Professional Documents
Culture Documents
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Cấu tạo:
Chương 6:
MÁY ĐiỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
• Giới thiệu chung: chức năng, cấu tạo, nguyên lý hoạt động
• Moment điện từ
• Mạch điện thay thế.
• Các quan hệ về công suất. Hiệu suất
• Moment điện từ theo mạch điện thay thế
• Đặc tính moment – tốc độ. Moment cực đại
4/2018
BMTBD-CSKTĐ-PVLong (TCB edited 2016) 1 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 6
(TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 7 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 8
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Stator
Số cặp cực: p = 1
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 9 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 10
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
1
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Số cặp cực: p = 2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 13 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 14
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 15 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 16
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
2
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Rotor
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 17 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 18
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 19 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 20
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 21 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 22
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
3
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 23 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 24
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 25 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 26
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 27 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 28
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
4
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 29 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 30
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 31 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 32
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Tổn hao cơ
quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato
quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato
Vành trượt cơ
trục động
ổ bi
(slip ring)
ổTổn
bi hao cơ trục động cơ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 34 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 35
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
5
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 36 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 37
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
e v B .l
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 38 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 39
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 40 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 41
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
6
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
n s 60f
(vòng/phút)
Số
Sốcặp
cặpcực:
cực:pp==12
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 42 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 43
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
n ns m s (1 s)
60f ns n
ns (vòng/phút) Độ trượt s : (slip) (hệ số trượt): s s = 0 0,1
p ns
n s 2f
Ring s s 2 (rad/s)
Khi khởi động hay kẹt tải: n=0, s=1
60 p Khi không tải: s= 0, tốc độ góc quay rotor m = s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 44 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 47
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Tốc độ tương đối của rotor so với từ trường: Ví dụ: ĐCKĐB 3 pha, f= 60Hz, 6 cực, 1125 rpm.
nr ns n nr sns Tìm độ trượt và tần số của dòng điện rotor?
60 f 60 60
ns 1200 rpm
Tần số rotor: f r s. f p 3
n n 1200 1125
s s 0,0625
MĐKĐB từ trường rotor quay đồng bộ với từ trường quay stator. ns 1200
Moment được hình thành do sự tương tác giữa từ trường stator và
rotor ở mọi trị số của tốc độ, trừ ở tốc độ đồng bộ, được gọi là f r sf 0,0625 60 3,75 Hz
moment không đồng bộ (moment điện từ)
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 48 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 49
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
7
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
hai bên là hỗ cảm từng cặp cuộn dây. Ls Lms Lls , Lms s
2 g
▪ Ma trận 3x3 phía dưới bên phải là tự cảm và hỗ cảm N 0 rl
2
Từ thông móc vòng: của riêng 3 dây quấn rotor, tương tự stator Lr Lmr Llr , Lmr r
Li
2 g
▪ Hai ma trận 3x3 còn lại Mr và Mr là hỗ cảm T
N s N r 0 rl - r : bán kính khe hở không khí
của 3 dây quấn stator và 3 dây quấn rotor. M - l : chiều dài lõi thép
4 g - g : khe hở không khí
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 52 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 53
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Moment điện từ (tt) Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)
jk L i jk
Từ thông móc vòng: có dạng ma trận: - j = a,b,c ĐCKĐB làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ giống như máy biến áp gồm:
- k = r,s - Dây quấn stator đấu vào nguồn điện - xem như dây quấn sơ cấp (chỉ số 1)
- Dây quấn rotor cảm ứng sức điện động do từ trường quay của dây quấn stator
Đồng năng lượng : có dạng: quét qua dây quấn rotor - xem như là dây quấn thứ cấp.(lưu ý khác tần số) (chỉ
6
i jk số 2)
WM' jk di jk - j = a,b,c Khảo sát ĐCKĐB ba pha đối xứng hoạt động với nguồn điện ba pha cân bằng
- k = r,s Chỉ cần xây dựng mạch điện thay thế một pha (pha a).
1 0
Đặt a= tỷ số vòng dây quấn có hiệu quả của dây quấn stator và rotor N1 kdq1 N1 thucte
N1=kdq1N1 thực tế và rotor N2=kdq2N2 thực tế .(MBA dây quấn tập trung trên trụ a
Moment điện từ :
Wm' ĐCKĐB dây quấn phân bố rải trong các rãnh, không bằng bước cực).
