You are on page 1of 6

Unit 3 FEATURES OF CONTRACT ENGLISH (2)

Translate the following sentences and correct any mistakes which are not in proper use in contract English.
- If the Buyer does not notify the Seller of the defects in the Goods delivered by the Seller within the period of
claims, then the Goods shall be considered to have been in conformity with the Contract.
__________________________________________________________________________________
Nếu Người mua không thông báo cho Người bán về những khuyết tật trong Hàng hóa do Người bán giao trong
khoảng thời han khieu nai đó Hàng hóa sẽ được coi là phù hợp với Hợp đồng.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
Correction:_________________________________________________________________________
fails
- Any amendments to the L/C shall not be made without prior written acceptance of the other party.
sửa đổi đối với L / C sẽ không được thực hiện nếu không có sự chấp nhận trước bằng văn bản của bên kia.
__________________________________________________________________________________
Mọi
Correction: _________________________________________________________________________
NO amendments...
- Either party is not permited to transfer its rights and duties to a third party without prior written agreement
by the other party.
Một trong hai bên không được phép chuyển giao các quyền và nghĩa vụ của mình cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý trước bằng
__________________________________________________________________________________
văn bản của bên kia
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
NEITHER
- In any case, the Seller is not entitled to change the delivery date agreed in this Contract.
Trong mọi trường hợp, Người bán không được quyền thay đổi ngày giao hàng đã thỏa thuận trong Hợp đồng này.
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
IN NO CASE
- Both parties shall carry out their duties and obligations of this Contract in strict conformity with the
provisions stipulated in this Contract.
__________________________________________________________________________________
Hai bên sẽ thực hiện các nhiệm vụ và nghĩa vụ của mình trong Hợp đồng này theo đúng các điều khoản quy định
trong Hợp đồng này.
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
CARRY OUT -> PERFORM/EXECUTE
- The Seller is sure that the Goods shall be delivered in due time and in good manners.
__________________________________________________________________________________
BÊN bán chắc chắn rằng Hàng hóa sẽ được giao đúng hạn và có ĐÚNG QUY CACH
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
WARRANTS
- If any defects or deficiencies are found in any part of the Goods delivered at the date of delivery, the Seller
shall repair or replace such defective part free of charge to the Buyer without delay.
__________________________________________________________________________________
Nếu bất kỳ khiếm khuyết hoặc KHUYẾT TẬT nào PHÁT HIỆN trong bất kỳ bộ phận nào của Hàng hóa được giao vào ngày giao hàng,
Người bán sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí bộ phận bị lỗi đó cho Người mua mà không chậm trễ.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
DISCOVERED
- 07 days after completion of loading the Goods onto the vessel at the port of loading, the Seller shall inform
the Buyer of all details in connection with the shipment.
____________________________________________________________________________________
07 ngày sau khi hoàn thành việc BỐC Hàng hóa lên tàu tại cảng BỐC hàng, Người bán phải thông báo cho Người mua tất cả các chi tiết
liên quan đến lô hàng
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
INFORM-> NOTIFY, DETAILS-> PARTICULARS
1. The use of negative wordings
(1) FAIL/ FAILURE: is used to indicate the case of one party in breach of its contract.
