You are on page 1of 11

NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HÓA SINH

THỜI GIAN: 60PH

1. Công thức này là của chất nào:

A. α-D-glucose

B. α-D-mannose

C. α-D- galactose

D. α-D- fructose

2. Đường nào sau đây không có tính khử:

A. Fructose

B. Glucose

C. Maltose

D. Saccarose

3. Đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo AND, ARN:

A. Galactose và glucose

B. Fructose và lactose

C. Ribose và glucose

D. Ribose và deoxyribose

4. Heparin có vai trò gì:

A. Đông máu và làm trong huyết tương

B. Chống đông máu và làm trong huyết tương

C. Chống đông máu và làm đục huyết tương

D. Đông máu và làm đục huyết tương

5. Các chất sau đây khi thủy phân đều cho ra glucose, ngoài trừ:

A. Maltose
B. Amylose

C. Glycogen

D. Heparin

6. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen:

A. Có nhiều trong gan

B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành

C. Thành phần cấu tạo có liên kết 1-4

D. Có màu tím đỏ khi tác dụng với iod

7. Chọn ý đúng:

A. Glycogen là glucid có tính khử

B. Cellulose bị thủy phân bởi β-amylase

C. Đường lactose có ngưỡng bài tiết ở thận khoảng 210mg%

D. Insulin là chuẩn vàng trong thăm dò hệ số lọc cầu thận

8. Thành phần cấu tạo của một lipid có thể chỉ gồm có:

A. Glycerol và cholamin

B. acid béo và ancol có trọng lượng phân tử cao

C. Ancol và acid acetic

D. Ancol và acid phosphoric

9. Lipid có những chức năng sau, ngoại trừ:

A. Tham gia cấu trúc màng

B. Dự trữ năng lượng

C. Vận chuyển

D. Chứa thông tin di truyền

10. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo bão hòa là:

A. Acid oleic, acid palmitic, acid arachidonic

B. Acid stearic, acid linoleic, acid propionic

C. Acid stearic, acid palmitic, acid butyric

D. Acia palmitic, acid linolenic


11. Acid linolenic là acid béo có:

A. 16 C và 1 liên kết đôi

B. 18C và 3 liên kết đôi

C. 18C và không có liên kết đôi

D. 18C và 1 liên kết đôi

12. Glycerid là:

1. Este của acid béo và glycerol

2. Glycerid động vật chứa nhiều acid béo không no

3. Tất cả các loại glycerid đều không tan trong nước

4. Không màu, không mùi, không vị, nếu có là do chất khác tan vào

5. Có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,3

B. 1,3,4

C. 1,4,5

D. 2,3,5

13. Chất nào sau đây có bản chất là protein:

A. Carbohydrat

B. Vitamin

C. Triglycerid

D. Enzym

14. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid amin trung tính:

A. Glycin, alanin, acid aspartic, tyrosin

B. Alanin, valin, lysin, leucin

C. Alanin, acid glutamic, valin, threonin

D. Methionin, isoleucin, threonin, serin.

15. Cấu trúc bậc II của protein là:

A. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polynucleotid


B. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptid

C. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết định

D. Do các liên kết muối và liên kết disunfua quyết định

16. Cấu trúc bậc 4 của hemoglobin là:

A. Do liên kết peptid quyết định

B. Do liên kết đi sulfua quyết định

C. Do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau

D. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptid

17. Dẫn xuất nào của Hb có chứa Fe3+ :

A. HbCO

B. HbCO2

C. HbO2

D. Met Hb

18. Câu nào sau đây là sai:

A. Hb gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm 1 chuỗi polypeptid gắn với 1 hem

B. Hb kết hợp với oxy và CO lần lượt tạo oxyHb và carboxyHb qua Fe2+ của hem

C. Sự oxy hóa Fe2+ của Hb thành Fe3+ biến Hb thành MetHb không còn chức năng hô hấp

D. Hb kết hợp với CO2 tạo thành carboxyHb

19. Chọn câu sai:

A. 1 gam Hb có khả năng gắn 1,34 ml oxy

B. CO có ái lực với HB gấp 210 lần so với oxy

C. Hb + O2 tạo HbO2 là phản ứng oxygen hóa và thuận nghịch

D. Hb có tính chất của một peroxydase rõ rệt, xúc tác phản ứng: H 2O2  H2 + O2

20. Chọn câu đúng:

A. Hồng cầu ở người chứa khoảng 25% là Hb, tương ứng là 15g đến 16g trong 100ml máu

B. Hemoglobin là một loại protein tạp

C. Tinh thể Hematin được ứng dụng trong pháp y để xác định vết máu của động vật

D. HbS là Hb chủ yếu của bệnh nhân thiếu máu hồng cầu hình liềm
21. Dạng hemoglobin hiện diện chủ yếu trong bào thai là:

A. HbA

B. HbB

C. HbF

D. HbS

22. Thành phần cấu tạo của một nucleotid gồm có:

A. Base nito và đường pentose

B. Base nito và acid phosphoric

C. Base nito, đường pentose, acid phosphoric

D. Base nito và 2 acid phosphoric

23. ADN được cấu tạo từ các base nito chính sau đây, ngoại trừ:

A. Adenin

B. Cytosin

C. Thymin

D. Uracil

24. Trong nucleosid, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glucosid, liên kết nay được
thực hiện bởi:

A. C5’ của đường pentose và N9 của base purin

B. C5’ của đường pentose và N9 của base pyrimidin

C. C1’ của đường pentose và N9 của base purin

D. C1’ của đường pentose và N9 của base pyrimidin

25. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là:

A. Xoắn đơn vòng

B. Xoắn đôi vòng

C. Xoắn đơn

D. Xoắn đôi

26. Vai trò sinh học của mARN là:

A. Tích trữ thông tin di truyền


B. Mang thông tin từ ADN tới ribosome

C. Hình thành ribosome, là nơi tổng hợp protein

D. Vận chuyển acid amin đến ribosome

27. Chọn câu đúng:

A. ARN và ADN chứa các base purin giống nhau

B. ARN và ADN chứa các base pyrimidin giống nhau

C. AMP vòng được tìm thấy trong ARN

D. ARN và ADN bị thủy phân ở môi trường kiềm yếu

28. Trong một chu trình acid citric:

A. Hai carbon của acetyl-CoA sẽ được chuyển thành CO 2

B. Giải phóng 2 phân tử CO2

C. Giải phóng 4 phân tử H2O2

D. Tích trữ 24ATP

29. Chọn câu sai: Chu trình acid citric:

A. Tạo NADHH+ và FADH2

B. Tạo GTP

C. Tạo CO2 ở giai đoạn chuyển malat thành oxaloacetat

D. Có sản phẩm trung gian là các acid tricarboxylic

30. Số ATP có khả năng được tạo thành trong quá trình vận chuyển cặp H và cặp điện tử từ NADHH + tới oxi:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

