Professional Documents
Culture Documents
Chương 6:
MÁY ĐiỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
• Giới thiệu chung: chức năng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động
• Moment điện từ
• Mạch điện thay thế.
• Các quan hệ về công suất. Hiệu suất
• Moment điện từ theo mạch điện thay thế
• Đặc tính moment – tốc độ. Moment cực đại
4/2018
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCB edited 2016) 1
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Cấu tạo:
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 6
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 7
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 8
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 9
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Stator
Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Số cặp cực: p = 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 15
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Rotor
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 17
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 18
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 19
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 20
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 21
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 22
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 23
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 24
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 25
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 26
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 27
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 28
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 29
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 30
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 31
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 32
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Tổn hao cơ
quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato
quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato
Vành trượt cơ
trục động
ổ bi
(slip ring)
ổTổn
bi hao cơ trục động cơ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 34
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 35
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 36
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 37
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Từ trường quay
60f
ns =
p
Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 39
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 40
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
(
e = v B .l )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 41
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Fe = I l B( )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 42
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
60f
ns =
p
(vòng/phút)
Ring
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 43
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
60f
ns = (vòng/phút)
p
Số cặp cực: p = 21
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 44
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Force
I
r
60f
ns = (vòng/phút)
p
n s 2f
Ring s = s = 2 = (rad/s)
60 p
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 45
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
ns − n
Độ trượt s : (slip) (hệ số trượt): s= s = 0 → 0,1
ns
Khi khởi động hay kẹt tải: n=0, s=1
Khi không tải: n→ns, s→0, tốc độ góc quay rotor m = s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 48
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 49
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 50
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Moment điện từ
Cần xác định từ thông móc vòng λ đồng năng lượng W’m moment điện từ Te
Khảo sát ĐCKĐB ba pha rotor dây quấn
- Khi có dòng điện 3 pha đối xứng chạy trong dây quấn 3 pha đối xứng stator:
ias= Imscosωst (tương tự cho ib , ic .)
- Sẽ có dòng điện 3 pha đối xứng chạy trong dây quấn 3 pha đối xứng rotor:
(tương tự cho ibr , icr .)
i ar = Im r cos (r t + )
Với chiều dòng điện chạy vào cuộn dây như hình vẽ, kí hiệu: i ar , i br , i cr
= Li
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 53
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
hai bên là hỗ cảm từng cặp cuộn dây. Ls = Lms + Lls , Lms =
2 g
▪ Ma trận 3x3 phía dưới bên phải là tự cảm và hỗ cảm N r 0 rl
2
của riêng 3 dây quấn rotor, tương tự stator Lr = Lmr + Llr , Lmr =
2 g
▪ Hai ma trận 3x3 còn lại Mr và MrT là hỗ cảm N s N r 0 rl - r : bán kính khe hở không khí
của 3 dây quấn stator và 3 dây quấn rotor. M= - l : chiều dài lõi thép
4 g - g : khe hở không khí
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 54
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Moment điện từ :
W '
Te = = .....
m
9
Te = − I ms I mr M sin ( + )
4
- β : góc lệch về thời gian của dòng điện rotor so với stator.