N 2 kdq 2 N 2 thucte
Te .....
Cách 2: Dựa vào mạch điện đã xây dựng cho máy biến áp
9 Để xây dựng mạch điện thay thế ta thực hiện 4 bước sau (tương tự MBA)
Te I ms I mr M sin R1 jX1 R’2 jX’2
4 Φ i2
- β : góc lệch về thời gian của dòng điện rotor so với stator. + I oc +
- ɣ : góc lệch về không gian giữa trục từ trường (vectơ từ trường quay) Φl1 Φl2
ZL: I1 I '
Ic Im 2
Z’L
stator và trục từ trường (vectơ từ trường quay) rotor (≡ δr) V1 Rc1 jXm1
V2'
– –
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 54 BMTBD-CSKTĐ-PVLong Mạch điện thay thế MBA 59
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Mạch điện thay thế Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)
fr= sf
f fr
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 60 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 62
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
8
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Mạch điện thay thế (Phương pháp khác) Mạch điện thay thế (Phương pháp khác)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Mạch điện thay thế (Phương pháp khác) Mạch điện thay thế
R1 jX 1 jX '
R ' Rs jX s jX r' Rr'
2 2
Im
Im Is I r'
Công
I1 I '
1 s
suất
2 1 s Vs Rc jX m R ' cơ
V1 Rc jX m R2' r Pcơ
s
s
Mạch điện thay thế ĐCKĐB jX 'lr
R2' (1 s ) I m Rs jX ls Rr' I r'
R2' R2' Vs Is I r'
s s Công
1 s suất
jX m Rr' cơ
Rc s Pcơ
Mạch điện tương đương một pha gần đúng
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 65 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 66
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Stator Rotor
Hệ số trượt:
V1 I1 I2
ns n s m
s
ns s
Rs jX ls jX lr' Rr'
Mạch điện tương đương một pha chính xác
Is Im
I r'
Vs 1 s
Rc jX m Rr'
s
Công suất
cơ Pm
Công suất cơ thay đổi khi tốc độ thay đổi
BMTBD-CSKTĐ-PVLong Mạch điện tương đương một pha gần đúng BMTBD-CSKTĐ-PVLong 68
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
9
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Vth Va
jX m
Z
Ra jxls jX m R jX Va jX m jX m jxls
Ra jxls jX m th Ra jxls jX m th th
Vth Zth X th
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 73 BMTBD-CSKTĐ-PVLong jX m jxls jX m jxls
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Cho động cơ không đồng bộ ba pha, rotor dây quấn, 4 cực, Tổn hao cơ
nối , 240 V, 50 Hz, 1460 vòng/phút. Thông số động cơ quạt làm mát rô to lồng sóc dây quấn stato
(quy về stator) như sau: Rs =0,075 Ω, Xls =0,17 Ω; R’r =
0,065Ω, X’lr =0,18 Ω; Xm =7,5 Ω song song với Rc =175 Ω.
Tổn hao cơ là 2 kW.
a) Khi động cơ vận hành ở định mức, tính dòng điện tiêu
thụ, hệ số công suất (PF) của động cơ?
b) Tính dòng điện và PF khởi động? Nhận xét?
c) Tính dòng điện và PF khi động cơ không tải? Nhận xét?
ổ bi trục động cơ
Tổn hao cơ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 76 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 78
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Pin =PT
Prot = PTổn HaoCơ
= PMa sát + PQuạt
Pout = Pshaft
Pout = Pshaft
(Công suất ra trên đầu trục của động cơ)
Prot = PTổn HaoCơ = PMa sát + PQuạt
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 79 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 80
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
10
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 81 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 82
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
11
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Moment điện từ theo MĐTT đúng (MĐTT chính xác) Moment điện từ
2. Tính moment điện từ theo MĐTT đúng - Dùng định lý Thevenin rút gọn MĐTT đúng. 1. Tính moment điện từ theo MĐTT gần đúng.
