Professional Documents
Culture Documents
Bài tập Lý thuyết ô tô 1
Bài tập Lý thuyết ô tô 1
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ÔTÔ
Phần I: Xây dựng đường đặc tính ngoài động cơ:
Phương trình đặc tính tốc độ ngoài của động cơ có thể xác định qua sự khảo
nghiệm của động cơ trên băng thử ở chế độ toàn tải, tức bướm ga mở hoàn toàn.Sau đó
cho tăng tải, tức tăng moment M e, thì số vòng quay trục khuỷu động cơ n e thể hiện qua
công thức kinh nghiệm Leydecman:
[ ( ) ( )]
2 3
n n n
N e =N emax . a . e +b . e −c . e
nN nN nN
N emax = 93 KW
nN = 4600v/ph
[ ( ) ( ) ](kW)
2 3
ne ne ne
→ N e =93. + −
4600 4600 4600
Ne
M e =9550
ne
(Nm)
Tay số truyền 1:
M e . i 1 . i 0 . ηt M e 3 , 11.4 ,55.0 , 9
P k 1= = =38 , 59 M e(Nm)
rb 0 , 33
Tay số truyền 2:
M e . i 2 . i 0 . ηt M e .1 , 77.4 , 55.0 , 9
P k 2= = =21 , 96 M e(Nm)
rb 0 , 33
Tay số truyền 3:
M e . i 3 . i 0 . ηt M e .1 .4 , 55.0 , 9
P k 3= = =15 , 3 M e(Nm)
rb 0 , 33
Tay số truyền 1:
ne . r b n e. 0 , 33
v 1=0 , 38. =038. ,=¿0,0088. ne (km/h)
i0 . i1 4 , 55.3 , 11
Tay số truyền 2:
ne . r b ne. 0 ,33
v 2=0 , 38. =38. =¿0,0155. ne (km/h)
i0 . i 2 4 , 55.1 ,77
Tay số truyền 3:
ne . r b ne. 0 ,33
v 3=0 , 38. =38. =¿0,0275. ne (km/h)
i0 . i 3 4 , 55.1
v a
L
P
b
h lm
hg
P
Mj j T
G s in
Z 1 Gco
Mf s
1 M
1 G
k
O1
Pf Mj
1 Z 2
Mf
2 P
2
P m
k O2 h
Pf
m
2
∑ P cả n =P i+ P f + Pw =1526+0 , 04. V 2 ( N)
Lực bám bánh xe chuyển động trên mặt đường:
Tay số truyền 1:
Pk 1−Pw
D 1=
G
Tay số truyền 2:
Pk 2−Pw
D 2=
G
Tay số truyền 3:
Pk 3−P w
D 3=
G
δj
Ngoài ra ta có: D=f . cosα+ sinα + .j
g
III.2. Khả năng tăng tốc khi xe chuyển động trên đường bằng:
δj
Ta có : D=f .+ .j
g
g
j=(D−f ) 2
δ j (m/s )
Tay số truyền 1:
g
j 1=( D1−f ) 2
δ j (m/s )
Tay số truyền 2:
g
j 2 =( D2−f ) 2
δ j (m/s )
Tay số truyền 3:
g
j 3 =¿) 2
δ j (m/s )
N k =N e . ηt =N f + N i+ N w + N j + N m ( KW )
Coi N m =0, xe không kéo rơ móc và chuyển động lên dốc nhanh dần, ta có:
Pf Pi Pw 3 Pj
Nk= .v+ .v+ .v + . v (KW )
3600 3600 3600 3600
Trong đó:
Công suất tiêu hao cho lực cản không khí (kW)
K . F 3 0,025.2 , 3 3
N w= .v = . v =¿ 0,000011 v 3( kW )
3600 2
3 ,6 .3600
Pk
Nk= .v (kW)
3600
Tay số truyền 1:
Pk 1
N k 1= . v (kW )
3600 1
Tay số truyền 2:
Pk 2
N k 1= . v (kW )
3600 1
Tay số truyền 3:
Pk 3
N k 1= . v (kW )
3600 1