You are on page 1of 1

Ngân hàng B có các số liệu sau: (Số dư bình quân, lãi suất bình quân năm, đơn vị:

tỷ đồng)

Tài sản Số dư LS Nguồn vốn Số dư LS


(tỷ) (%) (tỷ) (%)

Tiền mặt 650 Tiền gửi thanh toán 1380 1.4

Tiền gửi tại NHNN 850 1.2 TGTK ngắn hạn 1690 4.8

Tiền gửi tại các TCTD 240 2.9 TGTK trung và dài hạn 1330 7.5
khác

Chứng khoán Kho bạc 460 4.2 Vay ngắn hạn 770 5.6

Cho vay ngắn hạn 1950 9.8 Vay trung và dài hạn 1220 7.8

Cho vay trung hạn 1520 12.5 Vốn CSH 610

Cho vay dài hạn 890 13.5

Tài sản khác 440

Tổng tài sản 7000 Tồng nguồn vốn 7000

a. Tính: Thu từ lãi, Chi trả lãi, NIM?


b. Trong Tổng dư nợ (gồm Cho vay ngắn hạn, cho vay trung hạn và cho vay dài hạn) thì Nợ
nhóm 1 chiếm 70%, Nợ nhóm 2 chiếm 25%, Nợ nhóm 3 chiếm 12%. Giá trị TS đảm bảo của Nợ
nhóm 2 là 600 tỷ. Nợ nhóm 3 là 300 tỷ. Biết tỷ lệ trích dự phòng của NH là:
Trích dự phòng chung tỷ lệ 0.75% cho tổng các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 3
Trích dự phòng cụ thể theo tỷ lệ:
Nợ nhóm 1: 0%; Nợ nhóm 2: 5%; Nợ nhóm 3: 20%
Tính chi phí dự phòng rủi ro tín dụng phải trích trong kỳ

You might also like