jxls Ra jxlr' Rr' - Dòng điện rotor I’r :
Vth jxlr'
I r' Im Ra I ' jxls Rr'
R Rr' s j X th xl'r
Im ' Pe P 1 3Va2 Rr' s Ia
Va Ia I r Te m Va
r
s m s R R ' s 2 x x ' 2
jX m th
1 s 1 s
R '
r a r ls lr Rc jX m R'
r
s - Công suất cơ trên trục rotor: s
Mạch điện thay thế ĐCKĐB 1 s 3Vth2 Rr' 1 s s
jX th jxlr' Rr' Pm 3I R
'2
'
jX m
Vth Va
Moment điện từ Te P P 1 3Vth Rr s 2 '
Tốc độ đồng bộ Ps P 1 3Vth2 Rr' s Ra jxls jX m
Te e m Te m
Ra jxls jX m
n
(= Moment cơ Tm) s m s R R ' s 2 X x ' s 2 s s m s R R ' s 2 X x ' 2
2
th 60 Z th Rth X th
của ĐCKĐB có p cực từ: th
r th lr
Ra jxls jX m
r th lr
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 96 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 97
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
12
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Moment cực đại (theo MĐTT gần đúng) Moment cực đại (theo MĐTT gần đúng)
Đã có biểu thức moment
3Va2 Rr' s
trên trục động cơ: Te
P
Tm m
1 Tốc độ đồng bộ
3 1 Va2 Rr'
m s R R ' s 2 x x ' 2 e
f
s 2
( với p là số cực từ )
a p Tmax smT
2 s R R2 x x'
ls lr
r ls lr
(theo MĐTT gần đúng)
2 s xls xlr'
'
R
smT r Moment
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
thụ, hệ số công suất, moment điện từ, moment đầu trục R1< R2< R3
và hiệu suất của động cơ? Tmm tăng N1< N2< N3
R1
b) Tính dòng điện, PF và moment khởi động? Động cơ không đồng bộ rotor dây quấn
TăngR2R’r
R3 Tcản
d) Tính tốc độ tới hạn và moment cực đại? Tính dòng điện độ động cơ nhưng phạm vi điều chỉnh không N3 N2 N1 Nđb
rộng và hiệu suất thấp.
khi đó? So sánh với moment khởi động?
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016) 5 (TCB edited 2016) 7
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 2 Ví dụ 2
ĐCKĐB 3 pha, 400V, đấu sao, 60Hz, 4 cực. Tính ĐCKĐB 3 pha, 400V, đấu sao, 60Hz, 4 cực. Tính
a/ Moment ở tốc độ 1755 rpm (dùng mạch điện thay thế gần đúng)
a/ Moment ở tốc độ 1755 rpm (dùng mạch điện thay thế gần đúng)
b/ Độ trượt smT và momen cực đại (dùng mạch điện thay thế gần đúng)
b/ Độ trượt smT và momen cực đại (dùng mạch điện thay thế
gần đúng) Bỏ qua tổn hao trên điện trở dây quấn stator và các tổn hao trong lõi thép.
c/ Moment ở tốc độ 1755 rpm, độ trượt smT và moment cực đại Cho biết:
3
X m s aM 20 ; xls s Lls 0,5 ; xlr s Llr 0, 2 ; Rr 0,1
' '
dùng mạch thay thế đúng.
'
Bỏ qua tổn hao trên điện trở dây quấn stator và các tổn hao trong
lõi thép. Cho biết: a/ Tính các thông số mạch điện thay thế 1 pha :
js Lls j s L'lr
Ia
400
Điện áp pha: Va 230,9 V
3
X m s aM 20 ; xls s Lls 0,5 ; xlr' s L'lr 0, 2 ; Rr' 0,1 3 I
'
r
2 Va 3 Rr'
60 f ns n j s aM
ss 1800 rpm s 0,025 2 s
p ns
Rr' MĐTT gần đúng (một pha)
4
s
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
10
(TCB edited 2016) 8 (TCB edited 2016) 9
13
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 2 (tt) Ví dụ 2 (tt)
Moment điện từ (= Moment cơ trên trục) js Lls j s L'lr
Ia
'
1 3Va2 Rr' s Ir
Te Va Rr' c/ Sử dụng mạch thay thế đúng. Tính moment ở tốc độ
s R R ' s 2 x x ' 2 3
j s aM
a 1755 rpm, độ trượt smT và moment cực đại.
r ls lr 2 s
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 2 (tt) Ví dụ 2 (tt)
c/ Dùng mạch điện thay thế đúng. Zth jxlr' Z th jxlr'
- Dùng định lý Thevenin biến jxls jx '
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 3 Ví dụ 3 (tt)
Sử dụng mạch thay thế gần đúng
a/.
