Bài Tập Lớn CTM Hoàng Đức

You might also like

You are on page 1of 15

I.

Cấu tạo đồ gá
 Tên đồ gá: Đồ gá khoan khoét doa ống trượt

 Cấu tạo đồ gá gồm:


1. Thân đồ gá
2. Chốt chám
3. Phiến tỳ
4. Phiến dẫn
5. Vít kẹp
6. Bạc dẫn hướng
7. Bạc trung gian
8. Chi tiết gia công
9. Đòn kẹp
10. Tay quay
II. Nguyên lý hoạt động
 Nguyên lý hoạt động của đồ gá là: Chi tiết gia công(8) được định vị trên
phiến tỳ(3), chốt trụ , chốt chám (2). Kẹp chặt chi tiết được thực hiện bởi đòn
kẹp (9) khi tay quay quay. Để tháo chi tiết ta quay tay quay (10) để cho vào
rãnh vào vị trí của chốt sau đó rút tay quay về bên trái.
III. Chọn máy dao khi sử dụng đồ gá.
1. Lập sơ đồ gá:
Gia công lỗ M7 cần đảm bảo yêu cầu về độ vuông góc mặt đầu và độ đối xứng
của các lỗ so với tâm của trụ. Do đặc điểm hình dạng của chi tiết cần gia công nên
ta định vị vào mặt đầu 3 bậc tự do, chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do vào mặt trụ
trong, và hạn chế bậc tự do còn lại vào chốt chám ( như hình vẽ ). Chi tiết được
kẹp chặt nhờ đòn kẹp.
2. Chọn máy:
Nguyên công khoan
+ Máy khoan đúng 2H125 (kiểu nga)
+ Công suất động cơ N= 2.2 Kw
+ Số vòng quay của trục chính từ 45 đến 2000 (vòng/phút)
+ Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng nên bàn máy P max = 900N
+ Mô mem xoắn 2500 kG.cm
3. Chọn dao.
Khi gia công lỗ M7 của chi tiết ta sử dụng phương pháp khoan lỗ Ø7 , Sau đó
khoét lỗ đạt kích thước M10,5 sâu 7mm.
Ta chọn dao như sau:
+ Mũi khoan ruột gà bằng thép gió P6M5( theo bảng 4-41 (I)).
+ Dao khoét làm bằng thép gió P6M5( theo bảng 4-41 (I)).
Chế độ cắt:
 Bước 1: Khoan lỗ  7
+ Chiều sâu cắt : t  0.5  D  0.5  7  3,5mm
+ Lượng chạy dao: S  0.2mm / vòng ( bảng 5-25 STCNCTM-II)
CV  D q
V m  KV
+ Tốc độ cắt tính theo công thức: T Sy

Trong đó các hệ số tra theo bảng 5-28 STCNCTM-II


CV  14.7; q  0.25; y  0.55; m  0.125

Tuổi thọ mũi dao thép gió T=25 phút tra theo bảng 5-30 (II)
nv
 190 
K MV  
Hệ số KV  K MV  KUV  K LV ;  HB  bảng 5-1 (II)
Vì HB =190 => K MV  1 ;
KUV  1 tra bảng 5-6 (II)

K LV  1 tra bảng 5-31 (II)

Suy ra KV  K MV  KUV  K LV  1

=>
V
CV  D q
Tm Sy
 KV 
14.7  7 0.25
250.125  0.20.55  
 1  38, 75 m
ph

Số vòng quay trục chính


n
1000  V 1000  38, 75
3.14  D

3.14  7
 1762,97 v
ph  
Tra theo máy chọn tốc độ
 ph
n  1800 v

 Bước 2: khoét lỗ M10,5


+ Chiều sâu cắt : t  0.5  ( D  d )  0.5  (10,5  7)  1, 75mm
+ Lượng chạy dao: S  0.26mm / vòng ( bảng 5-25 (II))
CV  D q
V  KV
+ Tốc độ cắt tính theo công thức: T m  tx  S y

Trong đó các hệ số tra theo bảng 5-28 (II)


CV  14.7; q  0.25; y  0.55; m  0.125

Tuổi thọ mũi dao thép cacbon T=30 phút tra theo bảng 5-30 (II)
nv
 190 
K MV   
Hệ số KV  K MV  KUV  K LV ;  HB  bảng 5-1 (II)

Vì HB =190 => K MV  1 ;
KUV  1 tra bảng 5-6 (II)

K LV  1 tra bảng 5-31 (II)

Suy ra KV  K MV  KUV  K LV  1
=>
V
CV  D q
T m  tx  S y
 KV 
14.7 10,50.25
300.125 1, 75  0.260.55  
 1  20, 73 m
ph

Số vòng quay trục chính


n
1000  V 1000  20, 73
3.14  D

3.14  10,5
 628, 75 v
ph  
Tra theo máy chọn tốc độ
n  650 v ph 
4 Lập sơ đồ tính lực
sơ đồ tính lực :

a.Tính lực cắt:

Như phân tích ở trên lực cắt bao gồm: Mô men xoắn M x và lực chiều trục P0 .
Theo sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
+ Mô men xoắn khi khoan :
M khoan  10  CM  D q  S y  k p
M khoet  10.CM .D q .S y .K p .t x
+ Khoan rộng ,khoét :
+Khoan :

