You are on page 1of 128

Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Chương 6:
MÁY ĐiỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

• Giới thiệu chung: chức năng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động
• Moment điện từ
• Mạch điện thay thế.
• Các quan hệ về công suất. Hiệu suất
• Moment điện từ theo mạch điện thay thế
• Đặc tính moment – tốc độ. Moment cực đại

4/2018
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCB edited 2016) 1
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Cấu tạo:

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 6
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 7
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 8
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 9
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Stator

Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Số cặp cực: p = 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 15
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Rotor

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 17
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 18
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 19
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 20
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 21
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 22
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 23
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 24
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 25
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 26
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 27
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 28
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 29
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 30
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 31
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 32
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Tổn hao cơ
quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato
quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato

Động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc

Vành trượt cơ
trục động
ổ bi
(slip ring)
ổTổn
bi hao cơ trục động cơ

Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 34
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 35
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 36
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 37
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Từ trường quay

Máy điện đồng bộ 38


Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động n s = 60f


(vòng/phút)

60f
ns =
p
Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 39
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 40
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động

Định luật Faraday

  
(
e = v  B .l )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 41
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động

Định luật Bio-Savart

  
Fe = I l  B( )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 42
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động


Rotor bar
B rotating

Force
I
r

60f
ns =
p
(vòng/phút)
Ring

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 43
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

60f
ns = (vòng/phút)
p

Số cặp cực: p = 21
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 44
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động


Rotor bar
s B rotating

Force
I
r

60f
 ns = (vòng/phút)
p
n s 2f
Ring s = s = 2 = (rad/s)
60 p
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 45
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)


60 f n s 2f
Tốc độ đồng bộ: ns = (vong/phut)  s = 2 =
p 60 p
n
Tốc độ động cơ: n = ns (1 − s)  m = 2 (rad/s)
60
n  ns m = s (1 − s)

ns − n
Độ trượt s : (slip) (hệ số trượt): s= s = 0 → 0,1
ns
 Khi khởi động hay kẹt tải: n=0, s=1
 Khi không tải: n→ns, s→0, tốc độ góc quay rotor m = s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 48
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Tốc độ tương đối của rotor so với từ trường:


nr = ns − n → nr = sns
Tần số rotor: → f r = s. f

MĐKĐB từ trường rotor quay đồng bộ với từ trường quay stator.


Moment được hình thành do sự tương tác giữa từ trường stator và
rotor ở mọi trị số của tốc độ, trừ ở tốc độ đồng bộ, được gọi là
moment không đồng bộ (moment điện từ)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 49
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Ví dụ: ĐCKĐB 3 pha, f= 60Hz, 6 cực, 1125 rpm.


Tìm độ trượt và tần số của dòng điện rotor?
60 f 60  60
ns = = = 1200 rpm
p 3
ns − n 1200 − 1125
s= = = 0,0625
ns 1200
→ fr = sf = 0,0625  60 = 3,75 Hz

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 50
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ
 Cần xác định từ thông móc vòng λ  đồng năng lượng W’m  moment điện từ Te
 Khảo sát ĐCKĐB ba pha rotor dây quấn
- Khi có dòng điện 3 pha đối xứng chạy trong dây quấn 3 pha đối xứng stator:
ias= Imscosωst (tương tự cho ib , ic .)
- Sẽ có dòng điện 3 pha đối xứng chạy trong dây quấn 3 pha đối xứng rotor:
(tương tự cho ibr , icr .)
i ar = Im r cos (r t +  )
Với chiều dòng điện chạy vào cuộn dây như hình vẽ, kí hiệu: i ar , i br , i cr

 Từ thông móc vòng:

  =  Li 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 53
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ (tt)


 Lms Lms 
 Ls − − M cos  M cos( + 1200 ) M cos( − 1200 ) 
2 2
   L  
 as   − ms L 0  ias
Ls − ms M cos( − 120 )
0
M cos  M cos( + 120 )  
   2 2  i 
 bs   L Lms
  bs 
    − ms − M cos( + 120 ) M cos( − 120 )
0 0
M cos   
  ics 
Ls
 cs  =  2 2
    
 i ar 
Lmr Lmr
 ar   Lr − −
   2 2  
 br   Lmr Lmr  ibr 
   M rT − Lr −  
 cr   2 2  icr 
 L L 
 − mr − mr Lr
2 2 
▪ Ma trận 3x3 phía trên bên trái là tự cảm và hỗ cảm của riêng 3 dây quấn stator, là ma trận đối
xứng - đường chéo là tự cảm 1 cuộn dây do tổng từ thông chính (móc vòng với cuộn dây khác
Lms) và từ thông rò tản (chỉ móc vòng riêng cuộn dây đó Lls).  N s  0 rl
2

hai bên là hỗ cảm từng cặp cuộn dây. Ls = Lms + Lls , Lms =  
 2  g
▪ Ma trận 3x3 phía dưới bên phải là tự cảm và hỗ cảm  N r  0 rl
2

của riêng 3 dây quấn rotor, tương tự stator Lr = Lmr + Llr , Lmr =  
 2  g
▪ Hai ma trận 3x3 còn lại Mr và MrT là hỗ cảm N s N r 0 rl - r : bán kính khe hở không khí
của 3 dây quấn stator và 3 dây quấn rotor. M= - l : chiều dài lõi thép
4 g - g : khe hở không khí
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 54
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ (tt)


 Từ thông móc vòng: có dạng ma trận:  jk  =  L i jk  - j = a,b,c
- k = r,s

 Đồng năng lượng : có dạng:


i jk
6
W =    jk di jk
'
M
- j = a,b,c
- k = r,s
1 0

 Moment điện từ :
W '
Te = = .....
m


9
Te = − I ms I mr M sin (  +  )
4
- β : góc lệch về thời gian của dòng điện rotor so với stator.
- ɣ : góc lệch về không gian giữa trục từ trường (vectơ từ trường quay)
stator và trục từ trường (vectơ từ trường quay) rotor (≡ δr)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 55
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)


 ĐCKĐB làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ giống như máy biến áp gồm:
- Dây quấn stator đấu vào nguồn điện - xem như dây quấn sơ cấp (chỉ số 1)
- Dây quấn rotor cảm ứng sức điện động do từ trường quay của dây quấn stator
quét qua dây quấn rotor - xem như là dây quấn thứ cấp.(lưu ý khác tần số) (chỉ
số 2)
 Khảo sát ĐCKĐB ba pha đối xứng hoạt động với nguồn điện ba pha cân bằng
 Chỉ cần xây dựng mạch điện thay thế một pha (pha a).
Đặt a= tỷ số vòng dây quấn có hiệu quả của dây quấn stator và rotor N1 kdq1 N1 thucte
N1=kdq1N1 thực tế và rotor N2=kdq2N2 thực tế .(MBA dây quấn tập trung trên trụ a= =
N 2 kdq 2 N 2 thucte
ĐCKĐB dây quấn phân bố rải trong các rãnh, không bằng bước cực).

Cách 2: Dựa vào mạch điện đã xây dựng cho máy biến áp

 Để xây dựng mạch điện thay thế ta thực hiện 4 bước sau (tương tự MBA)

i2 R1 jX1 R’2 jX’2


Φ
+ I oc +
Φl1 Φl2
ZL: I1 I '
Ic Im 2
Z’L
V1 Rc1 jXm1
V2'
– –
BMTBD-CSKTĐ-PVLong Mạch điện thay thế MBA  60
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 61
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)

E2 SC = 4, 44 f r N 2
X 2 SC = 2 f r L2
fr= sf

f fr

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 63
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)


E2 SC = 4, 44 f r N 2 = 4, 44sf N 2 = sE2
X 2 SC = 2 f r L2 = 2 sfL2 = sX 2
E2 SC sE2 E2
I 2 SC = = = = I2
R2 SC + jX 2 SC R2 + jsX 2 ( R2 s ) + jX 2

Vừa qui đổi mạch rotor về tần số f (cùng tần số stator)


BMTBD-CSKTĐ-PVLong 64
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)

Công suất
điện từ: Pđt

Vừa qui đổi mạch rotor về stator X = a X2


'
2
2

R = a R2
'
2
2

BMTBD-CSKTĐ-PVLong Không có V’2 như MBA


I = I2 / a
'
2 65
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)


