You are on page 1of 21

10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

Cấu tạo:
Chương 6:
MÁY ĐiỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ

• Giới thiệu chung: chức năng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động
• Moment điện từ
• Mạch điện thay thế.
• Các quan hệ về công suất. Hiệu suất
• Moment điện từ theo mạch điện thay thế
• Đặc tính moment – tốc độ. Moment cực đại

4/2018
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCB edited 2016) 1 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 6
(TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 7 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 8
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Stator

Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 9 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 10
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

1
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Số cặp cực: p = 1 Số cặp cực: p = 1


BMTBD-CSKTĐ-PVLong 11 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 12
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Số cặp cực: p = 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 13 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 14
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 15 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 16
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

2
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Rotor

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 17 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 18
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 19 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 20
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 21 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 22
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

3
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 23 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 24
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 25 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 26
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 27 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 28
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

4
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 29 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 30
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 31 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 32
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Tổn hao cơ
quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato
quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato

Động cơ không đồng bộ rô to lồng sóc

Vành trượt cơ
trục động
ổ bi
(slip ring)
ổTổn
bi hao cơ trục động cơ

Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 34 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 35
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

5
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động Nguyên lý hoạt động

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 36 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 37
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động Nguyên lý hoạt động

Định luật Faraday

  

e  v  B .l 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 38 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 39
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động Nguyên lý hoạt động


Rotor bar
B rotating

Force
I
r

Định luật Bio-Savart


n s  60f
 

Fe  I l  B  Ring
(vòng/phút)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 40 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 41
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

6
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động


60f
ns  (vòng/phút)
p

n s  60f
(vòng/phút)

Số
Sốcặp
cặpcực:
cực:pp==12
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 42 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 43
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Nguyên lý hoạt động 60 f n s 2f


Tốc độ đồng bộ: ns  (vong/phut)  s  2 
p 60 p
Rotor bar
B rotating
 n
Force Tốc độ động cơ: n  ns (1  s)  m  2
60
I
r

n  ns m  s (1  s)
60f ns  n
ns  (vòng/phút) Độ trượt s : (slip) (hệ số trượt): s s = 0  0,1
p ns
n s 2f
Ring s  s  2  (rad/s)
 Khi khởi động hay kẹt tải: n=0, s=1
60 p  Khi không tải: s= 0, tốc độ góc quay rotor m = s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 44 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 47
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Giới thiệu chung (tt) Giới thiệu chung (tt)

Tốc độ tương đối của rotor so với từ trường: Ví dụ: ĐCKĐB 3 pha, f= 60Hz, 6 cực, 1125 rpm.
nr  ns  n  nr  sns Tìm độ trượt và tần số của dòng điện rotor?
60 f 60  60
ns    1200 rpm
Tần số rotor:  f r  s. f p 3
n  n 1200  1125
s s   0,0625
MĐKĐB từ trường rotor quay đồng bộ với từ trường quay stator. ns 1200
Moment được hình thành do sự tương tác giữa từ trường stator và
rotor ở mọi trị số của tốc độ, trừ ở tốc độ đồng bộ, được gọi là  f r  sf  0,0625  60  3,75 Hz
moment không đồng bộ (moment điện từ)

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 48 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 49
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

7
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ Moment điện từ (tt)


 Lms Lms 
 Cần xác định từ thông móc vòng λ  đồng năng lượng W’m  moment điện từ Te  Ls 
2

2
M cos  M cos(  1200 ) M cos(  1200 ) 
   L 
i 
 Khảo sát ĐCKĐB ba pha rotor dây quấn  as    ms Ls
L
 ms M cos(  1200 ) M cos  M cos(  1200 )   as 
   2 2  i 
 bs   L Lms
  bs 
- Khi có dòng điện 3 pha đối xứng chạy trong dây quấn 3 pha đối xứng stator:      ms  M cos(  1200 ) M cos(  1200 ) M cos   
  ics 
Ls
 cs    2 2
ias= Imscosωst (tương tự cho ib , ic .)     
 i ar 
L L
 ar   Lr  mr  mr
- Sẽ có dòng điện 3 pha đối xứng chạy trong dây quấn 3 pha đối xứng rotor:    2 2  
 br   Lmr Lmr  ibr 
(tương tự cho ibr , icr .)  
i ar  Im r cos r t       M rT Lr  
 cr  
2 2   icr 
Với chiều dòng điện chạy vào cuộn dây như hình vẽ, kí hiệu:  Lmr Lmr 
i ar , i br , i cr  
2

2
Lr 
▪ Ma trận 3x3 phía trên bên trái là tự cảm và hỗ cảm của riêng 3 dây quấn stator, là ma trận đối
xứng - đường chéo là tự cảm 1 cuộn dây do tổng từ thông chính (móc vòng với cuộn dây khác
Lms) và từ thông rò tản (chỉ móc vòng riêng cuộn dây đó Lls).  N  0 rl
2

hai bên là hỗ cảm từng cặp cuộn dây. Ls  Lms  Lls , Lms   s 
 2  g
▪ Ma trận 3x3 phía dưới bên phải là tự cảm và hỗ cảm  N  0 rl
2

 Từ thông móc vòng: của riêng 3 dây quấn rotor, tương tự stator Lr  Lmr  Llr , Lmr   r 

    Li 
 2  g
▪ Hai ma trận 3x3 còn lại Mr và Mr là hỗ cảm T
N s N r 0 rl - r : bán kính khe hở không khí
của 3 dây quấn stator và 3 dây quấn rotor. M - l : chiều dài lõi thép
4 g - g : khe hở không khí
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 52 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 53
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ (tt) Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)

 jk    L i jk 
 Từ thông móc vòng: có dạng ma trận: - j = a,b,c  ĐCKĐB làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ giống như máy biến áp gồm:
- k = r,s - Dây quấn stator đấu vào nguồn điện - xem như dây quấn sơ cấp (chỉ số 1)
- Dây quấn rotor cảm ứng sức điện động do từ trường quay của dây quấn stator
 Đồng năng lượng : có dạng: quét qua dây quấn rotor - xem như là dây quấn thứ cấp.(lưu ý khác tần số) (chỉ
6
i jk số 2)

WM'     jk di jk - j = a,b,c  Khảo sát ĐCKĐB ba pha đối xứng hoạt động với nguồn điện ba pha cân bằng
- k = r,s  Chỉ cần xây dựng mạch điện thay thế một pha (pha a).
1 0
Đặt a= tỷ số vòng dây quấn có hiệu quả của dây quấn stator và rotor N1 kdq1 N1 thucte
N1=kdq1N1 thực tế và rotor N2=kdq2N2 thực tế .(MBA dây quấn tập trung trên trụ a 
 Moment điện từ :
Wm' ĐCKĐB dây quấn phân bố rải trong các rãnh, không bằng bước cực).
N 2 kdq 2 N 2 thucte
Te   .....
 Cách 2: Dựa vào mạch điện đã xây dựng cho máy biến áp

9  Để xây dựng mạch điện thay thế ta thực hiện 4 bước sau (tương tự MBA)
Te   I ms I mr M sin      R1 jX1 R’2 jX’2
4 Φ i2

- β : góc lệch về thời gian của dòng điện rotor so với stator. + I oc +
- ɣ : góc lệch về không gian giữa trục từ trường (vectơ từ trường quay) Φl1 Φl2
ZL: I1 I '
Ic Im 2
Z’L
stator và trục từ trường (vectơ từ trường quay) rotor (≡ δr) V1 Rc1 jXm1
V2'
– –
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 54 BMTBD-CSKTĐ-PVLong Mạch điện thay thế MBA  59
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)

fr= sf

f fr

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 60 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 62
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

8
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế (Phương pháp khác) Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)

E2 SC  4, 44 f r N2  4, 44sf N2  sE2


Với Φ : Từ thông tổng hợp ở khe hở
E2 SC sE2 SC E2 Công suất
I 2 SC     I2 điện từ: Pđt
R2 SC  jX 2 SC R2  jsX 2  R2 s   jX 2

