You are on page 1of 18

01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Nguyên lý hoạt động – Máy điện đồng bộ 1 pha


Chương 7:
MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ
• Máy điện đồng bộ 3 pha
 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
 Phân tích máy điện 1-2-3 pha
 Mạch điện thay thế - Giản đồ vectơ
 Động cơ điện đồng bộ
 Máy phát điện đồng bộ

BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 1 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 2

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Nguyên lý hoạt động – Máy điện đồng bộ 3 pha Nguyên lý hoạt động – Máy điện đồng bộ 3 pha

60f
ns =
(vòng/phút)
p

n s 2f s
 s =  m = 2 = =
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 3 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) (rad/s)
60 p p 4

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Nguyên lý hoạt động – Máy điện đồng bộ 3 pha Nguyên lý hoạt động – Máy điện đồng bộ 3 pha
Số cặp cực: p = 1 60f
p=1 p=2
ns =
p
(vòng/phút)

60f
ns =
(vòng/phút)
p

BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 5 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 6

1
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Nguyên lý hoạt động – Máy điện đồng bộ 3 pha Cấu tạo máy điện đồng bộ 3 pha

Rotor

Sator
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
Số cặp cực: p = 1 8 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 9

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Cấu tạo máy điện đồng bộ 3 pha Cấu tạo máy điện đồng bộ 3 pha

(Dây quấn
kích từ)
(Dây quấn
phần ứng)

(Vành trượt)

(Chổi than) p=2


BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 11

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 1 pha Phân tích máy điện đồng bộ 1 pha

trục từ stator

trục từ rotor θ
θ

trục từ stator
trục từ rotor θ

13
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 12 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 13

2
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 1 pha Phân tích máy điện đồng bộ 1 pha

d s -Từ thông móc vòng dây quấn stato và roto   =  L i 


v s = i s Rs +
dt s = N s2 L0is + N s N r L0 (1 − 2  ) ir = Ls is + Lsr ( ) ir
dr
v r = i r Rr + r = N s N r L0 (1 − 2  ) is + N r2 L0ir = Lsr ( ) is + Lr ir
dt
trục từ stator
 Phương trình cơ:
- Đồng năng lượng: trục từ rotor θ

d  2
d 1 1
θ
J 2 +B
dt dt
+ K = T e + Tm Wm' = Ls is2 + Lr ir2 + Lsr ( ) is ir
2 2
Với: - Te: moment cơ kéo. Tm: cơ cản từ bên ngoài.
- θ góc tính từ điểm cân bằng Chỉ có hỗ cảm Lsr phụ thuộc vào θ
- J là moment quán tính cơ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 14 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
Lsr ( ) = M cos  15

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 1 pha Phân tích máy điện đồng bộ 2 pha
- Đồng năng lượng:
1 1
Wm' = Ls is2 + Lr ir2 + Lsr ( ) is ir
2 2
- Moment điện từ:
Wm' dLsr ( )
Te = = is ir = −is ir M sin 
 d
- Công suất cơ:
Pm = T e m = − m Is I r M cos (s t ) cos (r t ) sin ( )
- Công suất trung bình:
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
Pm = −  m Is I r M sin (  ) 4 16 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 19

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 2 pha Phân tích máy điện đồng bộ 2 pha
 
- Moment điện từ: Từ thông móc vòng các as = Ls ias + Miar cos  + Mibr cos   +


2
dây quấn stato và roto: = Ls ias + Miar cos  − Mibr sin 
W '
Te = = M (iar ibs − ias ibr ) cos( ) − (ias iar + ibr ibs )sin( )
m  
bs = Ls ibs + Miar cos  − 

−    + Mibr cos 
  2 
= Ls ibs + Miar sin  + Mibr cos 
 
- Công suất cơ: ar = Lr iar + Mias cos ( − ) + Mibs cos 
2
− 

Pm = T e  m = − m I r Is M sin (  m − s + r ) t +   = Lr iar + Mias cos  + Mibs sin 


  
br = Lr ibr + Mias cos  −  +    + Mibs cos ( − )
 2 
- Công suất trung bình: Pm = − m I r Is M sin (  ) = Lr ibr − Mias sin  + Mibs cos 

 as   Ls 0 M cos  − M sin   ias 

 :là một hằng số sao cho  = mt + 


   0 Ls M sin  M cos    ibs 
Hoặc viết dưới dạng ma trận:  bs  = 
ar   M cos  M sin  Lr 0  iar 
    
(γ: góc lệch ban đầu giữa 2 trục dây quấn stato và roto)  br   − M sin  M cos  0 Lr  ibr 
(Ma trận tự cảm đối xứng)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 20 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 22

3
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 2 pha Phân tích máy điện đồng bộ 2 pha
- Đồng năng lượng: 1 1 1 1  Từ trường quay (của stator)
Wm' = Ls ias2 + Ls ibs2 + Lr iar2 + Lr ib2s + Mias iar cos 
2 2 2 2 - Hình vẽ mô tả hình ảnh từ
+ Mibs iar sin  − Mias ibr sin  + Mibs ibr cos  trường dọc theo khe hở không
 W '
khí của dây quấn stato ở 5 thời
 Moment điện từ: Te = m
= M ( iar ibs − ias ibr ) cos  − ( ias iar + ibr ibs ) sin  
 điểm đặc biệt
ias = I s cos st iar = I r cos r t - Từ trường tổng Br do 2 dòng điện chạy trong 2
- Xét chế độ xác lập điều hòa:
ibs = I s sin st ibr = I r sin r t dây quấn stato tạo nên tại thời điểm t, ứng với góc
ψ đươc mô tả bởi:
- Đặt góc quay:  =  mt +  (γ: góc lệch ban đầu giữa 2 trục dây quấn stato và roto) Br (t , ) = Brm ( cos st cos + sin st sin )
= Brm cos(st −  )
( m r)
- Công suất cơ ở p = T e = − I I M sin   −  +  t +   (**)
chế độ xác lập: m m m r s s   Vậy từ trường tổng Br quay dọc theo khe
Để giá trị trung bình của pm≠0, ie năng lượng được thực sự biến đổi, thì cần hở không khí với vận tốc góc ωs,
thỏa điều kiện về tần số:  m = s − r  Tương tự 2 cuộn dây roto cũng tạo ra từ trường
Pm ( TrungBinh ) = − m I r I s M sin ( ) quay với vận tốc ωr. (máy điện hai pha ít sử dung trên thực tế).
 Công suất trung bình:
Theo kiến thức nam châm, 2 từ trường này có xu hướng bám
Nhận xét: - Không còn thành phần moment điều hòa nào trong biểu thức (**) lấy nhau có xu hướng thẳng hàng (cùng trục) và sự biến đổi
 moment không còn dạng đập mạch như trong trường hợp máy điện 1 pha. năng lượng xảy ra khi 2 từ trường này đã cố định trong
không gian tương đối so với stato roto.
 Với máy điện đồng bộ
- Công suất tức thời pm không thay đổi theo thời gian t và bằng ωs=2пf ; ωr= 0  m= ωs.
công suất trung bình Pm(TrungBinh)  Roto sẽ quay với vận tốc góc không đổi m= ωs- ωr ,
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 23 moment và công
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh suất trung bình là hàm của hằng góc quay ban đầu γ.
edited 2016) 24

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha

BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) lồi


Cực từ ẩn 25 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 26

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha
(Bỏ qua Ra =0)

Va

d a di di di dLar
Từ trường rotor quay với vận tốc ωm.
Rotor quay với vận tốc ωm. va = = La a + Lab b + Lac c + I r
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 27 dt dt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
dt dt dt 30

4
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha
M 3
L1
Va = j I rs e j + j L0s I a
Na 2 2
va
Va = Ear + jX s I a
N
3
L1  xs = L0s
Ra = 0 d a d a 2
va dt va = + Ra ia M M  
dt  Ear = j I rs e j = I r s   +  
N
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) Ra = 0
31
2 2 2  32
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Mạch thay thế máy điện đồng bộ 3 pha Mạch thay thế máy điện đồng bộ 3 pha

Va = Ear + jX s I a Va = Ear − jX s I a
Động cơ
Máy phát

M M
Ear = I r s Ear = I r s
2 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 33 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 34

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha
- Moment điện từ tức thời:
  =  Li  Wm' dM ar dM br dM cr
Te = = ia ir + ib i r + ic i r

 d d d
Wm'  = −ia ir M sin( ) − ib ir M sin ( − 120 0 ) − ic ir M sin ( + 120 0 )

với góc giữa rotor so với stator:  = mt + 


Te
−I m I r M3sin (  − s t ) −I m I r M3sin (  m t +  − s t )

