You are on page 1of 37

PHÒNG GDĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG TH NGUYỄN TẤT THÀNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: ...../ KH - NTT Thống Nhât, ngày ... tháng 8 năm 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG


NĂM HỌC 2021-2022

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH


Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và
Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Kế hoạch Quyết định số …/QĐ-UBND ngày … tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2021 - 2022
đối với giáo dục mầm non; giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;

Căn cứ công văn số …/PGDĐT ngày … tháng 8 năm 2021 của phòng
Giáo dục và Đào tạo thị xã Buôn Hồ về hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2021 –
2022;
Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2021-2022; căn cứ tình hình thực tế của
Nhà trường và địa phương

Trường tiểu học Nguyễn Tất Thành xây dựng kế hoạch giáo dục tiểu học
năm học 2021 - 2022 như sau:
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2021-2022
1. Đặc điểm tình hình kinh tế, văn hóa, xã hội địa phương.
Phường Thống Nhất được thành lập theo Nghị định 07/NĐ-CP, ngày
23/12/2008 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Búk để
thành lập thị xã Buôn Hồ và thành lập các phường, xã trực thuộc thị xã Buôn Hồ, tỉnh
Đắk Lắk.
Phường nằm về phía nam thị xã Buôn Hồ, cách trung tâm thị xã khoảng 6 km.
Hiện nay, phường có tổng số dân là 14.109 người với 3.236 hộ.
Điểm nổi bật về văn hóa địa phương là tôn giáo, về cơ bản, người dân trên địa
bàn phường là tín đồ theo đạo Công giáo, chiếm khoảng 97.89% dân số toàn phường.
Tỉ lệ dân số là đồng bào dân tộc thiểu số chiếm 13% tập trung ở buôn Dlung 1 và buôn
Dlung2.
Về kinh tế, nông nghiệp là thế mạnh của địa phương. Bà con nhân dân canh tác
chủ yếu là cà phê, hồ tiêu, mắc ca và các loại cây ăn quả như bơ, sầu riêng, mít … Bên
cạnh đó, sự hoạt động của ngành Công nghiệp – dịch vụ như giao thông, vận tài; xây
dựng, dịch vụ ăn uống, kinh doanh nông sản… cũng xuất hiện để đáp ứng nhu cầu của
bà con, loại hình này chủ yếu phát triển dọc quốc lộ 14 và một số tuyến đường chính
của phường. Để phù hợp với xu thế chuyển đổi chung của cả nước, cơ cấu kinh tế của
phường Thống Nhất những năm gần đây từng bước được dịch chuyển theo hướng tăng
dần tỷ trọng các ngành Phi nông nghiệp và giảm dần ti trọng ngành nông nghiệp.
2. Đặc điểm tình hình nhà trường năm học 2021-2022
2.1. Đặc điểm học sinh của trường
- Năm học 2021 - 2022 trường có 20 lớp với 620 học sinh, trong đó có ... học
sinh dân tộc, 2 học sinh khuyết tật ở khối 4.
- Chất lượng giáo dục đảm bảo ổn định và được nâng cao : học sinh được đánh
giá hoàn thành chương trình lớp học đạt 99,8%; 100% học sinh hoàn thành chương
trình Tiểu học; học sinh được đánh giá về năng lực và phẩm chất đạt 100%; trong đó
học sinh được khen thưởng hàng năm đạt từ 65% trở lên.
- Tổ chức lớp học đảm bảo đúng quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Số học
sinh/lớp không quá 35 em, đảm bảo cho việc giáo viên tổ chức các hình thức dạy học
linh hoạt và đảm bảo cho việc giáo viên có thể dạy đến từng học sinh.
- 100% học sinh được học 2 buổi/ngày. Các em học sinh ngoan, tích cực học tập
và rèn luyện, hăng say các hoạt động tập thể.
- Tổ chức thực hiện dạy học 9 buổi/ngày cho 100% học sinh toàn trường. Bên
cạnh các môn tự chọn tổ chức dạy tăng cường các môn học Toán, Tiếng Việt, hoạt
động trải nghiệm, giáo dục kĩ năng sống…. cho học sinh
- Tổ chức triển khai các hoạt động trải nghiệm trong và ngoài nhà trường, lồng
ghép thực hiện nội dung giáo dục địa phương. Các tiết trải nghiệm hàng tuần như sinh
hoạt dưới cờ, sinh hoạt tập thể lớp, dạy trong tài liệu học ở khối lớp 1, 2, các khối còn
lại dạy tiết HĐNGLL.
- Tổ chức các hoạt động dạy học và giáo dục tăng cường, mở rộng theo hướng
phân hóa; đa dạng hóa các hình thức tổ chức dạy học: dạy học trên lớp, dạy học theo
chủ đề, chuyên đề, dạy học trải nghiệm….
- Các nội dung dạy Tâm lí học đường của khối 3, khối 4, khối 5 lồng ghép vào
tiết trải nghiệm thứ 3 (tiết Sinh hoạt lớp).
- Các buổi chiều thứ 6 hàng tuần dành để sinh hoạt chuyên môn tổ khối, chuyên
môn toàn trường, phụ đạo cho học sinh chưa hoàn thành hoặc bồi dưỡng học sinh năng
khiếu, tổ chức Câu lạc bộ, sân chơi khác cho học sinh.
2.2. Tình hình đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lí
- Cán bộ quản lý của trường gồm 3 đồng chí đều có trình độ đào tạo Đại học, trên
đại học, trình độ chính trị: trung cấp lí luận chính trị. Đội ngũ cán bộ quản lý của nhà
trường có năng lực, linh hoạt, giám nghĩ giám làm và giám chịu trách nhiệm trong
công việc chung. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ vững vàng, đồng chí phó hiệu
trưởng là cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán nên sẵn sàng hỗ trợ giáo
viên trong việc đổi mới phương pháp dạy học..
- Tỉ lệ GV/lớp là 1.55 đảm bảo dạy 2 buổi/ ngày theo CTGDPT 2018.
Đội ngũ giáo viên có 31/31 giáo viên đạt trình độ Đại học, 2 giáo viên đạt giáo
viên dạy giỏi cấp Tỉnh năm học 2020-2021; có 5/29 giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi
cấp thị xã, có 2 giáo viên là giáo viên phổ thông cốt cán thực hiện chương trình giáo
dục phổ thông mới.
- Trường có các giáo viên được đào tạo chính quy về Âm nhạc, Mỹ thuật,Tiếng
Anh nên thuận lợi cho việc bố trí dạy học các môn học này một cách chủ động và hiệu
quả.
2.3 Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
- Nhà trường có đủ phòng học 20 phòng/20 lớp; đầy đủ trang thiết bị phục vụ dạy
học theo yêu cầu hiện tại.
- Trường có hệ thống các phòng chức năng như phòng dạy học Ngoại ngữ, dạy
học Tin học, phòng Nghệ thuật…Phòng Tin học có 17 máy tính đảm bảo cho 2 học
sinh/máy, hệ thống máy tính được kết nối Internet để truy cập thông tin và phục vụ
giảng dạy. 72% cán bộ, giáo viên, nhân viên ứng dụng thành thạo công nghệ thông tin
trong quản lý, giảng dạy và công việc.
- Nhà trường đã quản lý và sử dụng hợp lý nguồn ngân sách chi thường xuyên
trên cấp và thực hiện nghiêm túc các khoản đóng góp từ nhân dân.
- Huy động kinh phí tự chủ để bồi dưỡng giáo viên theo yêu cầu thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học.
- Đảm bảo cơ sở vật chất, thiết bị dạy học và các điều kiện
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022
1. Mục tiêu chung
Xây dựng một ngôi trường hạnh phúc đem lại nhiều niềm vui và những điều tốt
đẹp cho học sinh. Đảm bảo môi trường lành mạnh, thân thiện, an toàn, tạo điều kiện để
mỗi học sinh có cơ hội bình đẳng trong học tập và phát triển những năng lực sẵn có
của từng cá nhân, giúp học sinh hình thành và phát triển những nhân tố căn bản đặt nền
móng cho sự phát triển hài hòa về thể chất và tinh thần, phẩm chất và năng lực; định
hướng chính vào giáo dục về giá trị bản thân, gia đình, cộng đồng và những thói quen,
nề nếp cần thiết trong học tập và sinh hoạt.
Đảm bảo việc giáo dục học sinh theo hướng phát triển năng lực, phẩm chất.
Tăng cường thực hành và vận dụng kiến thực học được vào thực tiễn; thực hiện
phương châm đưa cuộc sống vào bài học, mang bài học vào cuộc sống.
2. Chỉ tiêu cụ thể
2.1. Chỉ tiêu về phẩm chất, năng lực học sinh sẽ đạt được sau khi kết thúc một
năm học đối với từng khối lớp;
* Chỉ tiêu về Phẩm chất Khối 1, 2