Vừa qui đổi mạch rotor về stator X 2'  a 2 X 2


R2'  a 2 R2
Vừa qui đổi mạch rotor về tần số f (cùng tần số stator)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 63 BMTBD-CSKTĐ-PVLong Không có V’2 như MBA
I 2'  I 2 / a 64
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế (Phương pháp khác) Mạch điện thay thế

R1 jX 1 jX '
R ' Rs jX s jX r' Rr'
2 2
Im
Im Is I r'
Công
I1 I '
1 s
suất
2 1 s Vs Rc jX m R ' cơ
V1 Rc jX m R2' r Pcơ
s
s
Mạch điện thay thế ĐCKĐB jX 'lr
R2' (1  s ) I m Rs jX ls Rr' I r'
 R2'  R2' Vs Is I r'
s s Công
1 s suất
jX m Rr' cơ
Rc s Pcơ
Mạch điện tương đương một pha gần đúng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 65 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 66
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Stator Rotor
Hệ số trượt:
V1 I1 I2
ns  n  s   m
s 
ns s

Rs jX ls jX lr' Rr'
Mạch điện tương đương một pha chính xác

Is Im
I r'
Vs 1 s
Rc jX m Rr'
s

Công suất
cơ Pm
Công suất cơ thay đổi khi tốc độ thay đổi
BMTBD-CSKTĐ-PVLong Mạch điện tương đương một pha gần đúng BMTBD-CSKTĐ-PVLong 68
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

9
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Mạch điện thay thế Mạch điện thay thế


jxlr' jx '
R '
r R '
r lr  Biến đổi Thevenin – rút gọn mạch điện thay thế đúng (MĐTT chính xác) :
Va I a Ra jxls Im I r' Va Ia I m Ra I r'
jxls Zth  Rth  jX th
I r' I r' jxls Im jxlr'
1 s
Công Công ' 1 s
Va I a Ra I r' I r' Vth jxlr'
Rc jX m Rr' suất
Rc jX m suất Rr I r'
s cơ Pm cơ Pm
s Rr'
Rc jX m Rr'
s
MĐTT một pha gần đúng
s
MĐTT một pha khi xét đến tổn hao
MĐTT đúng khi xét đến tổn hao MĐTT đúng khi xét đến tổn hao – sau khi rút gọn

Biến đổi Thevenin


Tổn hao trong lõi thép (Rc) thường
Vth  Va
jX m
Z 
 Ra  jxls  jX m  R  jX
được gộp chung với tổn hao cơ
thành tổn hao quay.  Ra  jxls   jX m th  Ra  jxls   jX m th th
74
jX th Rth jxlr' Rr' Zth  X th
Z th '
Công
jxls jxlr' Vth jxlr' I r'
I th I r
1  s suất
V th Rr' Va jX m Rr' Rr'
s cơ Pm s
s
MĐTT đúng khi xét đến tổn hao Ra – sau khi rút gọn MĐTT đúng khi không xét đến tổn hao MĐTT đúng khi không xét đến tổn hao – sau khi rút gọn

Vth  Va
jX m
Z 
 Ra  jxls  jX m  R  jX Va  jX m jX m  jxls
 Ra  jxls   jX m th  Ra  jxls   jX m th th
Vth  Zth   X th
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 73 BMTBD-CSKTĐ-PVLong jX m  jxls jX m  jxls
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ Giới thiệu chung (tt)

Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực, Tổn hao cơ

nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato
(quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
Tổn hao cơ là 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
thụ, hệ số công suất (PF) của động cơ?
b) Tính dòng điện và PF khởi động? Nhận xét?
c) Tính dòng điện và PF khi động cơ không tải? Nhận xét?

ổ bi trục động cơ

Tổn hao cơ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 76 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 78
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Các quan hệ về công suất. Các quan hệ về công suất.


 Giản đồ năng lượng ĐCKĐB ba pha.  Giản đồ năng lượng ĐCKĐB ba pha.

Pin =PT
Prot = PTổn HaoCơ
= PMa sát + PQuạt

Pout = Pshaft

Pout = Pshaft
(Công suất ra trên đầu trục của động cơ)
Prot = PTổn HaoCơ = PMa sát + PQuạt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 79 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 80
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

10
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Các quan hệ về công suất. Ví dụ


 Giản đồ năng lượng ĐCKĐB ba pha.
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực,
nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ
(quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
Tổn hao cơ là 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
thụ, hệ số công suất và hiệu suất của động cơ?

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 81 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 82
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Các quan hệ về công suất. Các quan hệ về công suất.


 Giản đồ năng lượng ĐCKĐB ba pha. I m Rr' jxlr'
 Công suất điện từ: Va I a Ra jxls I r'
(công suất truyền qua khe hở không khí ) I r'
Rc jX m 1 s
' Rr'
R s
Pdt  3I r' 2 r
s  Rr'
  Rr'  Rr'
1 s 

 s s 
1 s
 Pdt  3I R  3I R '2
r  PCur  Pco
'
r
'2
r
'
r Va Ia Im Ra I ' jxls Rr' jxlr'
s r
1 s
Rc jX m R'
r
s

Công suất điện từ Pe gồm hai thành phần: Pin Pe Pm Pout

Pin Pe Pm Pout Pscl Pc Pr PTonHaoCo


Tổn hao đồng trong dây quấn rotor Công suất cơ trên trục rotor
1 s
PCur  3I r'2 Rr'  sPdt Pco  3I r'2 Rr'  Pdt 1  s 
PCu1 PFe PCu2 PTonHaoCo s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 84 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 86
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Hiệu suất Moment điện từ (theo MĐTT gần đúng)


 Hiệu suất của ĐCKĐB 1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.

Ia Im Ra I r' jx ls Rr' jxlr'


Pin Pe Pm Pout Va
Rc jX m 1 s
Rr'
MĐTT gần đúng
s
Pscl Pc Pr Prot -Dòng điện rotor I’r : (theo MĐTT gần đúng)  Rr' ' 1 s 
  Rr  Rr
'

I r' 
Va  s s 

Pout Pm  Prot Pin   Pscl  Pc  Pr  Prot   a r   j  xls  xlr' 


R  R '
s
   - Công suất điện từ Pe:
Pin Pin Pin Rr' ' 2 3  Rr' / s Va2
Pe  3 Ir 
 Ra  Rr' s    xls  xlr' 
2 2
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 87 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 91
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

11
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ (theo MĐTT gần đúng) Ví dụ


1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực,
P
Pee  1 Rr' '2 3Va2 3R rR' r' s/ s Va2 nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ
 Moment Te 
T 
e
Pe  3 I r  ' (quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
ss  s sRa  R Rr a sRr' s2xls xlsxl'r xlr' 2
 2 2
điện từ Te
  0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
Tổn hao cơ là 2 kW.
Tốc độ đồng bộ: a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
ns
 s  2 thụ, hệ số công suất, moment điện từ, moment đầu trục
- Công suất cơ: Pm  Pe 1  s  60 và hiệu suất của động cơ?
b) Tính dòng điện, PF và moment khởi động?
- Vận tốc góc rotor:  m   s (1  s )
Pe P
Moment cơ Tm: Te   m  Tm
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
s m 92 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016)
94

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment điện từ theo MĐTT đúng (MĐTT chính xác) Moment điện từ
2. Tính moment điện từ theo MĐTT đúng - Dùng định lý Thevenin rút gọn MĐTT đúng. 1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.
jxls Ra jxlr' Rr' - Dòng điện rotor I’r :
Vth jxlr'
I r'  Im Ra I ' jxls Rr'
R  Rr' s   j  X th  xl'r 
Im ' Pe P 1 3Va2 Rr' s Ia
Va Ia I r Te   m  Va
r
 s  m  s   R  R ' s 2   x  x ' 2 
jX m th
1 s 1 s
R '
r  a r ls lr  Rc jX m R'
r
s - Công suất cơ trên trục rotor: s
Mạch điện thay thế ĐCKĐB 1 s 3Vth2 Rr' 1  s  s
jX th jxlr' Rr' Pm  3I R
'2
 '