Te = =
Pm = T e . m 2 2
- Moment điện trung bình:
 = mt + 

T e = − I m I r M sin( ) = − I a I r M sin ( )
3 3
Ptb  0
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
0 =  35
2 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 36

5
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Phân tích máy điện đồng bộ 3 pha Động cơ điện đồng bộ 3 pha
- Moment điện từ: 3
Te = − Ia I r M sin (  ) Va = Ear + jX s I a
2 Động cơ

3
- Công suất cơ: PT = 3Pa = −  m MI a I r sin 
2

PT =  0 →   0 s MI r   M
Voi I a = I a 00 thi Ear =
2
 +  
2  Ear = I r s
 0
2
Ear Ear = Ear 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
I a 0 0 37 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
 : góc tải, góc công suất, góc moment 38

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Động cơ điện đồng bộ 3 pha Động cơ điện đồng bộ 3 pha


Dòng điện TRỄ: Dòng điện SỚM
Biểu thức công suất - mômen
= > 0 = < 0
Tải RL Tải RC ➢ Biểu thức công suất
 3E V   3E V 
PT = −  ar a  sin ( ) PT.MAX =  ar a 
 Xs   Xs 
➢ Biểu thức của mômen
PT P 1 3E ar Va
Te = = T =− sin ( )
 m s s X s
➢ Ở chế độ động cơ, PT > 0, tương ứng  < 0.
39 41
39

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Động cơ điện đồng bộ 3 pha Động cơ điện đồng bộ 3 pha


 3E V  Tổn hao
P =  ar a 
Te0deg  1deg T.MAX
Pe, = 180deg
 Xs 
600 Pout
500
Pnet ( ) Pac
400
M W Pkt
300
Pnetwork
MW 200

100

0 
0 30 60 90 120 150 180 42 Pin = Pac + Pkt 43

deg

6
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Động cơ điện đồng bộ 3 pha Ví dụ 6.1


 Một máy đồng bộ 3 pha nối Y 60 Hz có 2 cực với điện
kháng đồng bộ xs = 5 /pha. Khi vận hành ở chế độ động cơ,
máy tiêu thụ dòng điện 30 A và điện áp pha là 254 V ở hệ số
công suất 0,8 SỚM. Tìm Ear và Te. Nếu máy có tổng tổn hao
do quạt gió, ma sát, và lõi thép là 400 W, mômen hữu ích đầu
P P − ( PKT + PCu + PFe + PTonHaoCo ) trục là bao nhiêu? Hiệu suất là bao nhiêu?
 = out = in jxs
Pin Pin Ia

Ia 
 Va
Va Ear jxsIa

Ear

44 Máy điện đồng bộ 45

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 6.1 (tt) Ví dụ 6.1 (tt)


➢ Mômen điện từ của động cơ
➢ Chọn Va làm vectơ pha tham chiếu, dòng điện sẽ là
PT 18286
I a = 30 cos −1 (0,8) = 3036,87 A Te = = = 48,5 N.m
 m 120
➢ Điện áp Ear sẽ là
➢ Mômen hữu ích của động cơ
Ear = Va − jx s I a = 2540 − j (5)3036,87 Pout 17886
= 364,3 − 19,23 V Tout = = = 47, 44 N.m
 m 120
➢ Công suất điện từ
➢ Công suất điện ngõ vào
Va Ear sin ( ) (254)(364,3)sin(19,23) = 18286 W
PT = −3 =3 Pin(ac) = 3Va I a ( PF ) = 3 ( 254 )( 30 )( 0,8 ) = 18286W
xs 5
➢ Hiệu suất Pout 17886
➢ Công suất cơ hữu ích = = = 0,978
Pout = 18286 − 400 = 17886W Pin 18288

Máy điện đồng bộ 46 Máy điện đồng bộ 47

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 1 Ví dụ 1 (tt)
(Ra = 0) jxs Ia
1- Va

Cho máy điện đồng bộ ba pha đấu sao, 50Hz, có hai cực, và điện Va
Ia
Ear  jxs I a
kháng đồng bộ xs=5Ω/pha. Máy điện hoạt động ở chế độ động cơ, 254V
=-36.86o
50Hz
điện áp pha 254V , dòng điện 30A và hệ số công suất 0,8 sớm pha. Giản đồ vectơ ĐCĐB Ear
Cho tổng các tổn hao trên dây quấn (kích từ), lõi thép và tổn hao cơ Mạch điện thay thế ĐCĐB Dòng điện sớm pha
(ma sát) là 2 kW - Điện áp
Ear = Va − jxs I a = 25400 − j 5  30 + 36,860 = 364,33 −19, 230 V
1- Tìm điện áp (sđđ) cảm ứng Ear , góc tải, moment điện từ, công cảm ứng:
=
suất và moment hữu ích trên đầu trục của động cơ, hiệu suất của 3EarVa sin ( ) −3 ( 364,3)( 254 ) sin ( −19, 23 )
0
- Công suất điện từ PT = − = = 18286 W
động cơ. Tính công suất và moment cực đại mà động cơ có thể kéo của động cơ: xs 5
tải trong ngắn hạn?
PT P 18286
2- Nếu hệ số công suất 0,8 chậm pha. Tính lại câu 1? Nhận xét? - Moment (điện từ) của động cơ: Te = = T = = 58, 21 N .m
 m 2 f 100
3- Điều chỉnh dòng điện kích từ để hệ số công suất bằng 1 nhưng
vẫn giữ công suất điện từ không thay đổi.Tính dòng điện và điện áp - Công suất và moment hữu ích trên trục của động cơ:
(công suất và moment định mức)
cảm ứng trên dây quấn stato

BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 49 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 50

7
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 1 (tt) Máy điện thực tế ngoài tổn hao trên dây


quấn phần ứng còn
- Công suất hữu ích trên trục của động cơ: Pdinh muc = PT − PTongtonhao = 17886 W - Tổn hao trong sắt từ,
(công suất định mức) - Tổn hao cơ và tổn hao cơ phụ (ma sát,
Pa PT Pm
cơ quạt gió…),
Theo lý thuyết khi bỏ qua các tổn hao:  điện Không
năng tổn hao năng - Tổn hao trên dây quấn kích từ.

Pkich từ  Hiệu suất.


(NCVC)

(Công suất điện từ PT bằng PT Pm Pra P1 − ( PCu + PFe + PKT + PTonHaoCo )


Cơ năng
= =
công suất nhận từ nguồn Tổn hao thép Tổn hao cơ Pvào P1 Giản đồ năng lượng Máy phát đồng bộ (tự kích từ)
Pa Tổn hao kích từ Pđm
điện Pa vì đã xem điện trở Ptổnhaocơ
Điện năng Cơ năng hữu ích
dây quấn stator Ra= 0)
- Tổn hao trong dây quấn stator: PCu = Ra I a2
 Pa = PT
- Tổn hao trong dây quấn kích từ: PKT = RKT I KT
2
Tổng tổn hao

- Moment hữu ích trên trục của động cơ: (moment định mức) : - Tổn hao trong mạch từ không thay đổi theo tải:
P
Tdm = dm = T
P − Pton hao 17886
= = 56,93 N .m PFe = ( ptrê . f + pxoáy . f 2 ) Bm2 .M Fe
m 2 f 100
- Tổn hao cơ học, không thay đổi theo tải:
 Pout   Pa − PTongton hao   PT − Pton hao 
- Hiệu suất: % =  100 =  100 =  100 = 97,8% PTonHaoCo = k 2 (Vì P=Tω và T=kω) Giản đồ năng lượng Động cơ đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
 Pin   Pa   PT  51 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 52