Theo bảng 5-9 STCNCTM-II ta có: k p = 0.6

Theo bảng 5-32 STCNCTM-II ta có: CM  0.021; q  2.0; y  0.8


+Khoét :

Theo bảng 5-9 STCNCTM-II ta có: k p = 1

Theo bảng 5-32 STCNCTM-II ta có: CM  0.085; q  0; y  0.8


Khi khoan rỗng:
t=0,5 .(D-d)=0,5.(10,5-7)=1,75mm
M khoan  10  0.021 7 2  0.20.8  0.6  1.7  N .m 
Thay vào ta được :
M khoet  10  0.021 10,50  0.260.8 11.75  0,125  N .m 

+ Lực chiều trục:


Pkhoan  10  CP  D q  S y  k p
khi khoan :
Pkhoet  10  CP  D q  S y  k p  t x
Khoan rộng phải khoét:
+Khi Khoan :

Theo bảng 5-9 STCNCTM-II ta có k p = 0.6

Theo bảng 5-32 ta có: CP  42.7; q  1; y  0.8


+Khi khoét :

Theo bảng 5-9 STCNCTM-II ta có k p = 1

Theo bảng 5-32 ta có: CP  23,5; q  0; y  0.4

Pkhoan  10  42.7  71  0.20.8  0.6  494,88  N   49, 488kG


Thay vào ta được :
Pkhoet  10  23,5  10,50  0.20.4 11, 75  216, 03  N   21, 603kG

b. Tính lực kẹp:


Ta có phương trình chống xoay là:
K .PKhoan  M ms1  M ms 2  K .PKhoan  F1.( R1  R2 )  F2 .( R3  R4 )

K .PKhoan
Q
f1 ( R1  R2 )  f 2 ( R3  R4 )

K  K 0  K1  K 2  K 3  K 4  K5  K 6
K: là hệ số an toàn,được tính như sau :
Trong đó :
+ Ko:là hệ số an toàn trong mọi trường hợp , lấy Ko=1.5
+ K1:là hệ số kể đến lượng dư không đều ,khi khoét lấy K2=1.2
+ K2:là hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt ,lấy K2=1.5
+ K3:là hệ số kể đến lực cắt không liên tục , lấy K3=1
+ K4:là hệ số kể đến nguồn sinh lực , kẹp chặt bằng tay lấy K4=1.3
+ K5:là hệ số kể đến vị trí tay quay khi kẹp , lấy K5=1.2
+ K6:là hệ số kể đến tính chất tiếp xúc , lấy K6=1

Thay vào ta được : K  1.5  1.2  1.5  1 1.3  1.2  1  4.212

Với sơ đồ tính lực kẹp như hình vẽ ta có:


f1 là hệ số ma sát với phiến tỳ f =0,2
f2 là hệ số ma sát với đòn kẹp f =0,3
4, 212  494,88  2
Q  375,1( N )
0, 2  (40, 25  25,375)  0,3  (56  28,87)

+ Lực xiết trên tay đòn :


W  [W]  0,5  d tb 2  [ K ]

Mà W  Q nên ta có công thức :


Q  0,5  d tb 2  [ K ]
Chọn giới hạn kéo bền cho phép của vật liệu thép C45 Ram là :  K  10kg / mm
2

Đường kính kích thước của bu lông :


Q
d tb 
0,5   K

Thay số vào ta có :
Q 375,1
 dtb    8, 67
0,5   K 0,5  10

5.Các bước công nghệ chế tạo chi tiết thân đồ gá.
1. Phân tích chi tiết cần gia công

2. Phân tích và lựa chọn vật liệu chế tạo chi tiết

Dựa vào chế độ làm việc đế nên chọn vật liệu chế tạo đế là thép hợp kim.
3. Phân tích và lựa chọn phương pháp tạo phôi

Dựa vào vật liệu chế tạo chi tiết ta chọn phương pháp đúc để chế tạo chi tiết.
4. Phân tích trình tự gia công chi tiết

Lập sơ bộ sơ đồ nguyên công


Nguyên Bước gia công Bước Sơ đồ gia công Máy, dao
công
Nguyên Phay tinh các Bước 1: Phay tinh Bước 1: máy phay vạn
công 1 mặt mặt A năng 6H82
Bước 2 : Phay tinh
đồng thười 2 mặt
B và C
Bước 3: Phay tinh
mặt D

Bước 2:

Bước 3:

Nguyên Khoan các lỗ Bước 1: Khoan 3 Bước 1 : Máy khoan


công 2 trên thân đồ gá lỗ đường kính 4,3 cần
Bước 2: Khoan 1
lỗ đường kính
30,63

Bước 3: Khoan 1
lỗ đường kính
15,75 và 1 lỗ
đường kính 12

Bước 4: Khoan 1
lỗ đường kính 12

Bước 2:
Bước 3:
Bước 4 :
Nguyên Doa các lỗ cần Bước 1 : doa lỗ có Bước 1 :
công 3 thiết đường kính 15,75
lắp chốt trụ ngắn

Bước 2 : doa các


lỗ có đường kính
12 lắp chốt chám

Bước 3: doa các lỗ


có đường kính
30,63
Bước 2:
Bước 3:

You might also like