 Rth  Rr' s    X th  xlr' 


Rth r
s
r 2 2
2. Tính moment điện từ theo MĐTT đúng - Dùng định lý Thevenin rút gọn MĐTT đúng.
Z th '
- Công suất điện từ: Pm
I th I Pe 
 V th 1 s
r
R'
1  s  jxls Ra jxlr' Rr' jX th Rth jxlr' Rr'
r
s
Im ' Z th '
- Vận tốc góc rotor Ia Ir I th Ir
Z th  Rth  X th 
 Ra  jxls  jX m Vth  Va
jX m (p cực từ) :  m   s (1  s )
Va jX m 1 s  V th Rr'
1 s
 Ra  jxls   jX m  Ra  jxls   jX m Rr'
s s

jX m
Vth  Va
Moment điện từ Te P P 1 3Vth Rr s 2 '
Tốc độ đồng bộ Ps P 1 3Vth2 Rr' s  Ra  jxls   jX m
Te  e  m  Te   m 
      Ra  jxls  jX m
n
(= Moment cơ Tm)  s m  s  R  R ' s 2  X  x ' s  2 s  s  m  s   R  R ' s 2   X  x ' 2 
2

 th 60 Z th  Rth  X th 
của ĐCKĐB có p cực từ:  th 
r th lr
 Ra  jxls   jX m
r th lr

BMTBD-CSKTĐ-PVLong 96 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 97
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Đặc tính moment – tốc độ. Ví dụ


Đã có biểu thức moment P 1 3Va2 Rr' s
trên trục động cơ: Te  Tm  m  Tốc độ đồng bộ Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực,
 m  s   R  R ' s 2   x  x ' 2   s  2
f
( với p là số cực từ )
(theo MĐTT gần đúng)  a r ls lr
 p nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ
 Nếu xem điện áp nguồn Va= const , f= const và bỏ qua điện trở dây quấn stator Ra,
(quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
 Khi độ trượt s có giá trị nhỏ (s0) Khoảng làm việc của ĐCKĐB 0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
(tốc độ gần bằng với tốc độ đồng bộ)(khi không tải)
Te (từ không tải đến đầy tải)
Tổn hao cơ là 2 kW.
Te 
3Va2 s Tỉ lệ với s a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
 s Rr' Tỉ lệ với 1/s thụ, hệ số công suất, moment điện từ, moment đầu trục
s0 Moment tỷ lệ thuận với độ trượt và hiệu suất của động cơ?
 Khi s lớn (tốc độ gần bằng không) (khi mở máy) Tỉ lệ với s
b) Tính dòng điện, PF và moment khởi động?
Khi R1  0 và X 1  X 2' 
R2' s  s
c) Khi động cơ vận hành ở moment điện từ bằng 1/4
3V 2
R'
Tỉ lệ với 1/s moment điện từ định mức: tính lại câu a?
Te  a r N=0 N=Nđồng bộ
 s  xls  x ' 2
lr  s s=1 s=0
Đặc tính Moment – tốc độ. Te = f(s)
s 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Moment tỷ lệ nghịch với độ trượt 10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016) 1 (TCB edited 2016) 2

12
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Moment cực đại (theo MĐTT gần đúng) Moment cực đại (theo MĐTT gần đúng)
Đã có biểu thức moment
3Va2 Rr' s
trên trục động cơ: Te
P
 Tm  m 
1 Tốc độ đồng bộ
3 1 Va2 Rr'
 m  s   R  R ' s 2   x  x ' 2  e

f
 s  2
( với p là số cực từ )
 a  p Tmax smT 
2 s R  R2  x  x'
 ls lr 
r ls lr
(theo MĐTT gần đúng)

Ra2   xls  xlr' 


2 2
 Giá trị cực đại của moment trên trục động cơ theo s được xác định theo biểu thức: a a
  - Khi bỏ qua điện trở dây quấn stato Ra= 0:
dT e d  1
 
3Va2 Rr' s
ds   s  R  R ' s    x  x '   

0 Suy ra:
Rr'

 Ra2  xls  xlr' 
2
(theo MĐTT gần đúng) '
Rr
smT 
2 2
ds s
  a r ls lr
 
xls  xlr'
Te Biểu thức moment cực đại đơn giản hơn: Te Moment cực đại Temax
Moment cực đại Temax
-Độ trượt ứng với moment cực đại: 2 Temax
Temax 3 V
(theo MĐTT gần đúng) e
Tmax  a

2  s  xls  xlr' 
'
R
smT  r Moment

Ra2   xls  xlr' 


2 khởi động Tekđ
(moment 2  Moment cực đại không phụ thuộc vào điện trở rotor R’r
mở máy) s
s
1
 Độ trượt smT (max Torque) tỉ lệ với điện trở rotor R’r 1  Độ trượt smT tỉ lệ với điện trở rotor R’r N=0 smT Nđb10
BMTBD-CSKTĐ-PVLong N=0 smT N=Nđồng bộ 10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016) 3 (TCB edited 2016) 4

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ Moment cực đại


Nhận xét:  Độ trượt ứng với moment cực smT phụ thuộc vào điện trở rotor R’r
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực,  Moment cực đại không phụ thuộc vào điện trở rotor R’r .
nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ  ĐCKĐB rotor dây quấn.
Nối thêm điện trở ngoài vào mạch dây quấn rotor
(quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r = Tăng độ trượt ứng với moment cực đại smT
0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.  Tăng moment khi mở máy Tmm (khởi động, s=1) của ĐCKĐB rotor dây quấn.

Tổn hao cơ là 2 kW.


a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu T

thụ, hệ số công suất, moment điện từ, moment đầu trục R1< R2< R3
và hiệu suất của động cơ? Tmm tăng N1< N2< N3
R1
b) Tính dòng điện, PF và moment khởi động? Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn
TăngR2R’r
R3 Tcản

c) Khi động cơ vận hành ở moment điện từ bằng 1/4 T

 Với cách nối thêm điện trở ngoài vào mạch


moment điện từ định mức: tính lại câu a? dây quấn rotor có thể sử dụng để điều chỉnh tốc N

d) Tính tốc độ tới hạn và moment cực đại? Tính dòng điện độ động cơ nhưng phạm vi điều chỉnh không N3 N2 N1 Nđb
rộng và hiệu suất thấp.
khi đó? So sánh với moment khởi động?
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016) 5 (TCB edited 2016) 7

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2 Ví dụ 2

ĐCKĐB 3 pha, 400V, đấu sao, 60Hz, 4 cực. Tính ĐCKĐB 3 pha, 400V, đấu sao, 60Hz, 4 cực. Tính
a/ Moment ở tốc độ 1755 rpm (dùng mạch điện thay thế gần đúng)
a/ Moment ở tốc độ 1755 rpm (dùng mạch điện thay thế gần đúng)
b/ Độ trượt smT và momen cực đại (dùng mạch điện thay thế gần đúng)
b/ Độ trượt smT và momen cực đại (dùng mạch điện thay thế
gần đúng) Bỏ qua tổn hao trên điện trở dây quấn stator và các tổn hao trong lõi thép.
c/ Moment ở tốc độ 1755 rpm, độ trượt smT và moment cực đại Cho biết:
3
X m  s aM  20 ; xls  s Lls  0,5 ; xlr  s Llr  0, 2 ; Rr  0,1 
' '
dùng mạch thay thế đúng.
'