' '
R1 jX 1 jX 2 R2

Im
I1 I '
V1 jX m 2
'1− s
Rc R2
s
Mạch điện thay thế ĐCKĐB
' (1 − s )
'
R2
= R2 + R2
'

s s

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 66
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế


' '
Rs jX s jX r Rr

Is Im ' Công
I r 1− s
suất
Vs Rc jX m R' cơ
r
s Pcơ

' '
I m Rs ' jX ls R ' jX lr I
Vs Is I r
r r
Công
'1− s suất
jX m R cơ
Rc r
s Pcơ
Mạch điện tương đương một pha gần đúng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 67
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện tương đương một pha chính xác

BMTBD-CSKTĐ-PVLong Mạch điện tương đương một pha gần đúng


(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Stator Rotor
Hệ số trượt:
V1 I1 I2
ns − n  s −  m
s= =
ns s
' '
Rs jX ls jX lr R
r

Is Im '
I r
Vs 1− s
'
Rc jX m R r
s

Công suất
Công suất cơ thay đổi khi tốc độ thay đổi
cơ Pm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 69
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế


R ' jxlr'
r

I a Ra jxls Im I r'
Va
I r' Công
1− s
Rc jX m R'
r suất
s
cơ Pm

MĐTT một pha khi xét đến tổn hao

Biến đổi Thevenin

jX th Rth jxlr' Rr'


Z th '
Công
I th I r
1− s
V th R' suất
r
s cơ Pm

MĐTT đúng khi xét đến tổn hao Ra – sau khi rút gọn

Vth = Va
jX m
Zth =
( Ra + jxls ) jX m
= Rth + jX th
( Ra + jxls ) + jX m ( Ra + jxls ) + jX m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 74
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Stator Rotor
Hệ số trượt:
V1 I1 I2
ns − n  s −  m
s= =
ns s
' '
Rs jX ls jX lr R
r

Is Im '
I r
Vs 1− s
'
Rc jX m R r
s

Công suất
Công suất cơ thay đổi khi tốc độ thay đổi
cơ Pm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 75
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế


 Biến đổi Thevenin – rút gọn mạch điện thay thế đúng (MĐTT chính xác) :
Zth = Rth + jX th
Va Ra jxls Im ' jxlr'
Ia I r I r
' Vth jxlr' I r'
Rc ' Rr'
jX m R r
s
s
MĐTT đúng khi xét đến tổn hao MĐTT đúng khi xét đến tổn hao – sau khi rút gọn
Tổn hao trong lõi thép (Rc) thường
Vth = Va
jX m
Zth =
( Ra + jxls ) jX m = R + jX
được gộp chung với tổn hao cơ
thành tổn hao quay.
( Ra + jxls ) + jX m ( Ra + jxls ) + jX m th 76 th

Zth = X th
jxls jxlr' Vth jxlr' I r'
' Rr'
Va jX m R r
s
s
MĐTT đúng khi không xét đến tổn hao MĐTT đúng khi không xét đến tổn hao – sau khi rút gọn

Va  jX m jX m  jxls
Vth = Zth = = X th
BMTBD-CSKTĐ-PVLong jX m + jxls jX m + jxls
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực, nối , 240
V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ (quy về stator) như sau:
Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r = 0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song
song với Rc =175 Ω. Tổn hao cơ 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu thụ, hệ số
công suất (PF) của động cơ?
b) Tính dòng điện và PF khởi động? Nhận xét?
c) Tính dòng điện và PF khi động cơ không tải? Nhận xét?

'
Va Ia Im Ra I ' jxls '
R
r
jx
lr
r
1− s
Rc jX m R'
r
s

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 78
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Các quan hệ về công suất.


 Giản đồ năng lượng ĐCKĐB ba pha.

Pin =PT
Prot = PTổn HaoCơ
= PMa sát + PQuạt

Pout = Pshaft
(Công suất ra trên đầu trục của động cơ)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 81
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Các quan hệ về công suất.


 Giản đồ năng lượng ĐCKĐB ba pha.

Pout=Pshaft

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Prot = PTổn HaoCơ = PMa sát + PQuạt 82
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Các quan hệ về công suất.


 Giản đồ năng lượng ĐCKĐB ba pha.

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 83
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Các quan hệ về công suất.


 Giản đồ năng lượng ĐCKĐB ba pha.

Pin Pe Pm Pout

PCu1 PFe PCu2 PTonHaoCo


BMTBD-CSKTĐ-PVLong 85
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Hiệu suất

 Hiệu suất của ĐCKĐB

Pin Pe Pm Pout

Pscl Pc Pr Prot

Pout Pm − Prot Pin − ( Pscl + Pc + Pr + Prot )


= = =
Pin Pin Pin
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 87
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực,
nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ
(quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
Tổn hao cơ 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
thụ, hệ số công suất và hiệu suất của động cơ?

'
Va Ia Im Ra I ' jxls R '
r
jx
lr
r
Pđt 1− s
Rc jX m R'
r
s
Công suất cơ Pm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 88
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Các quan hệ về công suất.


 Công suất điện từ: (công suất truyền qua khe hở không khí )

'
Va Ia Im Ra I ' jxls R '
r
jx
lr
r
Pđt 1− s
Rc jX m R
s
'
r

'
R
Pe = Pdt = 3I '2
r
r
s

Tổn hao đồng trong dây quấn rotor Công suất cơ trên trục rotor
1− s
PCur = 3I R = sPdt '2
r
'
r Pco = 3I R
'2
r
'
r = Pdt (1 − s )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
s 92
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Thí nghiệm không tải


Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Thí nghiệm ngắn mạch


Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ (theo MĐTT gần đúng)


1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.

'
Ia Im Ra I ' jxls '
R
r
jx lr
r
Va
Rc jX m 1− s
'
R r
MĐTT gần đúng
s

-Dòng điện rotor I’r : (theo MĐTT gần đúng)


Va
Ir =
'

(
Ra + Rr s + j xls + xlr
' '
) ( )
- Công suất điện từ Pe:
R '2 ' 3 ( R / s )V ' 2

Pe = 3 Ir =r r a

( Ra + Rr s ) + ( xls + xlr )
2 2
s ' '
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 95
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ (theo MĐTT gần đúng)


1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.

Pee
P 1 R '2 ' 3V 3R( R s/ s )V
2 ' ' 2

 Moment T = e
= Pe = 3 I r = r a r r a

ss  s (sRa + R( Rr a s+)Rr+s() xls+ (+xlsx+lr )xlr' )


 ' 2 2 ' 2 2
'
điện từ Te  
Tốc độ đồng bộ:
ns
-Dòng điện rotor I’r : (theo MĐTT gần đúng) s = 2
Va 60
Ir =
'

( ) (
Ra + Rr s + j xls + xlr
' '
)
- Công suất điện từ Pe:
R '2 ' 3 ( R / s )V ' 2

Pe = 3 Ir =
r r a

( Ra + Rr s ) + ( xls + xlr )
2 2
s ' '
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 96
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ (theo MĐTT gần đúng)


1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.
'
R
Pe = Pdt = 3I '2
r
r
s
1− s
Pm = Pco = 3I R = (1 − s ) Pe '2
r
'
r
s
- Công suất cơ: Pm = (1 − s ) Pe
- Vận tốc góc rotor:  m = (1 − s ) s  n = (1 − s)ns
Pm Pe
Moment cơ Tm: Tm = = =T e
m = 2
n
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
m s 6097
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ (theo MĐTT gần đúng)


1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.

