Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi trắc nghiệm Chương VII – Ý chí và hành động ý chí
Là một hiện tượng tâm lí, ý chí phản ánh:
a. Bản thân hành động
b. Phương thức hành động
c. Mục đích hành động
d. Năng lực thực hiện
(Trang 204, giáo trình)
Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở:
a. Tính tự giác
b. Cường độ ý chí
c. Tính ý thức
d. Nội dung đạo đức
(Trang 205, giáo trình)
Mặt thể hiện tập trung nhất, đậm nét nhất của nhân cách con người là
a. Nhận thức
b. Ý chí
c. Hành động
d. Tình cảm
(Trang 205 giáo trình)
Phẩm chất ý chí cho phép con người quyết định và thực hiện hành động theo
quan điểm và niềm tin của mình là
a. Tính kiên trì
b. Tính mục đích
c. Tính độc lập
d. Tính quyết đoán
(Trang 207, giáo trình)
Đặc điểm nào sau đây thuộc về hành động tự động hóa
a. Do luyện tập
b. Được lặp đi lặp lại nhiều lần
c. Không cần sự kiểm soát của ý thức
d. Cả a, b và c
(Trang 213, Giáo trình)
Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về thói quen
a. Bền vững, ăn sâu vào nếp sống
b. Ít gắn với tình huống
c. Mang tính nhu cầu, nếp sống
d. Được đánh giá về mặt đạo đức
(Trang 214, giáo trình)
Khả năng giúp con người hoàn thành những hành vi đã định nhằm đạt được
mục đích đã được đặt ra, khả năng điều hoà và điều khiển có ý thức hành vi
của bản thân được gọi là?
a. Kiên trì
b. Chí khí
c. Ý chí
d. Hành vi ý chí
(Trang 203, giáo trình)
Khả năng phấn đấu, nỗ lực khắc phục mọi khó khăn trong quá trình hoàn
thành những nhiệm vụ nhất định nhằm đạt được mục đích đã đề ra, đó là…
a. Kiên trì
b. Chí khí
c. Ý chí
d. Hành vi ý chí
(Trang 204, giáo trình)
Những hành vi có ý thức, có suy nghĩ hướng về một mục đích đã được xác
định.
a. Hành vi sai lạc
b. Hành vi lệch chuẩn
c. Hành vi có ý thức
d. Hành vi ý chí
(Trang 209 giáo trình => hành động ý chí)
Hành động lúc đầu vốn là hành vi, hành động ý chí nhưng do được lặp đi lặp
lại nhiều lần hay do luyện tập mà trở nên thành thạo không cần có sự kiểm
soát trực tiếp của ý thức gọi là gì?
a. Kỹ xảo
b. Thói quen
c. Hành động tự động hoá
d. Tự động hoá
(Trang 213 giáo trình)
Là hành động tự động hoá một cách có ý thức, được hình thành nhờ luyện
tập, không có sự kiểm soát thường xuyên của ý chí, không cần sự kiểm tra của
thị giác, động tác mang tính chất khái quát, không có động tác thừa, kết quả
cao mà ít tốn năng lượng thần kinh và cơ bắp và được hình thành trên những
kỹ năng sơ đẳng gọi là?
a. Kỹ xảo
b. Thói quen
c. Hành động tự động hoá
d. Tự động hoá
(Trang 214, giáo trình)
Là hành động tự động hoá, mang tính chất nhu cầu, nếp sống của con người,
được hình thành từ nhiều con đường khác nhau, có tính bền vững cao, khó
thay đổi, sữa chữa, được đánh giá về mặt đạo đức được gọi là gì?
a. Kỹ xảo
b. Thói quen
c. Hành động tự động hoá
d. Tự động hoá
(Trang 214, giáo trình)
Câu hỏi trắc nghiệm Chương VIII – Nhân cách
Nhân cách là:
a. Một con người với những thuộc tính tâm lý tạo nên hoạt động và hành vi có ý
nghĩa xã hội của cá nhân
b. Tổ hợp những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội
của cá nhân ấy
c. Một cá nhân có ý thức đang thực hiện một vai trò xã hội nhất định
d. Một con người, với đầy đủ các thuộc tính tâm lý do các mối quan hệ xã hội quy
định
(Trang 223, giáo trình)
Yếu tố giữ vai trò chủ đạo trong sự hình thành, phát triển nhân cách là
a. Hoạt động và giao tiếp của cá nhân
b. Bẩm sinh, di truyền
c. Giáo dục
d. Môi trường sống
(Trang 235, giáo trình)
Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và phát triển tâm
lý, ý thức, nhân cách con người là
a. Hoàn cảnh sống
b. Bẩm sinh di truyền
c. Hoạt động và giao tiếp
d. Giáo dục
(Trang 235, giáo trình)
Yếu tố tâm lý nào dưới đây không thuộc xu hướng của nhân cách
a. Động cơ
b. Hứng thú
c. Hiểu biết
d. Thế giới quan, lý tưởng
(Trang 238, giáo trình)
Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách là do
a. Cá nhân nhận thức sai hoặc không đầy đủ, hoặc do sự biến dạng của các chuẩn
mực xã hội
b. Quan điểm riêng của cá nhân khác với chuẩn mực chung
c. Cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực
d. Cả a, b và c
Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng của nhân cách
a. Nhu cầu
b. Hứng thú, niềm tin
c. Hiểu biết
d. Thế giới quan, lý tương
Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc điểm của nhu cầu
a. Nhu cầu bao giờ cũng có đối tượng
b. Nội dung của nhu cầu do những điều kiện và phương thức thỏa mãn nó quy định
c. Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại của cơ thể
d. Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội
(Trang 240, giáo trình)
Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với một đối tượng nào đó, vừa có ý nghĩa
trong cuộc sống, vừa có khả năng đem lại khoái cảm cho cá nhân trong quá
trình hoạt động, được gọi là
a. Thích thú
b. Quan tâm
c. Hứng thú
d. Yêu thích
(Trang 251, giáo trình)
Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lí tưởng
a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn con người vươn
tới
b. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội
c. Hình ảnh tâm lý vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn
d. Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và động lực phát triển của nhân
cách
(Trang 261, giáo trình)
Tính cách là
a. Sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính độc đáo cá biệt của cá nhân
b. Một thuộc tính tâm lý phù hợp là hệ thống thái độ của cá nhân được hiện thức,
biểu hiện qua hành vi, cử chỉ, cách nói năng tương ứng
c. Một thuộc tính tâm lý mang tính ổn định và bền vững, tính thống nhất
d. Một thuộc tính tâm lý mang tính độc đáo, riêng biệt của mỗi cá nhân