận tải & Bảo hiểm

+ EverGreen Shipping Line gửi thông tin cho EverGreen Shipping Line Viet Nam.
EverGreen Shipping Line VietNam yêu cầu xác nhận thông tin qua mail để có thể tạo tài
khoản E-commercial.

+Sau khi xác nhận thông tin qua mail và gửi kèm các thông tin cần thiết cho việc báo giá.
EverGreen xác nhận và gửi báo giá cước vận chuyển.

Báo giá của EverGreen.

Ho Chi Minh -Gemlik: 5350/10000


+ISOCC: 74/148
+ENS: 30/bill
+ Local charge valid to: 14/5

MÔ TẢ CHI TIẾT CÁCH SO SÁNH GIÁ, LỰA CHỌN HÃNG TÀU,…


a. Tiêu chí lựa chọn hang tàu:
+Uy tín
+Cước phí phù hợp (rẻ)
+Đảm bảo thời gian giao hàng (trước ngày 1/7/2021, vận chuyển trong vòng 27-31
ngày).
+Dịch vụ cung cấp đầy đủ
b. So sánh giá:

MESSENGER 15
Vận tải & Bảo hiểm

Dựa vào báo giá nhận được từ ba hãng tàu: ZIM, COSCO và EVERGREEN, ta
tính toán được giá vận chuyển như sau:
Thông tin:
+POL: HO CHI MINH, VIETNAM
+POD: GEMLIK, TURKEY.
+Container Type: 1- 20’ DC
+Commodity: Textile (100 PCT POLYESTER TEXTURED, YARN DTY 75D/72F SIM)
+Currency: USD

ZIM COSCO EVERGREEN


OCF( Ocean 3700 4200 5350
freight)
Surcharge fee USD 1490+ local USD 528+local USD 104+ local
charge charge charge
Total USD 5190+ local USD 4728+local USD 5490+local
charge charge charge
Schedules Có 12 chuyến trong có 28 chuyến trong có 5 chuyến trong
tháng 5 (ngày 7/5, tháng 5 (ngày 6/5, 7/5, tháng 5 (ngày 3/5, 7/5,
19/5, 28/5), thời gian 9/5, 10/5, 15/5, 17/5, 14/5, 21/5, 28/5), thời
vận chuyển từ 33-44 20/5, 23/5, 24/5, gian vận chuyển từ 29-
ngày, trung bình mỗi 27/5), thời gian vận 36 ngày, trung bình
chuyến là 37.8ngày. chuyển từ 23-40 ngày, mỗi chuyến 31.8 ngày.
trung bình mỗi
chuyến 29.8 ngày

Schedules:

MESSENGER 16
Vận tải & Bảo hiểm

❖ ZIM:

❖ COSCO

MESSENGER 17
Vận tải & Bảo hiểm

❖ EVERGREEN

c. Kết quả lựa chọn:

COSCO SHIPPING LINE


+ Total Fee: USD 4728+ local charge

✓ Nguyên Nhân:
+ Cước phí tương đối rẻ hơn các hãng còn lại: Tổng chi phí là USD 4728 + local
charge (rẻ hơn khoảng 726 USD so với EVERGREEN, khoảng 462 USD so với ZIM).

MESSENGER 18
Vận tải & Bảo hiểm

+Thời gian vận chuyển tương đối ngắn so với các hãng khác, lịch trình trong tháng
nhiều chuyến hơn có thể giúp người bán chọn được ngày phù hợp với năng lực và khớp
với tiến độ giao hàng.
✓ Lựa chọn chuyến tàu:
Tiến hành tra cứu lịch trình tàu chạy và lựa chọn thời gian phù hợp.

Thông tin về lịch trình (CY/DOOR-CY/DOOR)


Cut off Vessel
EDT Transit Time ETA
time HCM-> Gemlik
2021-05- Cape Fawley
2021-06-
08 2021-05-09 26 days VTS/054S
04
08:00

Qúa trình vận chuyển từ HCM-Gemlik trải qua 2 lần chuyển tải
+Lần 1: Từ Singapore- Piraeus: tàu COSCO SHIPPING LIBRA AEU/015W
+Lần 2: Từ Piraeus- Gemlik: tàu SONGA BONN AGT/044N

MESSENGER 19
Vận tải & Bảo hiểm

Thông tin chi tiết:

POL POD
Corporate: Cat Lai Corporate: Gemport Gemlik Liman ve
Address: Inter Provincial Road, No.25 Depolama
(Nguyen Thi Dinh St.) Ward Cat Lai - Dist Address: Gemport Gemlik Liman ve
2 Hochiminh City,Vietnam Depolama Isletmeleri A.S. Ata Mahallesi
Phone: (84)-8-8999034 Liman Caddesi No:12 Gemlik / BURSA
Fax: (84)-8-5106702 Phone: (90)-224-524 88 31
Fax: (90)-224-524 88 30

Vessel Info
Cape Fawley Cosco Shipping Songa Bonn
VTS/054S Libra AEU3/015W AGT/044N
Lloyds Number 9379363 9783538 9470961
COSCO SHIPPING
Operator NGS
Lines
Flag Marshall Islands Hong Kong Liberia
Port of Registry Marseilles Hong Kong Monrovia
COLUMBIA
COSCO LUCK
Owner/Year SHIPMANAGEMENT Songa Mipo A/S /
Shipping Limited /
Built - LIMASSOL, 2009
2018
CYPRUS / 2008
Class Society GL CCS, DNV-GL KR
Gross
15995.00 194864.00 21842.00
Tonnage(tons)
Net
6251.00 115302.00 9251.00
Tonnage(tons)
Call Sign V7ON6 VRRV4 A8TA6
Total Capacity
1400.00 20119.00 1992.00
(TEU)
Maximum
20.00 22.50 20.00
Speed(knots)

II. BOOKING REQUEST VÀ BOOKINH CONFIRMATION.

Sau khi lựa chọn được hãng tàu COSCO, tiến hành gửi Booking request cho hãng tàu
thông qua website E-business của COSCO.
MESSENGER 20
Vận tải & Bảo hiểm

Gửi booking request bằng cách điền form: các thông tin cần thiết, lựa chọn Lịch tàu
chạy mong muốn.

Thông tin
chuyến tàu

Hàng hóa

MESSENGER 21
Vận tải & Bảo hiểm

Được gửi kèm


trong các email
offer của COSCO

Sau khi điền đầy đủ các thông tin và lựa chọn được chuyến tàu phù hợp, Submit
Booking Request cho hãng tàu để gửi yêu cầu đặt tàu của mình.

Hãng tàu nhận được Booking Request, sẽ xem xét và tiến hành gửi Booking
Acknowledgement dưới dạng PDF vào email đã đăng kí với hãng tàu.

MESSENGER 22
Vận tải & Bảo hiểm
Booking No.

Thông tin về chuyến tàu: POL, POD, tên


tàu, cờ tàu, cảng chuyển tải thời gian ETA,
ETD từng chuyến, Cut off time

Thông tin lô
hàng

Yêu cầu SI,GM


MESSENGER 23
Vận tải & Bảo hiểm

Các thông tin quan trọng trên Booking:

✓ Booking No. : 6287163800


✓ Shipper: DOTHITHUTEX
✓ POL: Ho Chi Minh/ Cat Lai
✓ Vessel: CAPE FAWLEY 054S; Flag: Marshalls Islands
✓ ETD: 09/05/2021
✓ POD: Gemport
✓ Cut off time: 08/05/2021 08.00 AM
✓ Document Required: SI, VGM

III. NHẬN CONTAINER RỖNG & ĐÓNG HÀNG

Sau khi nhận được email Booking, tiến hành kiểm tra và gửi mail yêu cầu duyệt lệnh
kèm theo file PDF Booking Acknoledgement về email: sgn.duyetlenh@cosco.com để nhận
“ Lệnh Cấp Container Rỗng” từ hãng tàu.

MESSENGER 24
Vận tải & Bảo hiểm

✓ Gửi mail cho hãng tàu:

✓ Hãng tàu gửi “ Lệnh Cấp Container Rỗng” về mail. Tiến hành kiểm tra các thông
tin nhận được.

MESSENGER 25
Vận tải & Bảo hiểm

Các thông tin quan trọng trên “Lệnh Cấp Container Rỗng”

• Công ty Khai thác: Cosco Shipping Line Co., LTD


• Ops Code: COSU
• Mã số Cont: COSU4398907
• Nơi nhận Cont: Cảng Cát Lái
• Hạn Khóa sổ: 10:00 AM, 07/05/2021
• Mã Seal: J0767267

MESSENGER 26
Vận tải & Bảo hiểm

❖ Quy Trình Nhận Container Rỗng

Bước 1: Khai báo “Nhận cont rỗng từ Cảng” trên hệ thống Eport của công ty Tân Cảng
Sài Gòn- Saigonnewport.