3 ( R / s )Va
2 ' ' 2
P
P 1 ' 3V R s
 Moment T =
T
ee
=
ee
=P =3 I =
R '2 r
a r r

ss  s (sRa + R( Rr a s+)Rr' +s() x+ls (+xlsx+lr )xlr' )


 e r ' 22 ' 2 2
điện từ Te
 

Pm Pe
Moment cơ Tm: Tm = = =T e
s = 2
ns
m s 60

Pout
Moment đầu trục Tout: Tout = m = 2
n
m 60
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 98
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ

Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực, nối
, 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ (quy về
stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r = 0,065Ω, X’lr
=0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω. Tổn hao cơ 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu thụ,
hệ số công suất, hiệu suất, moment điện từ và moment đầu
trục của động cơ?
b) Tính dòng điện, PF và moment khởi động của động cơ?
Pm Pe
Moment cơ Tm: Tm = = =T ns
s
e
= 2
m s 60

Pout
Moment đầu trục Tout: Tout = m = 2
n
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
m 60100
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ theo MĐTT đúng (MĐTT chính xác)


2. Tính moment điện từ theo MĐTT đúng - Dùng định lý Thevenin rút gọn MĐTT đúng.
jxls Ra jxlr' Rr' - Dòng điện rotor I’r :
Vth
I r' =
Va Ia Im
jX m
I
'
r ( Rth + Rr' s ) + j ( X th + xl'r )
1− s
Rr'
s - Công suất cơ trên trục rotor:
Mạch điện thay thế ĐCKĐB 1− s 3Vth2 Rr' (1 − s ) s
jX th jxlr' Rr' Pm = 3I R
'2
= '

( Rth + Rr s ) + ( X th + xlr )
Rth r
s
r
' 2 ' 2

Z th '
- Công suất điện từ: Pm
I th I Pe =
 V th 1− s
r
Rr' (1 − s )
s
- Vận tốc góc rotor
Zth = Rth + X th =
( Ra + jxls ) jX m Vth = Va
jX m (p cực từ) : m =  s (1 − s )
( Ra + jxls ) + jX m ( Ra + jxls ) + jX m

2 '
Moment điện từ Te T =
e Pe
=
Pm
=
1 3Vth Rr s Tốc độ đồng bộ

( ) ( )
ns
(= Moment cơ Tm)  s m  s  R + R ' s 2 + X + x ' 2
  s = 2
của ĐCKĐB có p cực từ:  th r th lr  60

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ
1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.

Pe Pm 1 3V R s 2 ' Ia Im Ra I ' jxls Rr' jxlr'


T =e
= = a r
Va
r
 s  m  s  ( R + R ' s ) + ( x + x ' )2 
2
1− s
 a r ls lr  Rc jX m Rr'
s

2. Tính moment điện từ theo MĐTT đúng - Dùng định lý Thevenin rút gọn MĐTT đúng.

jxls Ra '
jx
lr R '
r
jX th Rth jxlr' Rr'
Im ' Z th '
Va Ia I I th I
 V th 1− s
r r
jX m 1− s
R' Rr'
r
s s

jX m
Vth = Va
P P 1 3V 2
R '
r s
( Ra + jxls ) + jX m
T =
e s
= m
= th

 s  m  s  ( R + R ' s )2 + ( X + x ' )2 
Zth = Rth + X th =
( Ra + jxls ) jX m
 th r th lr  ( Ra + jxls ) + jX m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Đặc tính moment – tốc độ.


Đã có biểu thức moment 2 '
Pm 1 3V R s
trên trục động cơ:
T = Tm =e
= a r
( với p là số cực từ )
(theo MĐTT gần đúng) m  s ( R + R s ) + ( x + x ) 
' ' 2 2

 a r ls lr 
 Nếu xem điện áp nguồn Va= const , f= const và bỏ qua điện trở dây quấn stator Ra,
Khoảng làm việc của ĐCKĐB
 Khi độ trượt s có giá trị nhỏ (s0)
(tốc độ gần bằng với tốc độ đồng bộ)(khi không tải)
Te (từ không tải đến đầy tải)

2
3V s Tỉ lệ với s
e
T  a

 R
s
'
r
Tỉ lệ với 1/s
s  0  Moment tỷ lệ thuận với độ trượt
 Khi s lớn (tốc độ gần bằng không) (khi mở máy) Tỉ lệ với s
Khi R1 = 0 và X 1 + X 2' ( R2' s ) s
2 '
3V R Tỉ lệ với 1/s
T  e a r N=0 N=Nđồng bộ

 (x + x
' 2
)
s=1 s=0
s
s ls lr Đặc tính Moment – tốc độ. Te = f(s)
s  1  Moment tỷ lệ nghịch với độ trượt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ

Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực,


nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ
(quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
Tổn hao cơ 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
thụ, hệ số công suất, moment điện từ, moment đầu trục
và hiệu suất của động cơ?
b) Tính dòng điện, PF và moment khởi động?
c) Khi động cơ vận hành ở moment điện từ bằng 1/4
moment điện từ định mức: tính lại câu a?

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment cực đại (theo MĐTT gần đúng)


Đã có biểu thức moment
Pm 1 3Va2 Rr' s Tốc độ đồng bộ
trên trục động cơ: Te = Tm = =
 m  s  ( R + R ' s )2 + ( x + x ' )2 
f
( với p là số cực từ )  s = 2
(theo MĐTT gần đúng)  a r ls lr  p

 Giá trị cực đại của moment trên trục động cơ theo s được xác định theo biểu thức:

 
d  1  Rr'
( )
e 2 '
dT 3Va Rr s 2
=   =0 Suy ra: = Ra2 + xls + xlr'
ds ds   s ( R + R ' s ) + ( x + x ' )  
2 2
s
  a r ls lr  

Te
Moment cực đại Temax
-Độ trượt ứng với moment cực đại: Temax
(theo MĐTT gần đúng)
'
R
smT = r Moment

R + ( xls + x )
khởi động Tekđ
2 ' 2 (moment
a lr mở máy)
s
1
 Độ trượt smT (max Torque) tỉ lệ với điện trở rotor R’r 10
BMTBD-CSKTĐ-PVLong N=0 smT N=Nđồng bộ
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment cực đại (theo MĐTT gần đúng)


2
3 1 V '
T e
= smT =
a Rr
2 s R + R2 + x + x'
( ls lr )
max
Ra + ( xls + xlr )
2
2 ' 2
a a

- Khi bỏ qua điện trở dây quấn stato Ra= 0:


(theo MĐTT gần đúng) '
Rr
smT =
xls + xlr
'

Biểu thức moment cực đại đơn giản hơn: Te Moment cực đại Temax
2 Temax
3 V
T e
= a

2  s ( xls + xlr )
max '

2  Moment cực đại không phụ thuộc vào điện trở rotor R’r
s
1  Độ trượt smT tỉ lệ với điện trở rotor R’r
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
N=0 smT Nđb
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ

Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực,


nối , 240 V, 50 Hz, 1400 vòng/phút. Thông số động cơ
(quy về stator) như sau: Rs =0,085 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
0,095Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
Tổn hao cơ 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
thụ, hệ số công suất, moment điện từ, moment đầu trục
và hiệu suất của động cơ?
b) Tính dòng điện, PF và moment khởi động?
c) Khi động cơ vận hành ở moment điện từ bằng 1/4
moment điện từ định mức: tính lại câu a?
d) Tính tốc độ tới hạn và moment cực đại? Tính dòng điện
khi đó? So sánh với moment khởi động?
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment cực đại


Nhận xét:  Độ trượt ứng với moment cực smT phụ thuộc vào điện trở rotor R’r
 Moment cực đại không phụ thuộc vào điện trở rotor R’r .
 ĐCKĐB rotor dây quấn.
Nối thêm điện trở ngoài vào mạch dây quấn rotor
Tăng độ trượt ứng với moment cực đại smT
 Tăng moment khi mở máy Tmm (khởi động, s=1) của ĐCKĐB rotor dây quấn.

R1< R2< R3

Tmm tăng
N1< N2< N3
R1
TăngR2R’r
R3 Tcản
T
Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn

 Với cách nối thêm điện trở ngoài vào mạch


dây quấn rotor có thể sử dụng để điều chỉnh tốc N

độ động cơ nhưng phạm vi điều chỉnh không N3 N2 N1 Nđb

rộng và hiệu suất thấp.


BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

'
R
smT = r

R + ( xls + x
2
a )
' 2
lr

R +R
' '
smT = r mm
=1
R + ( xls + x
2
a )
' 2
lr

R '
mm = smT R + ( xls + x2
a )
' 2
lr −R
'
r

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2

ĐCKĐB 3 pha, 400V, đấu sao, 60Hz, 4 cực. Tính


a/ Moment ở tốc độ 1755 rpm (dùng mạch điện thay thế gần đúng)
b/ Độ trượt smT và momen cực đại (dùng mạch điện thay thế
gần đúng)
c/ Moment ở tốc độ 1755 rpm, độ trượt smT và moment cực đại
dùng mạch thay thế đúng.