Bỏ qua tổn hao trên điện trở dây quấn stator và các tổn hao trong
lõi thép. Cho biết: a/ Tính các thông số mạch điện thay thế 1 pha :
js Lls j s L'lr
Ia
400
Điện áp pha: Va   230,9 V
3
X m  s aM  20 ; xls  s Lls  0,5 ; xlr'  s L'lr  0, 2 ; Rr'  0,1  3 I
'
r
2 Va 3 Rr'
60 f ns  n j  s aM
ss   1800 rpm s  0,025 2 s
p ns
Rr' MĐTT gần đúng (một pha)
  4
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016) 8 (TCB edited 2016) 9

13
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2 (tt) Ví dụ 2 (tt)
Moment điện từ (= Moment cơ trên trục) js Lls j s L'lr
Ia
'
1 3Va2 Rr' s Ir
Te  Va Rr' c/ Sử dụng mạch thay thế đúng. Tính moment ở tốc độ
 s   R  R ' s 2   x  x ' 2  3
j  s aM
 a  1755 rpm, độ trượt smT và moment cực đại.
r ls lr 2 s

3.  230,9  .  0,1 / 0,025 


2
1
Te   205,83 N .m MĐTT gần đúng (một pha)
 2 60   0  4 2   0,5  0, 2 2
 
 2 
b/ Độ trượt smT và moment cực đại (dùng mạch thay thế gần đúng)
Rr' Rr'
smT    0,143
R   xls  x xls  xlr'
2
a
' 2
lr 
 230,9 
2
 3
   606,09 N .m
e
Tmax 
3 Va2  2   2 60   0,5  0, 2 
2  s  xls  xlr'   
 2 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016) 0 (TCB edited 2016) 1

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 2 (tt) Ví dụ 2 (tt)
c/ Dùng mạch điện thay thế đúng. Zth jxlr' Z th jxlr'
- Dùng định lý Thevenin biến jxls jx '

đổi mạch điện thay thế hình


lr
Rr' I r' Rr' jxls jxlr' I r'
Va jX m Vth Rr' Rr'
a sang hình b: s s Va jX m Vth
s s

jX m  j 20   225,3700 V jX m  jxls  j 20  j 0,5


Vth  Va  230,9 Zth    j 0,4878 
jX m  jxls j 20,5 jX m  jxls j 20,5
Vth 225,37 - Tương tự dùng Vth và Zth để tính smT và moment cực đại:
 I r'    55,528 A
Rr' 42   0,4878  0,2  Rr'
2
0,1
 Z th  jxlr' smT    0,145
s Z th  jxlr' j 0,4878  j 0,2
Rr'
Moment điện từ: Pe  ...  196,29 N .m Với: Pag  3I r
'2
 ...,
Te  s
s
 225,37 
2
3 Vth2 3 2
e
Tmax    587,61 N .m
2  s  Z th  xlr'  2 2 60 0, 4878  0, 2
Hoặc: Pm p Pm
Pm  Pag 1  s  =...  T e     ...  196,29 N .m
m 2 s 1  s 
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016) 2 (TCB edited 2016) 3

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 3 Ví dụ 3 (tt)
Sử dụng mạch thay thế gần đúng
a/.
Va 500 500 js Lls j s L'lr
I r'    A Ia
ĐCKĐB 3 pha, 866V, đấu sao, 60Hz, 6 cực. Bỏ qua Ra và Rr' 0,6
 j1,5  j1,15  0,6 
2
 jxls  jxlr' '
  2,65
2
các tổn hao trong lõi thép. Động cơ hoạt động ở điện áp s s  I
 s  Va 3
r
Rr'
j  s aM
định mức với moment điện từ Te=160 N.m. Tính : Te 
Ps
 3
1 Rr'
  I r'2  160 N .m 2 s
a/ Độ trượt s, tốc độ N và tần số của dòng điện rotor fr. s s s
Công suất điện từ của 1 pha
866
b/ Moment cực đại và moment khởi động. 3 0,6 5002 Va   500 V
 3
   160 N .m 3
Cho biết: 377 s   0, 6 2  s  2 f  2 60  377rad / s
    2,65 
2

Độ trượt khi Te=160 N.m?   s   Tốc độ đồng bộ:


X m  13,5  xls  1,5  xlr'  1,15  Rr'  0,6 
 s=0,016 ns 
60 f 60.60
  1200 rpm
p 3
f r  sf s  0,016  60  0,97 Hz
b/. n  ns (1  s )  1180,8 rpm
 Moment cực đại: 1 3Va2
e
Tmax    1126 N .m
 s 2  xls  xlr' 

 Moment khởi động khi s= 1 1 3Va2 Rr'


dong    485 N .m
e
TKhoi
 s  x  x ' 2  R ' 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11 Sử dụng mạch thay thế đúng ???
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
ls lr r
11
(TCB edited 2016) 4 (TCB edited 2016) 5

14
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Ví dụ 3 (tt) Ví dụ 3 (tt)
Sử dụng mạch thay thế đúng
b/ - Moment cực đại.
a/ Rr'
Hệ số trượt ứng với moment cực đại: smT   0,145
jxls jxlr' Vth Zth jxlr' Z th  jxlr'
Va R' I r' Rr'
jX m r
1 3Vth2 Rr'
s s  Tmax
e
  vói: Zth  Rth  jxth  jxth
smT . s Z  jx '  R ' s 2
th lr r mT

- Dùng định lý Thevenin biến đổi mạch điện thay thế hình a sang hình b:
1 3Vth2
Hoặc: e
Tmax    966,8 N .m
jX m  jxls j13,5  j1,5  s 2  xth  xlr' 
  50000 
jX m j13,5 Zth    j1,35 
Vth  Va  45000 V
jX m  jxls j13,5  j1,5 jX m  jxls j13,5  j1,5
- Moment khởi động khi s= 1
Vth 450 450
I r'    A
Rr' 0,6
 j1,35  j1,15  0,6 
2
1 3Vth2 Rr' s 1 3Vth2 Rr'
dong   
 Z th  jxlr' e
  2,5 TKhoi
2
s s   s   R  R ' s 2   x  x ' 2   s  x  x ' 2  R ' 2
 s 
P 1 Rr' 4502
 th r th lr
 th lr r

T e  s  3    160 N .m  s=0,02 và 2,88  chọn s=0,02<1


s  s s   0,6 2  3 3  4502  0,6
  s 
 2,52 
 f r  sf s  0,02  60  1, 2 Hz    438,82 N .m
  2 60 2,52  0,62
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
n  ns (1  s )  1176 rpm 11 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016) 6 (TCB edited 2016) 7

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Bài tập: ĐCKĐB
1 Bài tập
- Tốc độ (vòng/phút), độ trượt, số cực, tần số…
- Xây dựng mạch điện thay thế ĐCKĐB: hiểu ý nghĩa các thông số trên MĐTT Một động cơ không đồng bộ 4 cực có mạch thay thế gần đúng thể
. Mạch điện thay thế đúng (hình T) hiện trong hình vẽ, được cấp nguồn 220 V (điện áp dây), 50 Hz. Tốc
(Dùng định lý Thevenin  dễ dàng xác định được các thông số trên rotor , lõi sắt) độ định mức của động cơ là 1464 vòng/phút.
(Giải trực tiếp mạch hình T  xác định được trực tiếp các thông số trên stator) (a) Xác định công suất cơ được tạo ra ở độ trượt định mức, tính bằng
. Mạch điện thay thế gần đúng (hình Г).
HP (1 HP = 746 W)
- Giải MĐTT khi ĐCĐB mang tải, tính:
. Dòng điện stator, rotor…, tốc độ (độ trượt s) (b) Tìm độ trượt mà ở đó mômen đạt giá trị lớn nhất
. Hiệu suất . Công suất tổn hao trên stator, rotor, sắt từ… Rs , Rr , Rm (c) Tính giá trị mômen lớn nhất đó
. Moment điện từ (cực đại), moment cơ, moment hữu ích trên đầu trục, Nếu động cơ trên sử dụng ở nguồn điện 3 pha 240 V, 60 Hz.
moment khởi động (mở máy)… (d) Xác định độ trượt mà ở đó mômen đạt giá trị lớn nhất
- Giản đồ năng lượng. (e) Tính giá trị mômen lớn nhất tương ứng
- Thay đổi chế độ làm việc (tải) của động cơ  Xác định các thông số liên quan.
0,9  1,75 mH
MĐĐB  MPĐB :
 Tính : - Điện áp cảm ứng Ear, góc tải δ, 0,1
Vpha 48 mH 
- Dòng điện, hệ số công suất máy phát ra, công suất cực đại s
 Thay đổi chế độ làm việc: Thay đổi độc lập 2 phần:
- Công suất động cơ sơ cấp kéo máy phát.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
- Dòng điện DC cấp cho cuộn dây kích từ rotor 11 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016) 8 (TCB edited 2016) 9