Va 500 500 js Lls j s L'lr
I r' A Ia
ĐCKĐB 3 pha, 866V, đấu sao, 60Hz, 6 cực. Bỏ qua Ra và Rr' 0,6
j1,5 j1,15 0,6
2
jxls jxlr' '
2,65
2
các tổn hao trong lõi thép. Động cơ hoạt động ở điện áp s s I
s Va 3
r
Rr'
j s aM
định mức với moment điện từ Te=160 N.m. Tính : Te
Ps
3
1 Rr'
I r'2 160 N .m 2 s
a/ Độ trượt s, tốc độ N và tần số của dòng điện rotor fr. s s s
Công suất điện từ của 1 pha
866
b/ Moment cực đại và moment khởi động. 3 0,6 5002 Va 500 V
3
160 N .m 3
Cho biết: 377 s 0, 6 2 s 2 f 2 60 377rad / s
2,65
2
14
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Ví dụ 3 (tt) Ví dụ 3 (tt)
Sử dụng mạch thay thế đúng
b/ - Moment cực đại.
a/ Rr'
Hệ số trượt ứng với moment cực đại: smT 0,145
jxls jxlr' Vth Zth jxlr' Z th jxlr'
Va R' I r' Rr'
jX m r
1 3Vth2 Rr'
s s Tmax
e
vói: Zth Rth jxth jxth
smT . s Z jx ' R ' s 2
th lr r mT
- Dùng định lý Thevenin biến đổi mạch điện thay thế hình a sang hình b:
1 3Vth2
Hoặc: e
Tmax 966,8 N .m
jX m jxls j13,5 j1,5 s 2 xth xlr'
50000
jX m j13,5 Zth j1,35
Vth Va 45000 V
jX m jxls j13,5 j1,5 jX m jxls j13,5 j1,5
- Moment khởi động khi s= 1
Vth 450 450
I r' A
Rr' 0,6
j1,35 j1,15 0,6
2
1 3Vth2 Rr' s 1 3Vth2 Rr'
dong
Z th jxlr' e
2,5 TKhoi
2
s s s R R ' s 2 x x ' 2 s x x ' 2 R ' 2
s
P 1 Rr' 4502
th r th lr
th lr r
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Bài tập: ĐCKĐB
1 Bài tập
- Tốc độ (vòng/phút), độ trượt, số cực, tần số…
- Xây dựng mạch điện thay thế ĐCKĐB: hiểu ý nghĩa các thông số trên MĐTT Một động cơ không đồng bộ 4 cực có mạch thay thế gần đúng thể
. Mạch điện thay thế đúng (hình T) hiện trong hình vẽ, được cấp nguồn 220 V (điện áp dây), 50 Hz. Tốc
(Dùng định lý Thevenin dễ dàng xác định được các thông số trên rotor , lõi sắt) độ định mức của động cơ là 1464 vòng/phút.
(Giải trực tiếp mạch hình T xác định được trực tiếp các thông số trên stator) (a) Xác định công suất cơ được tạo ra ở độ trượt định mức, tính bằng
. Mạch điện thay thế gần đúng (hình Г).
HP (1 HP = 746 W)
- Giải MĐTT khi ĐCĐB mang tải, tính:
. Dòng điện stator, rotor…, tốc độ (độ trượt s) (b) Tìm độ trượt mà ở đó mômen đạt giá trị lớn nhất
. Hiệu suất . Công suất tổn hao trên stator, rotor, sắt từ… Rs , Rr , Rm (c) Tính giá trị mômen lớn nhất đó
. Moment điện từ (cực đại), moment cơ, moment hữu ích trên đầu trục, Nếu động cơ trên sử dụng ở nguồn điện 3 pha 240 V, 60 Hz.
moment khởi động (mở máy)… (d) Xác định độ trượt mà ở đó mômen đạt giá trị lớn nhất
- Giản đồ năng lượng. (e) Tính giá trị mômen lớn nhất tương ứng
- Thay đổi chế độ làm việc (tải) của động cơ Xác định các thông số liên quan.