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 1 (tt) Ví dụ 1 (tt)
2- Nếu hệ số công suất 0,8 chậm pha. Tính lại câu 1? Va 3- Điều chỉnh dòng điện kích từ để hệ số công suất bằng 1 nhưng vẫn giữ công suất điện
2- Trường hợp cosθ= 0,8 chậm pha  từ không thay đổi.Tính dòng điện và điện áp cảm ứng trên dây quấn stato
 jxs I a
Giản đồ vectơ ĐCĐB jxs
Dòng điện chậm pha  =36.86o
Ia Ear 3- I a Va
Ia 
Ear = Va − jxs I a = 25400 − j 5  30 − 36,860 = 203, 2 −36,190 V Va
jxs I a
Ear hệ số công suất bằng 1
= Ear
 θ=0
3EarVa sin ( ) −3 ( 203, 2 )( 254 ) sin ( −36,190 ) Giản đồ vectơ ĐCĐB
Công suất điện từ: PT = − = = 18286 W Mạch điện thay thế ĐCĐB
xs 5
(hoặc có thể lý luận: công suất nhận từ nguồn Pa= 3 VaIacosθ = PT ở câu 2 hoàn toàn như câu 1) Công suất nhận từ nguồn điện Pa bằng công suất điện từ PT vì đã bỏ qua điện trở dây
 Các thông số còn lại như câu 1. quấn stator Ra= 0 (theo mạch điện thay thế):
Tuy nhiên động cơ nhận công suất phản kháng từ lưới Pa = 3Va I a cos = 3Va I a = PT
Nhận xét : Ở câu 1 động cơ đồng bộ nối với lưới điện nhận công suất tác dụng Pa PT 18286
 Dòng điện nhận từ nguồn (trên dây quấn stato): Ia = = = = 24 A
18.286W từ lưới để kéo tải cơ 17.886W nhưng lại có hệ số công suất sớm pha 3Va 3Va 3  254
nghĩa là động cơ có tính chất dung đối với lưới. Vậy động cơ đã phát công suất  Điện áp pha (sđđ pha) cảm ứng trên dây quấn stato
phản kháng Q về lưới.  Máy điện vừa làm việc ở chế độ động cơ vừa làm việc
ở chế độ máy bù đồng bộ (Động cơ quá kích từ) Ear = Va − jxs I a = 25400 − j 5  240 = 280,92 − 25, 290 V
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 53 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 54

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Động cơ điện đồng bộ 3 pha Động cơ điện đồng bộ 3 pha


Cải thiện hệ số công suất của động cơ đồng bộ Cải thiện hệ số công suất của động cơ đồng bộ

 ’ Va
I’a
jxsIa jxsI’a

Ia
Ear E’ar

➢ Thay đổi hệ số công suất thông qua


điều chỉnh thay đổi dòng kích từ.
56 58

8
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Động cơ điện đồng bộ 3 pha Động cơ điện đồng bộ 3 pha


Đặc tính hình V Ví dụ 6.6
Đ/cơ đồng bộ 3 pha, 6 cực, 50Hz, 380V, Y. Điện kháng đồng
bộ là 2Ω, bỏ qua điện trở phần ứng. Dòng điện kích từ là 5A.
Khi dòng điện phần ứng là 40A:
a) Với hệ số công suất 0,85 sớm, tính tốc độ động cơ, sức
điện động, góc công suất, công suất tiêu thụ AC, moment
điện từ, công suất cơ cực đại, moment cơ cực đại? Tính
công suất, moment ngõ ra (đầu trục) và hiệu suất, biết tổn
hao cơ là 1kW. Điện áp kích từ 300 Vdc.
b) Để hệ số công suất là đơn vị (PF=1); tính dòng điện kích
từ cần điều chỉnh?
c) Tính dòng kích từ để hệ số công suất là 0,85 trễ? Tính
dung lượng tụ bù cần gắn thêm để PF=0,95 trễ? Nhận xét
59 việc lắp thêm tụ bù có cần thiết không? 63

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Động cơ điện đồng bộ 3 pha Động cơ điện đồng bộ 3 pha


Ví dụ 6.7 Ví dụ 6.7
 Một động cơ không đồng bộ 3 pha nối Y, 1500W ở hệ số công  Một tải 3 pha nối Y 1500 kW ở hệ số công suất 0,8 trễ
suất 0,8 trễ được nối vào một nguồn 3 pha với điện áp (dây) là
được nối vào một nguồn 3 pha với điện áp dây là 1732 V.
380V. Một động cơ đồng bộ 3 pha không mang tải được nối song
Một động cơ đồng bộ không mang tải được nối song song
song với tải để nâng hệ số công suất thành đơn vị. Tìm dòng điện
tiêu thụ bởi động cơ đồng bộ. với tải để nâng hệ số công suất thành đơn vị. Tìm dòng điện
tiêu thụ bởi động cơ đồng bộ.
Ví dụ 6.8
➢ Chọn điện áp pha A làm vectơ tham chiếu, vectơ pha
Tính lại câu 6.7 trên nếu dòng điện pha A của tải sẽ là
động cơ đồng bộ kéo tải
 − cos −1 (0,8) = 625 − 36,87 A
1500000
I aL =
300W? 3 (1732)(0,8)
64 65

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Động cơ điện đồng bộ 3 pha Máy phát điện đồng bộ 3 pha


Ví dụ 6.7 (tt)
➢ Vectơ pha dòng điện pha của tổ hợp tải và động cơ là:
Va = Ear − jX s I a
1500000
I aT = 0 = 5000 A Máy phát
3 (1732) Ear

➢ Vectơ pha dòng điện pha A của động cơ, tính theo giản đồ
jxsIa
vectơ pha: 
M
I aM = I aT − I aL = 500 − 625 − 36,87  Ear = IVras
Ia 2
= 37590 A
66 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 67

9
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Máy phát điện đồng bộ 3 pha Máy phát điện đồng bộ 3 pha
Tải RL Tải RC
Biểu thức công suất - mômen
= > 0 = < 0
➢ Biểu thức công suất
 3E V  3Va E ar
PT =  ar a  sin ( ) PT.MAX =
Xs
 Xs 
➢ Biểu thức của mômen
PT P 1 3E ar Va sin ( )
Te = = T =
 m s s Xs
➢ Ở chế độ máy phát, PT > 0, tương ứng  > 0.
68 70
68

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Máy phát điện đồng bộ 3 pha Máy phát điện đồng bộ 3 pha
3E V Tổn hao
PT.MAX = ar a
 = 0deg  1deg  180deg
P Xs Pin
600
Pcơ
500
Pnet ( )
400
M W
300
Pnetwork
Pkt
MW 200

100 Pout
0 
0 30 60 90 120 150 180 71 72

deg

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Máy phát điện đồng bộ 3 pha • Máy phát điện đồng bộ 3 pha
Đặc tính vận hành
E ar − V
➢ Độ thay đổi điện áp: V% = x100
V

Pout Pin − ( PKT + PTonHaoCo + PFe + PCu )


= = 300%
Pin Pin

73 Máy điện đồng bộ 74

10
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

• Máy phát điện đồng bộ 3 pha Máy điện đồng bộ


TÓM TẮT 2 CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY ĐIỆN (Ra=0)

 MÁY PHÁT ĐỒNG BỘ   ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ 


Ear = Ear  jxs Va = Va 0
jxs


jxs I a  jxs I a
Ia Ia

Va = Va 0 Va Ear Ear = Ear 
Va Ear I a
Ia
- Điện áp: Va = Ear − jxs I a Va = Ear + jxs I a
3EarVa sin  3EarVa sin 
- Công suất điện từ PT = PT = −
máy điện 3 pha: xs xs
PT 3EarVa sin  PT 3E V sin 
- Moment điện từ Te = = Te = = − ar a
máy điện 3 pha: m xs  m m xs  m

 Chiều dòng điện lấy theo chiều truyền công suất thực
400%  Liên hệ giữa tần số biến thiên của dòng điện f [Hz],
2
tần số (góc) biến thiên dòng điện ωs [rad/giây] , 2 f = s = p m = p ns
vận tốc (góc) quay roto ωm [rad/giây] và tốc độ quay 60
roto (hoặc tốc độ đồng bộ) Ns [vòng/phút].
Máy điện đồng bộ 75 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 77

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Máy điện đồng bộ Bài tập máy phát đồng bộ


