Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi Hóa sinh
Câu hỏi Hóa sinh
A. α-D-glucose
B. α-D-mannose
C. α-D- galactose
D. α-D- fructose
A. Fructose
B. Glucose
C. Maltose
D. Saccarose
3. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo AND, ARN:
A. Galactose và glucose
B. Fructose và lactose
C. Ribose và glucose
D. Ribose và deoxyribose
5. Các chất sau đây khi thủy phân đều cho ra glucose, ngoài trừ:
A. Maltose
B. Amylose
C. Glycogen
D. Heparin
7. Chọn ý đúng:
8. Thành phần cấu tạo của một lipid có thể chỉ gồm có:
A. Glycerol và cholamin
C. Vận chuyển
10. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo bão hòa là:
4. Không màu, không mùi, không vị, nếu có là do chất khác tan vào
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,4,5
D. 2,3,5
A. Carbohydrat
B. Vitamin
C. Triglycerid
D. Enzym
14. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid amin trung tính:
C. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết định
C. Do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau
A. HbCO
B. HbCO2
C. HbO2
D. Met Hb
A. Hb gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm 1 chuỗi polypeptid gắn với 1 hem
B. Hb kết hợp với oxy và CO lần lượt tạo oxyHb và carboxyHb qua Fe2+ của hem
C. Sự oxy hóa Fe2+ của Hb thành Fe3+ biến Hb thành MetHb không còn chức năng hô hấp
D. Hb có tính chất của một peroxydase rõ rệt, xúc tác phản ứng: H 2O2 H2 + O2
A. Hồng cầu ở người chứa khoảng 25% là Hb, tương ứng là 15g đến 16g trong 100ml máu
C. Tinh thể Hematin được ứng dụng trong pháp y để xác định vết máu của động vật
D. HbS là Hb chủ yếu của bệnh nhân thiếu máu hồng cầu hình liềm
21. Dạng hemoglobin hiện diện chủ yếu trong bào thai là:
A. HbA
B. HbB
C. HbF
D. HbS
22. Thành phần cấu tạo của một nucleotid gồm có:
23. ADN được cấu tạo từ các base nito chính sau đây, ngoại trừ:
A. Adenin
B. Cytosin
C. Thymin
D. Uracil
24. Trong nucleosid, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glucosid, liên kết nay được
thực hiện bởi:
C. Xoắn đơn
D. Xoắn đôi
B. Tạo GTP
30. Số ATP có khả năng được tạo thành trong quá trình vận chuyển cặp H và cặp điện tử từ NADHH + tới oxi:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
31. Tập hợp cơ chất tạo nhiều ATP nhất trong quá trình vận chuyển hydro vào chuỗi hô hấp tế bào:
A. Pyruvat
B. Oxaloacetat
C. Oxalosuccinat
D. Malat
33. Enzym chuyển nhóm phosphat thêm vào fructose 6- phosphat trong đường phân là:
A. Là phosphofructokinase – 1
B. Xúc tác phản ứng thuận nghịch trong điều kiện sinh lý
34. Tất cả những chất sau được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí, ngoại trừ:
A. ATP
B. pyruvat
C. Lactat
D. Acetyl CoA
B. tế bào beta tụy, gan, nào thấm tự do đối với glucose do chất vận chuyển glucose đặc hiệu khác nhau
C. Glucokinase gan phosphoryl hóa glucose ở tốc độ cao trong mọi điều kiện
D. Gan nhận glucose khi glucose huyết thanh bình thường và giải phóng glucose khi glucose huyết thanh cao
36. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-2,6-diphosphat nếu tính từ
glucose tự do là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
37. Số ATP được tạo ra chung cuộc của con đường HDP hiếu khí của glucose từ glycogen là:
A. 2
B. 3
C. 38
D. 39
38. Tăng insulin máu đóng vai trò chính trong các sự kiện sau, ngoại trừ:
D. Thúc đẩy dự trữ glucose để dùng để cung cấp năng lượng cho não khi đói
39. Quá trình tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra ở:
A. gan
B. Mô mỡ
C. Ty thể
D. Ngoài ty thể
40. Oxy hóa hoàn toán 1 acid béo có 18 C thì tạo được bao nhiêu ATP:
A. 146
B. 148
C. 108
D. 48
41. Enzym nào sau đây thủy phân liên kết peptid đầu tiên của chuỗi polypeptid:
A. Trypsin
B. Aminopeptidase
C. Chymotrypsinogen
D. Dipeptidase
42. Sản phẩm chuyển hóa acid amin đào thải ra trong nước tiểu của động vật dưới dạng:
A. Acid uric
B. Amoniac
C. Creatinin
D. Ure
43. Acid amin cần thiết là:
A. Cơ thể không tự tổng hợp đầy đủ mà phải được cung cấp bởi thức ăn
A. Aspartat
B. Glutamin
C. Lysin
D. Prolin
A. Pyruvat
B. Asparagin
C. Glutamin
D. Amoniac
A. Sản phẩm đào thải của acid amin là các hợp chất chứa nito
B. Một phấn urobilinogen ở ruột non được tái hấp thu trở về gan qua tĩnh mạch cửa
C. Urobilin và stercobilin là các sắc tố tạo nên màu vàng của nước tiểu và màu nâu của phân
D. Ở gan, bilirubin gián tiếp được tạo thành từ bilirubin trực tiếp nhờ hệ thống men liên hợp
A. Sốt rét
D. tất cả ý trên
50. Oxy hóa hoàn toàn 1 acid béo có 22 C thu được bao nhiêu ATP:
A. 179
B. 180
C. 181
D. 182