- Trường hợp bên Mua không thực hiện bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này, Bên Bán được quyền tạm
ngưng không giao hàng tiếp.
__________________________________________________________________________________
In case the Buyer fails to perform any of the terms of this Contract, the Seller is entitled to suspend further delivery
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(2) The use of NEITHER, NO: is often used to emphasize the negative meanings.
- Either…Not is often replaced by _____________
- Any … not is often replaced by _____________
- Không bên nào phải chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hay chậm trễ thực hiện toàn bộ hay một phần
hợp đồng do bất khả kháng xảy ra.
__________________________________________________________________________________
Neither party shall be liable for the failure to perform or delay in performance of the whole or part of the contract due to force majeure
occurring.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
- Các bên không được tu chỉnh hay bổ sung Hợp đồng này trừ khi có thỏa thuận khác của cả hai bên.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(3) OTHER THAN
- Bên Bán không được tiết lộ hợp đồng, hay bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng, cho bất kỳ một ai trừ người
được bên Bán thuê mướn trong việc thực hiện Hợp đồng.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(4) FREE FROM
Bên Bán bảo đảm rằng hàng hóa do bên Bán giao không có bất kỳ khuyết tật hay khiếm khuyết nào.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(5) WITHOUT
- Bên Ủy thác không được chuyển bất kỳ quyền, nghĩa vụ hay trách nhiệm theo hợp đồng này nếu không có sự
chấp nhận trước bằng văn bản của bên Tổng đại lý.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(6) SAVE THE CASE OF
Trừ trường hợp cố tình vi phạm, các bên hợp đồng đều được miễn trách khi bất khả kháng xảy ra.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(7) UNLESS OTHERWISE
- Trừ khi hợp đồng có quy định khác, những chứng từ vận tải sau đây sẽ được làm thành 3 bản.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(8) EXCLUDE/ INCLUSIVE
- Giá được hiểu là giá FOB, cảng Sài gòn tính bằng đô la Mỹ, không bao gồm các chi phí san xếp hàng.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(9) ABSENCE
- Trường hợp bên Mua không có bằng chứng khác, ngày ghi trên vận đơn phải được coi là ngày giao hàng
thực tế.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(10) OUT OF/ BEYOND
- Một trong hai bên không bị xem là có lỗi trong trường hợp không thực hiện nghĩa vụ của mình do sự cố nằm
ngoài sự kiểm soát của bên đó.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
2. The use of formal words
In legal language in general or in contract language in particular, the use of informal words or terms must be
avoided.
Common formal words used
Term used Less formal More Formal
Bảo đảm: Make sure, ensure
Bắt đầu: Begin/start
Bởi vì, do, bởi: Because of, due to
Là hậu quả của: As a result of
Cam kết: Promise
Chấm dứt, kết thúc: End
Chi tiết: Details
Chịu trách nhiệm: Responsible/ responsibility
Chịu: Suffer
Cho là: Believe, consider
Cho phép: Allow
Con tàu: Ship
Đủ: Enough
Giải thích Explain
Gửi, chuyển: Send
Hiểu: Understand
Hoàn thành: Complete
Hoàn trả: Pay back
Khắc phục: Correct, put right
Kiểm tra, giám định: Check
Ngay lập tức: Immediately
Ngoài ra: Besides
Ngưng lại Stop
Phát hiện: Find out
Sử dụng: (v) Use
Tạm ngưng Stop
Theo như: As, according to
Theo: According to
Thông báo: Tell, inform
Thư tín: Letters
Thực hiện Carry out
Triệu tập Call for
Trình Give
Trừ (trường hợp): Except (for)
Trước khi: Before
Từ chối Refuse
Tùy thuộc: Depend
Vào khoảng: About
Vào khoảng: Around, about
Vì (mục đích): For
Vi phạm: Violate, violation
Vuợt quá: Go over