Nếu tính đến điện trở dây quấn phần ứng Ra≠ 0 Ta dễ dàng có được phương trình Một máy phát đồng bộ ba pha cực từ ẩn, 2 cực, kích từ độc lập,
cân bằng áp, mạch điện thay thế, giản đồ vectơ của máy điện đồng bộ có p cực từ.
dòng kích từ 1A, điện áp kính từ 300 V. Điện áp định mức 380V,
 MÁY PHÁT ĐỒNG BỘ   ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ 
50Hz, nối Y, 12A. Bỏ qua điện trở phần ứng, điện kháng đồng bộ
Ear = Ear  Va = Va 0
Ra jxs
Ra jxs pha là 10. Biết tổn hao cơ là 500W, bỏ qua tổn hao sắt.
jxs I a 
  Ear = Ear  jxs I a a. Khi máy phát cấp nguồn cho tải với điện áp và dòng điện định
Va = Va 0 Ia
Va
Va
Ia  Ra I a Ear Ia Ra I a mức, tải có hệ số công suất cos=0,8, chậm pha. Vẽ giản đồ
Ear Ia vector, tính sức điện động cảm ứng pha, góc công suất, độ thay
Va = Ear − Ra I a − jxs I a Va = Ear + Ra I a + jxs I a đổi điện áp, momen cơ kéo máy phát, công suất điện từ cực đại
- Điện áp:
và hiệu suất của máy phát?
- Công suất điện từ PT = 3Re  Ear I a*  PT = −3Re  Ear I a*  b. Khi máy phát cấp nguồn cho tải có dòng điện định mức 12A, tải
máy điện 3 pha:
PT PT có hệ số công suất cos=1. Vẽ giản đồ vector, tính điện áp dây
- Moment điện từ Te = Te =
máy điện 3 pha: m m cấp cho tải Vdây, góc công suất, độ thay đổi điện áp? Biết sức điện
 Chiều dòng điện lấy theo chiều truyền công suất thực động của máy phát vẫn không đổi như ở câu a?
2 c. Với tải (có dòng điện, cos như) ở câu b, tính dòng kích từ điều
Với máy điện có p cực từ ta có quan hệ: 2 f = s = p m = p ns chỉnh để điện áp dây vẫn là 380V? Biết mạch từ còn tuyến tính.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
60 78 Máy điện đồng bộ 79

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 2 Ví dụ 6.4
Cho máy điện đồng bộ ba pha đấu sao, 50 Hz có hai cực và điện kháng  Một máy đồng bộ 2 cực, 3 pha, nối Y có điện kháng đồng
đồng bộ xs=2 Ω/pha. Máy điện hoạt động ở chế độ máy phát điện với
điện áp pha trên đầu cực stato 1905 V, dòng điện 350 A và hệ số công bộ xs = 2  trên mỗi pha. Máy vận hành ở chế độ máy phát
suất 0,8 chậm pha.Tìm sức điện động cảm ứng Ear , góc moment δ, cung cấp công suất ở điện áp 50Hz, 1905 V trên mỗi pha.
công suất điện từ và moment điện từ? Dòng điện là 350 A và hệ số công suất của tải là 0,8 trễ. Tìm
jxs Ear
=36.86o Ear, , và mômen điện từ sinh ra.
Ia  jxs I a
Va Ear  Va Ear
Ia Giản đồ vectơ MPĐB jxs
Mạch điện thay thế MPĐB Ia jxsIa

Ear = Va + jxs I a = 190500 + j 2  350 − 36,86o = 2391,513,540 V Va Ear
=
 Va
Moment 3EarVa sin ( ) 3  2391,5  1905  sin13,540 Ia
Te = = = 5093 N.m
điện từ xs  m 2  100
Công suất điện từ PT = T  m = 1.600.000 W
e
(  Pdinh muc =3Va Ia cos )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 80 Máy điện đồng bộ 81

11
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 6.4 (tt) Bài tập máy phát đồng bộ


Bài tập 2013.
➢ Từ giản đồ vectơ pha Một máy phát điện đồng bộ 3 pha, 50 kVA, nối Y, 50 Hz,
440 V, 4 cực, có điện kháng đồng bộ là 1,2 /pha. Bỏ qua
(
Ear = 1905 + j 2 350 − 36,87 = 239113,54 V
0
) 0
điện trở dây quấn phần ứng. Dòng điện kích từ được điều
chỉnh sao cho điện áp đầu cực của máy khi không tải là
3E ar Va sin ( ) 3  2391  1905  0, 23416
Te = = = 42440 N.m 480 V. Hãy xác định:
x ss 2  377 a) Tốc độ quay của máy phát (tính bằng vòng/phút)?
Ear
b) Điện áp đầu cực của máy phát, nếu máy cung cấp dòng
Ia
jxs điện định mức cho tải có hệ số công suất là 0,8 trễ?
jxsIa
 c) Độ thay đổi điện áp của máy phát nếu một bộ tụ điện 3
Va Ear
 Va pha có công suất là 60 kVAr (không đổi) được mắc song
Ia song với tải ở câu b)?

Máy điện đồng bộ 82 Máy điện đồng bộ 83

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 6.5 Ví dụ 6.5 (tt)


 Một máy phát đồng bộ 3 pha, 60 Hz, 6 cực, nối Y được ➢ Tốc độ của máy

60 f 60(60)
kéo bởi một tuabin cung cấp 16910 W ở đầu trục. Tổng tổn
hao ma sát và quạt gió là 500 W. Dòng điện kích từ cũng ns = = = 1200 vòng/phút
p 3
được điều chỉnh sao cho điện áp Ear (tỷ lệ với dòng kích từ)
➢ Công suất điện từ
có giá trị pha Ear = 355 V. Máy phát cung cấp cho tải ở 440 V
(giá trị dây). Tìm tốc độ, các vectơ pha Ear, Ia và công suất PT = 16910 − 500 = 16410 W
thực và phản kháng do máy phát sinh ra. Điện kháng đồng ➢ Rút ra giá trị của góc công suất 
bộ là xs = 5 .  16410  5 
 = sin −1   = 17,65
Tính moment cơ kéo máy phát, và moment điện từ?  3 (
440 )
/ 3 (355) 

Máy điện đồng bộ 84 Máy điện đồng bộ 85

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 6.5 (tt) Ví dụ 3

➢ Vectơ pha dòng điện pha A Cho máy phát điện đồng bộ ba pha đấu sao, 50Hz, có

Ia =
35517,65 − 440 / 3 0 ( )
= 27,34 − 38,04 A
sáu cực, được kéo bởi tua bin có công suất kéo
16.910 W. Cho tổng các tổn hao trên dây quấn (kích
j5
từ), mạch từ và tổn hao cơ (do ma sát) là 500W.
➢ Công suất phức Điều chỉnh dòng điện kích từ sao cho Ear có giá trị
( )
ST = 3 440 / 3 (27,3438,04) = 16410 + j12841 VA
pha là 355V. Điện áp của máy phát là 440V. Cho điện
kháng đồng bộ xs=5Ω/pha. Tìm tốc độ roto, vectơ
➢ Do đó: điện áp cảm ứng và dòng điện phần ứng (stato), công
suất tác dụng và công suất phản kháng của máy
P = 16410 W Q = j12841 VAr phát.

Máy điện đồng bộ 86 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 87

12
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ


Ví dụ 3 Ví dụ 3
Cho máy phát điện đồng bộ ba pha đấu sao, 50Hz, có sáu cực, được kéo bởi tua bin có Cho máy phát điện đồng bộ ba pha đấu sao, 50Hz, có sáu cực, được kéo bởi tua bin có
công suất kéo 16.910 W. Cho tổng các tổn hao trên dây quấn (kích từ), mạch từ và tổn công suất kéo 16.910 W. Cho tổng các tổn hao trên dây quấn (kích từ), mạch từ và tổn
hao cơ (do ma sát) là 500W. Điều chỉnh dòng điện kích từ sao cho Ear có giá trị pha là hao cơ (do ma sát) là 500W. Điều chỉnh dòng điện kích từ sao cho Ear có giá trị pha là
355V. Điện áp của máy phát là 440V. Cho điện kháng đồng bộ xs=5Ω/pha. Tìm tốc độ 355V. Điện áp của máy phát là 440V. Cho điện kháng đồng bộ xs=5Ω/pha. Tìm tốc độ
roto, vectơ điện áp cảm ứng và dòng điện phần ứng (stato), công suất tác dụng và công roto, vectơ điện áp cảm ứng và dòng điện phần ứng (stato), công suất tác dụng và công
suất phản kháng của máy phát. suất phản kháng của máy phát.