Bỏ qua tổn hao trên điện trở dây quấn stator và các tổn hao trong
lõi thép. Cho biết:
3
X m = s aM = 20 ; xls = s Lls = 0,5 ; xlr' = s L'lr = 0, 2 ; Rr' = 0,1 
2

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2

ĐCKĐB 3 pha, 400V, đấu sao, 60Hz, 4 cực. Tính


a/ Moment ở tốc độ 1755 rpm (dùng mạch điện thay thế gần đúng)
b/ Độ trượt smT và momen cực đại (dùng mạch điện thay thế gần đúng)

Bỏ qua tổn hao trên điện trở dây quấn stator và các tổn hao trong lõi thép.
Cho biết:
3
X m = s aM = 20 ; xls = s Lls = 0,5 ; xlr = s Llr = 0, 2 ; Rr = 0,1 
' ' '

a/ Tính các thông số mạch điện thay thế 1 pha :


js Lls j s L'lr
Ia
400
Điện áp pha: Va = = 230,9 V '
3 Va I r
3 Rr'
60 f n −n j  s aM
ss = = 1800 rpm → s = s = 0,025 2 s
p ns
Rr'
→ = 4 MĐTT gần đúng (một pha)
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2 (tt)
Moment điện từ (= Moment cơ trên trục) js Lls j s L'lr
Ia
'
1 3Va2 Rr' s I
T =
e
Va r
Rr'
 s  ( R + R ' s )2 + ( x + x ' )2 
3
j  s aM
 a r ls lr  2 s

3. ( 230,9 ) . ( 0,1 / 0,025)


2
1
T =e
= 205,83 N .m MĐTT gần đúng (một pha)
 2 60  ( 0 + 4 ) + ( 0,5 + 0, 2 )
2 2

 
 2 
b/ Độ trượt smT và moment cực đại (dùng mạch thay thế gần đúng)
Rr' Rr'
smT = = = 0,143
R + ( xls + x xls + xlr
)
'
2 ' 2
a lr

( 230,9 )
2
 3
=  = 606,09 N .m
e
Tmax =
3 Va2  2   2 60  ( 0,5 + 0, 2 )
2  s ( xls + xlr' )  
 2 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2 (tt)

c/ Sử dụng mạch thay thế đúng. Tính moment ở tốc độ


1755 rpm, độ trượt smT và moment cực đại.

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2 (tt)
c/ Dùng mạch điện thay thế đúng. Zth jxlr'
- Dùng định lý Thevenin biến jxls jxlr' '
đổi mạch điện thay thế hình '
R I r Rr'
Va jX m r
Vth
a sang hình b: s s

jX m ( j 20 ) jX m  jxls ( j 20)( j 0,5)


Vth = Va = 230,9 = 225,3700 V Zth = = = j 0,4878 
jX m + jxls j 20,5 jX m + jxls j 20,5
Vth 225,37
→I = '
r = = 55,528 A
42 + ( 0,4878 + 0,2 )
' 2
R
+ Z th + jxlr'
r
s
'
R
Moment điện từ: P = ... = 196,29 N.m Với: Pag = 3I r r = ...,
'2
T = e
e
s
s

Hoặc: p Pm Pm
Pm = Pag (1 − s ) =... → T = =  e
= ... = 196,29 N .m
m 2 s (1 − s )
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2 (tt)
'
Z th jx lr

jxls jxlr'
R' I r' Rr'
Va jX m r Vth
s s

- Tương tự dùng Vth và Zth để tính smT và moment cực đại:

Rr' 0,1
smT = = = 0,145
Zth + jxlr
'
j 0,4878 + j 0,2

( 225,37 )
2 2
3 V 3 2
T e
= th
= = 587,61 N .m
2  s ( Z th + xlr )
max
2 2 60 0, 4878 + 0, 2
'

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 3

ĐCKĐB 3 pha, 866V, đấu sao, 60Hz, 6 cực. Bỏ qua Ra và


các tổn hao trong lõi thép. Động cơ hoạt động ở điện áp
định mức với moment điện từ Te=160 N.m. Tính :
a/ Độ trượt s, tốc độ N và tần số của dòng điện rotor fr.
b/ Moment cực đại và moment khởi động.
Cho biết:
X m = 13,5  xls = 1,5  lr = 1,15 
x '
Rr' = 0,6 

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 3 (tt)
Sử dụng mạch thay thế gần đúng
a/.
Va 500 500 js Lls j s L'lr
I r' = ' = = A Ia
Rr 0,6  0,6 
2
+ jxls + jxlr
'
+ j1,5 + j1,15 + 2 '
s s   2,65 I
 s  Va 3
r
Rr'
j  s aM
Ps 1 Rr' 2
T =
e
= 3   I r'2 = 160 N .m s
s s s
Công suất điện từ của 1 pha
866
3 0,6 500 2 Va = = 500 V
= 3
  = 160 N .m 3
377 s   0, 6  2
 s = 2 f = 2 60 = 377rad / s
   + 2,65 
2

Độ trượt khi Te=160 N.m?   s   Tốc độ đồng bộ:


→ s=0,016 60 f 60.60
ns = = = 1200 rpm
p 3
f r = sf s = 0,016  60 = 0,97 Hz
b/. n = ns (1 − s ) = 1180,8 rpm
1 3Va2
 Moment cực đại: e
Tmax =  = 1126 N .m
 s 2 ( xls + xlr )
'

 Moment khởi động khi s= 1 1 3Va2 Rr'


e
TKhoi =  = 485 N .m
s ( x + x ) + R
dong 2
' ' 2
Sử dụng mạch thay thế đúng ???
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
ls lr r
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 3 (tt)
Sử dụng mạch thay thế đúng
a/
'
jxls jxlr
Vth Zth jxlr' I r'
Va jX m R'
r Rr'
s s

- Dùng định lý Thevenin biến đổi mạch điện thay thế hình a sang hình b:

jX m  jxls j13,5  j1,5


= ( 5000 )
jX m j13,5 Zth = = = j1,35 
Vth = Va 0
= 45000 V
jX m + jxls j13,5 + j1,5 jX m + jxls j13,5 + j1,5
Vth 450 450
I =
'
r '
= = A
R 0,6  0,6 
2
+ Zth + jxlr'
r + j1,35 + j1,15 + 2
s s   2,5
 s 
Ps 1 Rr' 4502
T =e
= 3   = 160 N .m → s=0,02 và 2,88 → chọn s=0,02<1
s  s s   0,6  2

   + 2,5  f r = sf s = 0,02  60 = 1, 2 Hz
2

 s  
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
n = ns (1 − s ) = 1176 rpm 12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 3 (tt)

b/ - Moment cực đại.


Rr'
Hệ số trượt ứng với moment cực đại: smT = = 0,145
Zth + jxlr
'

2 '
1 3V th Rr
→ Tmax =
e
 vói: Zth = Rth + jxth = jxth
smT . s Z + jx ' + R ' s 2
th lr r mT

2
1 3V
Hoặc: e
Tmax =  th
= 966,8 N .m
 s 2 ( xth + xlr )
'

- Moment khởi động khi s= 1

1 3Vth2 Rr' s 1 3Vth2 Rr'


e
TKhoi = = 
 s  ( R + R ' s ) + ( x + x ' )   s ( x + x ' )2 + R ' 2
dong 2 2

 th r th lr  th lr r

3 3  4502  0,6
=  = 438,82 N .m
2 60 2,5 + 0,6
2 2

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Bài tập: ĐCKĐB

- Tốc độ (vòng/phút), độ trượt, số cực, tần số…


- Xây dựng mạch điện thay thế ĐCKĐB: hiểu ý nghĩa các thông số trên MĐTT
. Mạch điện thay thế đúng (hình T)
(Dùng định lý Thevenin  dễ dàng xác định được các thông số trên rotor , lõi sắt)
(Giải trực tiếp mạch hình T  xác định được trực tiếp các thông số trên stator)
. Mạch điện thay thế gần đúng (hình Г).
- Giải MĐTT khi ĐCĐB mang tải, tính:
. Dòng điện stator, rotor…, tốc độ (độ trượt s)
. Hiệu suất . Công suất tổn hao trên stator, rotor, sắt từ… Rs , Rr , Rm
. Moment điện từ (cực đại), moment cơ, moment hữu ích trên đầu trục,
moment khởi động (mở máy)…
- Giản đồ năng lượng.
- Thay đổi chế độ làm việc (tải) của động cơ  Xác định các thông số liên quan.