Yêu nước Nhân ái Chăm chỉ Trung thực Trách nhiệm


Lớp TS
CCG CCG CCG CCG
Tốt Đạt Tốt Đạt Tốt Đạt Tốt Đạt Tốt Đạt CCG

Khối 1

Khối 2 128 121 7 115 13 106 22 117 11 106 22

Tổng

* Chỉ tiêu về Phẩm chất Khối 3,4,5

Chăm học, chăm Tự tin, trách Trung thực, kỉ Đoàn kết, yêu
Lớp TS làm nhiệm luật thương

Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG

Khối 3 108 85 23 72 36 57 51 66 42

Khối 4 149 109 40 105 44 94 55 101 48

Khối 5 125 100 25 95 30 87 38 85 40

Tổng 382 294 88 272 110 238 144 252 130

* Chỉ tiêu về Năng lực Khối 1, khối 2


Tự chủ - Tự học Giao tiếp - Hợp tác Giải quyết vấn đề
và sáng tạo
Lớp TS
Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG

Khối 1

Khối 2 128 96 32 96 32 93 35

Tổng cộng

* Chỉ tiêu về Năng lực Khối 3,4,5

Tự Hợp Tự học và giải quyết vấn đề


phục tác
Lớp
vụ, tự
TS
quản

Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG Tốt Đạt CCG

Khối 3 108 85 23 72 36 57 51

Khối 4 149 109 40 105 44 94 55

Khối 5 125 100 25 95 30 87 38

Tổng 382 294 88 272 110 238 144

2.2. Số lượng, chất lượng các môn học và hoạt động giáo dục nhà trường cam
kết thực hiện trong năm học.

STT Môn học HTT Hoàn thành CHT Tổng số

1 Toán 6

2 Tiếng Viê ̣t 2

3 Đạo đức

4 Tự nhiên và xã hội

5 Khoa học

6 Lịch sử và Địa lý
7 Âm nhạc

8 Mĩ thuật

9 Thủ công/ kỹ thuật

10 Thể dục

11 Ngoại ngữ

12 Tin học

Hoạt động trải


13 nghiệm

- Học sinh hoàn thành chương trình lớp học: 517/622 em, đạt tỷ lệ: 83.1%.
- Học sinh chưa hoàn thành chương trình lớp học: 5/622 tỷ lệ 1,69 %
- Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học: 132/132 em, đạt tỷ lệ: 100%.
IV. TỔ CHỨC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRONG NĂM HỌC
1. Phân phối, thời lượng các môn học và hoạt động giáo dục (Phụ lục 1.1)