Trong máy điện tổn hao cơ không thay đổi theo tải, Trong máy điện tổn hao cơ không thay đổi theo tải,
thường nhập chung với tổn hao thép gọi là tổn hao quay thường nhập chung với tổn hao thép gọi là tổn hao quay
120 f 120  50
- Tốc độ roto: ns = = = 1000 vòng/phút
p 6 =0
- Công suất điện từ : PT = Pm = PTuabin − Ptonhao
= 16910 − 500 = 16410 W
PT xs 16410  5
- Góc moment: sin  = = = 0,303 →  = 17,66o
3EarVa 3  355  440 3
- Vectơ điện áp cảm ứng: Ea = 35517,66o
Ear − Va 35517,66 − 254,030
o o
- Dòng điện phần ứng: = = 27,32 − 37,95o A
=0 Ia =
jxs j5
- Công suất phức:

BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 88 T S = 3V I * = 3  254,030o  27,3237,95o = 16416 + j12802 = PT + jQT VA


BMTBD-CSKTĐ-PVLong a a edited 2016)
(TCBinh 89

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

Ví dụ 4 Ví dụ 4 (tt)
P1 = 1500 KW , cosθ1 =0,8 PT QT
Tải ba pha đấu sao, 1500 kW, pf=0,8 chậm pha, được đấu vào P1 1500
nguồn điện ba pha 1732V (điện áp dây) S1 = = = 1875KW CosθT=1
cos 1 0,8 3Φ ,1732V
1- Một động cơ đồng bộ hoạt động không tải được đấu song
Q1 = S1 sin 1 = 1875 ( 0, 6 ) = 1125 KVAR 1500KW = P1 Q1 Pđc
Qđc
song với tải để nâng pf lên bằng1. Xác định dòng điện của Iđc =?
Cosθ1=0,8
động cơ IM. 1. Động cơ không tải Pđc = 0 , PT = P1 =1500KW M
Tải 1
2- Động cơ kéo tải công suất 300 kW. Xác định dòng điện của Để cosθT = 1  QT = 0  Qđc = - Q1 = -1125KVAR 1. Pđc = 0
động cơ IM?
Dòng điện động cơ: Sdc Qdc 1125.103 2. Pđc = 300kW
I dc = = = = 375 A
PT QT 3V 3V 3.1732
CosθT=1
3Φ ,1732V 2. Động cơ kéo tải Pđc = 300KW , PT =1800KW
Qđc Để cosθT = 1  QT = 0  Qđc = - Q1 = -1125KVAR
1500KW = P1 Q1 Pđc
Iđc =?
Cosθ1=0,8 Sdc = Pdc2 + Qdc2 = 3002 + 11252 = 1164,313KVA
M
Tải 1
S dc 1164313
1. Pđc = 0 I dc = = = 388,1A
2. Pđc = 300kW
3V 3.1732
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 90 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 91

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

1 Bài tập 1 Bài tập


Một nhà máy tiêu thụ công suất điện 700KW với cosθ = 0,7. Nhà máy có thêm 1 phụ tải cơ
công suất 100KW , để kéo tải cơ này và kết hợp nâng cao hệ số c/s người ta dùng 1 máy điện
Một nhà máy tiêu thụ công suất điện 700KW với đồng bộ có hiệu suất 0,88. Xác định công suất toàn phần cần thiết của máy điện đồng bộ để
nâng cao hệ số c/s lên 0,8.
cosθ = 0,7. Nhà máy có thêm 1 phụ tải cơ công suất PT QT
100KW , để kéo tải cơ này và kết hợp nâng cao hệ số Máy điện đồng bộ hoạt động ở chế độ động cơ để kéo tải cơ
100kW và quá kích từ để bù (phát) công suất phản kháng Cosθ=0,8
c/s người ta dùng 1 máy điện đồng bộ có hiệu suất 0,88. P 100
Công suất điện động cơ tiêu thụ Pdc = co = = 113, 6 KW
Xác định công suất toàn phần cần thiết của máy điện  0,88 P1 Q1 Pdc Qdc

đồng bộ để nâng cao hệ số c/s lên 0,8. Công suất tác dụng của nhà máy khi có thêm ĐCĐB Cosθ1=0,7
M
PT = P1 + Pdc = 700 + 113,6 = 813,6KW Tải 1

 Trước khi thêm ĐCĐB thì cosθ1 = 0,7 ( tgθ1=1,02)


 Công suất phàn kháng nhà máy nhận từ lưới: Q1= P1. tgθ1 = 700 .1,02 = 714KVAr
 Sau khi thêm ĐCĐB thì cosθ = 0,8 ( tgθ= 0,75)
 Công suất phàn kháng nhà máy nhận từ lưới: QT = PT. tgθ = 813,6 . 0,75 = 610KVAr
Công suất phản kháng ĐCĐB phát ra: Qdc = QT − Q1 = 610 − 714 = −104KVAr
Dấu (-) chứng tỏ ĐCĐB phát công suất phản kháng

Công suất toàn phần của ĐCĐB : Sdc = Pdc2 + Qdc2 = 113, 62 + 1042 = 154 KVA
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 94 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 95

13
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

2 Bài tập 2 Bài tập


ĐCĐB 3 pha nối Y có các thông số định mức: 75Hp, 440V, 900 Ra jxs
vòng/phút, hiệu suất 0,9.Có điện trở dây quấn stator 0,15Ω/pha, điện
kháng đồng bộ 2Ω/pha. Động cơ mang tải định mức với hệ số c/s
ĐCĐB 3 pha nối Y có các thông số định mức: 75Hp, 440V, 0,8 sớm pha.Vẽ giản đồ vectơ, tính điện áp cảm ứng và góc tải. Va
Ia
Ear
900 vòng/phút, hiệu suất 0,9. Có điện trở dây quấn stator
0,15Ω/pha, điện kháng đồng bộ 2Ω/pha. Giản đồ vectơ được vẽ với giá trị pha.
3Φ.440V
Động cơ mang tải định mức với hệ số c/s 0,8 sớm pha, Điện áp pha: Va = 440 3 = 254V
I = Iđm
Pvào P 1 75.746 1
Vẽ giản đồ vectơ, tính điện áp cảm ứng và góc tải. Ia = = = = 102 A δ=?
cosθ = 0,8 sớm
3Vdây cos   3Vdây cos  0, 9 3.440.0, 8 M Xs=2Ω
Ear = ?
Ra=0,15 Ω
Phương trình cân bằng áp: Va = Ear + Ra I a + jxs I a
3Φ.440V ĐCĐB 3 pha 75Hp, 440V,
N= 900 vòng/phút, ɳ= 0,9
Ra jxs Chọn Va làm gốc: Va = 2540 V → I = 102 ( 0,8 + j 0,6 ) A
I = Iđm
cosθ = 0,8 sớm Ia
Va
Ia δ=?
M
Ear = Va − I a ( Ra + jxs )= 254 − 102 ( 0,8 + j 0,6 )( 0,15 + j 2 )
Ear Ear = ? Xs=2Ω  Va = Va 0
Ra=0,15 Ω = 364 − j172 = 403 − 25,3 V 0
 jxs I a
ĐCĐB 3 pha 75Hp, 440V, Điện áp cảm ứng có giá trị pha (giữa
N= 900 vòng/phút, ɳ= 0,9 dây và trung tính) là 403V chậm pha so Ear cos  ˃ Va Ear = Ear  Ra I a
với Va một góc tải 25,30 364 V ˃ 254V Cosθ = 0,8  sinθ = 0,6
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 96 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) ĐCĐB quá kích từ ??? 97

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

3 Bài tập 3 Bài tập


ĐCĐB 3 pha có điện kháng đồng bộ 22Ω. Nối với nguồn 3 pha 3980V thì điện áp cảm
ĐCĐB 3 pha có điện kháng đồng bộ 22Ω. Nối với nguồn ứng giữa dây và trung tính là 1790V và góc tải có giá trị là 300. Vẽ giản đồ vectơ. Xác
3 pha 3980V thì điện áp cảm ứng giữa dây và trung tính định dòng điện và hệ số c/s khi ĐCĐB hoạt động ở trang thái thiếu kích từ
3Φ.3980V
là 1790V và góc tải có giá trị là 300. Vẽ giản đồ vectơ. Trong phần lý thuyết giản đồ vectơ được vẽ với giá trị pha.
I=?
Đầu tiên vẽ điện áp pha V
Xác định dòng điện và hệ số c/s khi ĐCĐB hoạt động ở  Vẽ điện áp cảm ứng pha E chậm sau góc δ (vì là động cơ)
cosθ = ?

trang thái thiếu kích từ  Ecosδ ˂ V (1790 cos300 ˂ 2300) δ=300 M E=1790V
Xs=22Ω
 Thiếu kích từ  dòng điện chậm pha Ra=0
3Φ.3980V  Vẽ I vuông góc với jxsI , I sẽ phải chậm pha so với áp góc θ
ĐCĐB 3 pha
I=?
cosθ = ?
V = E + jxs I
δ=300 M E=1790V
V = 3980 3 = 2300V
Xs=22Ω
V − E 2300 − 1790 − 300 δ=300
Ra=0 I= = = 53, 07 − 39,963 A  jxs I
jxs 22900
ĐCĐB 3 pha I E = 1790V

BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 98 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 99