MĐĐB  MPĐB :
 Tính : - Điện áp cảm ứng Ear, góc tải δ,
- Dòng điện, hệ số công suất máy phát ra, công suất cực đại
 Thay đổi chế độ làm việc: Thay đổi độc lập 2 phần:
- Công suất động cơ sơ cấp kéo máy phát.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
- Dòng điện DC cấp cho cuộn dây kích từ rotor 12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

1 Bài tập

Một động cơ không đồng bộ 4 cực có mạch thay thế gần đúng thể
hiện trong hình vẽ, được cấp nguồn 220 V (điện áp dây), 50 Hz. Tốc
độ định mức của động cơ là 1464 vòng/phút.
(a) Xác định công suất cơ được tạo ra ở độ trượt định mức, tính bằng
HP (1 HP = 746 W)
(b) Tìm độ trượt mà ở đó mômen đạt giá trị lớn nhất
(c) Tính giá trị mômen lớn nhất đó
Nếu động cơ trên sử dụng ở nguồn điện 3 pha 240 V, 60 Hz.
(d) Xác định độ trượt mà ở đó mômen đạt giá trị lớn nhất
(e) Tính giá trị mômen lớn nhất tương ứng
0,9  1,75 mH

0,1
Vpha 48 mH 
s

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

1 Bài tập (tt)


0,9  1,75 mH

' Ia Im Ra jxls Rr' jxlr'


I '
Vpha
r
48 mH
0,1

Va I r 1− s
s Rc jX m Rr'
s

'2 ' 1 − s  Rr' ' 1− s 


1. - Công suất cơ sinh ra: Pm = 3I r Rr  = Rr + Rr
'

s  s s 
ở tốc độ định mức: 1464 vòng/phút.
60 f 60.50
- Tốc độ đồng bộ: = ns =
= 1500 vòng/phút
p 2
1500 − 1464
- Độ trượt định mức: s = = 0,024
1500
- Dòng điện rotor:
220 1
I ='
0 = 24, 78 − j 2, 688 = 24,92 − 6,193 A
r
3 ( 0,9 + 0,1 0, 024 ) + j1, 75 10  2  50
−3

1 − 0, 024
→ Pm = 3  24,92  0,1 2
= 7576W = 10,15HP
0, 024
Rr' 0,1
2. – Độ trượt ở moment cực đại: s = = = 0,0948
( )
mT
R 2
+ x + x ' 2
0,9 + 0,5498
2 2
12
BMTBD-CSKTĐ-PVLong a ls lr
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

1 Bài tập (tt)


3. – Moment cực đại tương ứng:
Ia Im Ra I ' jxls Rr' jxlr'
r
1 3Va2 Rr' s Va
1− s
T = e
Rc jX m Rr'
 s  ( R + R ' s )2 + ( x + x ' )2  s
 a r ls lr 
 Rr' ' 1− s 
T =Te e
max khi s = smT  = Rr + Rr
'

 s s 
( )
2
2 3  220 3 0,1
T e
=   = 78,82 Nm
2  50 ( 0,9 + 0,1 0, 0948) + 0,5498  0, 0948
max 2 2
 

4. – Độ trượt ở moment cực đại: xls + xlr' = 2 60 1,75.10−3 = 0,6597( )


khi Vday= 240V, f= 60Hz '
Rr 0,1
smT = smax T ( 60) = = 0,0896
Ra2 + ( xls + xlr' ) 0,9 + 0,6597
2 2 2

5. – Moment cực đại tương ứng:


khi Vday= 240V, f= 60Hz
( )
2
2 3  240 3 0,1
Te
=   = 75, 79 Nm
2  60 ( 0,9 + 0,1 0, 0896 ) + 0, 6597  0, 0896
max 2 2

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
  12
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

3 Bài tập

Một động cơ cảm ứng 3 pha 460V, 25HP, 60 Hz, 4 cực nối Y có các thông
số qui về stator:
R1= 0,641 R’2= 0,332
X1= 1,106  X’2= 0,464  XM= 26,3 
Tổn hao quay là 1100W không thay đổi theo tải.

Khi độ trượt là 2,2%, với điện áp và tần số bằng định mức, tính:
1.Tốc độ động cơ
2. Dòng điện stator, hệ số công suất.
3. Công suất điện từ, công suất cơ hữu ích trên đầu trục.
4. Moment điện từ, moment tải cơ.
5. Hiệu suất.

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)


120 f 120  60
1. N db = = = 1800 vòng/phút
P 4 I1 R1 jX 1 jX 2'
N = (1 − s) N db = (1 − 0, 022) 1800 = 1760 vòng/phút
R '
0,332 I m I 2'
2. Z 2 =
' 2
+ jX 2 =
'
+ j 0, 464
s 0, 022 V jX m R2'
= 15, 09 + j 0, 464 = 15,11, 76  s
1 1
Zf = = I1
1/ jX M + 1/ Z 2' − j 0, 038 + 0, 0662 − 1, 76
= 12,9431,1 
Zf
V Z
Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn:
Z = Z1 + Z f = 0, 641 + j1,106 + 12,9431,1 
 R2 ' 
= 11, 72 + j 7, 79 = 14, 0733, 6   + jX 2  ( jX M )
Z = ( R1 + jX 1 ) +  s 
Dòng điện stator của động cơ  R2 
 + jX '
2 + jX M 
 s 
4600
V 3
I1 = = = 18,88 − 33, 6 A PF = cos 33, 6 = 0, 833 cham pha
Z 14, 0733, 6
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)


3. - Công suất nhận từ nguồn điện:
Pin = 3VL I L cos  = 3  460  18.88  0.833 = 12530 W
- Công suất tổn hao đồng trên dây quấn stator: Pin Pe Pm Pout

PCu1 = 3I12 R1 = 3(18,88)2  0.641 = 685 W PCu1 PFe PCu2 PTonHaoCo


- Công suất điện từ qua khe hở không khí: +PFe
=Tổn hao quay
Pe = Pin − PCu1 = 12530 − 685 = 11845 W =1100W

- Công suất cơ trên trục:

Pm = (1 − s ) Pe = (1 − 0.022)(11845) = 11585 W

- Công suất cơ hữu ích trên đầu trục động cơ:


10485
Pout = Pm − Prot = 11585 − 1100 = 10485 W= = 14,1 HP (Nhỏ hơn 25HP)
746
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)


- Công suất điện từ qua khe hở không khí:
PT Pđt Pm P2
Pe = Pin − PCu1 = 12530 − 685 = 11845 W
- Công suất cơ trên trục: PCu1 PFe PCu2 PTonHaoCo
Pm = (1 − s ) Pe = (1 − 0.022)(11845) = 11585 W +PFe
=Tổn hao quay
- Công suất cơ hữu ích trên đầu trục động cơ: =1100W
10485
Pout = Pm − Prot = 11585 − 1100 = 10485 W= = 14,1 HP (Nhỏ hơn 25HP)
746
Pe 11845
4. Moment điện từ Te = = = 62, 8 N.m
 s 2  1800
60
Pout 10485
Moment tải cơ. Tout = = = 56,9 N.m
 m 2  1760
60
Pout 10485
5. Hiệu suất. = 100% = 100 = 83, 7%
Pin 12530
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

4 Bài tập
Một động cơ không đồng bộ 3 pha, 22 kW, nối Y, 50 Hz, 400 V, 4 cực, có
các tham số của mạch tương đương một pha chính xác như sau:
Ra = 0, 2 ; xls = 0,6 ; xlr' = 0, 25 ; X m = 25 ; Rr' = 0,12
Tổng tổn hao cơ (do ma sát…) và tổn hao lõi thép là 990 W và được coi
là không đổi trong các câu a và b dưới đây.
a. Ở độ trượt s = 0,03, xác định tốc độ của động cơ, moment hữu ích đầu
trục, và hệ số công suất động cơ.
b. Xác định tốc độ định mức, moment định mức và hiệu suất định mức
của động cơ. Biết công suất điện từ khi đó là 23459 W.
c. Xác định tốc độ ứng với moment điện từ cực đại, và giá trị moment
cực đại đó.
jxls Ra jxlr' Rr'

Ia Im '
Va jX m
I r
'1− s
Rr
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)


Nguồn Thevenin một pha tương đương
jxM 400 j 25
Vth = Va = 0 = 225,50, 4476
Ra + j ( xls + xM ) 3 0, 2 + j ( 0, 6 + 25)

Zth =
( Ra + jxls ) jxM
= 0,1907 + j 0,5874
jxls R a jx '
lr Rr
'