-Chọn “Tạo lô mới” và thực hiện thêm chi tiết các thông tin về lô hàng:

Sau khi câp nhật thông tin, tiến hành thực hiện thanh toán online trên hệ thống ePort (
Thanh toán qua thẻ thanh toán nội địa hoặc thanh toán qua chuyển khoản)-> xuất hóa đơn
điện tử -> lấy số phiếu

MESSENGER 27
Vận tải & Bảo hiểm

(Nếu không thực hiện thanh toán ở bước này thì in phiếu, lấy số phiếu sau khi đăng kí các
thông tin về container)

Bước 2: Tại khu thủ tục của Cảng, trình “Lệnh Cấp Container Rỗng”, mã đăng ký nhận
cont và phiếu đã thanh toán (nếu chưa thanh toán có thể thanh toán tại đây), sau đó in phiếu
xuất/nhập bãi.

Bước 3: Mang xe chở container đến cổng vào. Tại đây, nhân viên kiểm tra phiếu
xuất/nhập bãi, cấp BAT và hướng dẫn làm hàng. Sau đó đưa xe qua cổng Gate in.

Bước 4: Tại bãi hàng, cho xe vào vị trí được in trên phiếu hướng dẫn làm hàng để lấy
container.

Bước 5: Tại văn phòng hiện trường khu rỗng, nhân viên sẽ kiểm tra container trước khi
ra cổng Gate out.

Bước 6: Tại cổng ra, nộp lại BAT, phiếu xuất/nhập bãi và nhận phiếu EIR.

Bước 7: Tại chốt bảo vệ, nộp lại phiếu EIR và giữ lại 1 liên.

MESSENGER 28
Vận tải & Bảo hiểm

❖ Đóng Hàng

Kéo container về kho, thực hiện kiểm tra và đóng hàng lên container (gia cố hàng
hóa, hạn chế áp lực và các khoảng trống trong container), lưu ý đóng hàng theo yêu cầu
của nhà nhập khẩu. Ghi ký hiệu, in ấn trên từng thùng cartonđể đánh dấu.

Các thông tin trên mỗi thùng carton

+Tên hàng: 100 PCT Polyester Textured, Yarn DTY 75D/75F SIM

+Nước sản xuất: VietNam

+Trọng lượng tịnh: 33.00KGS

+Các ký hiệu hướng dẫn vận chuyển,..

Sau khi đã đóng hàng xong, đóng container lại và sử dụng seal tạm để khóa container
(không sử dụng seal do hãng tàu cung cấp bởi vì trong thời gian này vẫn chưa hoàn tất
thủ tục hải quan và hàng hóa trong container vẫn có thể được kiểm tra)

Sau khi đóng hàng, tiến hành cân hàng VGM với sự phối hợp của bộ phận cân hàng.

Cân VGM theo cách 1: Cân toàn bộ lượng hàng trước khi đóng container, sau đó cộng
thêm khối lượng vỏ.

• Nếu VGM vượt quá trọng lượng tối đa (max gross weight cont 20’GP=28000),
phải bỏ bớt hàng và tiến hành cân lại cho đến khi đạt tiêu chuẩn.

Gửi phiếu cân VGM cho hãng tàu sau khi đã cân xong.

MESSENGER 29
Vận tải & Bảo hiểm

28000.00

Các thông tin quan trọng


• Khối lượng sử dụng tối đa: 28000.00 KGS
• Khối lượng toàn bộ của container: 23939.00 KGS

IV. THÔNG QUAN XUẤT KHẨU & QUI TRÌNH GIAO HÀNG XUẤT KHẨU
Bước 1: Giao container

Tiến hành giao container đến Container yard tại cảng Cát Lái theo hướng dẫn của hãng
tàu. Hàng cần hạ cảng trước giờ cắt máng (Cut off time) nếu không sẽ bị rớt tàu.
Gửi VGM cho hãng tàu và chuẩn bị các giấy tờ cần thiết cho quá trình làm thủ tục thông
quan xuất khẩu.

Bước 2: Mua bảo hiểm cho lô hàng.


Liên hệ với các công ty bảo hiểm, lấy danh sách cước phí và chọn mua bảo hiểm dựa
trên hợp đồng và thư tín dụng. Mua bảo hiểm với mức bảo hiểm 110% giá trị hợp đồng.
Nhận “Giấy chứng nhận bảo hiểm IP/IC”

MESSENGER 30
Vận tải & Bảo hiểm

Người thụ hưởng

Gía trị bảo hiểm

MESSENGER 31
Vận tải & Bảo hiểm

Bước 3: Thủ tục hải quan

Thông quan hàng hóa xuất khẩu cần các chứng từ sau:
• Tờ khai hải quan
• Hợp đồng xuất khẩu
• Phiếu đóng gói
• …..
Qui trình và nghiệp vụ khai báo và thông quan hàng hóa bao gồm:
• Mở tờ khai hải quan: chuẩn bị đầy đủ những giấy tờ như: giấy giới thiệu nhân viên
giao nhận, giấy tiếp nhận hồ sơ do hải quan cấp gồm 2 bản (sau này hải quan giữ 1
bản và bạn giữ 1 bản), tờ khai hàng hóa xuất khẩu (thông quan), packing list, invoice
hóa đơn thương mại.