- ɣ : góc lệch về không gian giữa trục từ trường (vectơ từ trường quay)
stator và trục từ trường (vectơ từ trường quay) rotor (≡ δr)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 55
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Cách 2: Dựa vào mạch điện đã xây dựng cho máy biến áp
Để xây dựng mạch điện thay thế ta thực hiện 4 bước sau (tương tự MBA)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 61
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
E2 SC = 4, 44 f r N 2
X 2 SC = 2 f r L2
fr= sf
f fr
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 63
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Công suất
điện từ: Pđt
R = a R2
'
2
2
Im
I1 I '
V1 jX m 2
'1− s
Rc R2
s
Mạch điện thay thế ĐCKĐB
' (1 − s )
'
R2
= R2 + R2
'
s s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 66
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Is Im ' Công
I r 1− s
suất
Vs Rc jX m R' cơ
r
s Pcơ
' '
I m Rs ' jX ls R ' jX lr I
Vs Is I r
r r
Công
'1− s suất
jX m R cơ
Rc r
s Pcơ
Mạch điện tương đương một pha gần đúng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 67
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Stator Rotor
Hệ số trượt:
V1 I1 I2
ns − n s − m
s= =
ns s
' '
Rs jX ls jX lr R
r
Is Im '
I r
Vs 1− s
'
Rc jX m R r
s
Công suất
Công suất cơ thay đổi khi tốc độ thay đổi
cơ Pm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 69
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
I a Ra jxls Im I r'
Va
I r' Công
1− s
Rc jX m R'
r suất
s
cơ Pm
MĐTT đúng khi xét đến tổn hao Ra – sau khi rút gọn
Vth = Va
jX m
Zth =
( Ra + jxls ) jX m
= Rth + jX th
( Ra + jxls ) + jX m ( Ra + jxls ) + jX m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 74
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Stator Rotor
Hệ số trượt:
V1 I1 I2
ns − n s − m
s= =
ns s
' '
Rs jX ls jX lr R
r
Is Im '
I r
Vs 1− s
'
Rc jX m R r
s
Công suất
Công suất cơ thay đổi khi tốc độ thay đổi
cơ Pm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 75
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Zth = X th
jxls jxlr' Vth jxlr' I r'
' Rr'
Va jX m R r
s
s
MĐTT đúng khi không xét đến tổn hao MĐTT đúng khi không xét đến tổn hao – sau khi rút gọn
Va jX m jX m jxls
Vth = Zth = = X th
BMTBD-CSKTĐ-PVLong jX m + jxls jX m + jxls
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực, nối , 240
V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ (quy về stator) như sau:
Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r = 0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song
song với Rc =175 Ω. Tổn hao cơ 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu thụ, hệ số
công suất (PF) của động cơ?
b) Tính dòng điện và PF khởi động? Nhận xét?
c) Tính dòng điện và PF khi động cơ không tải? Nhận xét?
'
Va Ia Im Ra I ' jxls '
R
r
jx
lr
r
1− s
Rc jX m R'
r
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 78
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Pin =PT
Prot = PTổn HaoCơ
= PMa sát + PQuạt
Pout = Pshaft
(Công suất ra trên đầu trục của động cơ)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 81
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Pout=Pshaft
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Prot = PTổn HaoCơ = PMa sát + PQuạt 82
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 83
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Pin Pe Pm Pout
Hiệu suất
Pin Pe Pm Pout
Pscl Pc Pr Prot
Ví dụ
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực,
nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ
(quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
Tổn hao cơ 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
thụ, hệ số công suất và hiệu suất của động cơ?
'
Va Ia Im Ra I ' jxls R '
r
jx
lr
r
Pđt 1− s
Rc jX m R'
r
s
Công suất cơ Pm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 88
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
'
Va Ia Im Ra I ' jxls R '
r
jx
lr
r
Pđt 1− s
Rc jX m R
s
'
r
'
R
Pe = Pdt = 3I '2
r
r
s
Tổn hao đồng trong dây quấn rotor Công suất cơ trên trục rotor
1− s
PCur = 3I R = sPdt '2
r
'
r Pco = 3I R
'2
r
'
r = Pdt (1 − s )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
s 92
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
'
Ia Im Ra I ' jxls '
R
r
jx lr
r
Va
Rc jX m 1− s
'
R r
MĐTT gần đúng
s
(
Ra + Rr s + j xls + xlr
' '
) ( )
- Công suất điện từ Pe:
R '2 ' 3 ( R / s )V ' 2
Pe = 3 Ir =r r a
( Ra + Rr s ) + ( xls + xlr )
2 2
s ' '
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 95
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Pee
P 1 R '2 ' 3V 3R( R s/ s )V
2 ' ' 2
Moment T = e
= Pe = 3 I r = r a r r a
( ) (
Ra + Rr s + j xls + xlr
' '
)
- Công suất điện từ Pe:
R '2 ' 3 ( R / s )V ' 2
Pe = 3 Ir =
r r a
( Ra + Rr s ) + ( xls + xlr )
2 2
s ' '
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 96
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
3 ( R / s )Va
2 ' ' 2
P
P 1 ' 3V R s
Moment T =
T
ee
=
ee
=P =3 I =
R '2 r
a r r
Pm Pe
Moment cơ Tm: Tm = = =T e
s = 2
ns
m s 60
Pout
Moment đầu trục Tout: Tout = m = 2
n
m 60
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 98
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực, nối
, 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ (quy về
stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r = 0,065Ω, X’lr
=0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω. Tổn hao cơ 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu thụ,
hệ số công suất, hiệu suất, moment điện từ và moment đầu
trục của động cơ?
b) Tính dòng điện, PF và moment khởi động của động cơ?