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

4 Bài tập 4 Bài tập


Một MPĐB 3 pha có: Sđm= 10000KVA , Vđm = 6,3KV, f= 50Hz, cosθđm = 0,8; 4 cực, dây quấn stator
đấu Y, điện trở dây quấn stator 0,04Ω/pha, điện kháng đồng bộ 1Ω/pha, tổn hao kích từ bằng
Một MPĐB 3 pha có: Sđm= 10000KVA , Vđm = 6,3KV, f= 50Hz, 2%Pđm, tổn hao không tải (tổn hao sắt từ, tổn hao cơ và tổn hao phụ) bằng 2,4%Pđm.
1. Tính tốc độ quay của máy.
cosθđm = 0,8; 4 cực, dây quấn stator đấu Y, điện trở dây quấn 2. Tính dòng điện, công suất tác dụng, công suất phản kháng máy phát ra, công suất động cơ sơ
stator 0,04Ω/pha, điện kháng đồng bộ 1Ω/pha, tổn hao kích cấp kéo máy phát và hiệu suất của máy phát ở chế độ định mức.

từ bằng 2%Pđm, tổn hao không tải (tổn hao sắt từ, tổn hao cơ 1.Tốc độ quay của máy. n = ns =
60 f 60.50
= = 1500 vòng/phút
p 2
và tổn hao phụ) bằng 2,4%Pđm. 2. Ở chế độ định mức. S 10000.103
- Dòng điện định mức: I dm = dm = = 916,5 A
1. Tính tốc độ quay của máy. 3Vdây 3.6300
2. Tính dòng điện, công suất tác dụng, công suất phản kháng - Công suất tác dụng máy phát ra: Pdm = Sdm cos dm = 10000.0,8 = 8000KW
máy phát ra, công suất động cơ sơ cấp kéo máy phát và hiệu - Công suất phản kháng máy phát ra: Qdm = Sdm sin dm = 10000.0,6 = 6000KVAr
suất của máy phát ở chế độ định mức. - Tổn hao trên dây quấn kích từ: PKT = RKT I KT
2
= 2% Pdm = 0, 02.8000 = 160KW
PCu = 3Ra I a2 = 3.0, 04 ( 916,5) = 100,8KW
2
- Tổn hao trên dây quấn phần ứng:
- Tổn hao không tải (tổn hao sắt từ, cơ, phụ): PO = 2, 4%Pdm = 0,024.8000 = 192 KW

 Công suất động cơ sơ cấp: P1 = Pdm + PKT + PCu + PO = 8000 + 160 + 100,8 + 192 = 8452,8KW
Pdm 8000
 Hiệu suất: = = = 0,946
101
P1 8452,8 102
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)

14
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

5 Bài tập 5 Bài tập (tt)


60 f 60.50
Một máy phát đồng bộ 3 pha, 6 cực, 50 Hz, nối Y có 1. Tốc độ máy: n=
p
=
3
= 1000vòng/phút
điện áp đầu cực (giữa hai pha bất kỳ) là 460 V và dòng 2. Vectơ điện áp pha: Va =
460 0
0 = 265, 60V
điện 150 A trên dây dẫn từ máy phát đến tải, ở hệ số 3
- Vectơ dòng điện pha: I a = 150 − cos −1 ( 0,92 ) = 150 − 23, 07 A
công suất 0,92 trễ. Dòng điện kích từ trong điều kiện
- Điện áp cảm ứng:
này là 50 A. Điện kháng đồng bộ của máy là 1,6 Ω. Giả
Ear = Va + jxs I a = 265, 60 + 1, 6 150 ( 90 − 23, 07 ) = 359, 6 + j 220,8 = 42231,55V
0

sử bỏ qua điện trở phần ứng (điện trở của dây quấn - Góc tải (góc moment):  = 31,55
stato). Hãy tính:  s MI r
3. Theo định nghĩa ta có: E ar =
1. Tốc độ của rôto, tính bằng vòng/phút 2
Độ lớn của hỗ cảm giữa dây quấn kích từ và dây quấn phần ứng
2. Góc moment (góc công suất, góc tải) Ear 422
M= 2 = 2 = 38mH
3. Độ lớn của hỗ cảm giữa dây quấn kích từ và dây s I r 2  50  50
quấn phần ứng 4. Công suất cơ ngõ vào của máy phát (bỏ qua các tổn hao quay):

4. Công suất cơ ngõ vào của máy phát và moment đặt Pm = PT = 3  Va  I a  PF = 3  265,6  150  0,92 = 110
Moment đặt vào trục máy
vào trục máy
Pm P 110  103
Te = = p T = 3 = 1050 Nm
103
m s 2  50 104
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

6 Bài tập 6 Bài tập (tt)


jxs
Một máy điện đồng bộ 3 pha : 5 KVA, 208V, 60Hz, nối Y, 4 cực, điện 1. Điện áp (sđđ) cảm ứng:
kháng đồng bộ xs=8Ω/pha (bỏ qua điện trở dây quấn stator). Máy Ia
điện hoạt động ở chế độ máy phát được nối song song vào lưới điện Ear = Va + jxs I a Va Ear
3 pha 208V, 60Hz.  208 0
Va = 3 0 = 1200 V
0

 Mạch điện thay thế MPĐB


1. Tính điện áp (sđđ) cảm ứng và góc moment δ khi máy điện phát 
S Ear
công suất định mức với hệ số công suất 0,8 trễ. Vẽ giản đồ vectơ (sơ Ia =  0 = 5000  − 36,870 = 13,88 − 36,870 A

 3Va 3(208)
đồ pha).  jxs I a
2. Với dòng điện kích từ như câu 1, công suất động cơ sơ cấp tăng 
từ từ. Nếu máy phát công suất cực đại hãy xác định dòng điện, hệ số Ear = Va + jxs I a = 12000 + ( 8900 )(13,88 − 36,87 o ) =36.87o Va

công suất, công suất cực đại của máy phát trong điều kiện đó = 12000 + 11153,130 = 206,7 25, 450 V Ia Giản đồ vectơ
▪ Máy điện trên chuyển sang hoạt động ở chế độ động cơ. Dòng điện = MPĐB
kích từ được điều chỉnh để hệ số công suất bằng 1 và nhận công E ar = 206,7 V ;  = 25,45 0

suất 3 KW từ lưới điện.


3. Tính điện áp (sđđ) cảm ứng và góc moment δ. Vẽ sơ đồ pha.
4. Nếu dòng điện kích từ được giữ không thay đổi (như câu 3). 1. Tính điện áp (sđđ) cảm ứng và góc moment khi
Moment trên trục động cơ tăng từ từ, xác định moment điện từ cực máy điện phát công suất định mức với hệ số công
suất 0,8 trễ. Vẽ giản đồ vectơ (sơ đồ pha).
đại của (TCBinh
BMTBD-CSKTĐ-PVLong máyedited. 2016) 105 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 106

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

6 Bài tập (tt) 6 Bài tập (tt) jxs


jxs ▪ Chế độ động cơ.
2.
MPĐB nối song song với lưới điện nên Va không thay đổi
3. Điện áp (sđđ) cảm ứng: Ear = Va − jxs I a
Ia
Ia  208 0
Va = 3 0 = 1200 V
Dòng điện kích từ không đổi nên Ear không thay đổi Va
0
Va Ear
Ear 
Theo giản đồ vectơ  góc moment δ, Ia thay đổi 
P
Ia =  0 = 3000 00 = 8,3300 A
3EarVa sin ( ) Mạch điện thay thế MPĐB 
 3(208)cos Mạch điện thay thế ĐCĐB
Ta có: Công suất PT = cực đại khi δ= 900 . 3(208)
xs Ear Ia Va
Ear = Va − jxs I a = 12000 − ( 8900 )( 8,330o )
Ear = Va + jxs I a 
 jxs I a = 1200 − 66,6790 = 137, 28 −29,06 V
0 0 0 jxs I a
θ=0
E − Va 206,7900 − 12000  =36.87o Va = Ear
I a = ar = = 29,8830,140 A E ar = 137, 28 V ;  = −29,06 0

jxs 8900 Giản đồ vectơ ĐCĐB


Ia Giản đồ vectơ
→ PF = cos 30,140 = 0,865 sóm pha MPĐB
3EarVa 3 (120 )( 206, 7 )
PT max = = = 9301 W
xs 8

2. Với dòng điện kích từ như câu 1, công suất động cơ sơ cấp tăng từ từ. ▪ Máy điện trên chuyển sang hoạt động ở chế độ động cơ. Dòng điện kích từ
Xác định dòng điện, hệ số công suất, công suất tác dụng ở điều kiện máy được điều chỉnh để hệ số công suất bằng 1 và nhận công suất 3 KW từ lưới điện.
phát công suất cực đại. 3. Tính điện áp (sđđ) cảm ứng. Vẽ sơ đồ pha.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 107 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 108

15
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

6 Bài tập (tt) jxs 7 Bài tập


▪ Chế độ động cơ.
3. Điện áp (sđđ) cảm ứng: Ear = Va − jxs I a
Ia
 208 0 Một ĐCĐB 3 pha 60Hz, 6 cực, nối Y, điện kháng đồng bộ 2Ω và một tải 3
Va = 3 0 = 1200 V
0 Va Ear
 pha đấu Y được nối song song vào nguồn điện xoay chiều 3 pha 2300V .