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

1 Bài tập (tt) 1 Bài tập (tt)


0,9  1,75 mH
3. – Moment cực đại tương ứng:
Ia Im Ra jxls Rr' jxlr' Ia Im Ra I ' jxls Rr' jxlr'
I r' 0,1 Va I r' 1 3Va2 Rr' s Va
r
Vpha 48 mH  1 s Te  1 s
Rc jX m R'
Rc jX m R'
s r
s  s   R  R ' s 2   x  x ' 2  r
s
 a r ls lr

1 s  Rr' ' 1 s   Rr' ' 1 s 
1. - Công suất cơ sinh ra: Pm  3I r
'2
Rr'   Rr  Rr
'
 T e  Tmax
e
khi s  smT   Rr  Rr
'

s  s s   s s 
ở tốc độ định mức: 1464 vòng/phút.
 
2
2 3  220 3 0,1
60 f 60.50 e
    78,82 Nm
- Tốc độ đồng bộ:  ns 
 1500 vòng/phút Tmax
p 2 2  50  0,9  0,1 0, 0948 2  0,54982  0, 0948
 
1500  1464
- Độ trượt định mức: s   0,024
- Dòng điện rotor:
1500 4. – Độ trượt ở moment cực đại: xls  xlr'  2 60 1, 75.103  0, 6597  
khi Vday= 240V, f= 60Hz '
220 1 Rr 0,1
I r'  0  24, 78  j 2, 688  24,92  6,193 A smT  smax T  60   0, 0896
3  0,9  0,1 0, 024   j1, 75 103  2  50 Ra2   xls  xlr' 
2
0,92  0, 6597 2
1  0, 024 5. – Moment cực đại tương ứng:
 Pm  3  24,922  0,1  7576W  10,15 HP khi Vday= 240V, f= 60Hz
0, 024
 
2

Rr' 0,1 2 3  240 3 0,1


2. – Độ trượt ở moment cực đại: smT    0, 0948
e
Tmax     75, 79 Nm
2  60  0,9  0,1 0, 0896 2  0, 6597 2  0, 0896
 
0,92  0,54982
2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Ra2  xls  xlr' 12 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
  12
(TCB edited 2016) 0 (TCB edited 2016) 1

15
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

3 Bài tập Bài tập (tt)


120 f 120  60
1. N db    1800 vòng/phút
Một động cơ cảm ứng 3 pha 460V, 25HP, 60 Hz, 4 cực nối Y có các thông P 4 I1 R1 jX 1 jX 2'
N  (1  s) Ndb  (1  0,022) 1800  1760 vòng/phút
số qui về stator:
R '
0,332 I m I 2'
R1= 0,641 R’2= 0,332 2. Z 2'  2  jX 2'   j 0, 464
X1= 1,106  X’2= 0,464  XM= 26,3  s 0, 022 V jX m R2'
Tổn hao quay là 1100W không thay đổi theo tải.  15, 09  j 0, 464  15,11, 76  s
1 1
Khi độ trượt là 2,2%, với điện áp và tần số bằng định mức, tính: Zf   I1
1/ jX M  1/ Z 2'  j 0, 038  0, 0662  1, 76
1.Tốc độ động cơ Zf
2. Dòng điện stator, hệ số công suất.  12,9431,1 
V Z
3. Công suất điện từ, công suất cơ hữu ích trên đầu trục. Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn:
4. Moment điện từ, moment tải cơ. Z  Z1  Z f  0, 641  j1,106  12,9431,1 
 R2 ' 
5. Hiệu suất.  11, 72  j 7, 79  14, 0733, 6    jX 2   jX M 
Z   R1  jX 1    
s
Dòng điện stator của động cơ  R2 
  jX 2  jX M 
'

 s 
4600
V 3
I1    18,88  33, 6 A PF  cos 33, 6  0, 833 cham pha
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12 Z
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 14, 0733, 6 12
(TCB edited 2016) 3 (TCB edited 2016) 4

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt) Bài tập (tt)


3. - Công suất nhận từ nguồn điện: - Công suất điện từ qua khe hở không khí:
PT Pđt Pm P2
Pin  3VL I L cos   3  460  18.88  0.833  12530 W Pe  Pin  PCu1  12530  685  11845 W

- Công suất tổn hao đồng trên dây quấn stator: Pin Pe Pm Pout - Công suất cơ trên trục: PCu1 PFe PCu2 PTonHaoCo
Pm  (1  s ) Pe  (1  0.022)(11845)  11585 W +PFe
PCu1  3I12 R1  3(18,88)2  0.641  685 W PCu1 PFe PCu2 PTonHaoCo
=Tổn hao quay
- Công suất cơ hữu ích trên đầu trục động cơ: =1100W
- Công suất điện từ qua khe hở không khí: +PFe
=Tổn hao quay 10485
=1100W
Pout  Pm  Prot  11585  1100  10485 W=  14,1 HP (Nhỏ hơn 25HP)
Pe  Pin  PCu1  12530  685  11845 W 746

- Công suất cơ trên trục: P 11845


4. Moment điện từ Te  e   62, 8 N.m
 s 2  1800
60
Pm  (1  s ) Pe  (1  0.022)(11845)  11585 W Pout 10485
Moment tải cơ. Tout    56,9 N.m
 m 2  1760
- Công suất cơ hữu ích trên đầu trục động cơ: 60
10485 Pout 10485
Pout  Pm  Prot  11585  1100  10485 W=  14,1 HP (Nhỏ hơn 25HP) 5. Hiệu suất.   100%  100  83, 7%
746 Pin 12530
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12
(TCB edited 2016) 5 (TCB edited 2016) 6

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

4 Bài tập Bài tập (tt)


Một động cơ không đồng bộ 3 pha, 22 kW, nối Y, 50 Hz, 400 V, 4 cực, có Nguồn Thevenin một pha tương đương
các tham số của mạch tương đương một pha chính xác như sau: jxM 400 j 25
Vth  Va  0  225,50, 4476
Ra  0, 2 ; xls  0, 6 ; xlr'  0, 25 ; X m  25 ; Rr'  0,12 Ra  j  xls  xM  3 0, 2  j  0, 6  25
Tổng tổn hao cơ (do ma sát…) và tổn hao lõi thép là 990 W và được coi
Z th 
 Ra  jxls  jxM  0,1907  j0,5874 jx ls Ra jxlr' Rr'
là không đổi trong các câu a và b dưới đây. Ra  j  xls  xM  I '
m
a. Ở độ trượt s = 0,03, xác định tốc độ của động cơ, moment hữu ích đầu Va Ia Ir
jX m 1 s
trục, và hệ số công suất động cơ. a) Tốc độ của động cơ: Rr'
s
b. Xác định tốc độ định mức, moment định mức và hiệu suất định mức
của động cơ. Biết công suất điện từ khi đó là 23459 W. n  1  s  ns  1  s 
60 f
 1455 vong/phut jX th Z th Rth jxlr' Rr'
c. Xác định tốc độ ứng với moment điện từ cực đại, và giá trị moment p
cực đại đó. Vth
IIr 
'
 52, 77  10,85 I th Ir 1 s
r R V th
jxls Ra jxlr' Rr' Zth  r  jxlr Rr'
s
s
1  s  I  2 32415W  Rr'
 Rr'  Rr'
1 s 
Ia Im
Ir
' Pm  3Rr  r Động cơ quá tải (Pđm = 22KW)

 s s 

Va s
Pout  Pm   PTonHaoCo  PLoiThep 
jX m 1 s
Rr' a. Ở độ trượt s = 0,03, xác định tốc độ Pout
s của động cơ, moment hữu ích đầu Tout   ???
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12  32415  990  31425W
BMTBD-CSKTĐ-PVLong trục, và hệ số công suất động cơ. m 12
(TCB edited 2016) 7 (TCB edited 2016) 8