Pm Pe
Moment cơ Tm: Tm = = =T ns
s
e
= 2
m s 60
Pout
Moment đầu trục Tout: Tout = m = 2
n
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
m 60100
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
( Rth + Rr s ) + ( X th + xlr )
Rth r
s
r
' 2 ' 2
Z th '
- Công suất điện từ: Pm
I th I Pe =
V th 1− s
r
Rr' (1 − s )
s
- Vận tốc góc rotor
Zth = Rth + X th =
( Ra + jxls ) jX m Vth = Va
jX m (p cực từ) : m = s (1 − s )
( Ra + jxls ) + jX m ( Ra + jxls ) + jX m
2 '
Moment điện từ Te T =
e Pe
=
Pm
=
1 3Vth Rr s Tốc độ đồng bộ
( ) ( )
ns
(= Moment cơ Tm) s m s R + R ' s 2 + X + x ' 2
s = 2
của ĐCKĐB có p cực từ: th r th lr 60
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Moment điện từ
1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.
2. Tính moment điện từ theo MĐTT đúng - Dùng định lý Thevenin rút gọn MĐTT đúng.
jxls Ra '
jx
lr R '
r
jX th Rth jxlr' Rr'
Im ' Z th '
Va Ia I I th I
V th 1− s
r r
jX m 1− s
R' Rr'
r
s s
jX m
Vth = Va
P P 1 3V 2
R '
r s
( Ra + jxls ) + jX m
T =
e s
= m
= th
s m s ( R + R ' s )2 + ( X + x ' )2
Zth = Rth + X th =
( Ra + jxls ) jX m
th r th lr ( Ra + jxls ) + jX m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
a r ls lr
Nếu xem điện áp nguồn Va= const , f= const và bỏ qua điện trở dây quấn stator Ra,
Khoảng làm việc của ĐCKĐB
Khi độ trượt s có giá trị nhỏ (s0)
(tốc độ gần bằng với tốc độ đồng bộ)(khi không tải)
Te (từ không tải đến đầy tải)
2
3V s Tỉ lệ với s
e
T a
R
s
'
r
Tỉ lệ với 1/s
s 0 Moment tỷ lệ thuận với độ trượt
Khi s lớn (tốc độ gần bằng không) (khi mở máy) Tỉ lệ với s
Khi R1 = 0 và X 1 + X 2' ( R2' s ) s
2 '
3V R Tỉ lệ với 1/s
T e a r N=0 N=Nđồng bộ
(x + x
' 2
)
s=1 s=0
s
s ls lr Đặc tính Moment – tốc độ. Te = f(s)
s 1 Moment tỷ lệ nghịch với độ trượt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Giá trị cực đại của moment trên trục động cơ theo s được xác định theo biểu thức:
d 1 Rr'
( )
e 2 '
dT 3Va Rr s 2
= =0 Suy ra: = Ra2 + xls + xlr'
ds ds s ( R + R ' s ) + ( x + x ' )
2 2
s
a r ls lr
Te
Moment cực đại Temax
-Độ trượt ứng với moment cực đại: Temax
(theo MĐTT gần đúng)
'
R
smT = r Moment
R + ( xls + x )
khởi động Tekđ
2 ' 2 (moment
a lr mở máy)
s
1
Độ trượt smT (max Torque) tỉ lệ với điện trở rotor R’r 10
BMTBD-CSKTĐ-PVLong N=0 smT N=Nđồng bộ
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Biểu thức moment cực đại đơn giản hơn: Te Moment cực đại Temax
2 Temax
3 V
T e
= a
2 s ( xls + xlr )
max '
2 Moment cực đại không phụ thuộc vào điện trở rotor R’r
s
1 Độ trượt smT tỉ lệ với điện trở rotor R’r
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
N=0 smT Nđb
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ
R1< R2< R3
Tmm tăng
N1< N2< N3
R1
TăngR2R’r
R3 Tcản
T
Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn
'
R
smT = r
R + ( xls + x
2
a )
' 2
lr
R +R
' '
smT = r mm
=1
R + ( xls + x
2
a )
' 2
lr
R '
mm = smT R + ( xls + x2
a )
' 2
lr −R
'
r
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 2
Bỏ qua tổn hao trên điện trở dây quấn stator và các tổn hao trong
lõi thép. Cho biết:
3
X m = s aM = 20 ; xls = s Lls = 0,5 ; xlr' = s L'lr = 0, 2 ; Rr' = 0,1
2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 2
Bỏ qua tổn hao trên điện trở dây quấn stator và các tổn hao trong lõi thép.