MESSENGER 32
Vận tải & Bảo hiểm

MESSENGER 33
Vận tải & Bảo hiểm

MESSENGER 34
Vận tải & Bảo hiểm

16 April

MESSENGER 35
Vận tải & Bảo hiểm

• Đăng kí tờ khai: Đăng ký viên căn cứ vào thông tin trên bước mở tờ khai để nhập
thông tin và trình lãnh đạo hải quan ký để lô hàng được thông quan. Nếu lô hàng
không có vấn đề gì sẽ được vào luồng xanh. Nếu lô hàng thuộc diện cần kiểm tra
thì vào luồng vàng hoặc đỏ.
• +Luồng xanh: tiến hành đóng seal, kẹp chì của hải quan
• +Luồng vàng: Kiểm tra chứng từ, xuất xứ hàng hóa
• +Luồng đỏ: tiến hành kiểm hóa hàng hóa.
 Sau khi kiểm tra ở luồng vàng và đỏ, tiến hành đóng seal, kẹp chì hải quan như
ở luồng xanh

- Đóng phí: Phí làm thủ tục hải quan


- Lấy tờ khai: Hải quan sẽ ghi số container và số seal và mặt sau của tờ khai.
- Thanh lý tờ khai: Người làm thủ tục hải quan trình tờ khai đã được hoàn tất để nhân viên
thương vụ cảng kiểm tra container và seal đã được hạ chưa, và hạ có đúng không. Xong
bước này container sẽ được nhập vào hệ thống của cảng.
- Vào sổ tàu: Nếu container đã được hạ thì sẽ được vào sổ tàu. Và nhân viên giao nhận phải
ký vào biên bản bàn giao và xác nhận tình trạng container.
- Thực xuất tờ khai hải quan: Sau khi thông quan, nhân viên giao nhận phải làm thực xuất
cho lô hàng, các giấy tờ gồm: Tờ khai hải quan (1 bản chính, 1 bản sao), commercial
invoice (1 bản chính),.Sau khi xuất tàu, hãng tàu sẽ trả lại tờ khai thông quan có xác nhận
thực xuất.

➢ SI (Shipping Instruction): Gửi SI cho hãng tàu trước thời hạn Cut-off time. Yêu
cầu xác nhận từ hãng tàu để đảm bảo họ nhận SI trước thời hạn Cut-off.

MESSENGER 36
Vận tải & Bảo hiểm

CAPE FAWLEY 054S

MESSENGER 37
Vận tải & Bảo hiểm

Sau khi nhận được SI, hãng tàu gửi vận đơn bản nháp. Khi tàu chạy, hãng tàu sẽ gửi
Master Bill of Lading bảng gốc (Original B/L).

Khi tàu chạy, trách nhiệm rủi ro của DOTHITHUTEX CO., LTD kết thúc.

MESSENGER 38
Vận tải & Bảo hiểm

Shipper
Mã vận đơn

Consignee

Thông tin vận


chuyển

Thông tin hàng


hóa
Thông tin cont hàng

Số lượng cont

Thanh toán trả trước

Số lượng vận
đơn bản gốc

MESSENGER 39
Vận tải & Bảo hiểm

Bước 4: Thanh toán

Gửi bộ chứng từ gồm: Hóa đơn thương mại (commercial invoice), phiếu đóng gói
packing list, vận đơn đường biển, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O và giấy chứng
nhận khử trùng,… đến ngân hàng mở L/C Ziraat Bank-Head Office Doğanbey Mah. Atatürk Bulvarı,
No 8 Ulus Ankara để yêu cầu GLOBTESK IPLIK SAN.VE TIC.LTD thanh toán tiền hàng.

MESSENGER 40
Vận tải & Bảo hiểm

Đồng thời, thông báo cho GLOBTESK IPLIK SAN.VE TIC.LTD tình trạng chuyển
hàng, số hiệu tàu, …để GLOBTESK IPLIK SAN.VE TIC.LTD tiến hành nhận hàng.

THE END.

MESSENGER 41

You might also like