số tiết lớp 1 Số tiết lớp 2 Số tiết lớp 3 Số tiết lớp 4 Số tiết lớp 5
TT Hoạt động giáo dục
Tổn
Tổng HK1 HK2 Tổng HK1 HK2 Tổng HK1 HK2 Tổng HK1 HK2 HK1 HK2
g
1. Môn học/hoạt động giáo dục bắt buộc
1 Tiếng Việt 420 216 204 350 180 170 245 126 119 245 126 119 245 126 119

2 Toán 105 54 51 175 90 85 175 90 85 175 90 85 175 90 85

3 Ngoại ngữ 1     140 72 68 140 72 68 140 72 68

4 GDCD/ Đạo đức 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17

5 Tự nhiên và xã hội 70 36 34 70 36 34 70 36 34

6 Lịch sử và địa lý                   70 36 34 70 36 34

7 Khoa học                   70 36 34 70 36 34

8 Tin học và công nghệ             70 36 34 70 36 34 70 36 34

9 Giáo dục thể chất 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34

10 Nghệ thuật 70 36 34 70 36 34                  

11 Mỹ thuật   35 18 17 35 18 17 35 18 17

12 Âm nhạc   35 18 17 35 18 17 35 18 17

13 Hoạt động trải nghiệm 105 54 51 105 54 51 105 54 51 105 54 51 105 54 51


2. Môn học tự chọn
2. Môn học tự chọn

1 Ngoại ngữ 1 (lớp 1, 2) 70 36 34 70 36 34

3. Hoạt động củng cố, tăng cường (Số tiết tăng cường buổi học thứ 2 cùa mỗi môn học và HĐGD với hình thức linh hoạt)

1 TC Toán theo tiết định biên 35

2 TC Toán theo nhu cầu 35

3 TC TV theo tiết định biên 35

4 TC TV theo nhu cầu 34

5 Tiết đọc thư viện 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17

6 KNS + ATGT + TLHĐ 35 18 17 35 18 17 35 18 17

TỒNG

2. Các hoạt động giáo dục tập thể và theo nhu cầu người học
2.1. Các hoạt động giáo dục tập thể thực hiện trong năm học (Phụ lục 1.2)
Thời gian Lực lượng cùng
Tháng Chủ điểm Nội dung trọng tâm Hình thức tổ chức Người thực hiện
thực hiện tham gia
Tháng 9 Truyền thống - Tìm hiểu về truyền thống nhà - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
nhà trường trường - Sinh hoạt dưới cờ giáo viên chủ môn, nhân viên,
- Tìm hiểu về Tết tình thân - Ngoại khóa Tuần 2 nhiệm cha mẹ học sinh
- Ngoại khóa về múa lân, xếp - Hội thi
mâm ngũ quả, phá cỗ Tuần 3
Tuần 4
- Thi sưu tầm, kể những câu - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
chuyện, biểu diễn bài hát về bà, - Sinh hoạt dưới cờ Tuần 2 giáo viên chủ môn, nhân viên,
Tháng 10 mẹ và cô giáo - Ngoại khóa Tuần 3 nhiệm cha mẹ học sinh
Mẹ và cô giáo
- Phong trào nói lời hay ý đẹp
- Rèn kỹ năng sống: Tự chăm Tuần 4
sóc bản thân
- Hát về thầy cô - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
- Trang trí lớp học - Sinh hoạt dưới cờ giáo viên chủ môn, nhân viên,
Tháng 11 Biết ơn thầy
- Thi viết chữ đẹp - Ngoại khóa Tuần 2 nhiệm cha mẹ học sinh
cô giáo
- Viết thư thể hiện sự biết ơn - Hội thi Tuần 3
thầy cô Tuần 4
- Hát về chú bộ đội - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
- Tham quan đại đội C11 - Sinh hoạt dưới cờ giáo viên chủ môn, nhân viên,
Tháng 12 Uống nước - Thi vẽ tranh về chú bộ đội - Ngoại khóa Tuần 2 nhiệm cha mẹ học sinh
nhớ nguồn - Mời cựu chiến binh về kể - Hội thi Tuần 3
chuyện, ôn truyền thống nagyf Tuần 4
thành lập QĐNDVN 22.12
- Trồng cây - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
- Chăm sóc vườn hoa - Sinh hoạt dưới cờ Tuần 2 giáo viên chủ môn, nhân viên,
Tháng 1 Mùa xuân của - Tổ chức hoạt động trải - Ngoại khóa Tuần 3 nhiệm cha mẹ học sinh
em nghiệm gói bánh chưng vui Tết Tuần 4
Nguyên đán, trò chơi dân gian
- Dân vũ tập thể
Tháng 2 Quê hương - Tham quan cảnh đẹp quê - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
em hương em - Sinh hoạt dưới cờ Tuần 2 giáo viên chủ môn, nhân viên,
- Dọn vệ sinh trường, lớp; một - Ngoại khóa Tuần 3 nhiệm cha mẹ học sinh
số nơi công cộng ở quê hương Tuần 4
em
- Hát, múa các bài dân ca
- Tìm hiểu về Đoàn - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
TNCSHCM. - Sinh hoạt dưới cờ Tuần 2 giáo viên chủ môn, nhân viên,
Tháng 3 Tiến bước lên
- Thi các trò chơi giân dan, - Ngoại khóa nhiệm cha mẹ học sinh
đoàn
- Quà tặng mẹ em - Hội thi Tuần 3
- Thi hát về bà và mẹ Tuần 4
Chào mừng - Thăm gia đình các bạn có - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
hoàn cảnh khó khăn trong lớp - Sinh hoạt dưới cờ giáo viên chủ môn, nhân viên,
Tháng 4 ngày giải
- Phong trào món quà chia sẻ - Ngoại khóa Tuần 2 nhiệm cha mẹ học sinh
phóng miền - Hát mừng ngày 30/4 - Hội thi Tuần 3
Nam - Ngày Hội đọc sách Tuần 4
- Thi kể chuyện về bác Hồ - Sinh hoạt lớp Tuần 1 Tổng phụ trách, Giáo viên bộ
- Thi vẽ tranh Bác Hồ với thiếu - Sinh hoạt dưới cờ giáo viên chủ môn, nhân viên,
Tháng 5 Cháu ngoan
nhi - Ngoại khóa Tuần 2 nhiệm cha mẹ học sinh
bác Hồ
- Rèn kỹ năng vui chơi an toàn - Hội thi Tuần 3
trong mùa hè Tuần 4
3. Khung thời gian thực hiện chương trình năm học 2020 - 2021 và kế hoạch
giáo dục môn học, hoạt động giáo dục:
Kế hoạch Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 18 tháng 08 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2021 -
2022 đối với giáo dục mầm non; giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, cụ thể
đối với giáo dục tiểu học:

- Ngày tựu trường: ngày 01 tháng 9 năm 2021.

- Ngày khai giảng: ngày 05 tháng 9 năm 2021.

- Học kỳ I: Bắt đầu ngày 05 tháng 9 năm 2021, kết thúc ngày 09 tháng 01
năm 2022 (18 tuần).
- Học kỳ II: Bắt đầu ngày 11 tháng 01 năm 2022, kết thúc vào 22 tháng 5
năm 2022 (17 tuần).
- Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31 tháng 5 năm 2022.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch thời gian năm học, nhà trường sẽ bố trí lịch
dạy học và các hoạt động giáo dục hợp lý; bố trí dạy bù những ngày nghỉ học đảm bảo
tính khoa học.
Căn cứ vào Điều 14, Chương II, Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT ngày 4 tháng 9
năm 2020 về Ban hành Điều lệ trường tiểu học.
Căn cứ vào các ngày nghỉ lễ theo quy định, thời gian khung kế hoạch năm học
của UBND tỉnh Đắk Lắk.
Trường tiểu học Nguyễn Tất Thành xây dựng thời gian thực hiện chương trình
năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
3.1. Đối với khối lớp 1
a. Thời gian tổ chức các hoạt động giáo dục theo tuần/ tháng trong năm học và
số lượng tiết học các môn học, hoạt động giáo dục thực hiện theo tuần trong năm học.
(Phụ lục 1.4)
TUẦN 1

THỜI 6/9 7 8 9 10 11 12/9 Điều chỉnh


GIAN kế hoạch
Tiết
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN Tuần
học

1 HĐTN TĐTV TOÁN TV TV

ĐẠO
2 TOÁN TV TV TV
Sáng ĐỨC

3 TV MT TV TOÁN TCTV

4 TV ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG
5 TV GDTC GDTC Sinh
ANH

Chiề 6 TV TV TNXH TNXH Hoạt


u
TIẾN
7 TV TCTV HĐTN G CM
ANH

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 2

THỜI 13 14 15 16 17 18 19
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học

TIẾN TIẾN Thay 1 tiết


1 HĐTN TĐTV TOÁN G G TCTV vào
VIỆT VIỆT tiết HĐTN
chiều thứ 4
TIẾN TIẾN TIẾN
ĐẠO bù cho hoạt
2 TOÁN G G G
ĐỨC động tập thể
Sáng VIỆT VIỆT VIỆT
chiều thứ 3
TIẾN
TIẾNG
3 MT G TOÁN TCTV
VIỆT
VIỆT

TIẾNG
4 ÂN TCT TCT HĐTN
VIỆT

Chiề TIẾN
TIẾNG
u 5 G GDTC GDTC  
ANH
VIỆT

6 TIẾNG TIẾN TNXH TNXH  


VIỆT G
VIỆT

TIẾN
TIẾNG
7 TCTV TCTV G  
VIỆT
ANH

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 3

THỜI 20 21 22 23 24 25 26
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT
Thay 1 tiết
ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG
2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Tiếng Việt
Sáng vào tiết
TIẾNG TIẾNG HĐTN chiều
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV
thứ 4 bù cho
TIẾNG hoạt động tập
4 ÂN TCT TCT HĐTN
VIỆT thể chiều thứ
3
TIẾNG
5 TẾT GDTC GDTC Sinh
ANH

Chiề TIẾNG
6 TRUNG TNXH TNXH hoạt
u VIỆT

TIẾNG TIẾNG TIẾNG


7 THU VIỆT ANH
CM
VIỆT

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 4

THỜI 27 28 29 30 1/10 2 3
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học