Cho biết:
3
X m = s aM = 20 ; xls = s Lls = 0,5 ; xlr = s Llr = 0, 2 ; Rr = 0,1
' ' '
Ví dụ 2 (tt)
Moment điện từ (= Moment cơ trên trục) js Lls j s L'lr
Ia
'
1 3Va2 Rr' s I
T =
e
Va r
Rr'
s ( R + R ' s )2 + ( x + x ' )2
3
j s aM
a r ls lr 2 s
2
b/ Độ trượt smT và moment cực đại (dùng mạch thay thế gần đúng)
Rr' Rr'
smT = = = 0,143
R + ( xls + x xls + xlr
)
'
2 ' 2
a lr
( 230,9 )
2
3
= = 606,09 N .m
e
Tmax =
3 Va2 2 2 60 ( 0,5 + 0, 2 )
2 s ( xls + xlr' )
2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 2 (tt)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 2 (tt)
c/ Dùng mạch điện thay thế đúng. Zth jxlr'
- Dùng định lý Thevenin biến jxls jxlr' '
đổi mạch điện thay thế hình '
R I r Rr'
Va jX m r
Vth
a sang hình b: s s
Hoặc: p Pm Pm
Pm = Pag (1 − s ) =... → T = = e
= ... = 196,29 N .m
m 2 s (1 − s )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 2 (tt)
'
Z th jx lr
jxls jxlr'
R' I r' Rr'
Va jX m r Vth
s s
Rr' 0,1
smT = = = 0,145
Zth + jxlr
'
j 0,4878 + j 0,2
( 225,37 )
2 2
3 V 3 2
T e
= th
= = 587,61 N .m
2 s ( Z th + xlr )
max
2 2 60 0, 4878 + 0, 2
'
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 3
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 3 (tt)
Sử dụng mạch thay thế gần đúng
a/.
Va 500 500 js Lls j s L'lr
I r' = ' = = A Ia
Rr 0,6 0,6
2
+ jxls + jxlr
'
+ j1,5 + j1,15 + 2 '
s s 2,65 I
s Va 3
r
Rr'
j s aM
Ps 1 Rr' 2
T =
e
= 3 I r'2 = 160 N .m s
s s s
Công suất điện từ của 1 pha
866
3 0,6 500 2 Va = = 500 V
= 3
= 160 N .m 3
377 s 0, 6 2
s = 2 f = 2 60 = 377rad / s
+ 2,65
2
Ví dụ 3 (tt)
Sử dụng mạch thay thế đúng
a/
'
jxls jxlr
Vth Zth jxlr' I r'
Va jX m R'
r Rr'
s s
- Dùng định lý Thevenin biến đổi mạch điện thay thế hình a sang hình b:
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
n = ns (1 − s ) = 1176 rpm 12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 3 (tt)
2 '
1 3V th Rr
→ Tmax =
e
vói: Zth = Rth + jxth = jxth
smT . s Z + jx ' + R ' s 2
th lr r mT
2
1 3V
Hoặc: e
Tmax = th
= 966,8 N .m
s 2 ( xth + xlr )
'
th r th lr th lr r
3 3 4502 0,6
= = 438,82 N .m
2 60 2,5 + 0,6
2 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Bài tập: ĐCKĐB
MĐĐB MPĐB :
Tính : - Điện áp cảm ứng Ear, góc tải δ,
- Dòng điện, hệ số công suất máy phát ra, công suất cực đại
Thay đổi chế độ làm việc: Thay đổi độc lập 2 phần:
- Công suất động cơ sơ cấp kéo máy phát.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
- Dòng điện DC cấp cho cuộn dây kích từ rotor 12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
1 Bài tập
Một động cơ không đồng bộ 4 cực có mạch thay thế gần đúng thể
hiện trong hình vẽ, được cấp nguồn 220 V (điện áp dây), 50 Hz. Tốc
độ định mức của động cơ là 1464 vòng/phút.