Practice 1. English-Vietnamese translation


1. Neither party shall have the right to represent or act on behalf of the other party unless otherwise agreed.
Không bên nào có quyền đại diện hoặc thay mặt cho bên kia trừ khi có thỏa thuận khác.
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
2. The SELLER warrants that the Goods supplied under this Contract shall at the date of their Delivery be free
from defects in material, workmanship or inherent in design.
_________________________________________________________________________________
BÊN BÁN đảm bảo rằng Hàng hóa được cung cấp theo Hợp đồng vào ngày Giao hàng và hàng hóa không có khuyết tật về
vật liệu, tay nghề hoặc trong thiết kế.
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
3. If the Seller fails to make delivery ten weeks later than the time of of shipment stipulated in the Contract,
the Buyer shall have the right of termination of the Contract and the Seller, in spite of the termination, shall
still pay the aforesaid penalty to the Buyer without delay.
_________________________________________________________________________________
Nếu Bên bán không giao hàng chậm hơn mười tuần so với thời điểm giao hàng được quy định trong Hợp đồng,
Bên mua có quyền chấm dứt Hợp đồng và bên bán, mặc dù chấm dứt, vẫn phải trả khoản phạt nêu trên cho
_________________________________________________________________________________
Người mua ngay lập tức
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
4. In the event that either party is unable to perform its obligations under this Agreement as a consequence of
Force Majeure, neither party shall be liable to the other for direct or consequential damages resulting from
lack of performance.
_________________________________________________________________________________
Trong trường hợp một trong hai bên không thể thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Thỏa thuận này do
Trường hợp Bất khả kháng, thì không bên nào phải chịu trách nhiệm với bên kia về những thiệt hại trực tiếp hoặc hậu
_________________________________________________________________________________
quả do việc không thực hiện.
_________________________________________________________________________________
5. The Contractor shall not be liable for any damage to the Works by Force Majeure, other than by the
Contractor or the Contractor’s employees.
_________________________________________________________________________________
Nhà thầu sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào đối với Công trình do Trường hợp bất khả kháng,
không phải do Nhà thầu hoặc nhân viên của Nhà thầu gây ra.
_________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________
6. The Seller shall indemnify for all losses and damage incurred by the Buyer due to late delivery by the Seller
in accordance with the provisions in this Contract.
Bên bán sẽ bồi thường mọi tổn thất và thiệt hại mà Bên mua phải chịu do Bên bán giao hàng chậm theo các quy định
__________________________________________________________________________________
trong Hợp đồng này.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
7. The Goods shall be as per the sample, signed and sealed by the Seller and the Buyer. Such sample shall
form an integral part of this Contract.
__________________________________________________________________________________
Hàng hóa phải giống như mẫu, có chữ ký và đóng dấu của Bên bán và Bên mua. Mẫu này sẽ tạo thành một phần không thể tách rời
của Hợp đồng này
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
8. Replacements for defective goods shall be despatched by the Seller to the Buyer without delay after the
Seller ascertains the nature of defects in the goods delivered.
__________________________________________________________________________________
Hàng thay thế cho hàng hóa bị lỗi sẽ được bên bán gửi cho bên mua ngay lập tức sau khi bên bán xác định
được bản chất của các khuyết tật trong hàng hóa được giao.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
9. In the event of breach of Contract by either party is due to Force Majeure, then such party shall not be
deemed to be at fault and no remedies shall be available to the other party.
__________________________________________________________________________________
Trong trường hợp vi phạm Hợp đồng của một trong hai bên là do Bất khả kháng, thì bên đó sẽ không coi là có lỗi và
bên kia sẽ không có biện pháp xử lý
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
10. The guarantee period shall be 12 months and commence from the time of take-over by the Buyer.
However, such period shall be prolonged a period equal to the period in which the product cannot be used due
to defect in the Product.
_________________________________________________________________________________
Thời hạn bảo lãnh là 12 tháng và bắt đầu từ thời điểm Bên mua tiếp quản. Tuy nhiên, khoảng thời gian đó sẽ được
kéo dài một khoảng thời gian tương đương với khoảng thời gian sản phẩm không thể được sử dụng do sản phẩm bị lỗi
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
Practice 2. Vietnamese-English translation
1. Không bên nào được quyền chuyển quyền hay nghĩa vụ của Hợp đồng này cho một bên thứ ba mà không có
sự đồng ý trước bằng văn bản của phía bên kia.
__________________________________________________________________________________
Neither party may transfer rights or obligations under this Agreement to a third party without the prior written consent of the other party.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
2. Trong bất kỳ trường hợp nào, trừ trường hợp bất khả kháng, bên Mua cũng không được từ chối nhận hàng
đã giao.
__________________________________________________________________________________
In any case, except for force majeure, the Buyer must not refuse to receive the delivered goods.
__________________________________________________________________________________
3. Giá được hiểu là giá CIF, Incoterms 2020, không bao gồm phụ tùng thay thế, phụ kiện và chi phí đóng gói.
__________________________________________________________________________________
Price is understood as CIF price, Incoterms 2020, excluding spare parts, accessories and packaging costs.
__________________________________________________________________________________
4. Hầm tàu hay hầm hàng phải sạch và không có tác nhân gây hại.
__________________________________________________________________________________
The hold or cargo hold must be clean and free of harmful agents.
5. Trường hợp không có hàng để bốc lên con tàu đã được chỉ định tại cảng bốc hàng vào ngày giao hàng, cước
khống sẽ do bên Bán chịu.
__________________________________________________________________________________
In case there is no cargo to load on the nominated vessel at the port of loading on the date of delivery, the free freight
will be borne by the Seller.
__________________________________________________________________________________

You might also like