P Nếu chọn vectơ điện áp pha làm gốc thì vectơ dòng điện tải là 200 − 450 A
Ia =  0 = 3000 00 = 8,3300 A

 3(208)cos 3(208)
Mạch điện thay thế ĐCĐB Tổng công suất của nguồn cấp cho động cơ và tải 3 pha là 1500KW và
Ia Va 300KVAr. Xác định:
Ear = Va − jxs I a = 12000 − ( 8900 )( 8,330o ) - Tốc độ động cơ.

= 1200 − 66,6790 = 137, 28 −29,06 V
0 0 0 jxs I a - Dòng điện động cơ tiêu thụ
θ=0
= Ear - Hệ số c/s của động cơ, hệ số công suất sớm hay trễ?
E ar = 137, 28 V ;  = −29,06 0
- Điện áp cảm ứng của động cơ và góc tải
Giản đồ vectơ ĐCĐB
4. Va , Ear không thay đổi, góc moment δ thay đổi
PT =1500KW QT =300KVAr
PT 3EarVa sin ( )
Moment điện từ T e = =− cực đại khi δ= -900 .
m xsm 3Φ.2300V
3EarVa 3 (120 )(137, 28 ) PT max 6178
PT max = = = 6178 W= = 32,8 Nm  Tmax
e
= Ptai Q tai Pdc Qdc
xs 8 m 188,5 Itai = 200A It = ?
 f kích
4. Nếu dòng 2điện 2 60từ được giữ không thay đổi (như câu a). Moment trên trục θtai= 450
Tải
M Cosθt= ?
m = = = 188,5 rad/s
động cơ tăng từ
p từ, xác
2 định moment điện từ cực đại của máy điện.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 109 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 111

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

7 Bài tập (tt) 7 Bài tập (tt)


- Tốc độ quay của động cơ. PT =1500KW QT =300KVAr S 324320 − 15, 710
Dòng điện của động cơ: I dc* = dc1 = = 244, 23 − 15, 710 A
60 f 60.60 Va 2300 300
n = ns = = = 1200 vòng/phút 3Φ.2300V
p 3
→ I dc = 244, 23 + 15, 710 A
- Tổng công suất cung cấp của nguồn trên 1 pha: Ptai Q tai Pdc Qdc

1500 + j300 Itai = 200A It = ? Hệ số công suất của động cơ: cos  = cos(−15,71 ) = 0,9627 sớm pha
0
ST 1 = = 500 + j100 KVA Tải
M θtai= 450 Cosθt= ?
3
2300 0 Điện áp cảm ứng của động cơ:
Với: Va = 0 , I tai = 200 − 450 A
3
Ear = Va − jxs I dc
Công suất 1 pha của tải: Stai1 = Va .I tai* =  2300 00  200 + 450 = 187, 79 + j187, 79 KVA
( )
 
 3   2300 0 
= 0  − j ( 2 ) ( 244, 23 + 15, 710 )
Công suất 1 pha của động cơ: Sdc1 = ST 1 − Stai1 = ( 500 + j100 ) − (187,97 + j187,97 )  3 
= 312, 21 − j87, 79 = 324,32 − 15, 710 KVA = 1460, 2 − j 470, 2 = 1534 − 17,850 V
S 324320 − 15, 710 Góc tải (góc moment):  = −17,850
Dòng điện của động cơ: I = dc1 =
*
= 244, 23 − 15, 710 A
2300 300
dc
Va

BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)


→ I dc = 244, 23 + 15, 710 A 112 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 113

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

8 Bài tập 8 Bài tập (tt)


jxs
1.- Tốc độ quay của MPĐB.
Một máy phát điện đồng bộ 3 pha 11000KVA, 3400 V, 60Hz, nối Y có 24 cực. Ia
60 f 60.60
Điện kháng đồng bộ 1Ω/pha, giả sử bỏ qua các tổn hao của máy phát. n = ns = = = 300 vòng/phút Va Ear
p 12
Máy phát nối với lưới điện 3 pha điện áp 3400V phát công suất 8000KW hệ - Moment điện từ của MPĐB (máy có nhiều cực từ)
Mạch điện thay thế MPĐB
số công suất bằng 1 PT PT 8000.103
Te = = = = 254648 Nm
m  s  2 .60
Ear
1. Tính tốc độ vòng/phút và moment điện từ của máy.  p 12
 
Vẽ mạch điện thay thế giản đồ vectơ của máy phát khi vận hành trong
trường hợp trên. Tính điện áp cảm ứng trên dây quấn stator và góc - Điện áp cảm ứng và góc moment. Ear = Va + jxs I a I a jxs I a

moment (góc tải). Dòng điện của MPĐB (bằng dòng điện tải). 3400
Va = 0 0
Ptai 8000.103
2. Với công suất động cơ sơ cấp kéo máy phát không đổi như trường hợp I a = I tai = = = 1358,5 A 3
trên, tần số và điện áp phát ra ở đầu cực máy phát không thay đổi. Dòng ( cos tai ) 3V (1) 3 ( 3400 ) = 196300V
điện kích từ ở dây quấn rotor tăng thêm 20%. Tìm góc moment, dòng điện → I a = 1358,500 A Giản đồ vectơ MPĐB
stator và công suất phản kháng của máy phát trong trường hợp này.
Ear = Va + jxs I a = 196300 + j (1) (1358,500 ) = 2387, 234, 690
2. MPĐB đươc nối với lưới để giữ điện áp và tần số không đổi
khi điều chỉnh kích từ thay đổi công suất phản kháng phát ra
- Góc moment  = 34,690
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 114 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 115

16
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

8 Bài tập (tt) 9 Bài tập


2.Nếu mạch từ chưa bão hòa thì điện áp cảm ứng tỉ lệ thuận với dòng điện kích từ ở rotor
Dòng điện kích từ ở rotor tăng 20% Ear −new
Ear
Điện áp cảm ứng tương ứng là: Một MPĐB 3 pha 60Hz, 550V, nối Y, điện kháng đồng bộ 1,2Ω , bỏ qua điện
Ear −new = 1, 2 Ear = 1, 2 ( 2387, 2 ) = 2864, 7V trở dây quấn phần ứng. Mát phát cung cấp 250KW ở giá tri điện áp định
 new jxs I a mức thì điện áp cảm ứng trên mỗi dây quấn stator là 460V (giá trị pha)
Vì công suất tác dụng không đổi nên góc
moment mới phải thỏa điều kiện:  Va = Va 0 1. Xác định góc moment
Ia
Xác định dòng điện, hệ số công suất, công suất phản kháng của máy.
Ear .sin  = Ear −new .sin  new I a −new
2. Với điện áp, tần số và công suất tác dụng của máy không đổi. Xác định
s MI r
s in ( 34, 690 ) = 0, 4743
Ear 1 Ear = điện áp cảm ứng trên mỗi pha dây quấn stator để hệ số công suất bằng 0,8
sin  new = sin  =
Ear −new 1, 2 2 trễ và góc moment tương ứng.
- Góc moment tương ứng :  new = 28,310 3EarVa sin ( )
PT =
xs
- Dòng điện stator tương ứng:
Ear − new − Va 2864, 728,310 − 196300
I a − new = = = 1469,1 − 22,370
jxs j1 2. Với công suất động cơ sơ cấp kéo máy phát
không đổi như trường hợp trên, tần số và điện áp
- Công suất phản kháng của máy phát ra : phát ra ở đầu cực máy phát không thay đổi. Dòng
điện kích từ ở dây quấn rotor tăng thêm 20%. Tìm
Q = 3VI sin  = 3 (1963)(1469,1)( 0,3806 ) =góc
3293KVAr
moment, dòng điện stator và công suất phản
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) kháng của máy phát trong trường hợp này. 116 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 120