(a) Xác định công suất cơ được tạo ra ở độ trượt định mức, tính bằng
HP (1 HP = 746 W)
(b) Tìm độ trượt mà ở đó mômen đạt giá trị lớn nhất
(c) Tính giá trị mômen lớn nhất đó
Nếu động cơ trên sử dụng ở nguồn điện 3 pha 240 V, 60 Hz.
(d) Xác định độ trượt mà ở đó mômen đạt giá trị lớn nhất
(e) Tính giá trị mômen lớn nhất tương ứng
0,9 1,75 mH
0,1
Vpha 48 mH
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
1 − 0, 024
→ Pm = 3 24,92 0,1 2
= 7576W = 10,15HP
0, 024
Rr' 0,1
2. – Độ trượt ở moment cực đại: s = = = 0,0948
( )
mT
R 2
+ x + x ' 2
0,9 + 0,5498
2 2
12
BMTBD-CSKTĐ-PVLong a ls lr
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
3 Bài tập
Một động cơ cảm ứng 3 pha 460V, 25HP, 60 Hz, 4 cực nối Y có các thông
số qui về stator:
R1= 0,641 R’2= 0,332
X1= 1,106 X’2= 0,464 XM= 26,3
Tổn hao quay là 1100W không thay đổi theo tải.
Khi độ trượt là 2,2%, với điện áp và tần số bằng định mức, tính:
1.Tốc độ động cơ
2. Dòng điện stator, hệ số công suất.
3. Công suất điện từ, công suất cơ hữu ích trên đầu trục.
4. Moment điện từ, moment tải cơ.
5. Hiệu suất.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Pm = (1 − s ) Pe = (1 − 0.022)(11845) = 11585 W
4 Bài tập
Một động cơ không đồng bộ 3 pha, 22 kW, nối Y, 50 Hz, 400 V, 4 cực, có
các tham số của mạch tương đương một pha chính xác như sau:
Ra = 0, 2 ; xls = 0,6 ; xlr' = 0, 25 ; X m = 25 ; Rr' = 0,12
Tổng tổn hao cơ (do ma sát…) và tổn hao lõi thép là 990 W và được coi
là không đổi trong các câu a và b dưới đây.
a. Ở độ trượt s = 0,03, xác định tốc độ của động cơ, moment hữu ích đầu
trục, và hệ số công suất động cơ.
b. Xác định tốc độ định mức, moment định mức và hiệu suất định mức
của động cơ. Biết công suất điện từ khi đó là 23459 W.
c. Xác định tốc độ ứng với moment điện từ cực đại, và giá trị moment
cực đại đó.
jxls Ra jxlr' Rr'
Ia Im '
Va jX m
I r
'1− s
Rr
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Zth =
( Ra + jxls ) jxM
= 0,1907 + j 0,5874
jxls R a jx '
lr Rr
'
Ra + j ( xls + xM ) I Im '
Va a
jX m
Ir
1− s
Rr'
a) Tốc độ của động cơ: s
n = (1 − s ) ns = (1 − s )
60 f
= 1455 vong/phut jX th Z th Rth jxlr' Rr'
p
Vth
IIr =
'
= 52, 77 − 10,85 I th Ir 1− s
r R V
Zth + r + jxlr Rr'
th
s
s
( − ) 1− s
'
1 s R
Pm = 3Rr ( I r ) = 32415W Động cơ quá tải (Pđm = 22KW) = Rr' + Rr'
r
2
s s
s
Pout = Pm − ( PTonHaoCo + PLoiThep ) a. Ở độ trượt s = 0,03, xác định tốc độ Pout
của động cơ, moment hữu ích đầu Tout = = ???
= 32415 − 990 = 31425W
BMTBD-CSKTĐ-PVLong trục, và hệ số công suất động cơ. m 13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Rr'
sTmax = = 0,1397
Rth2 + ( X th + xlr )2
3 1 Vth2
e
Tmax = = 462,7 Nm
2 s ' 2
Rth + Rth + ( X th + xlr )
2
c. Xác định tốc độ ứng với moment điện từ cực đại, và giá trị moment cực đại đó.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
5 Bài tập
Rs jX s jX r'
I m I r'
I
V jX m Rr'
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Z = ( Rs + jxls ) + dm
s
V 120,100 Rr
I= = = 56,35 − 23,550
A + jX r + jX M
'
Z 2,131423,550
dm
s 14
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Z = ( Rs + jxls ) + dm
s
- Công suất tổn hao đồng trên dây quấn stator: Rr
+ jX r + jX M
'
6 Bài tập
Một động cơ KĐB 3 pha có các thông số định mức (ghi trên nhãn máy):
P = 15 KW, nối Y, V = 380V, f = 50Hz, I = 28,5A, cosθ = 0,88, số cực p = 6,
tốc độ N = 970vòng/phút.
a. Khi động cơ hoạt động ở chế độ định mức (nguồn và tải có giá trị định
mức), hãy xác định:
Tốc độ đồng bộ Ns tính bằng vòng/phút, hệ số trượt của động cơ.