Sáng TIẾNG TIẾNG Thay 1 tiết


1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT Tiếng Việt
ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG vào tiết
2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT HĐTN chiều
thứ 4 bù cho
3 TIẾNG MT TIẾNG TOÁN TCTV
hoạt động tập
VIỆT VIỆT

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC  

thể chiều thứ


Chiề TIẾNG TIẾNG
6 TNXH TNXH   3
u VIỆT VIỆT

TIẾNG TIẾNG TIẾNG


7 VIỆT
TCTV
VIỆT ANH
 

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 5

THỜI 4 5 6 7 8 9 10
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC Sinh

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH hoạt
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
CM

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 6

THỜI 11 12 13 14 15 16 17
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học

Sáng 1 HĐTN TĐTV TOÁN TIẾNG TIẾNG


VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT

TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 7

THỜI 18 19 20 21 22 23 24
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC Sinh

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH hoạt
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
CM

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 8

THỜI 25 26 27 28 29 30 31 Điều chỉnh


GIAN kế hoạch
Tiết
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN Tuần
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 9

THỜI 1/11 2 3 4 5 6 7
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC Sinh

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH hoạt
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
CM

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 10
THỜI 8 9 10 11 12 13 14
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 11

THỜI 15 16 17 18 19 20 21
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

Chiề TIẾNG TIẾNG


5 ANH VIỆT
GDTC GDTC Sinh
u
6 TIẾNG TIẾNG TNXH TNXH hoạt
VIỆT VIỆT
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
CM

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 12

THỜI 22 23 24 25 26 27 28
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 13

THỜI 29 30 1/12 2 3 4 5
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học

Sáng TIẾNG TIẾNG


1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT

TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

4 TIẾNG ÂN TCT TCT HĐTN


VIỆT
TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC Sinh

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH hoạt
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
CM

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 14

THỜI 6 7 8 9 10 11 12
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 15

THỜI 13 14 15 16 17 18 19
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT
Sáng
ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG
2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC Sinh

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH hoạt
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
CM

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

TUẦN 16

THỜI 20 21 22 23 24 25 26
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT
Chuyển tiết
ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG của sáng
2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT ngày thứ sáu
Sáng
TIẾNG TIẾNG 31/12 nghỉ
3 MT TOÁN TCTV
VIỆT VIỆT bù tết dương
lịch về chiều
TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN thứ sáu 24/12

TIẾNG TIẾNG TIẾNG Bỏ 1 tiết


5 ANH VIỆT
GDTC GDTC
VIỆT TCTV (ưu
Chiề TIẾNG TIẾNG TIẾNG tiên tiết
6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH
VIỆT TCTV theo
u
nhu cầu)
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
HĐTN

Tổng số
35 tiết
tiết/tuần

TUẦN 17

THỜI 27 28 29 30 31 1/1 2
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT
NGHỈ 1/1

ĐẠO TIẾNG TIẾNG


2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT
BÙ 1/1
Sáng
TIẾNG TIẾNG
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN NGÀY 1/1

TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT TẾT 1/1

TIẾNG TIẾNG
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC DƯƠNG 1/1

Chiề TIẾNG TIẾNG


6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH LỊCH 1/1
u
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
1/1 1/1

Tổng số
28 tiết
tiết/tuần

TUẦN 18

THỜI 3 4 5 6 7 8 9
GIAN Điều chỉnh
kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học
TIẾNG TIẾNG
1 HĐTN TĐTV TOÁN
VIỆT VIỆT

ĐẠO TIẾNG TIẾNG TIẾNG Chuyển


Sáng 2 TOÁN
ĐỨC VIỆT VIỆT VIỆT SHCM chiều
TIẾNG TIẾNG thứ 6 ngày
3 VIỆT
MT
VIỆT
TOÁN TCTV 31/12 nghỉ
bù ở tuần 17
TIẾNG
4 VIỆT
ÂN TCT TCT HĐTN về SHCM
chiều thứ 6
TIẾNG TIẾNG tuần 18 triển
5 ANH VIỆT
GDTC GDTC Sinh
khai các nội
Chiề TIẾNG TIẾNG dung sơ kết
6 VIỆT VIỆT
TNXH TNXH hoạt
u học kì I
TIẾNG TIẾNG
7 VIỆT
TCTV HĐTN
ANH
CM

Tổng số
32 tiết
tiết/tuần

KẾT THÚC HỌC KÌ I CỨ TIẾP TỤC CHO ĐẾN HẾT HỌC KÌ II.
TUẦN … (chạy từ tuần 19 đến 35)
THỜI
GIAN Điều chỉnh kế hoạch
Tiết Tuần
Buổi Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN
học