0,9 1,75 mH
MĐĐB MPĐB :
Tính : - Điện áp cảm ứng Ear, góc tải δ, 0,1
Vpha 48 mH
- Dòng điện, hệ số công suất máy phát ra, công suất cực đại s
Thay đổi chế độ làm việc: Thay đổi độc lập 2 phần:
- Công suất động cơ sơ cấp kéo máy phát.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
- Dòng điện DC cấp cho cuộn dây kích từ rotor 11 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
11
(TCB edited 2016) 8 (TCB edited 2016) 9
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
15
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
s
4600
V 3
I1 18,88 33, 6 A PF cos 33, 6 0, 833 cham pha
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
12 Z
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 14, 0733, 6 12
(TCB edited 2016) 3 (TCB edited 2016) 4
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
- Công suất tổn hao đồng trên dây quấn stator: Pin Pe Pm Pout - Công suất cơ trên trục: PCu1 PFe PCu2 PTonHaoCo
Pm (1 s ) Pe (1 0.022)(11845) 11585 W +PFe
PCu1 3I12 R1 3(18,88)2 0.641 685 W PCu1 PFe PCu2 PTonHaoCo
=Tổn hao quay
- Công suất cơ hữu ích trên đầu trục động cơ: =1100W
- Công suất điện từ qua khe hở không khí: +PFe
=Tổn hao quay 10485
=1100W
Pout Pm Prot 11585 1100 10485 W= 14,1 HP (Nhỏ hơn 25HP)
Pe Pin PCu1 12530 685 11845 W 746
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
16
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
3 1 Vth2
e
Tmax 462,7 Nm
2 s ' 2
Rth Rth X th xlr
2
Rs jX s jX r'
Im I '
I r
V jX m Rr'
s
c. Xác định tốc độ ứng với moment điện từ cực đại, và giá trị moment cực đại đó.
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
13
(TCB edited 2016) 2 (TCB edited 2016) 3
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
n 1800(1 0.05) 1710 vong/phut 208 0 I m I r' - Dòng điện tiêu thụ của động cơ ở chế độ
208 0 I m I r'
V 0 định mức: (Dòng điện định mức) V 0
Tổng trở tương đương nhìn từ nguồn: 3 j10 3 j10
Rr' Rr'
j10 2 j 0, 25
0,1 0,1
120,100 V 2 V 120,100 120,100 V 2
Z 0,12 j 0, 25 s 0, 05 I 56,35 23,550 A s 0, 05
j10 2 j 0, 25 Z 2,131423,550
Mạch điện thay thế 1 pha Mạch điện thay thế 1 pha
2,131423,550 I - Công suất nhận từ nguồn điện: I
- Dòng điện tiêu thụ của động cơ ở chế độ Pin 3VI cos 3 120,1 56,35 cos 23,550
định mức: (Dòng điện định mức) V Rr V Rr
Z jX r' jX M 18611 W Z jX r' jX M
Z Rs jxls dm Z Rs jxls dm
s s
V 120,10 0
Rr - Công suất tổn hao đồng trên dây quấn stator: Rr
I 56,35 23,550 A jX r' jX M jX r' jX M
Z 2,131423,550 P 3Rs I 2 3 0,12 56,35 1143 W
2
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
sdm 13 scl
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
sdm 13
(TCB edited 2016) 5 (TCB edited 2016) 6
17
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
18
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
- Dùng định lý Thevenin biến đổi mạch điện thay thế hình a sang hình b:
1 3Vth2
Hoặc: e
Tmax 966,8 N .m
jX m jxls j13,5 j1,5 s 2 xth xlr'
50000
jX m j13,5 Zth j1,35
Vth Va 45000 V
jX m jxls j13,5 j1,5 jX m jxls j13,5 j1,5
- Moment khởi động khi s= 1
Vth 450 450
I r' A
Rr' 0,6
j1,35 j1,15 0,6
2
1 3Vth2 Rr' s 1 3Vth2 Rr'
dong
Z th jxlr' e
2,5 TKhoi
2
s s s R R ' s 2 x x ' 2 s x x ' 2 R ' 2
s
P 1 Rr' 4502
th r th lr
th lr r
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Một động cơ không đồng bộ rotor dây quấn 3 pha 460V, 25HP, 60 Hz, 4 cực nối Y jX 1 R1 jX 2' R2'
có các thông số qui về stator: Biến đổi Thevenin MĐTT của ĐCKĐB
Im '
R1= 0,641 R’2= 0,332 Xm V1 I1 I 2
Vth V1 jX m 1 s
X1= 1,106 X’2= 0,464 XM= 26,3 R2'
R12 ( X 1 X m ) 2 s
Sử dụng MĐTT đúng.