Moment tải cơ trên đầu trục Tđm, hiệu suất ɳđm của động cơ.
b. Nếu moment tải bằng 75% giá trị của moment tải định mức Tđm . Tính tốc
độ N của động cơ.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
6 Bài tập
Một động cơ KĐB 3 pha có các thông số định mức (ghi trên nhãn máy): P = 15KW, nối Y, V = 380V,
f = 50Hz, I = 28,5A, cosθ = 0,88, số cực p = 6, tốc độ N = 970vòng/phút.
a. Khi động cơ hoạt động ở chế độ định mức (nguồn và tải có giá trị định mức),
hãy xác định: Tốc độ đồng bộ Ns tính bằng vòng/phút, hệ số trượt của động cơ.
Moment tải cơ trên đầu trục Tđm, hiệu suất ɳđm của động cơ.
b. Nếu moment tải bằng 75% giá trị của moment tải định mức. Tính tốc độ N của động cơ.
b. Ở chế độ làm việc bình thường (từ không tải đến tải định mức, hệ số trượt nhỏ)
có thể coi độ trượt tỉ lệ thuận với moment của động cơ, do đó:
T e
= 0,75 T e
dm
→ s = 0, 75.s dm = 0, 0225 → n = 1000. (1 − 0,0225) = 977,5 ( vòng / phút ) 14
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
6 Bài tập
Pm 1 3Va2 Rr' s Nếu xem điện áp nguồn Va= const , f= const
T = Tm =
e
=
m s ( R + R ' s )2 + ( x + x ' )2 và bỏ qua điện trở dây quấn stator Ra,
a r ls lr Khoảng làm việc của ĐCKĐB
Te (từ không tải đến đầy tải)
Khi độ trượt s có giá trị nhỏ s0
(tốc độ gần bằng với tốc độ đồng bộ)(khi không
tải)
3Va2 s Tỉ lệ với s Tỉ lệ với 1/s
Te
s Rr'
Bài tập
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Bài tập
Sử dụng mạch thay thế gần đúng
a/.
Va 500 500 js Lls j s L'lr
I r' = ' = = A Ia
Rr 0,6 0,6
2
+ jxls + jxlr
'
+ j1,5 + j1,15 + 2 '
s s 2,65 I
s Va 3
r
Rr'
j s aM
Pe 1 Rr' 2
T =
e
= 3 I r'2 = 160 N .m s
s s s
Công suất điện từ của 1 pha
866
3 0,6 500 2 Va = = 500 V
= 3
= 160 N .m 3
377 s 0, 6 2
s = 2 f = 2 60 = 377rad / s
+ 2,65
2
- Dùng định lý Thevenin biến đổi mạch điện thay thế hình a sang hình b:
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
n = ns (1 − s ) = 1176 rpm 15
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
2 '
p 3V th Rr
→ Tmax =
e
vói: Zth = Rth + jxth = jxth
smT . s Z + jx ' + R ' s 2
th lr r mT
2
1 3V
Hoặc: e
Tmax = th
= 966,8 N .m
s 2 ( xth + xlr )
'
th r th lr th lr r
3 3 4502 0,6
= = 438,82 N .m
2 60 2,5 + 0,6
2 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
8 Bài tập
Một động cơ không đồng bộ rotor dây quấn 3 pha 460V, 25HP, 60 Hz, 4 cực nối Y
có các thông số qui về stator:
R1= 0,641 R’2= 0,332
X1= 1,106 X’2= 0,464 XM= 26,3
Sử dụng MĐTT đúng.
1.Tìm giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại
2. Tìm giá trị moment khởi động.
3. Nếu điện trở rotor tăng gấp đôi.
Tính giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại.
