Professional Documents
Culture Documents
Translate the following sentences and correct any mistakes which are not in proper use in contract English.
- If the Buyer does not notify the Seller of the defects in the Goods delivered by the Seller within the period of
claims, then the Goods shall be considered to have been in conformity with the Contract.
__________________________________________________________________________________
Nếu Người mua không thông báo cho Người bán về những khuyết tật trong Hàng hóa do Người bán giao trong
khoảng thời han khieu nai đó Hàng hóa sẽ được coi là phù hợp với Hợp đồng.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
Correction:_________________________________________________________________________
fails
- Any amendments to the L/C shall not be made without prior written acceptance of the other party.
sửa đổi đối với L / C sẽ không được thực hiện nếu không có sự chấp nhận trước bằng văn bản của bên kia.
__________________________________________________________________________________
Mọi
Correction: _________________________________________________________________________
NO amendments...
- Either party is not permited to transfer its rights and duties to a third party without prior written agreement
by the other party.
Một trong hai bên không được phép chuyển giao các quyền và nghĩa vụ của mình cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý trước bằng
__________________________________________________________________________________
văn bản của bên kia
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
NEITHER
- In any case, the Seller is not entitled to change the delivery date agreed in this Contract.
Trong mọi trường hợp, Người bán không được quyền thay đổi ngày giao hàng đã thỏa thuận trong Hợp đồng này.
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
IN NO CASE
- Both parties shall carry out their duties and obligations of this Contract in strict conformity with the
provisions stipulated in this Contract.
__________________________________________________________________________________
Hai bên sẽ thực hiện các nhiệm vụ và nghĩa vụ của mình trong Hợp đồng này theo đúng các điều khoản quy định
trong Hợp đồng này.
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
CARRY OUT -> PERFORM/EXECUTE
- The Seller is sure that the Goods shall be delivered in due time and in good manners.
__________________________________________________________________________________
BÊN bán chắc chắn rằng Hàng hóa sẽ được giao đúng hạn và có ĐÚNG QUY CACH
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
WARRANTS
- If any defects or deficiencies are found in any part of the Goods delivered at the date of delivery, the Seller
shall repair or replace such defective part free of charge to the Buyer without delay.
__________________________________________________________________________________
Nếu bất kỳ khiếm khuyết hoặc KHUYẾT TẬT nào PHÁT HIỆN trong bất kỳ bộ phận nào của Hàng hóa được giao vào ngày giao hàng,
Người bán sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí bộ phận bị lỗi đó cho Người mua mà không chậm trễ.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
DISCOVERED
- 07 days after completion of loading the Goods onto the vessel at the port of loading, the Seller shall inform
the Buyer of all details in connection with the shipment.
____________________________________________________________________________________
07 ngày sau khi hoàn thành việc BỐC Hàng hóa lên tàu tại cảng BỐC hàng, Người bán phải thông báo cho Người mua tất cả các chi tiết
liên quan đến lô hàng
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Correction: _________________________________________________________________________
INFORM-> NOTIFY, DETAILS-> PARTICULARS
1. The use of negative wordings
(1) FAIL/ FAILURE: is used to indicate the case of one party in breach of its contract.
- Trường hợp bên Mua không thực hiện bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này, Bên Bán được quyền tạm
ngưng không giao hàng tiếp.
__________________________________________________________________________________
In case the Buyer fails to perform any of the terms of this Contract, the Seller is entitled to suspend further delivery
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(2) The use of NEITHER, NO: is often used to emphasize the negative meanings.
- Either…Not is often replaced by _____________
- Any … not is often replaced by _____________
- Không bên nào phải chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hay chậm trễ thực hiện toàn bộ hay một phần
hợp đồng do bất khả kháng xảy ra.
__________________________________________________________________________________
Neither party shall be liable for the failure to perform or delay in performance of the whole or part of the contract due to force majeure
occurring.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
- Các bên không được tu chỉnh hay bổ sung Hợp đồng này trừ khi có thỏa thuận khác của cả hai bên.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(3) OTHER THAN
- Bên Bán không được tiết lộ hợp đồng, hay bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng, cho bất kỳ một ai trừ người
được bên Bán thuê mướn trong việc thực hiện Hợp đồng.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(4) FREE FROM
Bên Bán bảo đảm rằng hàng hóa do bên Bán giao không có bất kỳ khuyết tật hay khiếm khuyết nào.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(5) WITHOUT
- Bên Ủy thác không được chuyển bất kỳ quyền, nghĩa vụ hay trách nhiệm theo hợp đồng này nếu không có sự
chấp nhận trước bằng văn bản của bên Tổng đại lý.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(6) SAVE THE CASE OF
Trừ trường hợp cố tình vi phạm, các bên hợp đồng đều được miễn trách khi bất khả kháng xảy ra.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(7) UNLESS OTHERWISE
- Trừ khi hợp đồng có quy định khác, những chứng từ vận tải sau đây sẽ được làm thành 3 bản.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(8) EXCLUDE/ INCLUSIVE
- Giá được hiểu là giá FOB, cảng Sài gòn tính bằng đô la Mỹ, không bao gồm các chi phí san xếp hàng.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(9) ABSENCE
- Trường hợp bên Mua không có bằng chứng khác, ngày ghi trên vận đơn phải được coi là ngày giao hàng
thực tế.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
(10) OUT OF/ BEYOND
- Một trong hai bên không bị xem là có lỗi trong trường hợp không thực hiện nghĩa vụ của mình do sự cố nằm
ngoài sự kiểm soát của bên đó.
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
2. The use of formal words
In legal language in general or in contract language in particular, the use of informal words or terms must be
avoided.
Common formal words used
Term used Less formal More Formal
Bảo đảm: Make sure, ensure
Bắt đầu: Begin/start
Bởi vì, do, bởi: Because of, due to
Là hậu quả của: As a result of
Cam kết: Promise
Chấm dứt, kết thúc: End
Chi tiết: Details
Chịu trách nhiệm: Responsible/ responsibility
Chịu: Suffer
Cho là: Believe, consider
Cho phép: Allow
Con tàu: Ship
Đủ: Enough
Giải thích Explain
Gửi, chuyển: Send
Hiểu: Understand
Hoàn thành: Complete
Hoàn trả: Pay back
Khắc phục: Correct, put right
Kiểm tra, giám định: Check
Ngay lập tức: Immediately
Ngoài ra: Besides
Ngưng lại Stop
Phát hiện: Find out
Sử dụng: (v) Use
Tạm ngưng Stop
Theo như: As, according to
Theo: According to
Thông báo: Tell, inform
Thư tín: Letters
Thực hiện Carry out
Triệu tập Call for
Trình Give
Trừ (trường hợp): Except (for)
Trước khi: Before
Từ chối Refuse
Tùy thuộc: Depend
Vào khoảng: About
Vào khoảng: Around, about
Vì (mục đích): For
Vi phạm: Violate, violation
Vuợt quá: Go over