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

9 Bài tập (tt) 9 Bài tập (tt)


1. 3E V sin ( ) jxs
2.
Ta có công suất điện từ PT PT = ar a
(= công suất tác dụng của máy) xs
Ia
550
Điện áp pha : Va = = 317,5V Va Ear - Dòng điện máy phát ra
3
Điện áp cảm ứng trên 1 pha : Ear = 460V PT 250000
I a − new = = = 328, 08 A
Px ( 250000 )(1, 2 ) = 0, 6847 Đầu cực máy phát 3Va cos  3 ( 317,5 )( 0,8 )
→ sin ( ) = T s =
3EarVa 3 ( 460 )( 317,5 ) Mạch điện thay thế MPĐB
- Điện áp máy cảm ứng trên mỗi pha dây quấn stator
- Góc moment:  = 43, 210
Ear −new = Va + jxs I a −new
- Dòng điện máy phát ra
E − Va 46043, 210 − 317,500 = 317,500 + j (1, 2 ) ( 328, 08 − cos −1 ( 0,8 ) ) = 637, 0129, 630
I a = ar = = 262,88 − 3, 230 A
jxs j1, 2
- Góc moment:  new = 29, 630
- Hệ số công suất của máy cos  = cos ( 3, 230 ) = 0,9984 trễ
- Công suất phản kháng của máy phát ra : 2. Với điện áp, tần số và công suất tác dụng của máy không
đổi. Xác định điện áp cảm ứng trên mỗi pha dây quấn stator
Q = 3VI sin  = 3 ( 317,5)( 262,88)( 0, 05633) = 14,105KVAr để hệ số công suất bằng 0,8 trễ và góc moment tương ứng.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 122 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 123

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

10 Bài tập 10 Bài tập (tt)


a. Tốc độ quay của máy phát: jxs
Một máy phát điện đồng bộ 3 pha, 50 kVA, nối Y, 50 Hz, 440 V, 4 cực, có điện 60 f ( 60 )( 50 )
kháng đồng bộ là 1,2 Ω/pha. Dòng điện kích từ được điều chỉnh sao cho điện áp n= = = 1500 vong/phut Ia
đầu cực của máy khi không tải là 480 V (thường theo qui ước máy 3 pha là giá trị p 2 Va Ear
dây). Bỏ qua điện trở dây quấn phần ứng. Hãy xác định: b. Dòng điện định mức của máy phát
a) Tốc độ quay của máy phát (tính bằng vòng/phút). Sdm 50000 Đầu cực máy phát
I a − dm = = = 65, 61A
b) Điện áp đầu cực của máy phát nếu máy cung cấp dòng điện định mức cho tải 3Vdm 3 ( 440 ) Mạch điện thay thế MPĐB
có hệ số công suất là 0,8 trễ.
c) Độ thay đổi điện áp của máy phát nếu một bộ tụ điện 3 pha có công suất là 60 Dựa vào giản đồ vectơ, có thể suy ra công thức 480
kVAr được mắc song song với tải ở câu b). tính điện áp pha ở đầu cực máy phát dưới đây Ear = Voc = V
jxs 3

Va = Ear2 − ( xs I a −dm cos ( ) ) − xs I a −dm sin ( )


2
 jxs I a

Ia  Va
Điện áp đầu cực
= 4802 / 3 − ( 62,99 ) − 47, 24 = 222, 6V
Va Ear 2
máy phát: Vđầu cực I a = 65,61A

Đầu cực máy phát b) Điện


Điệnápáp đầudây cựcởcủa đầumáy cực máy phát tương ứng là. 3.222, 6 = 385, 6V Máy phát Q ???
phát nếu
 sụtmáy áp: cung cấp dòng Dòng chậm pha
điện định mức chotải
480 − 385, 6
có =hệ số
Mạch điện thay thế MPĐB V% 100% = 24,5% Quá kích từ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 124 công suất là 0,8
BMTBD-CSKTĐ-PVLong trễ.edited 2016)
(TCBinh
385, 6 125

17
01-May-18

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

10 Bài tập (tt) 11 Bài tập


c. Công suất của tải trước khi mắc bộ tụ là 50KVA cosθ= jxs Máy phát đồng bộ 3 pha 2300 V, 60 Hz, 1000 kVA, cosθ = 0,8 trễ, 2 cực, stato nối
0,8 trễ: S = 40 + j30 kVA Y có điện kháng đồng bộ Xs= 1,1 Ω và điện trở dây quấn phấn ứng Ra= 0,15 Ω .
Sau khi mắc thêm bộ tụ 60KVAR, tổng công suất của Ia Tổn hao cơ và tổn hao phụ (do ma sát và quạt gió) là 24 kW, tổn hao sắt là 18 kW
tải sẽ là: 40 + j30 – j60 = 40 – j30 kVA (Tải có hệ số Va Ear khi máy làm việc ở tải điều kiện định mức. Đường cong không tải (quan hệ giữa
công suất thay đổi từ tính cảm sang tính dung). điện áp dây ở đầu cực máy phát theo dòng kích từ ở rotor Ir , khi máy phát làm
 Có thể thấy, công suất biểu kiến của tải vẫn không việc hở mạch- không tải) được cho trên hình . Tính:
đổi (50KVA), suy ra dòng điện phần ứng của máy phát Đầu cực máy phát a/. Dòng kích từ Ir cần thiết để có điện
vẫn có giá trị như ở câu b). áp đầu cực (giá trị dây) là 2300 V, khi

Điện áp không tải. (giá trị dây)


480
Vẽ lại giản đồ vectơ cho trường hợp hệ số công suất 0,8 Ear = Voc = V
3 máy phát làm việc không tải.
sớm, có thể suy ra công thức tính điện áp pha jxs I a b/ Sức điện động cảm ứng (giá trị dây)
 
khi máy phát làm việc ở điều kiện tải
Va = Ear2 − ( xs I a −dm cos ( ) ) + xs I a −dm sin ( )
2
 V định mức
c/ Dòng kích từ Ir cần thiết để có điện áp
= 4802 / 3 − ( 62,99 ) + 47, 24 = 317,1V I a = 65,61A
2
đầu cực (giá trị dây) là 2300 V, khi máy
phát làm việc ở điều kiện tải định mức
Điện áp dây tương ứng là 549,3 V. Có thể thấy việc bù công d/ Công suất và moment của động cơ
480
suất phản kháng quá mức có khả năng gây nguy hiểm cho tải. Ear = V sơ cấp (kéo máy phát) ở điều kiện tải Dòng kích từ Ir [A]
I a = 65,61A 3
Độ thay đổi điện áp: (tăng áp) Máy nhận Q ???  định mức (Nguồn kích từ độc lập)
Dòng sớm pha, thiếu kích từ  jxs I a
480 − 549,3 
V % =  100% = −12,62% V
549,3
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 126 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 127

Chương 7: Máy điện đồng bộ Chương 7: Máy điện đồng bộ

11 Bài tập (tt) 11 Bài tập (tt)


a/. Dòng kích từ Ir cần thiết để có điện áp
Điện áp không tải. (giá trị dây)

d/ Công suất và moment của động cơ sơ


đầu cực (giá trị dây) là 2300 V, khi máy cấp (kéo máy phát) ở điều kiện tải định
phát làm việc không tải. Tra trên đăc tính
Điện áp cảm ứng Ear [A]

mức (Nguồn kích từ độc lập)


không tải được Ir = 4,25A
b/ Sức điện động cảm ứng (giá trị dây) khi
máy phát làm việc ở điều kiện tải định mức
Pout = Sout cos  = (1000 )( 0,8 ) = 800 KW
PCu = 3Ra I a2 = 3 ( 0,15)( 251) = 28, 4 KW
2
S 1000.103
I a = I Load = = = 251A
3V 3 ( 2300 ) Pmasat + quat = 24 KW
cos  = 0,8 →  = 36,870 → I a = 251 − 36,87
0
Dòng kích từ Ir [A]
Pthep = 18KW
Sức điện động cảm ứng giá trị pha
Công suất của động cơ sơ cấp:
Ear = Va + Ra I a + jxs I a Với: Va = 2300 3 0 = 13280 V 0 0
Pin = Pout + PCu + Pmasat +quat + Pthep = 870, 4KW
Ear = 132800 + ( 0,15) ( 251 − 36,870 ) + j (1,1) ( 251 − 36,87 0 ) = 15377,40
giá trị dây sức điện động cảm ứng Eday = 3.1537 = 2662V Pin P 870, 4
Moment của động cơ sơ cấp: Tm = = in = = 2309 Nm
c/ Dòng kích từ Ir cần thiết để có điện áp đầu cực (giá trị dây)  m  s  2 60
là 2300 V, khi máy phát làm việc ở điều kiện tải định mức  p
Sức điện động tương ứng đã đươc tính ở câu b là 2662V
 
Tra trên đăc tính không tải được Ir = 5,9A
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016)
12
8 BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCBinh edited 2016) 129

18

You might also like