Ra + j ( xls + xM ) I Im '
Va a
jX m
Ir
1− s
Rr'
a) Tốc độ của động cơ: s

n = (1 − s ) ns = (1 − s )
60 f
= 1455 vong/phut jX th Z th Rth jxlr' Rr'
p
Vth
IIr =
'
= 52, 77 − 10,85 I th Ir 1− s
r R  V
Zth + r + jxlr Rr'
th
s
s
( − )  1− s 
'
1 s R
Pm = 3Rr ( I r ) = 32415W Động cơ quá tải (Pđm = 22KW) = Rr' + Rr'
r
2
 
 s s 
s
Pout = Pm − ( PTonHaoCo + PLoiThep ) a. Ở độ trượt s = 0,03, xác định tốc độ Pout
của động cơ, moment hữu ích đầu Tout = = ???
= 32415 − 990 = 31425W
BMTBD-CSKTĐ-PVLong trục, và hệ số công suất động cơ. m 13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)

Moment hữu ích đầu trục: jX th Z th Rth jxlr' Rr'


Pout Pout
Tout = = = 206, 2Nm '
 m  n / 60 V th I th I r
1− s
Rr'
s
Điện áp trên hai đầu nhánh từ hóa:
jxls Ra jxlr' Rr'
 Rr  a
Vab =  + jxlr  I r = 211,5 − 7, 277V
 s  Va Ia
Im
I
'
r
jX m 1− s
Rr'
Dòng điện ngõ vào: s
b
Vab
I a = I m + I r = + I r = 53,96 − 19,85 A
jxM

Hệ số công suất động cơ: PF = cos(19,85) = 0,94 trễ

a. Ở độ trượt s = 0,03, xác định tốc độ của động cơ,


13
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
moment hữu ích đầu trục, và hệ số công suất động cơ.
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)


b) Ở chế độ làm việc định mức, công suất cơ đầu trục là 22 kW. Nếu công suất điện từ đã biết, ta có
Pe (1 − sdm ) = Pm = P2dm + ( PTonHaoCo + PLoiThep )
Pag
23459 (1 − sdm ) = 22000 + 990 PT =23459W Pm P2 = 22kW

→ sdm = 0, 02 → ndm = (1 − sdm ) ns = 1470 vong/phut


PCu1 PLoiThep PCu2 PTonHaoCo
Pout .dm
Moment định mức: Tout .dm = = 142,9 Nm +PLoiThep
2 ndm / 60 =Tổn hao quay
= 990W
Va
Ia = = 37, 46 − 20, 63 A
 Rr 
 + jxlr  ( jxM ) jxls Ra jxlr' Rr'
 sdm 
( Ra + jxls ) + Im '
 Rr  V Ia I r
 + jxlr + jxM  a jX m 1− s
Rr'
 sdm  s

Pin.dm = 3Ra ( I a ) + Pe _ dm = 24301W


2
Nhận xét: Câu a: s= 0,03 ˃ sđm= 0,02
 động cơ quá tải: P2 =31,425kW ˃ Pđm = 22kW
Hiệu suất định mức:
P b. Xác định tốc độ định mức, moment định
dm = out .dm = 0,9049 = 90,5% mức và hiệu suất định mức của động cơ.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Pin.dm Biết công suất điện từ khi đó là 23459 W.
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)

c) Tốc độ ứng với moment điện từ cực đại:

Rr'
sTmax = = 0,1397
Rth2 + ( X th + xlr )2

Giá trị moment cực đại :

3 1 Vth2
e
Tmax = = 462,7 Nm
2 s  ' 2
 Rth + Rth + ( X th + xlr ) 
2

c. Xác định tốc độ ứng với moment điện từ cực đại, và giá trị moment cực đại đó.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

5 Bài tập

Một ĐCKĐB 3 pha, 4 cực, 208V, 60Hz, có các thông số trên


mạch điện thay thế: Rs=0,12Ω, R’r= 0,1Ω , Xs=X’r= 0,25Ω,
Xm= 10Ω, Có tổn hao cơ 400W, bỏ qua tổn hao trên lõi thép.
Ở chế độ định mức có độ trượt 5% xác định: Tốc độ định
mức, dòng điện định mức, công suất định mức và hiệu suất
của động cơ.

Rs jX s jX r'

I m I r'
I
V jX m Rr'
s

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)


Động cơ đang hoạt động ở chế độ định mức
60 f 60.60
- Tốc độ đồng bộ: = ns = = 1800 vong/phut
p 2
Hoặc: Vận tốc góc đồng bộ  s =
1800
2 = 188,5 rad/giay
 
= s
60  p
- Tốc độ định mức của động cơ:
ndm = ns (1 − sdm ) I 0,12 j 0, 25 j 0, 25

n = 1800(1 − 0.05) = 1710 vong/phut 208 0 I m I r'


V = 0
Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn: 3 j10
j10 ( 2 + j 0, 25)
Rr' 0,1
= 120,100 V = =2
Z = 0,12 + j 0, 25 + s 0, 05
j10 + ( 2 + j 0, 25)
Mạch điện thay thế 1 pha
= 2,131423,550  I

- Dòng điện tiêu thụ của động cơ ở chế độ


V  Rr
định mức: (Dòng điện định mức) Z ' 
 + jX r  ( jX M )

Z = ( Rs + jxls ) +  dm 
s
V 120,100  Rr 
I= = = 56,35 − 23,550
A  + jX r + jX M 
'

Z 2,131423,550
 dm
s 14
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)


Động cơ đang hoạt động ở chế độ định mức
Pin Pe Pm Pout= Pđm ???
Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn:

j10 ( 2 + j 0, 25) Pc= 0 PTonHaoCo= 400W


Z = 0,12 + j 0, 25 + Pscl Pr
j10 + ( 2 + j 0, 25)
= 2,131423,550  I 0,12 j 0, 25 j 0, 25

- Dòng điện tiêu thụ của động cơ ở chế độ I m I r'


208 0
định mức: (Dòng điện định mức) V = 0
3 j10 Rr' 0,1
V 120,10 0
= 120,100 V = =2
I= = = 56,35 − 23,550
A s 0, 05
Z 2,131423,550

Mạch điện thay thế 1 pha


- Công suất nhận từ nguồn điện: I
Pin = 3VI cos  = 3 (120,1)( 56,35) cos 23,550
V  Rr
= 18611 W Z ' 
 + jX r  ( jX M )

Z = ( Rs + jxls ) +  dm 
s
- Công suất tổn hao đồng trên dây quấn stator:  Rr 
 + jX r + jX M 
'

= = 3 ( 0,12 )( 56,35) = 1143 W


2 2
Pscl
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
3Rs I  dm
s 14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt)


- Công suất điện từ qua khe hở không khí:
Đã bỏ qua tổn hao trong lõi thép
Pe = Pin − Pscl = 18611 − 1143 = 17468 W
Pag 17468
 Moment điện từ: Tag = = = 92, 67 Nm
 s  188,5
 
 p 2
- Công suất tổn hao đồng trên dây quấn rotor: Giản đồ năng lượng ĐCKĐB
Pr = sPe = 0.05 (17468) = 873, 4 W Pin Pe Pm Pout= Pđm
- Công suất cơ trên trục:
Pm = (1 − s ) Pe = 0,95 (17468) = 16595 W Pc= 0 PTonHaoCo= 400W
Pscl Pr
- Công suất cơ hữu ích trên đầu trục động cơ ở chế độ định mức: (Công suất định mức)
Pdm = Pm − PTonHaoCo = 16595 − 400 = 16195 W
Pdm 16195  s 
 Moment hữu ích: Tdm = = = 90, 44 Nm vói m =   (1 − s)
m (188,5)(1 − 0, 05 )  p 2
Pdm 16195
- Hiệu suất: = = = 0,8702 14
BMTBD-CSKTĐ-PVLong Pin 18611
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

6 Bài tập

Một động cơ KĐB 3 pha có các thông số định mức (ghi trên nhãn máy):
P = 15 KW, nối Y, V = 380V, f = 50Hz, I = 28,5A, cosθ = 0,88, số cực p = 6,
tốc độ N = 970vòng/phút.

a. Khi động cơ hoạt động ở chế độ định mức (nguồn và tải có giá trị định
mức), hãy xác định:
Tốc độ đồng bộ Ns tính bằng vòng/phút, hệ số trượt của động cơ.
Moment tải cơ trên đầu trục Tđm, hiệu suất ɳđm của động cơ.

b. Nếu moment tải bằng 75% giá trị của moment tải định mức Tđm . Tính tốc
độ N của động cơ.