2
Sáng
3

5
Chiề
6
u
7

Tổng số
… tiết
tiết/tuần

NẾU SỐ TIẾT HỌC KÌ II KHÔNG THAY ĐỔI THÌ TỔNG HỢP LỚP 1 NHƯ
SAU.
TỔNG HỢP

TT Nội dung Số lượng tiết học Chi chú

1 Tiếng Việt 420

2 Toán 105

3 Đạọ đức 35

4 TN&XH 70

5 ÂN 35

6 MT 35

7 GDTC 70

8 HĐTN 105

9 Môn học tự chọn (Tiếng Anh) 70

10 TC Toán (định biên) 35

11 TC Toán (nhu cầu) 35

12 TC Tiếng Việt (định biên) 35

13 TC Tiếng Việt (nhu cầu) 34 Mất 1 tiết do nghỉ bù ngày 1/1


14 TĐTV 35

15 Vào các chiều thứ Chuyển SHCM ở tuần 17 qua tuần 18


Sinh hoạt chuyên môn
sáu của tuần lẻ. do nghỉ bù tết dương lịch ngày 1/1

16 30/4;1/5; 10/3+15/8 âm lịch; nghỉ tết


Các ngày nghỉ trong năm
dương lịch; nghỉ tết âm lịch

17 569 Mất 1 tiết TCTV theo nhu cầu do nghỉ


Tổng số tiết học kỳ I
bù ngày 1/1 ở học kì I

18 Tổng số tiết học kỳ II 544


b. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục (Phụ lục 2)
MÔN TIẾNG VIỆT (chạy ví dụ trên sách Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tuầ Chương trình và sách giáo khoa Nội dung điều chỉnh bổ sung
n/ Ghi
Chủ đề/ Tiết học/
Thá chú
Tên bài
Mạch nội dung Thời lượng
ng

Làm quen với trường lớp, bạn bè, đồ dùng học tập 1- 2  

Làm quen với tư thế đọc viết nói nghe 3–4  

Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ 5–6–7–
1 Làm quen  
cái, dấu thanh 8 – 9 – 10

GV linh động lựa chọn nội


Ôn luyện đọc, viết các chữ số. 11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
này

Bài 1: A a 1 -2  

2 Mẫu âm Bài 2: B b 3–4  

Bài 3: C c 5–6  
Bài 4: E e Ê ê 7–8  

Bài 5: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc, viết a, b GV linh động lựa chọn nội


11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc, viết c này

Bài 6: O o 1 -2  

Bài 7: Ô ô 3–4  

3 Mẫu âm Bài 8: D d Đ d 5–6  

Bài 9: Ơ ơ 7–8  

Bài 10: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Bài 11: I I K k 1 -2  

Bài 12: H h L l 3–4  

4 Mẫu âm Bài 13: U u Ư ư 5–6  

Bài 14: Ch ch Kh kh 7–8  

Bài 15: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  


Ôn luyện đọc, viết i, k GV linh động lựa chọn nội
11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc, viết ơ, d này

Tiết lấy của HĐTN tập thể ở


Ôn luyện đọc, viết h, l 13
tuần 3 qua

Bài 16: M m N n 1 -2  

Bài 17: G g Gi gi 3–4  

Bài 18: Gh gh Nh nh 5–6  

Bài 19: Ng ng Ngh ngh 7–8  

5 Mẫu âm Bài 20: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc viết m, n GV linh động lựa chọn nội


11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc g, gi này

Tiết lấy của HĐTN tập thể ở


Ôn luyện đọc, viết gh, nh 13
tuần 3 qua

Bài 21: R r S s 1 -2  
6 Mẫu âm
Bài 22: T t Tr tr 3–4  
Bài 23: Th th ia 5–6  

Bài 24: ua ưa 7–8  

Bài 25: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc viết r, s GV linh động lựa chọn nội


11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc t, tr này

Bài 26: Ph ph Qu qu 1 -2  

Bài 27: V v X x 3–4  

Bài 28: Y y 5–6  

7 Mẫu âm Bài 29: Luyện tập chính tả 7–8  

Bài 30: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc viết ph, qu GV linh động lựa chọn nội


11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc v, x này

Bài 31: an ăn ân 1 -2  
8 Mẫu vần
Bài 32: on ôn ơn 3–4  
Bài 33: en ên in un 5–6  

Bài 34: am ăm âm 7–8  

Bài 35: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc viết an ăn ân GV linh động lựa chọn nội


11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc on ôn ơn này

Bài 36: om ôm ơm 1 -2  

Bài 37: em êm im um 3–4  

Bài 38: ai ay ây 5–6  

9 Mẫu vần Bài 39: oi ôi ơi 7–8  

Bài 40: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc, viết: om ôm ơm GV linh động lựa chọn nội


11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc, viết: em êm im um này

Bài 41: ui ưi 1 -2  
10 Mẫu vần
Bài 42: ao eo 3–4  
Bài 43: au âu êu 5–6  

Bài 44: iu ưu 7–8  

Bài 45: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc, viết: ui ưi GV linh động lựa chọn nội


11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc, viết: ao eo này

Bài 46: ac ăc âc 1 -2  

Bài 47: oc ôc uc ưc 3–4  

11 Mẫu vần Bài 48: at ăt ât 5–6  

Bài 49: ot ôt ơt 7–8  

Bài 50: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10

12 Ôn luyện đọc, viết: ui ưi GV linh động lựa chọn nội


11 -12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc, viết: ao eo này
Mẫu vần
Bài 51: et êt it 1 -2  

Bài 52: ut ưt 3–4  


Bài 53: ap ăp âp 5–6  

Bài 54: op ôp ơp 7–8  

Bài 55: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10

Ôn luyện đọc, viết: et êt it GV linh động lựa chọn nội


11 -12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc, viết: ut ưt này

Bài 56: ep êp ip up 1 -2  

Bài 57: anh ênh inh 3-4  

Bài 58: ach êch ich 5-6  


1
Mẫu vần Bài 59: ang ăng âng 7-8  
13
Bài 60: Ôn tập và kể chuyện 9 - 10  

Ôn luyện đọc, viết: ep êp ip up GV linh động lựa chọn nội


11 - 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc, viết: anh ênh inh này