31. Tập hợp cơ chất tạo nhiều ATP nhất trong quá trình vận chuyển hydro vào chuỗi hô hấp tế bào:

A. Acid citric, acid succinic

B. Succinyl CoA, Acid succinic

C. Acid α-cetoglutaric, acid fumaric

D. Acid isocitric, acid malic


32. Chất nào không phải chất chuyển hóa trung gian trong chu trình Krebs:

A. Pyruvat

B. Oxaloacetat

C. Oxalosuccinat

D. Malat

33. Enzym chuyển nhóm phosphat thêm vào fructose 6- phosphat trong đường phân là:

A. Là phosphofructokinase – 1

B. Xúc tác phản ứng thuận nghịch trong điều kiện sinh lý

C. Tạo sản phẩm fructose – 2,6-diphosphat

D. Kiểm soát quá trình đường phân

34. Tất cả những chất sau được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí, ngoại trừ:

A. ATP

B. pyruvat

C. Lactat

D. Acetyl CoA

35. Về chuyển hóa glucose ở người:

A. gan không thấm glucose khi không có insulin

B. tế bào beta tụy, gan, nào thấm tự do đối với glucose do chất vận chuyển glucose đặc hiệu khác nhau

C. Glucokinase gan phosphoryl hóa glucose ở tốc độ cao trong mọi điều kiện

D. Gan nhận glucose khi glucose huyết thanh bình thường và giải phóng glucose khi glucose huyết thanh cao

36. Số ATP tiêu tốn trong quá trình đường phân đến giai đoạn tạo fructose-2,6-diphosphat nếu tính từ
glucose tự do là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

37. Số ATP được tạo ra chung cuộc của con đường HDP hiếu khí của glucose từ glycogen là:

A. 2
B. 3

C. 38

D. 39

38. Tăng insulin máu đóng vai trò chính trong các sự kiện sau, ngoại trừ:

A. Dự trữ glucose ở dạng glycogen ở gan và cơ

B. Chuyển glucose thành triacyglycerol ở gan và mô mỡ

C. Thu nhận acid amin và tổng hợp protein ở cơ vân

D. Thúc đẩy dự trữ glucose để dùng để cung cấp năng lượng cho não khi đói

39. Quá trình tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra ở:

A. gan

B. Mô mỡ

C. Ty thể

D. Ngoài ty thể

40. Oxy hóa hoàn toán 1 acid béo có 18 C thì tạo được bao nhiêu ATP:

A. 146

B. 148

C. 108

D. 48

41. Enzym nào sau đây thủy phân liên kết peptid đầu tiên của chuỗi polypeptid:

A. Trypsin

B. Aminopeptidase

C. Chymotrypsinogen

D. Dipeptidase

42. Sản phẩm chuyển hóa acid amin đào thải ra trong nước tiểu của động vật dưới dạng:

A. Acid uric

B. Amoniac

C. Creatinin

D. Ure
43. Acid amin cần thiết là:

A. Cơ thể không tự tổng hợp đầy đủ mà phải được cung cấp bởi thức ăn

B. Tổng hợp ở thận nhưng không được tạo ra ở các mô khác

C. Không được đào thải vì quá quan trọng với cơ thể

D. Giống nhau ở các loài động vật có vú

44. Acid amin nào là acid amin cần thiết:

A. Aspartat

B. Glutamin

C. Lysin

D. Prolin

45. NH3 di chuyển trong máu dưới dạng nào:

A. Pyruvat

B. Asparagin

C. Glutamin

D. Amoniac

46. Trong chuyển hóa acid amin:

A. Sản phẩm đào thải của acid amin là các hợp chất chứa nito

B. Thoái hóa acid amin ở người cho ra ure, CO2, H2O

C. Cung cấp khoảng 12% tổng năng lượng cơ thể

D. Tất cả đều đúng

47. Bilirubin tự do là bilirubin:

A. Tan trong nước

B. Cho phản ứng diazo nhanh

C. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu

D. Tạo sắc tố vàng cho nước tiểu

48. Chọn câu sai:

A. Bilirubin liên hợp trong nước tiểu gọi là sắc tố mật

B. Một phấn urobilinogen ở ruột non được tái hấp thu trở về gan qua tĩnh mạch cửa
C. Urobilin và stercobilin là các sắc tố tạo nên màu vàng của nước tiểu và màu nâu của phân

D. Ở gan, bilirubin gián tiếp được tạo thành từ bilirubin trực tiếp nhờ hệ thống men liên hợp

49. Nguyên nhân nào gây vàng da trước gan:

A. Sốt rét

B. Truyền nhầm nhóm máu

C. Thiếu men G6PD

D. tất cả ý trên

50. Oxy hóa hoàn toàn 1 acid béo có 22 C thu được bao nhiêu ATP:

A. 179

B. 180

C. 181

D. 182

You might also like