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

6 Bài tập
Một động cơ KĐB 3 pha có các thông số định mức (ghi trên nhãn máy): P = 15KW, nối Y, V = 380V,
f = 50Hz, I = 28,5A, cosθ = 0,88, số cực p = 6, tốc độ N = 970vòng/phút.
a. Khi động cơ hoạt động ở chế độ định mức (nguồn và tải có giá trị định mức),
hãy xác định: Tốc độ đồng bộ Ns tính bằng vòng/phút, hệ số trượt của động cơ.
Moment tải cơ trên đầu trục Tđm, hiệu suất ɳđm của động cơ.
b. Nếu moment tải bằng 75% giá trị của moment tải định mức. Tính tốc độ N của động cơ.

60f 60.50 n s − n dm 1000 − 970


a. Ns = = = 1000 ( vòng / phút ) sdm = = = 0,03
p 3 ns 1000
Pdm Pdm .60 15000.60
Tdm = = = = 147, 67 ( Nm )
dm 2Ndm 2.970
Pin.dm = 3Vs.dm .Is.dm .cos 1dm = 3.380.28,5.0,88 = 16507 ( W )
Pdm 15000
dm = .100 = .100 = 90,87%
Pin.dm 16507

b. Ở chế độ làm việc bình thường (từ không tải đến tải định mức, hệ số trượt nhỏ)
có thể coi độ trượt tỉ lệ thuận với moment của động cơ, do đó:
T e
= 0,75 T e
dm
→ s = 0, 75.s dm = 0, 0225 → n = 1000. (1 − 0,0225) = 977,5 ( vòng / phút ) 14
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

6 Bài tập
Pm 1 3Va2 Rr' s  Nếu xem điện áp nguồn Va= const , f= const
T = Tm =
e
=
 m  s  ( R + R ' s )2 + ( x + x ' )2  và bỏ qua điện trở dây quấn stator Ra,
 a r ls lr  Khoảng làm việc của ĐCKĐB
Te (từ không tải đến đầy tải)
 Khi độ trượt s có giá trị nhỏ s0
(tốc độ gần bằng với tốc độ đồng bộ)(khi không
tải)
3Va2 s Tỉ lệ với s Tỉ lệ với 1/s
Te 
 s Rr'

 Khi s lớn (tốc độ gần bằng không) (khi mở máy)


Khi R1 = 0 và X 1 + X 2' ( R2' s ) Tỉ lệ với s
s
3Va2 Rr' Tỉ lệ với 1/s
Te  N=0 N=Nđồng bộ
 s ( xls + xlr' )
2
s s=1 s=0
Đặc tính Moment – tốc độ. Te = f(s)
b. Ở chế độ làm việc bình thường (từ không tải đến tải định mức, hệ số trượt nhỏ)
có thể coi độ trượt tỉ lệ thuận với moment của động cơ, do đó:
T e
= 0,75 T e
dm
→ s = 0, 75.s dm = 0, 0225 → n = 1000. (1 − 0,0225) = 977,5 ( vòng / phút ) 14
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập

ĐCKĐB 3 pha, 866V, đấu sao, 60Hz, 6 cực. Bỏ qua Ra và


các tổn hao trong lõi thép. Động cơ hoạt động ở điện áp
định mức với moment điện từ Te=160 N.m. Tính :
a/ Độ trượt s, tốc độ N và tần số của dòng điện rotor fr.
b/ Moment cực đại và moment khởi động.
Cho biết:
X m = 13,5  xls = 1,5  lr = 1,15 
x '
Rr' = 0,6 

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập
Sử dụng mạch thay thế gần đúng
a/.
Va 500 500 js Lls j s L'lr
I r' = ' = = A Ia
Rr 0,6  0,6 
2
+ jxls + jxlr
'
+ j1,5 + j1,15 + 2 '
s s   2,65 I
 s  Va 3
r
Rr'
j  s aM
Pe 1 Rr' 2
T =
e
= 3   I r'2 = 160 N .m s
s s s
Công suất điện từ của 1 pha
866
3 0,6 500 2 Va = = 500 V
= 3
  = 160 N .m 3
377 s   0, 6  2
 s = 2 f = 2 60 = 377rad / s
   + 2,65 
2

Độ trượt khi Te=160 N.m?   s   Tốc độ đồng bộ:


→ s=0,016 60 f 60.60
ns = = = 1200 rpm
p 3
f r = sf s = 0,016  60 = 0,97 Hz
b/. n = ns (1 − s ) = 1180,8 rpm
1 3Va2
 Moment cực đại: e
Tmax =  = 1126 N .m
 s 2 ( xls + xlr )
'

 Moment khởi động khi s= 1 1 3Va2 Rr'


e
TKhoi =  = 485 N .m
s ( x + x ) + R
dong 2
' ' 2
Sử dụng mạch thay thế đúng ???
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
ls lr r
14
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (Vd3)


Sử dụng mạch thay thế đúng
a/
'
jxls jxlr
Vth Zth jxlr' I r'
Va jX m R'
r Rr'
s s

- Dùng định lý Thevenin biến đổi mạch điện thay thế hình a sang hình b:

jX m  jxls j13,5  j1,5


= ( 5000 )
jX m j13,5 Zth = = = j1,35 
Vth = Va 0
= 45000 V
jX m + jxls j13,5 + j1,5 jX m + jxls j13,5 + j1,5
Vth 450 450
I =
'
r '
= = A
R 0,6  0,6 
2
+ Zth + jxlr'
r + j1,35 + j1,15 + 2
s s   2,5
 s 
Ps 1 Rr' 4502
T =e
= 3   = 160 N .m → s=0,02 và 2,88 → chọn s=0,02<1
s  s s   0,6  2

   + 2,5  f r = sf s = 0,02  60 = 1, 2 Hz
2

 s  
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
n = ns (1 − s ) = 1176 rpm 15
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (Vd3)

b/ - Moment cực đại.


Rr'
Hệ số trượt ứng với moment cực đại: smT = = 0,145
Zth + jxlr
'

2 '
p 3V th Rr
→ Tmax =
e
 vói: Zth = Rth + jxth = jxth
smT . s Z + jx ' + R ' s 2
th lr r mT

2
1 3V
Hoặc: e
Tmax =  th
= 966,8 N .m
 s 2 ( xth + xlr )
'

- Moment khởi động khi s= 1

1 3Vth2 Rr' s 1 3Vth2 Rr'


e
TKhoi = = 
 s  ( R + R ' s ) + ( x + x ' )   s ( x + x ' )2 + R ' 2
dong 2 2

 th r th lr  th lr r

3 3  4502  0,6
=  = 438,82 N .m
2 60 2,5 + 0,6
2 2

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

8 Bài tập

Một động cơ không đồng bộ rotor dây quấn 3 pha 460V, 25HP, 60 Hz, 4 cực nối Y
có các thông số qui về stator:
R1= 0,641 R’2= 0,332
X1= 1,106  X’2= 0,464  XM= 26,3 
Sử dụng MĐTT đúng.
1.Tìm giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại
2. Tìm giá trị moment khởi động.
3. Nếu điện trở rotor tăng gấp đôi.
Tính giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại.
Tính moment khởi động
4. Vẽ phác thảo đặc tính Moment-độ trượt trong 2 trường hợp.