Bài 61: ong ông ung ưng 1 -2  


14 Mẫu vần
Bài 62: iêc iên iêp 3-4  
Bài 63: iêng iêm yên 5-6  

Bài 64: iêt iêu yêu 7-8  

Bài 65: Ôn tập và kể chuyện 9 - 10  

Ôn luyện đọc, viết: ong ông ung ưng GV linh động lựa chọn nội
11-12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết  
Ôn luyện đọc, viết: iêc iên iêp này

Bài 66: uôt uôm 1 -2  

Bài 67: uôc uôt 3–4  

Bài 68: uôn uông 5–6  

15 Mẫu vần Bài 69: ươi ươu 7–8  

Bài 70: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc, viết: uôt uôm GV linh động lựa chọn nội
11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết
Ôn luyện đọc, viết: uôc uôt này

Bài 71: ươc ươt 1 -2


16 Mẫu vần
Bài 72: ươm ươp 3–4  
Bài 73: ươn ương 5–6  

Bài 74: oa oe 7–8  

Bài 75: Ôn tập và kể chuyện 9 – 10  

Ôn luyện đọc, viết: ươc ươt GV linh động lựa chọn nội
11 – 12 dung ôn luyện củng cố ở 2 tiết
Ôn luyện đọc, viết: ươm ươp này

Tăng 2 tiết để bù 2 tết bị mất


Bài 76: oan oăn oat oăt 13-14 do nghỉ tết Dương lịch ở tuần
17

Bài 77: oai uê uy 1 -2  

Bài 78: uân uât 3-4  

Bài 79: uyên uyêt 5–6 Mất 2 tiết do nghỉ bù tết  


17 Mẫu vần
dương lịch
Bài 80: Ôn tập và kể chuyện 7–8  

Ôn luyện đọc, viết: oan oăn oat oăt


9-10  
Ôn luyện đọc, viết: oai uê uy

18 Mẫu vần Bài 81: Ôn tập 1 -2  


Bài 82: Ôn tập 3–4  

Bài 83: Ôn tập 5–6  

7-8-9-
Thi - Đánh giá cuối kì  
10

Tổng kết (Ôn tập hoặc dự trữ) 11-12

CĂN CỨ VÀO THỜI GIAN TỔ CHỨC MH/HĐGD CÁC TUẦN HỌC KÌ II (ở mục a) TIẾP TỤC XÂY DỰNG KHDH
CỦA MÔN TIẾNG VIỆT Ở HỌC KÌ II VÀ TƯƠNG TỰ VỚI CÁC MÔN HỌC KHÁC CÒN LẠI.
3.2. Đối với khối lớp 2.
a. Thời gian tổ chức các hoạt động giáo dục theo tuần/ tháng trong năm học và
số lượng tiết học các môn học, hoạt động giáo dục thực hiện theo tuần trong năm học.
(Phụ lục 1.4)
b. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục (Phụ lục 2)
3.3. Đối với khối lớp 3.
a. Thời gian tổ chức các hoạt động giáo dục theo tuần/ tháng trong năm học và
số lượng tiết học các môn học, hoạt động giáo dục thực hiện theo tuần trong năm học.
(Phụ lục 1.4)
b. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục (Phụ lục 2)
3.4. Đối với khối lớp 4.
a. Thời gian tổ chức các hoạt động giáo dục theo tuần/ tháng trong năm học và
số lượng tiết học các môn học, hoạt động giáo dục thực hiện theo tuần trong năm học.
(Phụ lục 1.4)
b. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục (Phụ lục 2)
3.5. Đối với khối lớp 2.
a. Thời gian tổ chức các hoạt động giáo dục theo tuần/ tháng trong năm học và
số lượng tiết học các môn học, hoạt động giáo dục thực hiện theo tuần trong năm học.
(Phụ lục 1.4)
b. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục (Phụ lục 2)

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN


6.1. Phân công nhiệm vụ
6.1.1. Đối với Hiệu trưởng
- Xây dựng kế hoạch động giáo dục nhà trường và triển khai thực hiện kế
hoạch, chịu trách nhiệm chung về các hoạt động giáo dục của nhà trường.
- Tiếp tục chỉ đạo thực hiện tốt công tác tuyên truyền về thực hiện chương
trình GDPT 2018; làm tốt công tác tham mưu về xây dựng CSVC, bổ sung trang
thiết bị dạy học.
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra nội bộ các hoạt động giáo dục.
- Chỉ đạo tổ chức các hoạt động bồi dưỡng đội ngũ.
- Xây dựng tiêu chí thi đua trong nhà trường;