Tính moment khởi động
4. Vẽ phác thảo đặc tính Moment-độ trượt trong 2 trường hợp.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 154
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
26.3
2
( R1 + jX1 ) jX m
(0.641) = 0.590 Zth = = Rth + jX th
1.106 + 26.3 ( R1 + jX1 ) + jX m
X th X 1 = 1.106 Vth = V1
jX m
( R1 + jX 1 ) + jX m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 155
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
R2' 0,332
sTmax = = = 0,198
Rth2 + ( X th + X 2' )2 (0,590) + (1,106 + 0, 464)
2 2
ndb = 1800 vong / phut → n = (1 − s )ns = (1 − 0,198) 1800 = 1444 vong / phut
3 1 Vth2
Tmax =
2 s Rth + Rth2 + ( X th + X 2' )2
Tốc độ đồng bộ:
s N db
3 1 Vth2 = db = 2
Tmax = p 60
2 s Rth + Rth + ( X th + X 2 )
2 ' 2
3 1 (255, 2)2
=
2 1800 [0,590 + (0,590)2 + (1,106 + 0, 464) 2 ]
2
60
= 229 N.m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 156
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
2 R 2
'
3Vth
TKhoiDong = Te s =1 =
1 s
s R2
' 2
R +
th s + ( X th + X ' 2
2)
s =1
1 3Vth2 R2'
=
s [( Rth + R2' )2 + ( X th + X 2' ) 2 ]
1 3 (255, 2) 2 (0,332)
=
1800 [(0,590 + 0,332) 2 + (1,106 + 0, 464) 2 ]
2
60
= 104 N.m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 157
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
- Moment cực đại vẫn giữ giá trị như câu 1: 229 Nm
104
0,396 0,198
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 158
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
9 Bài tập
ĐCKĐB 3 pha nối Δ, 480V, 60 Hz, 6-cực, có các thông số qui về
stator trên MĐTT của dây quấn 1 pha:
R1=0.461 Ω, R2=0.258 Ω, X1=0.507 Ω, X2=0.309 Ω, Xm=30.74 Ω
Tổn hao quay 2450W. Động cơ mang tải cơ với tốc độ 1170 rpm. Tính:
1. Tốc độ đồng bộ (rpm). Độ trượt.
2. Dòng điện, công suất điện nhận từ nguồn, công suất điện từ,
moment điện từ.
3. Côngsuất ra trên đầu trục, hiệu suất
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
- Công suất điện nhận từ nguồn : Pin = 3VLL I L cos = 3V1I1 cos = 62, 2 KW
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
R2 jX m
Hoặc : Pe = 3I
2
2 Với: I2 = I1
s R2
+ j ( X2 + Xm )
s
jX m
I2 = I1 I2 = 43.7 A. Pe = 59.2kW
R2
+ j ( X2 + Xm )
s
10 Bài tập
- Xác định tốc độ khi moment cực đại và tốc độ động cơ khi
đầy tải (tải định mức)
Bỏ qua điện trở dây quấn stator và tổn hao quay (tổn hao
thép và tổn hao cơ), xem điện trở rotor là hằng số
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
10 Bài tập
Một ĐCKĐB: 4 cực, 50Hz, 20Hp. Khi hoạt động ở điện áp và tần số định mức thì
moment khởi động và moment cực đại bằng 150% và 200% moment khi đầy tải
(moment định mức). Xác định tốc độ khi moment cực đại và tốc độ động cơ khi đầy tải
(tải định mức). Bỏ qua điện trở dây quấn stator và tổn hao quay(tổn hao thép và tổn
hao cơ) , xem điện trở rotor là hằng số.
jxls I m R r' jxlr'
Va I a Ra I '
r I r'
T e = f (s) Rc jX m Rr'
1− s
s
e
Tmax = f ( smT ) ,
Te
e
= f ( s, smT ) (*)
Tmax
- Khi khởi động khi s= 1.
e
T
Theo (*) Khoidong
e
= f (1, smT ) → smT
Tmax
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
a r ls lr
2 ' '
3 V R R
e
Tmax = a
, s = r r
→ x + x '
= R '
smT
2 s ( xls + xlr ) Ra + ( xls + xlr ) xls + xlr
' mT ' ls lr r
2 ' 2
e
TKhoidong 2smT
- Khi khởi động: s =1 , T = T e e
Theo (*) =
1 + s mT
Khoidong e 2
Tmax
- Theo đề bài e e e
TKhoidong T TKhoidong
e
= 1,5 va max
e
=2 → e
= 0,75
T dm Tdm T
max 16
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