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 154
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

8 Bài tập (tt)


jX 1 R1 jX 2' R2'
Biến đổi Thevenin MĐTT của ĐCKĐB
I1 Im '
Xm V1 jX m
I 2
Vth = V1 '1− s
R
R12 + ( X 1 + X m ) 2 2
s
Mạch điện thay thế ĐCKĐB
460 26.3
= = 255.2 V
3 (0.641) + (1.106 + 26.3)
2 2 jX th Z th Rth jX 2' R2'
'
I th I 2
V th 1− s
2 R2'
 Xm  s
Rth  R1  
 1
X + X m 
MĐTT sau khi biến đổi Thevenin

 26.3 
2
( R1 + jX1 ) jX m
 (0.641)   = 0.590 Zth = = Rth + jX th
 1.106 + 26.3  ( R1 + jX1 ) + jX m
X th  X 1 = 1.106 Vth = V1
jX m
( R1 + jX 1 ) + jX m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 155
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

8 Bài tập (tt)


1. Giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại:

R2' 0,332
sTmax = = = 0,198
Rth2 + ( X th + X 2' )2 (0,590) + (1,106 + 0, 464)
2 2

ndb = 1800 vong / phut → n = (1 − s )ns = (1 − 0,198)  1800 = 1444 vong / phut

3 1  Vth2 
Tmax =  
2  s  Rth + Rth2 + ( X th + X 2' )2 
  Tốc độ đồng bộ:
s N db
3 1  Vth2  = db = 2
Tmax =   p 60
2  s  Rth + Rth + ( X th + X 2 ) 
2 ' 2
 
3 1 (255, 2)2
=
2  1800  [0,590 + (0,590)2 + (1,106 + 0, 464) 2 ]
 2 
 60 
= 229 N.m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 156
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

8 Bài tập (tt)

2. Moment khởi động (s= 1)

2  R 2 
'
3Vth  
TKhoiDong = Te s =1 =
1  s 
s  R2 
' 2

R +
 th s  + ( X th + X ' 2
2)
  s =1

1 3Vth2 R2'
=
 s [( Rth + R2' )2 + ( X th + X 2' ) 2 ]

1 3  (255, 2) 2  (0,332)
=
 1800  [(0,590 + 0,332) 2 + (1,106 + 0, 464) 2 ]
 2 
 60 
= 104 N.m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 157
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

8 Bài tập (tt)


3. Khi điện trở rotor tăng gấp đôi.
R2'
sTmax = = 0,396
Rth2 + ( X th + X 2' )2

n = (1 − s )ndb = (1 − 0,396)  1800 = 1087 vòng/phút

- Moment cực đại vẫn giữ giá trị như câu 1: 229 Nm

- Moment khởi động:


3  (255, 2) 2  (0, 664) T [Nm]
TKhoiDong =
2 229
1800   [(0,590 + 0, 664) 2 + (1,106 + 0, 464) 2 ]
60
= 170 N.m 170 R2
R1

104

4. Vẽ phác thảo T= f(s)


s

0,396 0,198
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 158
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

9 Bài tập
 ĐCKĐB 3 pha nối Δ, 480V, 60 Hz, 6-cực, có các thông số qui về
stator trên MĐTT của dây quấn 1 pha:
R1=0.461 Ω, R2=0.258 Ω, X1=0.507 Ω, X2=0.309 Ω, Xm=30.74 Ω
Tổn hao quay 2450W. Động cơ mang tải cơ với tốc độ 1170 rpm. Tính:
1. Tốc độ đồng bộ (rpm). Độ trượt.
2. Dòng điện, công suất điện nhận từ nguồn, công suất điện từ,
moment điện từ.
3. Côngsuất ra trên đầu trục, hiệu suất

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

9 Bài tập (tt)


60 f 60.60
1. Tốc độ đồng bộ: ndongbo = = = 1200 vòng/phút Các đại lượng qui về stator
p 3 với kí hiệu không có dấu (‘)

Độ trượt: s = (1200-1170)/1200 = 0.025


V1 = VLL
2. Dòng điện: = 480V
R 
jX m  2 + jX 2 
V1 Z in = R1 + jX 1 +  s 
I1 = Với
R2
Zin + j ( X2 + Xm )
s
Z in = 9,57 + j 3,84 

Nối Δ  V1 = VLL = 480V  I1 = 43,1 - j17,4 A.


 |I1| =46,6 A, θ = - 21,9°

 Dòng điện nhận từ nguồn: IL = √3 × 46,6 = 80,6 A

- Công suất điện nhận từ nguồn : Pin = 3VLL I L cos  = 3V1I1 cos  = 62, 2 KW
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

9 Bài tập (tt)


- Công suất điện nhận từ nguồn : Pin = 3VLL I L cos  = 3V1I1 cos  = 62, 2 KW
Ps = Pin − 3I12 R1 = 62, 2 − ( 3)( 46,6 ) ( 0, 461) = 59, 2KW
2
- Công suất điện từ:

R2 jX m
Hoặc : Pe = 3I
2
2 Với: I2 = I1
s R2
+ j ( X2 + Xm )
s

jX m
I2 = I1  I2 = 43.7 A.  Pe = 59.2kW
R2
+ j ( X2 + Xm )
s

 Moment điện từ: Ps


T =
e
= 471Nm (Te = Tm: Moment cơ)
s
3. - Côngsuất ra trên đầu trục:

Pout = Pm − PTonHaoQuay = (1 − s ) Pe − PTonHaoQuay = 55,3KW = 74,1HP


- Hiệu suất: η = 55.3/62.2 = 88.9%
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

10 Bài tập

Một ĐCKĐB: 4 cực, 50Hz, 20Hp. Khi hoạt động ở điện áp


và tần số định mức thì moment khởi động và moment cực
đại bằng 150% và 200% moment khi đầy tải (định mức).

- Xác định tốc độ khi moment cực đại và tốc độ động cơ khi
đầy tải (tải định mức)

Bỏ qua điện trở dây quấn stator và tổn hao quay (tổn hao
thép và tổn hao cơ), xem điện trở rotor là hằng số

BMTBD-CSKTĐ-PVLong
16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

10 Bài tập

Một ĐCKĐB: 4 cực, 50Hz, 20Hp. Khi hoạt động ở điện áp và tần số định mức thì
moment khởi động và moment cực đại bằng 150% và 200% moment khi đầy tải
(moment định mức). Xác định tốc độ khi moment cực đại và tốc độ động cơ khi đầy tải
(tải định mức). Bỏ qua điện trở dây quấn stator và tổn hao quay(tổn hao thép và tổn
hao cơ) , xem điện trở rotor là hằng số.
jxls I m R r' jxlr'
Va I a Ra I '
r I r'
T e = f (s) Rc jX m Rr'
1− s
s
e
Tmax = f ( smT ) ,
Te
e
= f ( s, smT ) (*)
Tmax
- Khi khởi động khi s= 1.
e
T
Theo (*)  Khoidong
e
= f (1, smT ) → smT
Tmax
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
16
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

10 Bài tập (tt)


- Ta đã có:
2 '
1 3V R r s
T =
e a
Vói ( Ra = 0)
 s ( R + R ' s ) + ( x + x ' ) 
2 2

 a r ls lr 
2 ' '
3 V R R
e
Tmax = a
, s = r r
→ x + x '
= R '
smT
2  s ( xls + xlr ) Ra + ( xls + xlr ) xls + xlr
' mT ' ls lr r
2 ' 2

T e 2 ( xls + xlr' ) Rr' s 2 ( Rr' smT )( Rr' s )


2.s.smT
= = = 2 2 (*)
Tmax ( R' s ) + ( x + x' ) ( R' s ) + ( R' s )
e 2 2 2 2
s + s mT
r ls lr r r mT

e
TKhoidong 2smT
- Khi khởi động: s =1 , T = T e e
Theo (*)  =
1 + s mT
Khoidong e 2
Tmax
- Theo đề bài e e e
TKhoidong T TKhoidong
e
= 1,5 va max
e
=2 → e
= 0,75
T dm Tdm T
max 16
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ

10 Bài tập (tt)


e
TKhoidong 2smT
→ = = 0,75
e
Tmax 1 + smT 2

→ 0,75smT 2 − 2 smT + 0,75 = 0


 smT= 0,4514 , (nghiệm smT= 2,2152 loại bỏ)

 Tốc độ khi moment cực đại:


60 f 60.50
nmT = (1 − smT ) ns = (1 − smT ) = (1 − 0, 4514 ) = 0,5486.1500 = 823 vong/phut
p 2
- Khi đầy tải (tải định mức) s = sdm , T e
= T e
dm, , theo (*) ta có:
e
Tdm 2.sdm .smT 2.sdm ( 0,4514 ) 1
= 2 → 2 = → sdm − 4 ( 0,4514 ) sdm + ( 0,4514 ) = 0
2 2

Tmax sdm + s mT sdm + ( 0,4514 )


e 2 2
2
 sdm= 0,1209 ,(nghiệm sdm= 1,6847 loại bỏ)
Tốc độ khi tải định mức:
60 f 60.50
ndm = (1 − sdm ) ns = (1 − sdm ) = (1 − 0,1209 ) = 0,8791.1500 = 1319 vong/phut
p 2 16
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)

You might also like