16
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt) Bài tập (tt)


b) Ở chế độ làm việc định mức, công suất cơ đầu trục là 22 kW. Nếu công suất điện từ đã biết, ta có
Moment hữu ích đầu trục: Z th Pe 1  sdm   Pm  P2dm   PTonHaoCo  PLoiThep 
jX th Rth jxlr' Rr' Pag
Pout Pout 23459 1  sdm   22000  990 PT =23459W Pm P2 = 22kW
Tout    206, 2Nm I
'
 m  n / 60 V th I th r
1 s  sdm  0,02  ndm  1  sdm  ns  1470 vong/phut
Rr'
s PCu1 PLoiThep PCu2 PTonHaoCo
Pout .dm
Điện áp trên hai đầu nhánh từ hóa: Moment định mức: Tout .dm   142,9 Nm +PLoiThep
2 ndm / 60 =Tổn hao quay
jxls Ra jxlr' Rr'
 R  a = 990W
Vab   r  jxlr  I r  211,5  7, 277V Ia 
Va
 37, 46  20, 63 A
 s  Im
I
'
 Rr 
Va Ia  jxlr   jxM  Ra jxlr' Rr'
r
jxls
jX m 1 s 
 Ra  jxls    dm 
Rr' s
Dòng điện ngõ vào: s Im '
b  Rr  Va Ia Ir
  jxlr  jxM  jX m 1 s
Vab  sdm  Rr'
I a  I m  I r   I r  53,96  19,85 A s
jxM
Pin.dm  3Ra  I a   Pe _ dm  24301W
2
Nhận xét: Câu a: s= 0,03 ˃ sđm= 0,02
Hệ số công suất động cơ: PF  cos(19,85)  0,94 trễ  động cơ quá tải: P2 =31,425kW ˃ Pđm = 22kW
Hiệu suất định mức:
P b. Xác định tốc độ định mức, moment định
a. Ở độ trượt s = 0,03, xác định tốc độ của động cơ, dm  out .dm  0,9049  90,5% mức và hiệu suất định mức của động cơ.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong moment hữu ích đầu trục, và hệ số công suất động cơ.
12 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
Pin.dm Biết công suất điện từ khi đó là 23459 W.
13
(TCB edited 2016) 9 (TCB edited 2016) 1

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt) 5 Bài tập

c) Tốc độ ứng với moment điện từ cực đại:


Một ĐCKĐB 3 pha, 4 cực, 208V, 60Hz, có các thông số trên
mạch điện thay thế: Rs=0,12Ω, R’r= 0,1Ω , Xs=X’r= 0,25Ω,
Rr'
sTmax   0,1397 Xm= 10Ω, Có tổn hao cơ 400W, bỏ qua tổn hao trên lõi thép.
Rth2  ( X th  xlr )2 Ở chế độ định mức có độ trượt 5% xác định: Tốc độ định
mức, dòng điện định mức, công suất định mức và hiệu suất
Giá trị moment cực đại : của động cơ.

3 1 Vth2
e
Tmax   462,7 Nm
2 s  ' 2
 Rth  Rth   X th  xlr  
2

Rs jX s jX r'

Im I '
I r
V jX m Rr'
s
c. Xác định tốc độ ứng với moment điện từ cực đại, và giá trị moment cực đại đó.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016) 2 (TCB edited 2016) 3

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt) Bài tập (tt)


Động cơ đang hoạt động ở chế độ định mức Động cơ đang hoạt động ở chế độ định mức
60 f 60.60 Pin Pe Pm Pout= Pđm ???
- Tốc độ đồng bộ:  ns 
 1800 vong/phut Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn:
p 2
Hoặc: Vận tốc góc đồng bộ  s 
1800
2  188,5 rad/giay
  j10  2  j 0, 25  Pc= 0 PTonHaoCo= 400W
 s Z  0,12  j 0, 25  Pscl Pr
j10   2  j 0, 25 
60  p
- Tốc độ định mức của động cơ:
ndm  ns (1  sdm ) I 0,12 j 0, 25 j 0, 25  2,131423,550  I 0,12 j 0, 25 j 0, 25

n  1800(1  0.05)  1710 vong/phut 208 0 I m I r' - Dòng điện tiêu thụ của động cơ ở chế độ
208 0 I m I r'
V  0 định mức: (Dòng điện định mức) V  0
Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn: 3 j10 3 j10
Rr' Rr'
j10  2  j 0, 25 
0,1 0,1
 120,100 V  2 V 120,100  120,100 V  2
Z  0,12  j 0, 25  s 0, 05 I   56,35  23,550 A s 0, 05
j10   2  j 0, 25  Z 2,131423,550
Mạch điện thay thế 1 pha Mạch điện thay thế 1 pha
 2,131423,550  I - Công suất nhận từ nguồn điện: I

- Dòng điện tiêu thụ của động cơ ở chế độ Pin  3VI cos   3 120,1 56,35 cos 23,550
định mức: (Dòng điện định mức) V  Rr  V  Rr 
Z   jX r'   jX M   18611 W Z   jX r'   jX M 
Z   Rs  jxls    dm  Z   Rs  jxls    dm 
s s
V 120,10 0
 Rr  - Công suất tổn hao đồng trên dây quấn stator:  Rr 
I   56,35  23,550 A   jX r'  jX M    jX r'  jX M 
Z 2,131423,550 P  3Rs I 2  3  0,12  56,35  1143 W
2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
 sdm 13 scl
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
 sdm 13
(TCB edited 2016) 5 (TCB edited 2016) 6

17
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (tt) 6 Bài tập


- Công suất điện từ qua khe hở không khí:
Đã bỏ qua tổn hao trong lõi thép
Pe  Pin  Pscl  18611  1143  17468 W Một động cơ KĐB 3 pha có các thông số định mức (ghi trên nhãn máy):
Pag 17468 P = 15 KW, nối Y, V = 380V, f = 50Hz, I = 28,5A, cosθ = 0,88, số cực p = 6,
 Moment điện từ: Tag    92, 67 Nm
 s  188,5 tốc độ N = 970vòng/phút.
 
 p 2
- Công suất tổn hao đồng trên dây quấn rotor: Giản đồ năng lượng ĐCKĐB
a. Khi động cơ hoạt động ở chế độ định mức (nguồn và tải có giá trị định
mức), hãy xác định:
Pr  sPe  0.05 17468  873, 4 W Pin Pe Pm Pout= Pđm Tốc độ đồng bộ Ns tính bằng vòng/phút, hệ số trượt của động cơ.
- Công suất cơ trên trục: Moment tải cơ trên đầu trục Tđm, hiệu suất ɳđm của động cơ.
Pm  1  s  Pe  0,95 17468  16595 W Pc= 0 PTonHaoCo= 400W
Pscl Pr b. Nếu moment tải bằng 75% giá trị của moment tải định mức Tđm . Tính tốc
- Công suất cơ hữu ích trên đầu trục động cơ ở chế độ định mức: (Công suất định mức) độ N của động cơ.
Pdm  Pm  PTonHaoCo  16595  400  16195 W
P 16195  
 Moment hữu ích: Tdm  dm   90, 44 Nm vói m   s  (1  s )
m 188,51  0, 05  p 2
Pdm 16195
- Hiệu suất:    0,8702 13 13
BMTBD-CSKTĐ-PVLong Pin 18611 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016) 7 (TCB edited 2016) 8