34
- Ra các quyết định thành lập tổ chuyên môn, bổ nhiệm các chức danh tổ
trưởng, tổ phó chuyên môn.
- Phân công giáo viên chủ nhiệm lớp và giảng dạy các môn học và các hoạt
động giáo dục.
- Chỉ đạo trực tiếp khối 1 thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018,
kiểm tra đánh giá. Tham gia sinh hoạt chuyên môn tổ khối kịp thời điều chỉnh
những nội dung chưa phù hợp đặc thù của địa phương.
6.1.2. Đối với Phó Hiệu trưởng
- Xây dựng thời khóa biểu phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường để
đảm bảo dạy học 9 buổi/ tuần. Thời khóa biểu phải đảm bảo ưu tiên người học
không gây quá tải cho học sinh.
- Quản lý chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, thư viện, thiết bị, quản lý các
phần mềm liên quan đến các hoạt động giáo dục.
- Chỉ đạo tổng phụ trách đội cùng các tổ khối trưởng xây dựng kế hoạch tổ
chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động trải nghiệm; kế hoạch bồi dưỡng
học sinh có năng khiếu, phụ đạo học sinh nhận thức chậm; kế hoạch giáo dục học
sinh khuyết tật và các hoạt động khác có liên quan đến giáo dục và phân công giáo
viên dạy cụ thể.
- Chỉ đạo các tổ chuyên môn hoạt động theo đúng Điều lệ trường tiểu học.
Tổ chức các chuyên đề, hội thảo cấp trường về dạy học các môn học lớp 1; đổi mới
phương pháp dạy học.
- Tổ chức kiểm tra các hoạt động liên quan đến chuyên môn.
6.1.3 Đối với tổ trưởng tổ chuyên môn
- Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn trên
cơ sở kế hoạch giáo dục và thời khóa biểu của nhà trường.
- Tổ chức sinh hoạt tổ chuyên môn theo đúng quy định tập trung sinh hoạt
chuyên đề và sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học. Đặc biệt chú ý
đến nội dung đổi mới phương pháp dạy học và việc lựa chọn nội dung dạy học,
những vấn đề vướng mắc trong thực hiện chương trình GDPT 2018.
- Thực hiện công tác thăm lớp dự giờ, góp ý rút kinh nghiệm các giờ dạy và
thực hiện bồi dưỡng giáo viên của tổ.
- Thực hiện công tác KT ĐG các hoạt động chuyên môn theo sự phân công.
- Tổng hợp báo các chất lượng giáo dục của tổ theo kế hoạch.
- Tổ chức các hoạt động GDNGLL, hoạt động TN và các hoạt động khác.
6.1.4 Đối với giáo viên
- Chịu trách nhiệm giảng dạy theo sự phân công của Hiệu trưởng.

35
- Thực hiện nghiêm túc mội quy chế chuyên môn.
- Chịu trách nhiệm chất lượng của lớp, môn giảng dạy.
- Xây dựng kế hoạch dạy học các môn học và HĐGD của cá nhân được
phân công trong năm học.
- Kết hợp với nhà trường, liên đội tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp
trong và ngoài nhà trường.
- Tích cực tự trau rồi chuyên môn, nghiệp vụ.
- Tham gia đầy đủ các buổi chuyên đề do các cấp tổ chức.
- Sẵn sàng đề xuất những nội dung cần thiết, liên quan đến việc tố chức dạy
học và các hoạt động khác với nhà trường để mang lại hiệu quả tốt nhất cho đơn vị.
6.1.5. Đối với Tổng phụ trách Đội
- Kết hợp với phó hiệu trưởng và các bộ phận, xây dựng kế hoạch tổ chức
các hoạt động ngoài giờ lên lớp. Căn cứ tình hình thực tế của nhà trường và các
yếu tố liên quan để chủ động xây dựng kế hoạch về các buổi trải nghiệm thực tế
cho học sinh để tham mưu với lãnh đạo nhà trường triển khai thực hiện có hiệu
quả. Kế hoạch phải đảm bảo rõ ràng về mục đích ý nghĩa, địa chỉ cụ thể các điểm
đến; dự kiến kinh phí thực hiện và thành phần tham gia cùng học sinh; lộ trình và
thời gian ( bắt đầu- kết thúc).
- Thành lập các ban của liên đội để thức đẩy mọi hoạt động của nhà trường.
- Xây dựng tiêu chí thi đua của Liên đội.
6.1.6. Đối với nhân viên Thư viện, Thiết bị
- Quản lý mọi hoạt động của thư viện, thiết bị.
- Xây dựng các kế hoạch hoạt động liên quan đến hoạt động của thư viện,
thiết bị dạy học.
- Khuyến khích học sinh tích cực tham gia các hoạt động đọc sách.
- Tham mưu với lãnh đạo trường về kế hoạch Tổ chức Ngày hội đọc sách.
(vè thời điểm? về cách tổ chức? Thành phần cần phối hợp để tổ chức?...) để đảm
hiệu quả hoạt động.
6.2. Công tác kiểm tra, giám sát
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra nội bộ, thực hiện xuyên suốt trong cả năm học;
đánh giá xếp loại vào cuối tháng 4 năm 2021.
- Kiểm tra sư phạm nhà giáo kết hợp với đánh giá giáo viên theo Chuẩn nghề
nghiệp giáo viên tiểu học.
- Kiểm tra chuyên đề: Theo kế hoạch kiểm tra nội bộ.
- Kiểm tra các HĐGD ngoài giờ lên lớp: Theo kế hoạch kiểm tra nội bộ.
6.3. Chế độ báo cáo

36
- Hàng tháng, chuyên môn tổng kết công tác tháng và lập kế hoạch cho tháng
tới;
- Sơ kết từng học kỳ;
- Tổng kết chuyên môn;
- Báo các theo yêu cầu của ngành.
Trên đây là Kế hoạch giáo dục của Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành năm
học 2020- 2021. Kế hoạch được thông qua tại Hội nghị CC,VC và NLĐ đầu năm
học. Yêu cầu tất cả các cán bộ,giáo viên, nhân viên nghiêm túc thực hiện.

Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG


- Phòng GDĐT TX Buôn Hồ (để BC)
- Ban đại diện CMHS (phối hợp);
- Công đoàn trường;
- Tổ trưởng chuyên môn; GV (T/h)
- Lưu: hồ sơ, VT./.

37

You might also like