1.Tìm giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại Mạch điện thay thế ĐCKĐB
460 26.3
2. Tìm giá trị moment khởi động. 255.2 V
3. Nếu điện trở rotor tăng gấp đôi. 3 (0.641) 2 (1.106 26.3) 2 jX th Z th Rth jX 2' R2'
Tính giá trị moment cực đại và tốc độ tương ứng với moment cực đại.
'
Tính moment khởi động I th I 2
4. Vẽ phác thảo đặc tính Moment-độ trượt trong 2 trường hợp. V th 1 s
2 R2'
Xm s
Rth R1
X1 X m MĐTT sau khi biến đổi Thevenin
26.3
2
Zth
R1 jX1 jX m R jX
(0.641) 0.590
1.106 26.3 R1 jX1 jX m th th
X th X1 1.106 Vth V1
jX m
R1 jX 1 jX m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 147 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 148
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
sTmax
R2'
0,332
0,198 R'
3Vth2 2
Rth2 ( X th X 2' ) 2 (0,590) (1,106 0, 464)
2 2
TKhoiDong Te s 1
1 s
s R2'
2
ndb 1800 vong / phut n (1 s )ns (1 0,198) 1800 1444 vong / phut
Rth s ( X th X 2 )
' 2
s 1
3 1 Vth2
Tmax
2 s Rth Rth2 ( X th X 2' ) 2
Tốc độ đồng bộ: 1 3Vth2 R2'
s N s [ Rth R2' 2 ( X th X 2' ) 2 ]
3 1 Vth2 db 2 db
Tmax p 60
2 s Rth Rth2 ( X th X 2' ) 2
1 3 (255, 2) 2 (0,332)
(255, 2) 2
3 1 1800 [(0,590 0,332) 2 (1,106 0, 464) 2 ]
2 1800 [0,590 (0,590) 2 (1,106 0, 464) 2 ] 2
2 60
60
104 N.m
229 N.m
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 149 BMTBD-CSKTĐ-PVLong 150
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016)
19
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
104
0,396 0,198
15
BMTBD-CSKTĐ-PVLong 151 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016) (TCB edited 2016) 2
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
Một ĐCKĐB: 4 cực, 50Hz, 20Hp. Khi hoạt động ở điện áp Một ĐCKĐB: 4 cực, 50Hz, 20Hp. Khi hoạt động ở điện áp và tần số định mức thì
moment khởi động và moment cực đại bằng 150% và 200% moment khi đầy tải
và tần số định mức thì moment khởi động và moment cực (moment định mức). Xác định tốc độ khi moment cực đại và tốc độ động cơ khi đầy tải
đại bằng 150% và 200% moment khi đầy tải (định mức). (tải định mức). Bỏ qua điện trở dây quấn stator và tổn hao quay(tổn hao thép và tổn
hao cơ) , xem điện trở rotor là hằng số.
jxls I m Rr' jxlr'
- Xác định tốc độ khi moment cực đại và tốc độ động cơ khi Va I a Ra I r' I r'
đầy tải (tải định mức) T f s
e
Rc jX m Rr'
1 s
s
e
Tmax f smT ,
Bỏ qua điện trở dây quấn stator và tổn hao quay (tổn hao
Te
thép và tổn hao cơ), xem điện trở rotor là hằng số e
f s, smT (*)
Tmax
- Khi khởi động khi s= 1.
e
TKhoidong
Theo (*)
e
f 1, smT smT
Tmax
BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15 BMTBD-CSKTĐ-PVLong
15
(TCB edited 2016) 8 (TCB edited 2016) 9
20
10-Apr-18
Chương 6: Máy điện không đồng bộ Chương 6: Máy điện không đồng bộ
r ls lr r' s Rr' smT s smT - Khi đầy tải (tải định mức) , , theo (*) ta có:
e 2 ' 2 2 2
Tmax R '
s x x R
e
Tdm 2.s .s 2.s 0,4514 1
2 dm mT 2 dm sdm 4 0,4514 sdm 0,4514 0
2 2
- Theo đề bài e
Tốc độ khi tải định mức:
TKhoidong Te Te 60 f 60.50
e
1,5 va max
e
2 Khoidong
e
0,75 ndm 1 sdm ns 1 sdm 1 0,1209 0,8791.1500 1319 vong/phut
Tdm Tdm Tmax 16 p 2 16
BMTBD-CSKTĐ-PVLong BMTBD-CSKTĐ-PVLong
(TCB edited 2016) 0 (TCB edited 2016) 1
21