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

6 Bài tập 6 Bài tập


Một động cơ KĐB 3 pha có các thông số định mức (ghi trên nhãn máy): P = 15KW, nối Y, V = 380V,
P 1 3Va2 Rr' s  Nếu xem điện áp nguồn Va= const , f= const
f = 50Hz, I = 28,5A, cosθ = 0,88, số cực p = 6, tốc độ N = 970vòng/phút. T e  Tm  m 
 m  s   R  R ' s 2   x  x ' 2  và bỏ qua điện trở dây quấn stator Ra,
a. Khi động cơ hoạt động ở chế độ định mức (nguồn và tải có giá trị định mức),
hãy xác định: Tốc độ đồng bộ Ns tính bằng vòng/phút, hệ số trượt của động cơ.  a r ls lr
 Khoảng làm việc của ĐCKĐB
Moment tải cơ trên đầu trục Tđm, hiệu suất ɳđm của động cơ. Te (từ không tải đến đầy tải)
b. Nếu moment tải bằng 75% giá trị của moment tải định mức. Tính tốc độ N của động cơ.  Khi độ trượt s có giá trị nhỏ s  0
(tốc độ gần bằng với tốc độ đồng bộ)(khi không
tải)
60f 60.50 n s  n dm 1000  970 3Va2 s Tỉ lệ với s Tỉ lệ với 1/s
a. Ns    1000  vòng / phút  sdm    0,03 Te 
p 3 ns 1000  s Rr'
Pdm Pdm .60 15000.60
Tdm     147, 67  Nm   Khi s lớn (tốc độ gần bằng không) (khi mở máy)
dm 2N dm 2.970
Khi R1  0 và X 1  X 2'  R2' s  Tỉ lệ với s
Pin.dm  3Vs.dm .I s.dm .cos 1dm  3.380.28,5.0,88  16507  W  s
3Va2 Rr' Tỉ lệ với 1/s
Te  N=0 N=Nđồng bộ
 s  xls  xlr' 
Pdm 15000 2
dm  .100  .100  90,87% s s=1 s=0
Pin.dm 16507 Đặc tính Moment – tốc độ. Te = f(s)
b. Ở chế độ làm việc bình thường (từ không tải đến tải định mức, hệ số trượt nhỏ) b. Ở chế độ làm việc bình thường (từ không tải đến tải định mức, hệ số trượt nhỏ)
có thể coi độ trượt tỉ lệ thuận với moment của động cơ, do đó: có thể coi độ trượt tỉ lệ thuận với moment của động cơ, do đó:
T e  0, 75Tdm
e
 s  0,75.sdm  0,0225  n  1000. 1  0,0225  977,5  vòng / phút  13 T e  0, 75Tdm
e
 s  0,75.sdm  0,0225  n  1000. 1  0,0225  977,5  vòng / phút  14
BMTBD-CSKTĐ-PVLong BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016) 9 (TCB edited 2016) 0

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập Bài tập


Sử dụng mạch thay thế gần đúng
a/.
Va 500 500 js Lls j s L'lr
I r'    A Ia
ĐCKĐB 3 pha, 866V, đấu sao, 60Hz, 6 cực. Bỏ qua Ra và Rr' 0,6
 j1,5  j1,15  0,6 
2
 jxls  jxlr' '
  2,65
2
các tổn hao trong lõi thép. Động cơ hoạt động ở điện áp s s  I
 s  Va 3
r
Rr'
j  s aM
định mức với moment điện từ Te=160 N.m. Tính : Te 
Pe
 3
1 Rr'
  I r'2  160 N .m 2 s
a/ Độ trượt s, tốc độ N và tần số của dòng điện rotor fr. s s s
Công suất điện từ của 1 pha
866
b/ Moment cực đại và moment khởi động. 3 0,6 5002 Va   500 V
 3
   160 N .m 3
Cho biết: 377 s   0, 6 2  s  2 f  2 60  377rad / s
    2,65 
2

Độ trượt khi Te=160 N.m?   s   Tốc độ đồng bộ:


X m  13,5  xls  1,5  xlr'  1,15  Rr'  0,6 
 s=0,016 ns 
60 f 60.60
  1200 rpm
p 3
f r  sf s  0,016  60  0,97 Hz
b/. n  ns (1  s )  1180,8 rpm
 Moment cực đại: 1 3Va2
e
Tmax    1126 N .m
 s 2  xls  xlr' 

 Moment khởi động khi s= 1 1 3Va2 Rr'


dong    485 N .m
e
TKhoi
 s  x  x ' 2  R ' 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
14 Sử dụng mạch thay thế đúng ???
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
ls lr r
14
(TCB edited 2016) 1 (TCB edited 2016) 2

18
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

Bài tập (Vd3) Bài tập (Vd3)


Sử dụng mạch thay thế đúng
b/ - Moment cực đại.
a/ Rr'
Hệ số trượt ứng với moment cực đại: smT   0,145
jxls jxlr' Vth Zth jxlr' Z th  jxlr'
Va '
R I r' Rr'
jX m r
p 3Vth2 Rr'
s s  Tmax
e
  vói: Zth  Rth  jxth  jxth
smT . s Z  jx '  R ' s 2
th lr r mT

- Dùng định lý Thevenin biến đổi mạch điện thay thế hình a sang hình b:
1 3Vth2
Hoặc: e
Tmax    966,8 N .m
jX m  jxls j13,5  j1,5  s 2  xth  xlr' 
  50000 
jX m j13,5 Zth    j1,35 
Vth  Va  45000 V
jX m  jxls j13,5  j1,5 jX m  jxls j13,5  j1,5
- Moment khởi động khi s= 1
Vth 450 450
I r'    A
Rr' 0,6
 j1,35  j1,15  0,6 
2
1 3Vth2 Rr' s 1 3Vth2 Rr'
dong   
 Z th  jxlr' e
  2,5 TKhoi
2
s s   s   R  R ' s 2   x  x ' 2   s  x  x ' 2  R ' 2
 s 
P 1 Rr' 4502
 th r th lr
 th lr r

T e  s  3    160 N .m  s=0,02 và 2,88  chọn s=0,02<1


s  s s   0,6 2  3 3  4502  0,6
  s 
 2,52 
 f r  sf s  0,02  60  1, 2 Hz    438,82 N .m
  2 60 2,52  0,62
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
n  ns (1  s )  1176 rpm 14 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
14
(TCB edited 2016) 3 (TCB edited 2016) 4

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

8 Bài tập 8 Bài tập (tt)

Một động cơ không đồng bộ rotor dây quấn 3 pha 460V, 25HP, 60 Hz, 4 cực nối Y jX 1 R1 jX 2' R2'
có các thông số qui về stator: Biến đổi Thevenin MĐTT của ĐCKĐB
Im '
R1= 0,641 R’2= 0,332 Xm V1 I1 I 2
Vth  V1 jX m 1 s
X1= 1,106  X’2= 0,464  XM= 26,3  R2'
R12  ( X 1  X m ) 2 s
Sử dụng MĐTT đúng.
1.Tìm giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại Mạch điện thay thế ĐCKĐB
460 26.3
2. Tìm giá trị moment khởi động.   255.2 V
3. Nếu điện trở rotor tăng gấp đôi. 3 (0.641) 2  (1.106  26.3) 2 jX th Z th Rth jX 2' R2'
Tính giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại.
'
Tính moment khởi động I th I 2
4. Vẽ phác thảo đặc tính Moment-độ trượt trong 2 trường hợp. V th 1 s
2 R2'
 Xm  s
Rth  R1  
 X1  X m  MĐTT sau khi biến đổi Thevenin

 26.3 
2

Zth 
 R1  jX1  jX m  R  jX
 (0.641)    0.590
 1.106  26.3   R1  jX1   jX m th th
X th  X1  1.106 Vth  V1
jX m
 R1  jX 1   jX m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 147 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 148
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

8 Bài tập (tt) 8 Bài tập (tt)


1. Giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại:
2. Moment khởi động (s= 1)

sTmax 
R2' 
0,332
 0,198  R' 
3Vth2  2 
Rth2  ( X th  X 2' ) 2 (0,590)  (1,106  0, 464)
2 2

TKhoiDong  Te s 1 
1  s 
s  R2' 
2
ndb  1800 vong / phut  n  (1  s )ns  (1  0,198)  1800  1444 vong / phut
 Rth  s   ( X th  X 2 )
' 2

  s 1
3 1  Vth2 
Tmax   
2  s  Rth  Rth2  ( X th  X 2' ) 2 
  Tốc độ đồng bộ: 1 3Vth2 R2'

s N  s [ Rth  R2' 2  ( X th  X 2' ) 2 ]
3 1  Vth2   db  2 db
Tmax    p 60
2  s  Rth  Rth2  ( X th  X 2' ) 2 
  1 3  (255, 2) 2  (0,332)
(255, 2) 2 

3 1  1800  [(0,590  0,332) 2  (1,106  0, 464) 2 ]
2  1800  [0,590  (0,590) 2  (1,106  0, 464) 2 ]  2 
 2   60 
 60 
 104 N.m
 229 N.m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 149 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 150
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)

19
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

8 Bài tập (tt) 9 Bài tập


3. Khi điện trở rotor tăng gấp đôi.  ĐCKĐB 3 pha nối Δ, 480V, 60 Hz, 6-cực, có các thông số qui về
sTmax 
R2'
 0,396
stator trên MĐTT của dây quấn 1 pha:
Rth2  ( X th  X 2' ) 2 R1=0.461 Ω, R2=0.258 Ω, X1=0.507 Ω, X2=0.309 Ω, Xm=30.74 Ω
Tổn hao quay 2450W. Động cơ mang tải cơ với tốc độ 1170 rpm. Tính:
n  (1  s )ndb  (1  0,396)  1800  1087 vòng/phút 1. Tốc độ đồng bộ (rpm). Độ trượt.
- Moment cực đại vẫn giữ giá trị như câu 1: 229 Nm
2. Dòng điện, công suất điện nhận từ nguồn, công suất điện từ,
moment điện từ.
- Moment khởi động: 3. Côngsuất ra trên đầu trục, hiệu suất
3  (255, 2) 2  (0, 664) T [Nm]
TKhoiDong 
2 229
1800   [(0,590  0, 664) 2  (1,106  0, 464) 2 ]
60
 170 N.m 170 R2
R1

104

4. Vẽ phác thảo T= f(s)


s

0,396 0,198
15
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 151 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016) 2

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

9 Bài tập (tt) 9 Bài tập (tt)


60 f 60.60 Pin  3VLL I L cos   3V1I1 cos   62, 2 KW
1. Tốc độ đồng bộ: ndongbo    1200 vòng/phút Các đại lượng qui về stator - Công suất điện nhận từ nguồn :
p 3 với kí hiệu không có dấu (‘)
Ps  Pin  3I12 R1  62, 2   3 46, 6   0, 461  59, 2KW
2
- Công suất điện từ:
Độ trượt: s = (1200-1170)/1200 = 0.025
R2 jX m
V1 = VLL Hoặc : Pe  3I 22 Với: I2  I1
2. Dòng điện: = 480V s R2
R   j  X2  Xm 
jX m  2  jX 2  s
V1 Với
Z in  R1  jX 1   s 
I1  R2
Z in  j  X2  Xm  I2 
jX m
I1  I2 = 43.7 A.  Pe = 59.2kW
s R2
Z in  9,57  j 3,84   j  X2  Xm 
s

Nối Δ  V1 = VLL = 480V  I1 = 43,1 - j17,4 A.  Moment điện từ: Ps


 |I1| =46,6 A, θ = - 21,9° Te   471Nm (Te = Tm: Moment cơ)
s
3. - Côngsuất ra trên đầu trục:
 Dòng điện nhận từ nguồn: IL = √3 × 46,6 = 80,6 A
Pout  Pm  PTonHaoQuay  1  s  Pe  PTonHaoQuay  55,3KW  74,1HP
- Công suất điện nhận từ nguồn : Pin  3VLL I L cos   3V1I1 cos   62, 2 KW
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15 - Hiệu suất: η = 55.3/62.2 = 88.9%
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15
(TCB edited 2016) 3 (TCB edited 2016) 4

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

10 Bài tập 10 Bài tập

Một ĐCKĐB: 4 cực, 50Hz, 20Hp. Khi hoạt động ở điện áp Một ĐCKĐB: 4 cực, 50Hz, 20Hp. Khi hoạt động ở điện áp và tần số định mức thì
moment khởi động và moment cực đại bằng 150% và 200% moment khi đầy tải
và tần số định mức thì moment khởi động và moment cực (moment định mức). Xác định tốc độ khi moment cực đại và tốc độ động cơ khi đầy tải
đại bằng 150% và 200% moment khi đầy tải (định mức). (tải định mức). Bỏ qua điện trở dây quấn stator và tổn hao quay(tổn hao thép và tổn
hao cơ) , xem điện trở rotor là hằng số.
jxls I m Rr' jxlr'
- Xác định tốc độ khi moment cực đại và tốc độ động cơ khi Va I a Ra I r' I r'
đầy tải (tải định mức) T  f s
e
Rc jX m Rr'
1 s
s
e
Tmax  f  smT  ,
Bỏ qua điện trở dây quấn stator và tổn hao quay (tổn hao
Te
thép và tổn hao cơ), xem điện trở rotor là hằng số e
 f  s, smT  (*)
Tmax
- Khi khởi động khi s= 1.
e
TKhoidong
Theo (*) 
e
 f 1, smT   smT
Tmax
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15
(TCB edited 2016) 8 (TCB edited 2016) 9

20
10-Apr-18

Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ

10 Bài tập (tt) 10 Bài tập (tt)


- Ta đã có: e
TKhoidong 2 smT
   0,75
1 3Va2 Rr' s
e
Tmax 1  smT 2
Te  Vói ( Ra  0)
 s   R  R ' s 2   x  x ' 2   0,75smT 2  2 smT  0,75  0
 a r ls lr

 smT= 0,4514 , (nghiệm smT = 2,2152 loại bỏ)
3 Va2 Rr' Rr'
e
Tmax  , smT   xls  xlr'  Rr' smT
2  s  xls  xlr'  Ra2   xls  xlr' 
2 xls  xlr'
 Tốc độ khi moment cực đại:
60 f 60.50
nmT  1  smT  ns  1  smT   1  0, 4514   0,5486.1500  823 vong/phut
Te 2  xls  xlr'  Rr' s 2  Rr' smT  Rr' s  2.s.s p 2
   2 mT2 (*) s  sdm , T e  Tdm
e

 r   ls lr   r' s    Rr' smT  s  smT - Khi đầy tải (tải định mức) , , theo (*) ta có:
e 2 ' 2 2 2
Tmax R '
s  x  x R
e
Tdm 2.s .s 2.s  0,4514  1
 2 dm mT  2 dm   sdm  4  0,4514  sdm   0,4514   0
2 2

sdm  s mT sdm   0,4514 


e e 2 2
TKhoidong 2smT Tmax 2
- Khi khởi động: s  1 , T e  TKhoidong
e
Theo (*)  
e
Tmax 1  s mT
2
 sdm= 0,1209 ,(nghiệm sdm= 1,6847 loại bỏ)

- Theo đề bài e
Tốc độ khi tải định mức:
TKhoidong Te Te 60 f 60.50
e
 1,5 va max
e
 2  Khoidong
e
 0,75 ndm  1  sdm  ns  1  sdm   1  0,1209   0,8791.1500  1319 vong/phut
Tdm Tdm Tmax 16 p 2 16
BMTBD-CSKTĐ-PVLong BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016) 0 (TCB edited 2016) 1

21

You might also like